Professional Documents
Culture Documents
com
Câu 1: [TDM31] Cho hàm số bậc ba y f ( x) ax3 bx 2 cx d có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Nhận
xét đúng về các hệ số a, b, c, d là
A. a 0; b 0; c 0; d 0 . B. a 0; b 0; c 0; d 0 .
C. a 0; b 0; c 0; d 0 . D. a 0; b 0; c 0; d 0 .
3 2
Câu 2: [TDM31] Cho hàm số f ( x) ax bx cx d có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Nhận xét nào
dưới đây đúng ?
A. a 0; b 0; c 0; d 0 . B. a 0; b 0; c 0; d 0 .
C. a 0; b 0; c 0; d 0 . D. a 0; b 0; c 0; d 0 .
Câu 3: [TDM31] Cho hàm số f ( x) ax 3 bx 2 cx d có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Nhận xét nào
dưới đây đúng ?
A. a 0; b 0; c 0; d 0 . B. a 0; b 0; c 0; d 0 .
C. a 0; b 0; c 0; d 0 . D. a 0; b 0; c 0; d 0 .
Biên soạn: Nguyễn Đăng Ái – KSTN – BKHN Group: Cộng đồng tư duy mở TOÁN LÍ 1
Tuyển tập 130 đề VDC của khóa họcc online IM1C – Môn Toán Fanpage: Tư duy mở
ở trắc nghiệm TOÁN LÍ
3
f ( x)
2
O 1 x
3
7 22 18
A. . B. . C. 3 . D. .
2 3 5
Câu 5: [TDM31] Cho hàm số bậcc ba y f ( x ) ax 3 bx 2 cx d có đồ thị (C)) như hhình vẽ. Nhận xét
đúng về dấu của các hệ số a , b , c , d là:
y
O x
(C)
A. ab 0 ; cd 0 . B. ac 0 ; bd 0 . C. ad 0 ; bc 0 . D. ac 0 ; bd 0 .
3 2
Câu 6: [TDM31] Cho hàm số bậcc ba y f ( x ) ax bx cx d có đồ thị (C)) như hhình vẽ. Nhận xét
đúng về dấu của các hệ số a , b , c , d là:
y (C)
O x
A. ab 0 ; cd 0 . B. ad 0 ; bc 0 . C. ac 0 ; bd 0 . D. ac 0 ; bd 0 .
3 2
Câu 7: [TDM31] Cho hàm số bậcc ba y f ( x ) ax bx cx d có đồ thị (C) như hhình vẽ. Nhận xét
đúng về dấu của các hệ số a , b , c , d là:
y
O x
(C)
A. ab 0 ; cd 0 . B. ad 0 ; bc 0 . C. ac 0 ; bd 0 . D. ac 0 ; bd 0 .
Câu 8: [TDM31] Cho hàm số bậc ba y f ( x ) ax 3 bx 2 cx d có đồ thị (C) như hình vẽ. Nhận xét
đúng về giá trị f (2) của hàm số là:
y
(C)
2
2 1
4 O x
A. 0 m 3 . B. 5 m 3 . C. 3 m 1 . D. 3 m 5 .
Câu 10: [TDM31] Cho hàm số bậc ba có đồ thị (C) được biểu diễn như hình vẽ bên dưới. Khi đó giá trị
của tổng (a b) bằng
A. 1 . B. 0 . C. 2 . D. 4 .
Câu 11: [TDM31] Cho hàm số bậc ba có đồ thị (C) được biểu diễn như hình vẽ bên dưới. Biết đường
thẳng ∆ có phương trình y 2 x 1 . Khi đó giá trị của tích (ab) bằng
y
(C)
a 1
2 b x
∆
5
5 1 3 11
A. . B. . C. . D. .
2 2 2 4
Biên soạn: Nguyễn Đăng Ái – KSTN – BKHN Group: Cộng đồng tư duy mở TOÁN LÍ 3
Tuyển tập 130 đề VDC của khóa họcc online IM1C – Môn Toán Fanpage: Tư duy mở
ở trắc nghiệm TOÁN LÍ
Câu 12: [TDM31] Cho hàm số bậcc ba y f ( x) có đồ thị (C) được biểu diễnn như hhình vẽ bên dưới. Biết
rằng tiếp tuyến của đồ thị (C) là đường
ng thẳng
th ∆ có phương trình y x 1 . Đáp án đúng là:
y
∆
2
2 O
3 x
(C)
(C3)
O
x
(C4)
(C2)
(C3)
O x
(C2)
(C4)
A. Đường cong (C4) là đồ thị biểu di đạo hàm cấp một f '( x) .
u diễn
B. Đường cong (C3) là đồ thị biểu di đạo hàm cấp một f '( x) .
u diễn
C. Đường cong (C2) là đồ thị biểu di đạo hàm cấp một f '( x) .
u diễn
D. Đường cong (C1) là đồ thị biểu di đạo hàm cấp một f '( x) .
u diễn
Câu 15: [TDM31] Cho hàm số bậc ba y f ( x) có đồ thị là (C) và đạo hàm cấp hai f ''( x) có đồ thị là
một trong các đường ∆1 , ∆2 , ∆3 như hình vẽ. Nhận xét đúng là
y
(C)
∆1
∆2
∆3
A. Đường thẳng ∆1 tương ứng với đạo hàm cấp hai f ''( x) .
B. Đường thẳng ∆2 tương ứng với đạo hàm cấp hai f ''( x) .
C. Đường thẳng ∆3 tương ứng với đạo hàm cấp hai f ''( x) .
D. Không đường thẳng nào trong ba đường trên có thể là đồ thị của đạo hàm cấp hai f ''( x) .
Câu 16: [TDM31] Cho hàm số bậc ba y f ( x) có đồ thị là (C) và đạo hàm cấp hai của nó f ''( x) có đồ
thị tương ứng là một trong các đường thẳng ∆1 , ∆2 , ∆3 được cho như hình vẽ bên dưới. Đáp án nhận xét
đúng là:
y
(C)
∆3
∆2
∆1
A. ∆1 tương ứng với đạo hàm cấp hai f ''( x) . B. ∆2 tương ứng với đạo hàm cấp hai f ''( x)
C. ∆3 tương ứng với đạo hàm cấp hai f ''( x) . D. Không đường nào là đồ thị của f ''( x) .
Câu 17: [TDM41] Cho hàm số bậc ba y f ( x ) ax 3 bx 2 cx d có đồ thị (C) và đạo hàm cấp một
của nó là f '( x) có đồ thị (P) như hình vẽ. Khi đó giá trị của (a b c d ) bằng
y
(P)
2
3 O x
(C) 3
Biên soạn: Nguyễn Đăng Ái – KSTN – BKHN Group: Cộng đồng tư duy mở TOÁN LÍ 5
Tuyển tập 130 đề VDC của khóa họcc online IM1C – Môn Toán Fanpage: Tư duy mở
ở trắc nghiệm TOÁN LÍ
Câu 18: [TDM41] Cho hàm số bậcc ba y f ( x ) ax 3 bx 2 cx d có đồ thị (C) và đđạo hàm cấp một
của nó là f '( x) có đồ thị (P) như hình
ình vẽ.
v Khi đó giá trị thực của m bằng
–m (P) (C)
2
O x
4
m
17 16 9
A. . B. 5 . C. . D. .
3 3 2
3 2
Câu 19: [TDM41] Cho hàm số bậcc ba y f ( x ) ax bx cx d có đồ thị (C)) và đđạo hàm cấp một
của nó là f '( x) có đồ thị (P) như hình
ình vẽ.
v Nhận xét đúng là:
y
4
(P) m
-2 O
2 x
(C)
3m – 12
9
A. 0 m 1 . B. 1 m 3 . C. 3 m 4 . . D. 4 m
2
Câu 20: [TDM41] Cho hàm số bậcc ba y f ( x) và đạo hàm cấp hai f ''( x) có đồồ thị lần lượt là (C) và
tr của f (2) là:
∆ như hình vẽ. Nhận xét đúng về giá trị
y
∆
2
1 1
x
1 (C)
Câu 21: [TDM41] Cho hàm số bậc ba y f ( x) và đạo hàm cấp hai f ''( x) có đồ thị lần lượt là (C) và
p
∆ như hình vẽ. Biết giá trị thực m có thể viết thành phân số tối giản: m . Tổng ( p q) bằng:
q
y
(C)
∆
1 2 x
m
4
A. 33. B. 19 . C. 63 . D. 79 .
Câu 22: [TDM41] Cho hàm số bậc ba y f ( x) và đạo hàm cấp hai f ''( x) có đồ thị lần lượt là (C) và
∆ như hình vẽ. Nhận xét đúng về giá trị của hàm số f (3) là
y
(C)
30 ∆
1 O 4 x
(G1)
2 (G4)
(C) 1
1
(∆) O x0 x x0 x
(G3)
-1
-2 2
(G2)
Biên soạn: Nguyễn Đăng Ái – KSTN – BKHN Group: Cộng đồng tư duy mở TOÁN LÍ 7
Tuyển tập 130 đề VDC của khóa họcc online IM1C – Môn Toán Fanpage: Tư duy mở
ở trắc nghiệm TOÁN LÍ
Câu 24: [TDM41] Cho đồ thị (G)) của c hàm số y f ( x) và đạo hàm cấp một f '( x) của nó có đồ thị là
một trong 4 đường ở các hình (A), (B B), (C) , (D) như hình vẽ. Biết rằng đường thẳng
ng ∆ là tiếp tuyến của
ứ với đạo hàm cấp một f '( x) là
(G) tại điểm có hoành độ x0 . Đồ thị ứng
y
(G) 2
1
O 1 x
(∆)
(A)
-1
-2 (B) (C) (D)
Câu 29: [TDM31] Cho hàm số bậc ba: y f ( x) x3 2 x 2 5x 6 có đồ thị (C). Đường thẳng nối hai
điểm cực trị của (C) đi qua điểm nào dưới đây ?
6 1
A. (1; ) . B. (0; 2) . C. ( ; 3) . D. (3;0) .
9 2
Câu 30: [TDM31] Cho hàm số bậc ba: y f ( x) x3 x 2 2 x 1 có đồ thị (C). Gọi đường thẳng nối
hai điểm cực trị của (C) là d. Khoảng cách từ gốc tọa độ O tới đường thẳng d bằng
3 7 5 1
A. . B. . C. . D. .
37 277 203 3
Câu 31: [TDM31] Cho hàm số bậc ba: y x3 3x 2 3mx 2m có đồ thị (C). Biết đường thẳng nối hai
điểm cực trị của (C) đi qua điểm A(2;2). Nhận xét đúng khi nhận xét về giá trị của tham số m là
A. 1 m 3 . B. 0 m 1 . C. 2 m 0 . D. m .
Câu 32: [TDM31] Cho hàm số bậc ba: y x3 6 x 2 3(m 1) x m 2 có đồ thị (C). Biết đường thẳng
nối hai điểm cực trị của (C) đi qua điểm A(1;3). Nhận xét đúng khi nhận xét về giá trị của m là
A. 1 m 1 . B. 1 m 3 . C. 3 m 4 . D. m .
Câu 33: [TDM31] Cho hàm số bậc ba: y x3 3mx 3m 1 có đồ thị (C). Gọi d là đường thẳng nối hai
điểm cực trị của đồ thị (C). Biết khoảng cách từ điểm A(2;3) đến đường thẳng d bằng 5 . Nhận xét đúng
khi nhận xét về giá trị của tham số m là
A. 0 m 2 . B. m . C. 2 m 3 . D. 1 m 0 .
x3
Câu 34: [TDM31] Cho hàm số bậc ba: y mx 1 có đồ thị (C). Gọi d là đường thẳng nối hai điểm
3
cực trị của đồ thị (C). Biết rằng hai điểm A (2;3) và B (2;1) nằm về hai phía của đường thẳng d. Hãy tìm
tất cả các giá trị thực của m thỏa mãn điều kiện bài toán ?
3 3 3
A. (; 3) ( ; ) . B. [ 3; ] . C. (;1) (2; ) . D. ( ; ) .
2 2 2
Câu 35: [TDM31] Cho hàm số bậc ba: y x3 3x 2 6 x 11 có đồ thị (C). Gọi d là đường thẳng nối hai
điểm cực trị của đồ thị (C). Biết rằng hai điểm A (0; m) và B (m 1; 2) nằm cùng một phía so với đường
thẳng d. Số các giá trị nguyên của m thỏa mãn điều kiện bài toán là
A. 14. B. 11. C. 12. D. 13.
Câu 36: [TDM41] Cho hai hàm số bậc ba: y x3 6mx m 1 có đồ thị (C). Gọi d là đường thẳng đi
qua hai điểm cực trị của đồ thị (C) , khi đó A(a;b) là điểm cố định mà đường thẳng d đi qua với mọi giá trị
m thỏa mãn điều kiện hàm số có cực trị. Giá trị của (a + b) tương ứng bằng
3
A. 1 . B. 2 . C. . D. 3 .
4
Câu 37: [TDM31] Cho hàm số: y x3 3mx 2m 3 có đồ thị (C). Khi hàm số có cực trị , gọi d là
đường thẳng đi qua hai điểm cực trị. Biết rằng khoảng cách từ gốc O tới đường thẳng d không nhỏ hơn
2 . Số giá trị nguyên của tham số m thỏa mãn bài toán tương ứng là
A. 4. B. 0. C. 3. D. 1.
Câu 38: [TDM41] Cho hàm số bậc ba: y x3 3mx 3m có đồ thị (C). Khi hàm số có cực trị, gọi d là
đường thẳng nối hai điểm cực trị của đồ thị (C). Biết giá trị thực của tham số m m0 tương ứng với tổng
khoảng cách từ A(0; 2) và B(2;1) tới đường thẳng d đạt giá trị lớn nhất. Nhận xét đúng là
1 3 1
A. m0 . B. 1 m0 0 . C. 0 m0 . D. 1 m0 2 .
2 4 2
Biên soạn: Nguyễn Đăng Ái – KSTN – BKHN Group: Cộng đồng tư duy mở TOÁN LÍ 9
Tuyển tập 130 đề VDC của khóa họcc online IM1C – Môn Toán Fanpage: Tư duy mở
ở trắc nghiệm TOÁN LÍ
Câu 39: [TDM31] Cho hàm số: y x3 3mx 1 2m có đồ thị (C). Khi hàm số có cực trị , gọi d là
Bi rằng khoảng cách từ điểm A(3; 4) tới đườ
đường thẳng đi qua hai điểm cực trị.. Biết ờng thẳng d không lớn
hơn 3 . Số giá trị nguyên củaa tham số
s m thỏa mãn bài toán tương ứng là
A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
3
Câu 40: [TDM41] Cho hàm số bậcc ba: y x 3mx m 2 có đồ thị (C).
). Khi hàm ssố có cực trị, gọi d là
đường thẳng nối hai điểm cực trị củaa (C).
( ừ A(0;2) và B(1; 4) tới
Biết khi m m0 thì tổng khoảng cách từ
đường thẳng d đạt giá trị lớn nhất. Nhận
Nh xét đúng là:
1 1
A. 0 m0 1 . B. m0 0 . C. 2 m0 1 . D. 1 m0 .
2 2
3 2 3 2
Câu 41: [TDM31] Cho hai hàm số:: y x 3mx m 2018 có đồ thị (C) và y x 3x 3 có đồ thị
(G). Gọi d là đường thẳng nốii hai điểm
đi cực trị của (C) và d’ là đường thẳng đi qua hai đi
điểm cực trị của
(G). Biết rằng d và d’ song song vớii nhau. Nhận xét đúng là:
1 1
A. m 2 6 . B. 2 m2 4 . C. 0 m2 . D. m2 2 .
4 4
Câu 42: [TDM41] Cho hàm số bậcc ba: y x3 3mx 2m 2 có đồ thị (C). Gọi d là đư đường thẳng nối hai
điểm cực trị của (C). Biết rằng đường
ng thẳng
th d cắt hai trục tọa độ lần lượt tại hai điểm
m A và B sao cho diện
2
tích tam giác OAB bằng 6. Khi đó giá trị
tr của (m 2) tương ứng bằng:
A. 4. B. 3. C. 1. D. 5.
Câu 43: [TDM41] Cho hàm số bậcc ba: y x3 3mx 4m 1 có đồ thị (C). Biếtt kho
khoảng cách giữa hai
v giá trị của tham số thực m là
điểm cực trị bằng 2. Nhận xét đúng về
A. 1 m 0 . B. 1 m 2 . C. m 2 . D. 0 m 1 .
Câu 44: [TDM41] Cho hàm số bậcc ba: y x3 mx m 1 có đồ thị (C). Để khoảng cách gi
giữa hai điểm
10 6
cực trị của đồ thị (C) bằng g trị của m nằm trong khoảng:
thì giá
9
A. (0;1) . B. (2;0) . C. (1;3) . D. (3; ) .
3 2
Câu 45: [TDM41] Cho hàm số bậcc ba: y x 3mx 2m có đồ thị (C). Gọi điểm m ccực đại và điểm cực
2
tiểu của đồ thị (C) lần lượt là A và B. Để tam giác OAB cân tại O thì giá trị của m thỏỏa mãn
A. 0 m2 1 . B. 1 m2 2 . C. 2 m2 3 . D. m 2 3 .
Câu 46: [TDM41] Cho hàm số bậcc ba: y x3 6mx m 2 có đồ thị (C). Gọi S là ttập chứa tất cả các giá
ực trị của đồ thị (C) cách đều đường thẳng d: y 2 x 1 . Tổng tất cả
trị thực của tham số m để hai điểm cự
các phần tử của tập S bằng
13 3
A. 2 . B. 2 . C. . D. .
2 2
Câu 47: [TDM41] Cho hàm số bậcc ba: y x3 3(m 1) x 2 2m 1 có đồ thị (C).
). Khi m = m0 thì hai điểm
cực trị của đồ thị (C) cách đều đường
ng thẳng
th d: x 3 . Nhận xét đúng về giá trị m0 là
A. 3 m0 5 . B. 0 m0 1 . C. 1 m0 3 . D. m0 .
Câu 48: [TDM41] Cho hàm số bậcc ba: y x3 3(m 3) x m có đồ thị (C). Gọi S là tập chứa tất cả các
tr của đồ thị (C) cách đều đường thẳng d: y 3x 2 . Số phần tử của
giá trị thực của m để hai điểm cựcc trị
tập hợp S là
A. 2. B. 1. C. 3. D. 0.
Câu 49: [TDM41] Cho hàm số y x3 3mx 2 m 1 có đồ thị (C). Gọi S là tập chứa tất cả các giá trị
thực của m để hai điểm cực trị của đồ thị (C) cách đều đường thẳng d: y x 1 . Số phần tử của tập S là
A. 3. B. 2. C. 4. D. 5.
Câu 50: [TDM31] Cho hàm số bậc ba: y x3 3(m 1) x 2 2m3 2m 3 có đồ thị (C). Gọi điểm cực đại
và điểm cực tiểu của đồ thị (C) lần lượt là A và B. Quỹ tích trung điểm I của hai điểm A và B ứng với đồ
thị của hàm số:
A. y x 2 4 x 5 . B. y 6 x 2 8 x 7 . C. y 2 x3 2 x 3 . D. y x 2 3x .
Câu 51: [TDM31] Cho hàm số bậc ba: y x3 mx 2m 1 có đồ thị (C). Gọi điểm cực đại và điểm cực
tiểu của đồ thị (C) lần lượt là A và B. Biết trung điểm I của hai điểm A và B nằm trên đường thẳng
d : y 3x 1 . Nhận xét đúng về giá trị của tham số thực m là:
A. 2 m 0 . B. m 0 . C. 0 m 1 . D. m .
3 2 3 2
Câu 52: [TDM41] Cho hàm số bậc ba: y x 3mx 3m m 1 có đồ thị (C). Gọi điểm cực đại và
điểm cực tiểu của đồ thị (C) lần lượt là A và B, gọi I là trung điểm của AB. Khi m thay đổi thì điểm I luôn
nằm trên một đường cong (H) cố định. Điểm nào dưới đây nằm trên đường cong (H) ?
A. (0;1) . B. (1;1) . C. (2;1) . D. (1;3) .
Câu 53: [TDM31] Cho hàm số bậc ba: y x3 3x 2 3mx 2 có đồ thị (C). Khi hàm số có cực trị thì
hoành độ của các điểm cực trị thỏa mãn hệ thức: x1 x2 3x1 x2 8 . Giá trị của tham số m bằng
A. 1 m 3 . B. 2 m 0 . C. 3 m 2 . D. m .
3 2
Câu 54: [TDM31] Cho hàm số bậc ba: y x 3x 2mx 2018m 2019 có đồ thị (C). Khi hàm số có
cực trị thì hoành độ của các điểm cực trị thỏa mãn hệ thức: x13 x23 x1 x2 4 . Khi đó giá trị của tham
số m bằng
1 13
A. m 1 . B. m 2 . C. m . . D. m
2 3
Câu 55: [TDM41] Cho hàm số bậc ba: y x3 2018mx 2m 2015 có đồ thị (C). Khi hàm số có cực trị
thì tung độ của các điểm cực trị thỏa mãn hệ thức: y1 y2 2019 . Khi đó giá trị của tham số m sẽ nằm
trong khoảng
A. 0 m 1 . B. 1 m 3 . C. 1 m 0 . D. m .
3 2
Câu 56: [TDM41] Cho hàm số bậc ba: y x 3x mx 3m 1 có đồ thị (C). Khi hàm số có cực trị thì
tung độ của các điểm cực trị thỏa mãn hệ thức: y1 y2 4 . Mệnh đề đúng khi nhận xét về giá trị thực của
tham số m là:
A. 1 m 2 . B. 2 m 3 . C. 1 m 0 . D. m .
Câu 57: [TDM41] Cho hàm số bậc ba: y x3 3mx 2 3x m 2 có đồ thị (C). Gọi điểm cực đại và
điểm cực tiểu của đồ thị (C) lần lượt là A và B. Khi m = m0 thì tổng các hoành độ và tung độ của hai điểm
A và B bằng 2. Nhận xét đúng về m0 sẽ là:
A. 2 m0 0 . B. 0 m0 1 . C. 1 m0 2 . D. m0 2 .
Câu 58: [TDM41] Cho hàm số bậc ba: y 2 x3 3(m 1) x 2 6mx m 1 có đồ thị (C). Khi hàm số có
cực trị thì tung độ của các điểm cực trị thỏa mãn hệ thức: yCĐ yCT 4 . Số giá trị thực của m thỏa mãn
bài toán là
A. 3. B. 2. C. 1. D. 0.
Biên soạn: Nguyễn Đăng Ái – KSTN – BKHN Group: Cộng đồng tư duy mở TOÁN LÍ 11
Tuyển tập 130 đề VDC của khóa họcc online IM1C – Môn Toán Fanpage: Tư duy mở
ở trắc nghiệm TOÁN LÍ
Câu 59: [TDM41] Cho hàm số bậcc ba: y x3 3mx m 1 có đồ thị (C).
). Khi hàm ssố có cực trị thì tung
độ của các điểm cực trị thỏa mãn hệ thức: 2 yCĐ yCT 1 . Trong đó yCĐ và yCT lầnn lư
lượt là giá trị cực đại
và giá trị cực tiểu của hàm số. Giá trịị của tham số m sẽ nằm trong khoảng
1 1 3 3
A. (1;0) . B. (0; ) . C. ( ; ) . D. ( ;1) .
4 4 4 4
Câu 60: [TDM41] Cho hàm số bậcc ba: y x3 6mx 1 có đồ thị (C). Khi hàm số có cực trị thì tung độ
c: yCT 2 yCĐ 3 . Trong đó yCĐ và yCT lần lượ
của các điểm cực trị thỏa mãn hệ thức: ợt là giá trị cực đại và
tr thực của m thỏa mãn bài toán là
giá trị cực tiểu của hàm số. Tất cả các giá trị
1 1 1 1 1
A. m 1 . B. 3 m . C. 3 m . D. m .
4 3 3 3 2. 4 2
Câu 68: [TDM41] Cho hàm số: y x3 3mx 2m (với m là tham số thực). Gọi (d) là đường thẳng đi qua
hai điểm cực trị của đồ thị hàm số đã cho. Biết A(2; 2) và B(1; 1) . Để tổng khoảng cách từ A và B
đến đường thẳng (d ) là lớn nhất thì giá trị của m nằm trong khoảng:
3 1 1 3
A. (1; ) . B. ( ;1) . C. (0; ) . D. ( ; 2)
2 4 4 2
3 2
Câu 69: [TDM31] Cho hàm số y x 3m x m . Hãy xác định giá trị của m để trung điểm của hai điểm
cực trị nằm trên đường thẳng y 2 ?
1 1
A. . B. . C. 1. D. 2.
3 3
Câu 70: [TDM31] Cho hàm số y x3 3mx 2 3mx m . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để
hàm số có hai điểm cực trị cách đều đường thẳng x 1 ?
A. m . B. m 1 . C. m 1 . D. m 0 .
3 2
Câu 71: [TDM41] Cho hàm số y f ( x) x ax bx c và giả sử A, B là hai điểm cực trị của hàm số.
Biết rằng đường thẳng AB đi qua gốc tọa độ O . Tìm giá trị nhỏ nhất của P abc ab c ?
25 16
A. 9 . B. . C. . D. 1.
9 25
Câu 72: [TDM41] Cho hàm số y x3 3mx 1 (1). Cho điểm A(2;3) , tìm giá trị thực của tham số m
để đồ thị của hàm số (1) có hai điểm cực trị B và C sao cho tam giác ABC cân tại A ?
1 3 1 3
A. m . B. m . C. m . D. m .
2 2 2 2
Câu 73: [TDM41] Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y 2 x (1 2m) x 2 3mx m có
3
cực đại và cực tiểu nằm về hai phía của trục hoành?
m 0 m 0
m 0
m 4 m4
A. 0 m 4 . B. . C. . D. .
m 1 m 1 m 4
2 2
Câu 74: [TDM31] Cho hàm số bậc ba y x3 (2m 1) x 2 mx 2m 3 . Gọi S là tập tất cả các giá trị
nguyên của tham số m để hàm số đồng biến trên R. Số phần tử của tập S bằng
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
3 2
Câu 75: [TDM31] Cho hàm số bậc ba y x 3x (2m 3) x m 2019 . Gọi S là tập tất cả các giá trị
thực của tham số m để hàm số đồng biến trên khoảng (1;3) . Tập S tương ứng là
A. [0; ) . B. (1; ) . C. [ 1;3] . D. [3; ) .
Câu 76: [TDM31] Cho hàm số bậc ba y x3 3x 2 (m 1) x 2m 2018 . Gọi S là tập tất cả các giá trị
thực của tham số m để hàm số đồng biến trên khoảng (0;3) . Tập S tương ứng là
A. [0;3) . B. (;6) . C. [10; ) . D. [9; ) .
Câu 77: [TDM31] Cho hàm số bậc ba y x3 2 x 2 (3m 2) x 1 . Gọi S là tập tất cả các giá trị thực của
tham số m để hàm số đồng biến trên khoảng (;1) . Tập S tương ứng là
2 2
A. (0; ) . B. (;1] . C. (4; ) . D. (; ] .
9 9
Câu 78: [TDM31] Cho hàm số bậc ba y x3 3(m 1) x 2 (m 2) x 1 . Gọi S là tập tất cả các giá trị
nguyên của tham số m để hàm số nghịch biến với mọi x thuộc R. Số phần tử của tập S bằng
A. 2. B. 1. C. 0. D. 3.
Biên soạn: Nguyễn Đăng Ái – KSTN – BKHN Group: Cộng đồng tư duy mở TOÁN LÍ 13
Tuyển tập 130 đề VDC của khóa họcc online IM1C – Môn Toán Fanpage: Tư duy mở
ở trắc nghiệm TOÁN LÍ
Câu 79: [TDM31] Cho hàm số y mx3 (m 4) x 8m 17 . Gọi S là tập tất cả các giá tr
trị nguyên của
tham số m để hàm số nghịch biến trên R. Số phần tử của tập S là
A. 1. B. 3. C. 5. D. 0.
Câu 80: [TDM31] Cho hàm số y (m 1) x3 (m 3) x 2m 2018 . Gọi S là tập tấtt ccả các giá trị nguyên
của tham số m để hàm số đồng biến trên R. Số phần tử của tập S bằng
A. 3. B. 2. C. 0. D. 1.
Câu 81: [TDM31] Cho hàm số bậcc ba y f ( x) x3 3(m 1) x 2 3(m 2) x 3m 2018 . Gọi S là tập
s m để hàm số nghịch biến trên (0; 2) . Khi đó ssố phần tử của
hợp chứa tất cả các giá trị nguyên củaa tham số
tập S là
A. 2. B. 0. C. 1. D. 3.
3
Câu 82: [TDM41] Cho hàm số y ax bx c . Biết rằng hàm số đồng biến trên R
R. Nhận xét nào dưới
đây đúng?
A. ac 0 ; bc 0 B. ab 0 ; c R C. ab 0 ; c R D. a 0, b 0, a 2 b 2 0
Câu 83: [TDM41] Cho hàm số y ax3 bx c nghịch biến trên R. Nhậnn xét nào dư
dưới đây đúng?
A. a 0; b 0; c 0. B. a 0, b 0, a 2 b 2 0 .
C. ab 0 ; c R . D. a 0; b 0; c R .
Câu 84: [TDM41] Cho hàm số bậcc ba y x3 (m 1) x 2 (2m 3) x 4 . Hãy tìm
ìm ttất cả các giá trị thực
của tham số m để hàm số đồng biến trên [2;4]?
[2;4]
8 13 11
A. m . B. m 3 . C. m . D. m .
3 2 2
Câu 85: [TDM41] Cho hàm số bậcc ba y x3 3x 2 (m 2) x 2 m . Gọi S là tậpp ch
chứa tất cả các giá trị
nguyên của tham số m để hàm số nghịch
ngh biến trên (0;2) đồng thời hàm số đồng biếnn trên (3;4). Tổng của
tất cả các phần tử thuộc tập S là
A. 45 . B. 0 . C. 88 . D. 65 .
Câu 86: [TDM31] Cho hàm số bậcc ba y x3 (2m 1) x 2 (m 3) x m 5 . Gọi S là tập chứa tất cả các
giá trị thực của tham số m để hàm số nghịch biến trên khoảng (1;3) . Tập S là
2 30 2 10
A. (; ] . B. [ ; ) . C. ( ; ) . D. .
5 3 5 3
Câu 87: [TDM41] Cho hàm số bậcc ba y 2 x3 3mx 2 6(m 1) x 2018m 2017 . G
Gọi S là tập chứa tất
s đồng biến trên khoảng (0;1) . Tậpp nào dư
cả các giá trị thực của tham số m để hàm số dưới đây nhận tập S là
tập con ?
2 10
A. ( ; 0) . B. (1; ) . C. ( ; ) . D. (;1) .
5 3
Câu 88: [TDM41] Cho hàm số bậcc ba y x3 3mx 2 6(m 1) x 2018 . Gọi A là tậập chứa tất cả các giá
trị nguyên của tham số m để hàm số đồng
đ biến trên (0; 2) . Số phần tử của tập A bằng
ng
A. 3. B. 5. C. 4. D. 2.
Câu 89: [TDM41] Cho hàm số bậcc ba y x3 3mx 2 (m 2) x 2 . Gọi S là tậpp ch
chứa tất cả các giá trị
8
thực của tham số m để khoảng nghịch biến của hàm số là (a; b) sao cho (b a) . Số phần tử dương
3
của tập S là
A. 2. B. 0. C. 1. D. 3.
Câu 90: [TDM31] Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y x3 3x 2 (m 1) x 2m 3
đồng biến trên một khoảng có độ dài lớn hơn 1 ?
5 5
A. m 0 . B. m 0 . C. m 0 . D. m .
4 4
Câu 91: [TDM31] Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số
y 2 x 3 3(m 1) x 2 6(m 2) x 3 nghịch biến trên khoảng có độ dài lớn hơn 3?
m 0
A. . B. m 6 . C. m 0 . D. m 9 .
m 6
Câu 92: [TDM31] Tìm tham số thực nhỏ nhất của m để hàm số y x 3 3mx 2 x đồng biến trên R ?
1 1
A. 1. B. . C. . D. 2.
3 3
Câu 93: [TDM41] Hỏi có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm
m2 3
y x (m 2) x 2 (m 2) x 1 đơn điệu trên R ?
3
A. 2. B. 5. C. 4. D. 0.
Câu 94: [TDM41] Hãy xác định điều kiện của tham số thực m để hàm số: y mx3 3mx 2 3x 2
nghịch biến trên R và đồ thị của nó không có tiếp tuyến nào song song với trục hoành ?
A. 1 m 0 . B. 1 m 0 . C. 1 m 0 . D. 1 m 0 .
---------- Hết ----------
Biên soạn: Nguyễn Đăng Ái – KSTN – BKHN Group: Cộng đồng tư duy mở TOÁN LÍ 15