Professional Documents
Culture Documents
Nội dung
• Định lý Gauss đối với từ trường
• Định lý Ampère
• Áp dụng định lý Ampère
– Dòng điện thẳng dài vô hạn
– Dòng điện trong dây hình trụ phânbố đều
– Ống dây hình xuyến
– Ống dây thẳng dài vô hạn
– Mp vô hạn có dòng điện mặt js
1
21-Oct-20
ĐỊNH LÝ AMPÈRE
I. Phát biểu: Lưu số của từ trường trên đường cong kín (C) thì bằng tổng cường độ
dòng điện qua diện tích giới hạn bởi đường cong C nhân với o
B.d = o Ii
(C) i _ xuyenqua
Ii 0 Thuan chieu
II. Chứng minh Ii 0 Nguoc chieu
I I
B(r , , z) = o e 2 I
2r d = 0
d = drer + rde + dzez (C)
I I
o I
B.d = o e .(drer + rde + dzez ) = o d = B.d = 0
2r 2 (C) (C)
o I o I
B.d = 2 d = 2 d
(C) (C) (C)
2
21-Oct-20
3
21-Oct-20
ra o Ii = 0 == 0
arb o Ii = o NI (2)
B.2r = o NI
o NI
= B =
2r
rb o Ii = o ( NI − NI) = 0
o NI = B = 0
B=
2r
8
4
21-Oct-20
d
B
B.d = B.2L (1)
(C)
o Ii = o js L (2)
j
B = o s sign (z)e x (1) = ( 2) B.2L = o js L
2 o js
= B =
2
10
5
21-Oct-20
lượng (S )
o
dS
E1.dS1 + E2 .dS 2 =
o
dS1 = − dS .n; dS 2 = − dS .n
dS
E1.(− dS .n ) − E2 .(− dS .n ) =
o
(E2 n − E1n ) =
o
11
5c. Dẫn ra điều kiện biên của thành phần tiếp tuyến của từ trường
B2 D
n
d 2 (C )B.d = o (S ) ( j + t ).dS
(2) h->0
d 1 D
(1) B1.d 1 + B2 .d 2 = o js d( n ) + o .dS
B1 t 0
d 1 = d. ; d 2 = − d
B1.d − B2 .d = o js d( n )
( B2 − B1 ). = o js (n ) = o ( js n ).
( B2 − B1 ) = o ( js n )
n ( B2 − B1 ) = o n ( js n ) = o ( js (n.n ) − n (n. js ))
0
n ( B2 − B1 ) = o js
12