Professional Documents
Culture Documents
Chuong 3 - Tính Gần Đúng Tích Phân Xác Định Và Đạo Hàm
Chuong 3 - Tính Gần Đúng Tích Phân Xác Định Và Đạo Hàm
CHƯƠNG 3
TÍNH GẦN ĐÚNG
TÍCH PHÂN XÁC ĐỊNH VÀ ĐẠO HÀM
TS. Lê Thanh Long
ltlong@hcmut.edu.vn
Nội dung
Hình 3.1: Các ví dụ về ứng dụng tính tích phân trong thực tế
(a)Tính diện tích một cánh đồng bao quanh bởi 1 con suối uốn
lượn và đường đi.
(b)Tính diện tích mặt cắt ngang của sông.
(c)Tính lực tác dụng của cơn gió thổi không đều vào mặt bên
tòa nhà. 3
b b
f ( x)dx F ( x) F (b) F (a)
a a
Nhưng thường ta phải tính tích phân của hàm số y=f(x) được xác định
bằng bảng số. Khi đó khái niệm nguyên hàm không còn ý nghĩa.
Để tính gần đúng tích phân xác định trên [a,b], ta thay hàm số
f(x) bằng đa thức nội suy ( ):
b b
I f ( x)dx f n ( x)dx
a a
Với
f n ( x) a0 a1 x a2 x 2 ... an x n
Gọi I1 là tích phân tính bằng phương pháp giải tích (Newton-Leibnitz) và I2 là
tích phân tính bằng phương pháp số (Newton-Cotes)
- Phương pháp giải tích:
1
2 3 2 1
I1 (96 x 42 x 13) dx (32 x 21x 13 x ) 38
1
1
- Phương pháp số:
Tra bảng 1.1 ở phụ lục 1, hoành độ của các điểm lấy tích phân xi và các trọng số
tương ứng ωi là x1 = -1, ω1 = ; x2 = 0, ω2 = ; x3 = 1, ω3 =
1
1 4 1
I 2 (96 x2 42 x 13)dx [96(1)2 42(1) 13] [96(0)2 42(0) 13] [96(1)2 42(1) 13]
1
3 3 3
41 52 125
38
3 3 3 6
Với
f (b) f (a )
f1 ( x) f (a ) ( x a)
ba
Ta được:
b f (b) f (a ) f (b) f (a )
I f (a) ( x a ) dx (b a)
a
ba 2
Để giảm thiểu sai số khi dùng CT hình thang, ta áp dụng phương pháp:
Chia đoạn [a,b] thành n phần bằng nhau bởi các điểm: x , x , x …,
x với bước chia đều h =
n 1
f ( x0 ) 2 i 1 f ( xi ) f ( xn )
Công thức: I (b a )
2n
(b a )3
Sai số: Ea 2
f "( x)
12n
11
Giải:
(b a )
n 2; h 1
n
Ví dụ 3.4
Tính sai số: f "( x) 6
2
6dx
0
f "( x) 6
20
(2 0)3
Ea 2
6 1
12x2
14
b m m 1
h
Công thức: f ( x)dx y0 y2 m 4 y2 k 1 2 y2 k
a
3 k 1 k 1
(b a )5 (4)
Sai số: Ea 4
f
180n
16
Giải: h=0,2
0, 2
f(0) 0,2 I 0, 2 4(1, 288 3, 464) 2(2, 456) 0, 232 1, 623467
3
f(0,2) 1,288
= 1,640533 − 1,623467 = 0,017067
f(0,4) 2,456
f(0,6) 3,464 = 1,04%
f(0,8) 0,232 0.85
Sai số kết quả: Ea 4
(2400) 0, 017067
180(4)
17
0, 65
Ea 4
8, 47 0, 000003
180 6
/2
(6 3cos x)dx
0
20
Bài tập 1.
Giải
a) Áp dụng công thức hình thang
−0
ℎ=2 = /8
4
= 0; = /8; = /4; = 3 /8; = /2
Bài tập 1.
Giải
b) Áp dụng công thức Simpson
ℎ= = /8
Bài tập 1.
Giải
c) Xác định sai số:
/2 /2 /2
KQ:
(6 3cos x)dx 6 dx 3 cos xdx
0 0 0
3 3 12, 42478
x …
y …
24
Hình 3.3: Đồ thị mô tả công thức tính đạo hàm cấp 1 sai phân
tiến, sai phân lùi và sai phân hướng tâm. 25
26
=> Dùng công thức sai phân hướng tâm và khoảng chia nhỏ để đạt
kết quả có sai số bé.
28
Giải
Bài tập 2. Dùng dữ liệu dưới đây để tính vận tốc và gia tốc tại
t=10 giây. Dùng công thức sai phân hướng tâm:
t, s 0 2 4 6 8 10 12 14 16
x, m 0 0,7 1,8 3,4 5,1 6,3 7,3 8,0 8,4
31
f ( x6 ) f ( x4 )
f '( x5 )
2h
f (12) f (8) 7,3 5,1
f '(10) 0,55(m / s)
2 2 2 2
• Gia tốc:
f ( xi 1 ) 2 f ( xi ) f ( xi 1 )
f "( xi )
h2
f ( x6 ) 2 f ( x5 ) f ( x4 )
f "( x5 )
h2
f (12) 2 f (10) f (8) 7,3 2 6,3 5,1 2
f "(10) 2
2
0, 05( m / s )
2 2 32
Bài tập 3. Tính gần đúng giá trị y’(1) và y”(1) hàm
= , với h=0,1.
33
Trong đó:
n x xj
Li ( x)
j 0 xi x j
j i
34
36