Professional Documents
Culture Documents
Chuong 3 - Tính Gần Đúng Tích Phân Xác Định Và Đạo Hàm
Chuong 3 - Tính Gần Đúng Tích Phân Xác Định Và Đạo Hàm
CHƯƠNG 3
TÍNH GẦN ĐÚNG
TÍCH PHÂN XÁC ĐỊNH VÀ ĐẠO HÀM
Nội dung
Hình 3.1: Các ví dụ về ứng dụng tính tích phân trong thực tế
(a)Tính diện tích một cánh đồng bao quanh bởi 1 con suối uốn
lượn và đường đi.
(b)Tính diện tích mặt cắt ngang của sông.
(c)Tính lực tác dụng của cơn gió thổi không đều vào mặt bên
tòa nhà. 3
b b
a
f ( x)dx F ( x)
a
F (b) F (a )
Nhưng thường ta phải tính tích phân của hàm số y=f(x) được xác định
bằng bảng số. Khi đó khái niệm nguyên hàm không còn ý nghĩa.
Để tính gần đúng tích phân xác định trên [a,b], ta thay hàm số
f(x) bằng đa thức nội suy 𝑓𝑛 (𝑥):
b b
I f ( x)dx f n ( x)dx
a a
Với
f n ( x) a0 a1 x a2 x 2 ... an x n
Với
f (b) f (a )
f1 ( x) f (a ) ( x a)
ba
Ta được:
b f (b) f (a ) f (b) f (a)
I f (a ) ( x a ) (b a )
a
b a 2
Để giảm thiểu sai số khi dùng CT hình thang, ta áp dụng phương pháp:
Chia đoạn [a,b] thành n phần bằng nhau bởi các điểm: x0 , x1 , x2 …,
b−a
xn với bước chia đều h =
n
f ( x0 ) 2 i 1 f ( xi ) f ( xn )
n 1
Công thức: I (b a )
2n
(b a )3
Sai số: Ea 2
f "( x)
12n
10
Giải:
(b a )
n 2; h 1
n
Ví dụ 3.3
Tính sai số: f "( x) 6
2
f "( x)
0
6dx
6
20
(2 0)3
Ea 2
6 1
12x2
Giải
x y 5 1
h 1
1 𝑓(1) = 0,5000 4
2 𝑓(2) = 0,2000 (5 1) f (1) 2[ f (2) f (3) f (4)] f (5)
I
3 𝑓(3) = 0,1000 4 2
4 𝑓(4) = 0,0588 0, 6281
5 𝑓(5) = 0,0385
13
h m 1
b m
(b a )5 (4)
Sai số: Ea 4
f
180n
15
Giải: h=0,2
0, 2
f(0) 0,2 I 0, 2 4(1, 288 3, 464) 2(2, 456) 0, 232 1, 623467
3
f(0,2) 1,288
𝐸𝑇 = 1,640533 − 1,623467 = 0,017067
f(0,4) 2,456
f(0,6) 3,464 𝜀𝑇 = 1,04%
f(0,8) 0,232 0.85
Sai số kết quả: Ea 4
(2400) 0, 017067
180(4)
16
0, 65
Ea 8, 47 0, 000003
180 6 4
/2
(6 3cos x)dx
0
19
Bài tập 1.
Giải
a) Áp dụng công thức hình thang
𝜋
−0
ℎ= 2 = 𝜋/8
4
𝑥0 = 0; 𝑥1 = 𝜋/8; 𝑥2 = 𝜋/4; 𝑥3 = 3𝜋/8; 𝑥4 = 𝜋/2
Bài tập 1.
Giải
b) Áp dụng công thức Simpson
𝜋
−0
2
ℎ= = 𝜋/8
4
Bài tập 1.
Giải
c) Xác định sai số:
/2 /2 /2
KQ:
(6 3cos x)dx 6 dx 3 cos xdx
0 0 0
3 3 12, 42478
x 𝑥0 𝑥1 𝑥2 … 𝑥𝑛−1 𝑥𝑛
y 𝑦0 𝑦1 𝑦2 … 𝑦𝑛 𝑦𝑛−1
23
Hình 3.3: Đồ thị mô tả công thức tính đạo hàm cấp 1 sai phân
tiến, sai phân lùi và sai phân hướng tâm. 24
25
=> Dùng công thức sai phân hướng tâm và khoảng chia nhỏ để đạt
kết quả có sai số bé.
27
Giải
xi 2 1 f ( xi 2 ) 0, 2
So sánh:
Kết quả đạo hàm chính xác = -1,75
29
Bài tập 2. Dùng dữ liệu dưới đây để tính vận tốc và gia tốc tại
t=10 giây. Dùng công thức sai phân hướng tâm:
t, s 0 2 4 6 8 10 12 14 16
x, m 0 0,7 1,8 3,4 5,1 6,3 7,3 8,0 8,4
30
f ( x6 ) f ( x4 )
f '( x5 )
2h
f (12) f (8) 7,3 5,1
f '(10) 0,55(m / s )
2 2 2 2
• Gia tốc:
f ( xi 1 ) 2 f ( xi ) f ( xi 1 )
f "( xi )
h2
f ( x6 ) 2 f ( x5 ) f ( x4 )
f "( x5 )
h2
f (12) 2 f (10) f (8) 7,3 2 6,3 5,1
f "(10) 2
2
0, 05( m / s 2
)
2 2 31
Bài tập 3. Tính gần đúng giá trị y’(1) và y”(1) hàm
𝑦 𝑥 = 𝑐𝑜𝑠 4 3 𝑥 , với h=0,1.
32
Trong đó:
n x xj
Li ( x)
j 0 xi x j
j i
33
35