You are on page 1of 15

Tuyển tập 40 đề VDC chất lượng của khóa học online IM2C - Công phá hàm số Tuduymo.

com

ĐỀ IM2C24 - NHẬN DẠNG HÀM BẬC BA


(Đề gồm 15 trang – 94 Câu – Thời gian làm bài 210 phút)
VIDEO BÀI GIẢNG:

Câu 1: [TDM31] Cho hàm số bậc ba y  f ( x)  ax3  bx 2  cx  d có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Nhận
xét đúng về các hệ số a, b, c, d là

A. a  0; b  0; c  0; d  0 . B. a  0; b  0; c  0; d  0 .
C. a  0; b  0; c  0; d  0 . D. a  0; b  0; c  0; d  0 .
3 2
Câu 2: [TDM31] Cho hàm số f ( x)  ax  bx  cx  d có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Nhận xét nào
dưới đây đúng ?

A. a  0; b  0; c  0; d  0 . B. a  0; b  0; c  0; d  0 .
C. a  0; b  0; c  0; d  0 . D. a  0; b  0; c  0; d  0 .
Câu 3: [TDM31] Cho hàm số f ( x)  ax 3  bx 2  cx  d có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Nhận xét nào
dưới đây đúng ?

A. a  0; b  0; c  0; d  0 . B. a  0; b  0; c  0; d  0 .
C. a  0; b  0; c  0; d  0 . D. a  0; b  0; c  0; d  0 .

Biên soạn: Nguyễn Đăng Ái – KSTN – BKHN Group: Cộng đồng tư duy mở TOÁN LÍ 1
Tuyển tập 130 đề VDC của khóa họcc online IM1C – Môn Toán Fanpage: Tư duy mở
ở trắc nghiệm TOÁN LÍ

Câu 4: [TDM31] Cho hàm số y  ax3  bx 2  cx  d có đồ thị như hình vẽ bên dư


dưới. Giá trị của biểu
thức (a  2b  3c) bằng:
y

3
f ( x)
2
O 1 x

3
7 22 18
A. . B. . C. 3 . D. .
2 3 5
Câu 5: [TDM31] Cho hàm số bậcc ba y  f ( x )  ax 3  bx 2  cx  d có đồ thị (C)) như hhình vẽ. Nhận xét
đúng về dấu của các hệ số a , b , c , d là:
y

O x

(C)

A. ab  0 ; cd  0 . B. ac  0 ; bd  0 . C. ad  0 ; bc  0 . D. ac  0 ; bd  0 .
3 2
Câu 6: [TDM31] Cho hàm số bậcc ba y  f ( x )  ax  bx  cx  d có đồ thị (C)) như hhình vẽ. Nhận xét
đúng về dấu của các hệ số a , b , c , d là:
y (C)

O x

A. ab  0 ; cd  0 . B. ad  0 ; bc  0 . C. ac  0 ; bd  0 . D. ac  0 ; bd  0 .
3 2
Câu 7: [TDM31] Cho hàm số bậcc ba y  f ( x )  ax  bx  cx  d có đồ thị (C) như hhình vẽ. Nhận xét
đúng về dấu của các hệ số a , b , c , d là:
y

O x
(C)

A. ab  0 ; cd  0 . B. ad  0 ; bc  0 . C. ac  0 ; bd  0 . D. ac  0 ; bd  0 .

2 | Đăng kí các khóa học online chấtt lượng


lư của Tư duy mở Ecorp để có được những h
hỗ trợ tốt nhất.
Tuyển tập 40 đề VDC chất lượng của khóa học online IM2C - Công phá hàm số Tuduymo.com

Câu 8: [TDM31] Cho hàm số bậc ba y  f ( x )  ax 3  bx 2  cx  d có đồ thị (C) như hình vẽ. Nhận xét
đúng về giá trị f (2) của hàm số là:
y
(C)
2
2 1
4 O x

A. 0  f (2)  2 . B. 2  f (2)  0 . C. 5  f (2)  4 . D. 4  f (2)  2 .


3 2
Câu 9: [TDM31] Cho hàm số bậc ba y  f ( x )  ax  bx  cx  d có đồ thị (C) như hình vẽ. Biết hệ số b
nguyên. Nhận xét đúng về giá trị thực của tham số m là

A. 0  m  3 . B. 5  m  3 . C. 3  m  1 . D. 3  m  5 .
Câu 10: [TDM31] Cho hàm số bậc ba có đồ thị (C) được biểu diễn như hình vẽ bên dưới. Khi đó giá trị
của tổng (a  b) bằng

A. 1 . B. 0 . C. 2 . D. 4 .
Câu 11: [TDM31] Cho hàm số bậc ba có đồ thị (C) được biểu diễn như hình vẽ bên dưới. Biết đường
thẳng ∆ có phương trình y  2 x  1 . Khi đó giá trị của tích (ab) bằng
y
(C)

a 1
2 b x

5

5 1 3 11
A.  . B.  . C.  . D.  .
2 2 2 4

Biên soạn: Nguyễn Đăng Ái – KSTN – BKHN Group: Cộng đồng tư duy mở TOÁN LÍ 3
Tuyển tập 130 đề VDC của khóa họcc online IM1C – Môn Toán Fanpage: Tư duy mở
ở trắc nghiệm TOÁN LÍ

Câu 12: [TDM31] Cho hàm số bậcc ba y  f ( x) có đồ thị (C) được biểu diễnn như hhình vẽ bên dưới. Biết
rằng tiếp tuyến của đồ thị (C) là đường
ng thẳng
th ∆ có phương trình y  x  1 . Đáp án đúng là:
y


2
2 O
3 x
(C)

A. 0  f (2)  2 . B. 2  f (2)  4 . C. 4  f (2)  6 . D. 6  f (2)  8 .


Câu 13: [TDM31] Cho hàm số bậcc ba y  f ( x) có đồ thị là (C) và đạo hàm cấpp m một của nó f '( x) có
đồ thị tương ứng là một trong các đườ
ờng (C1) , (C2) , (C3) , (C4) như hình vẽ. Đáp án đúng là:
y
(C1)
(C)

(C3)

O
x
(C4)
(C2)

A. Đường (C1) biểu diễn đạo


o hàm f '( x) . B. Đường (C3) biểu diễn đạoo hàm f '( x) .
o hàm f '( x) .
C. Đường (C4) biểu diễn đạo D. Đường (C2) biểu diễn đạạo hàm f '( x) .
Câu 14: [TDM31] Cho hàm số bậcc ba y  f ( x) có đồ thị (C) và đạo hàm cấp mộột của nó f '( x) có đồ
thị tương ứng là một trong các đường
ng (C
( 1) , (C2) , (C3) , (C4) như hình vẽ. Nhận xét đúng là
y
(C1)
(C)

(C3)

O x

(C2)
(C4)

A. Đường cong (C4) là đồ thị biểu di đạo hàm cấp một f '( x) .
u diễn
B. Đường cong (C3) là đồ thị biểu di đạo hàm cấp một f '( x) .
u diễn
C. Đường cong (C2) là đồ thị biểu di đạo hàm cấp một f '( x) .
u diễn
D. Đường cong (C1) là đồ thị biểu di đạo hàm cấp một f '( x) .
u diễn

4 | Đăng kí các khóa học online chấtt lượng


lư của Tư duy mở Ecorp để có được những h
hỗ trợ tốt nhất.
Tuyển tập 40 đề VDC chất lượng của khóa học online IM2C - Công phá hàm số Tuduymo.com

Câu 15: [TDM31] Cho hàm số bậc ba y  f ( x) có đồ thị là (C) và đạo hàm cấp hai f ''( x) có đồ thị là
một trong các đường ∆1 , ∆2 , ∆3 như hình vẽ. Nhận xét đúng là
y
(C)
∆1

∆2

∆3

A. Đường thẳng ∆1 tương ứng với đạo hàm cấp hai f ''( x) .
B. Đường thẳng ∆2 tương ứng với đạo hàm cấp hai f ''( x) .
C. Đường thẳng ∆3 tương ứng với đạo hàm cấp hai f ''( x) .
D. Không đường thẳng nào trong ba đường trên có thể là đồ thị của đạo hàm cấp hai f ''( x) .
Câu 16: [TDM31] Cho hàm số bậc ba y  f ( x) có đồ thị là (C) và đạo hàm cấp hai của nó f ''( x) có đồ
thị tương ứng là một trong các đường thẳng ∆1 , ∆2 , ∆3 được cho như hình vẽ bên dưới. Đáp án nhận xét
đúng là:
y
(C)

∆3

∆2
∆1

A. ∆1 tương ứng với đạo hàm cấp hai f ''( x) . B. ∆2 tương ứng với đạo hàm cấp hai f ''( x)
C. ∆3 tương ứng với đạo hàm cấp hai f ''( x) . D. Không đường nào là đồ thị của f ''( x) .
Câu 17: [TDM41] Cho hàm số bậc ba y  f ( x )  ax 3  bx 2  cx  d có đồ thị (C) và đạo hàm cấp một
của nó là f '( x) có đồ thị (P) như hình vẽ. Khi đó giá trị của (a  b  c  d ) bằng
y

(P)

2
3 O x
(C) 3

A. 20. B. 0. C. 18. D. 25.

Biên soạn: Nguyễn Đăng Ái – KSTN – BKHN Group: Cộng đồng tư duy mở TOÁN LÍ 5
Tuyển tập 130 đề VDC của khóa họcc online IM1C – Môn Toán Fanpage: Tư duy mở
ở trắc nghiệm TOÁN LÍ

Câu 18: [TDM41] Cho hàm số bậcc ba y  f ( x )  ax 3  bx 2  cx  d có đồ thị (C) và đđạo hàm cấp một
của nó là f '( x) có đồ thị (P) như hình
ình vẽ.
v Khi đó giá trị thực của m bằng

–m (P) (C)

2
O x

4
m

17 16 9
A.  . B. 5 . C.  . D.  .
3 3 2
3 2
Câu 19: [TDM41] Cho hàm số bậcc ba y  f ( x )  ax  bx  cx  d có đồ thị (C)) và đđạo hàm cấp một
của nó là f '( x) có đồ thị (P) như hình
ình vẽ.
v Nhận xét đúng là:
y
4

(P) m

-2 O
2 x

(C)
3m – 12

9
A. 0  m  1 . B. 1  m  3 . C. 3  m  4 . . D. 4  m 
2
Câu 20: [TDM41] Cho hàm số bậcc ba y  f ( x) và đạo hàm cấp hai f ''( x) có đồồ thị lần lượt là (C) và
tr của f (2) là:
∆ như hình vẽ. Nhận xét đúng về giá trị
y

2

1 1
x
1 (C)

A. 2  f (2)  0 . B. 5  f (2)  3 . C. 3  f (2)  2 . D. 7  f (2)  5 .

6 | Đăng kí các khóa học online chấtt lượng


lư của Tư duy mở Ecorp để có được những h
hỗ trợ tốt nhất.
Tuyển tập 40 đề VDC chất lượng của khóa học online IM2C - Công phá hàm số Tuduymo.com

Câu 21: [TDM41] Cho hàm số bậc ba y  f ( x) và đạo hàm cấp hai f ''( x) có đồ thị lần lượt là (C) và
p
∆ như hình vẽ. Biết giá trị thực m có thể viết thành phân số tối giản: m   . Tổng ( p  q) bằng:
q
y
(C)

1 2 x
m
4

A. 33. B. 19 . C. 63 . D. 79 .
Câu 22: [TDM41] Cho hàm số bậc ba y  f ( x) và đạo hàm cấp hai f ''( x) có đồ thị lần lượt là (C) và
∆ như hình vẽ. Nhận xét đúng về giá trị của hàm số f (3) là
y
(C)
30 ∆

1 O 4 x

A. 10  f (3)  15 . B. 25  f (3)  30 . C. 15  f (3)  25 . D. f (3)  35 .


Câu 23: [TDM41] Cho đồ thị (C) của hàm số y  f ( x) và đạo hàm cấp một f '( x) của nó có đồ thị là
một trong 4 đường (G1), (G2) , (G3) , (G4) như hình vẽ. Biết rằng đường thẳng ∆ là tiếp tuyến của (C) tại
điểm có hoành độ x0. Đồ thị ứng với đạo hàm cấp một f '( x) là
y y

(G1)
2 (G4)

(C) 1
1

(∆) O x0 x x0 x
(G3)

-1

-2 2

(G2)

A. (G2). B. (G1). C. (G4). D. (G3).

Biên soạn: Nguyễn Đăng Ái – KSTN – BKHN Group: Cộng đồng tư duy mở TOÁN LÍ 7
Tuyển tập 130 đề VDC của khóa họcc online IM1C – Môn Toán Fanpage: Tư duy mở
ở trắc nghiệm TOÁN LÍ

Câu 24: [TDM41] Cho đồ thị (G)) của c hàm số y  f ( x) và đạo hàm cấp một f '( x) của nó có đồ thị là
một trong 4 đường ở các hình (A), (B B), (C) , (D) như hình vẽ. Biết rằng đường thẳng
ng ∆ là tiếp tuyến của
ứ với đạo hàm cấp một f '( x) là
(G) tại điểm có hoành độ x0 . Đồ thị ứng
y

(G) 2
1

O 1 x

(∆)
(A)

-1
-2 (B) (C) (D)

A. (D). B. (A). C. (B). D. (C).


Câu 25: [TDM31] Cho hàm số bậcc ba y  f ( x)  x3  3mx 2  2mx  m  6 . Tìm tấtt ccả các giá trị thực của
tham số m để hàm số có hai điểm cựcc trị
tr ?
 2
 m  m  1 2
A. 3 B. m  1 ; m  2 . C.  . D.   m  0 .
 m2 3
 m0
Câu 26: [TDM31] Cho hàm số: y  f ( x)  (m  2) x3  3(m  2) x 2  4mx  2018 . S
Số giá trị nguyên của
tham số m để hàm số có cực trị là
A. 7. B. 8. C. 9. D. 6.
Câu 27: [TDM31] Cho hàm số bậậc ba: y  f ( x)  x3  3(m  1) x 2  3mx  2018 . Bi
Biết rằng hàm số có
điểm cực đại tại x0 = 2. Đáp án đúng là:
5
A. 2  m  3 . B. 1  m  . C. m  2 . D. m   .
3
Câu 28: [TDM31] Cho hàm số bậcc ba: y  f ( x)  (m  1) x3  mx 2  (m  1) x  2018 . Biết rằng hàm số có
điểm cực tiểu tại x0 = 1. Nhận xét đúng về tham số thực m là:
A. 2  m  3 . B. 1  m  0 . C. 0  m  2 . D. m  3 .

8 | Đăng kí các khóa học online chấtt lượng


lư của Tư duy mở Ecorp để có được những h
hỗ trợ tốt nhất.
Tuyển tập 40 đề VDC chất lượng của khóa học online IM2C - Công phá hàm số Tuduymo.com

Câu 29: [TDM31] Cho hàm số bậc ba: y  f ( x)  x3  2 x 2  5x  6 có đồ thị (C). Đường thẳng nối hai
điểm cực trị của (C) đi qua điểm nào dưới đây ?
6 1
A. (1; ) . B. (0; 2) . C. ( ; 3) . D. (3;0) .
9 2
Câu 30: [TDM31] Cho hàm số bậc ba: y  f ( x)  x3  x 2  2 x  1 có đồ thị (C). Gọi đường thẳng nối
hai điểm cực trị của (C) là d. Khoảng cách từ gốc tọa độ O tới đường thẳng d bằng
3 7 5 1
A. . B. . C. . D. .
37 277 203 3
Câu 31: [TDM31] Cho hàm số bậc ba: y  x3  3x 2  3mx  2m có đồ thị (C). Biết đường thẳng nối hai
điểm cực trị của (C) đi qua điểm A(2;2). Nhận xét đúng khi nhận xét về giá trị của tham số m là
A. 1  m  3 . B. 0  m  1 . C. 2  m  0 . D. m .
Câu 32: [TDM31] Cho hàm số bậc ba: y  x3  6 x 2  3(m  1) x  m  2 có đồ thị (C). Biết đường thẳng
nối hai điểm cực trị của (C) đi qua điểm A(1;3). Nhận xét đúng khi nhận xét về giá trị của m là
A. 1  m  1 . B. 1  m  3 . C. 3  m  4 . D. m .
Câu 33: [TDM31] Cho hàm số bậc ba: y  x3  3mx  3m  1 có đồ thị (C). Gọi d là đường thẳng nối hai
điểm cực trị của đồ thị (C). Biết khoảng cách từ điểm A(2;3) đến đường thẳng d bằng 5 . Nhận xét đúng
khi nhận xét về giá trị của tham số m là
A. 0  m  2 . B. m  . C. 2  m  3 . D. 1  m  0 .
x3
Câu 34: [TDM31] Cho hàm số bậc ba: y   mx  1 có đồ thị (C). Gọi d là đường thẳng nối hai điểm
3
cực trị của đồ thị (C). Biết rằng hai điểm A (2;3) và B (2;1) nằm về hai phía của đường thẳng d. Hãy tìm
tất cả các giá trị thực của m thỏa mãn điều kiện bài toán ?
3 3 3
A. (; 3)  ( ; ) . B. [  3; ] . C. (;1)  (2; ) . D. ( ; ) .
2 2 2
Câu 35: [TDM31] Cho hàm số bậc ba: y  x3  3x 2  6 x  11 có đồ thị (C). Gọi d là đường thẳng nối hai
điểm cực trị của đồ thị (C). Biết rằng hai điểm A (0; m) và B (m  1; 2) nằm cùng một phía so với đường
thẳng d. Số các giá trị nguyên của m thỏa mãn điều kiện bài toán là
A. 14. B. 11. C. 12. D. 13.
Câu 36: [TDM41] Cho hai hàm số bậc ba: y  x3  6mx  m  1 có đồ thị (C). Gọi d là đường thẳng đi
qua hai điểm cực trị của đồ thị (C) , khi đó A(a;b) là điểm cố định mà đường thẳng d đi qua với mọi giá trị
m thỏa mãn điều kiện hàm số có cực trị. Giá trị của (a + b) tương ứng bằng
3
A. 1 . B. 2 . C. . D. 3 .
4
Câu 37: [TDM31] Cho hàm số: y  x3  3mx  2m  3 có đồ thị (C). Khi hàm số có cực trị , gọi d là
đường thẳng đi qua hai điểm cực trị. Biết rằng khoảng cách từ gốc O tới đường thẳng d không nhỏ hơn
2 . Số giá trị nguyên của tham số m thỏa mãn bài toán tương ứng là
A. 4. B. 0. C. 3. D. 1.
Câu 38: [TDM41] Cho hàm số bậc ba: y  x3  3mx  3m có đồ thị (C). Khi hàm số có cực trị, gọi d là
đường thẳng nối hai điểm cực trị của đồ thị (C). Biết giá trị thực của tham số m  m0 tương ứng với tổng
khoảng cách từ A(0; 2) và B(2;1) tới đường thẳng d đạt giá trị lớn nhất. Nhận xét đúng là
1 3 1
A.  m0  . B. 1  m0  0 . C. 0  m0  . D. 1  m0  2 .
2 4 2

Biên soạn: Nguyễn Đăng Ái – KSTN – BKHN Group: Cộng đồng tư duy mở TOÁN LÍ 9
Tuyển tập 130 đề VDC của khóa họcc online IM1C – Môn Toán Fanpage: Tư duy mở
ở trắc nghiệm TOÁN LÍ

Câu 39: [TDM31] Cho hàm số: y  x3  3mx  1  2m có đồ thị (C). Khi hàm số có cực trị , gọi d là
Bi rằng khoảng cách từ điểm A(3; 4) tới đườ
đường thẳng đi qua hai điểm cực trị.. Biết ờng thẳng d không lớn
hơn 3 . Số giá trị nguyên củaa tham số
s m thỏa mãn bài toán tương ứng là
A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
3
Câu 40: [TDM41] Cho hàm số bậcc ba: y  x  3mx  m  2 có đồ thị (C).
). Khi hàm ssố có cực trị, gọi d là
đường thẳng nối hai điểm cực trị củaa (C).
( ừ A(0;2) và B(1; 4) tới
Biết khi m  m0 thì tổng khoảng cách từ
đường thẳng d đạt giá trị lớn nhất. Nhận
Nh xét đúng là:
1 1
A. 0  m0  1 . B.   m0  0 . C. 2  m0  1 . D. 1  m0   .
2 2
3 2 3 2
Câu 41: [TDM31] Cho hai hàm số:: y  x  3mx  m  2018 có đồ thị (C) và y  x  3x  3 có đồ thị
(G). Gọi d là đường thẳng nốii hai điểm
đi cực trị của (C) và d’ là đường thẳng đi qua hai đi
điểm cực trị của
(G). Biết rằng d và d’ song song vớii nhau. Nhận xét đúng là:
1 1
A. m 2  6 . B. 2  m2  4 . C. 0  m2  . D.  m2  2 .
4 4
Câu 42: [TDM41] Cho hàm số bậcc ba: y  x3  3mx  2m  2 có đồ thị (C). Gọi d là đư đường thẳng nối hai
điểm cực trị của (C). Biết rằng đường
ng thẳng
th d cắt hai trục tọa độ lần lượt tại hai điểm
m A và B sao cho diện
2
tích tam giác OAB bằng 6. Khi đó giá trị
tr của (m  2) tương ứng bằng:
A. 4. B. 3. C. 1. D. 5.
Câu 43: [TDM41] Cho hàm số bậcc ba: y  x3  3mx  4m  1 có đồ thị (C). Biếtt kho
khoảng cách giữa hai
v giá trị của tham số thực m là
điểm cực trị bằng 2. Nhận xét đúng về
A. 1  m  0 . B. 1  m  2 . C. m  2 . D. 0  m  1 .
Câu 44: [TDM41] Cho hàm số bậcc ba: y  x3  mx  m  1 có đồ thị (C). Để khoảng cách gi
giữa hai điểm
10 6
cực trị của đồ thị (C) bằng g trị của m nằm trong khoảng:
thì giá
9
A. (0;1) . B. (2;0) . C. (1;3) . D. (3; ) .
3 2
Câu 45: [TDM41] Cho hàm số bậcc ba: y  x  3mx  2m có đồ thị (C). Gọi điểm m ccực đại và điểm cực
2
tiểu của đồ thị (C) lần lượt là A và B. Để tam giác OAB cân tại O thì giá trị của m thỏỏa mãn
A. 0  m2  1 . B. 1  m2  2 . C. 2  m2  3 . D. m 2  3 .
Câu 46: [TDM41] Cho hàm số bậcc ba: y  x3  6mx  m  2 có đồ thị (C). Gọi S là ttập chứa tất cả các giá
ực trị của đồ thị (C) cách đều đường thẳng d: y  2 x  1 . Tổng tất cả
trị thực của tham số m để hai điểm cự
các phần tử của tập S bằng
13 3
A. 2 . B. 2 . C.  . D.  .
2 2
Câu 47: [TDM41] Cho hàm số bậcc ba: y  x3  3(m  1) x 2  2m  1 có đồ thị (C).
). Khi m = m0 thì hai điểm
cực trị của đồ thị (C) cách đều đường
ng thẳng
th d: x  3 . Nhận xét đúng về giá trị m0 là
A. 3  m0  5 . B. 0  m0  1 . C. 1  m0  3 . D. m0  .
Câu 48: [TDM41] Cho hàm số bậcc ba: y  x3  3(m  3) x  m có đồ thị (C). Gọi S là tập chứa tất cả các
tr của đồ thị (C) cách đều đường thẳng d: y  3x  2 . Số phần tử của
giá trị thực của m để hai điểm cựcc trị
tập hợp S là
A. 2. B. 1. C. 3. D. 0.

10 | Đăng kí các khóa học online chấtt lượng


lư của Tư duy mở Ecorp để có được những
ng hỗ trợ tốt nhất.
Tuyển tập 40 đề VDC chất lượng của khóa học online IM2C - Công phá hàm số Tuduymo.com

Câu 49: [TDM41] Cho hàm số y  x3  3mx 2  m  1 có đồ thị (C). Gọi S là tập chứa tất cả các giá trị
thực của m để hai điểm cực trị của đồ thị (C) cách đều đường thẳng d: y   x  1 . Số phần tử của tập S là
A. 3. B. 2. C. 4. D. 5.
Câu 50: [TDM31] Cho hàm số bậc ba: y  x3  3(m  1) x 2  2m3  2m  3 có đồ thị (C). Gọi điểm cực đại
và điểm cực tiểu của đồ thị (C) lần lượt là A và B. Quỹ tích trung điểm I của hai điểm A và B ứng với đồ
thị của hàm số:
A. y  x 2  4 x  5 . B. y  6 x 2  8 x  7 . C. y  2 x3  2 x  3 . D. y  x 2  3x .
Câu 51: [TDM31] Cho hàm số bậc ba: y  x3  mx  2m  1 có đồ thị (C). Gọi điểm cực đại và điểm cực
tiểu của đồ thị (C) lần lượt là A và B. Biết trung điểm I của hai điểm A và B nằm trên đường thẳng
d : y  3x  1 . Nhận xét đúng về giá trị của tham số thực m là:
A. 2  m  0 . B. m  0 . C. 0  m  1 . D. m .
3 2 3 2
Câu 52: [TDM41] Cho hàm số bậc ba: y  x  3mx  3m  m  1 có đồ thị (C). Gọi điểm cực đại và
điểm cực tiểu của đồ thị (C) lần lượt là A và B, gọi I là trung điểm của AB. Khi m thay đổi thì điểm I luôn
nằm trên một đường cong (H) cố định. Điểm nào dưới đây nằm trên đường cong (H) ?
A. (0;1) . B. (1;1) . C. (2;1) . D. (1;3) .
Câu 53: [TDM31] Cho hàm số bậc ba: y  x3  3x 2  3mx  2 có đồ thị (C). Khi hàm số có cực trị thì
hoành độ của các điểm cực trị thỏa mãn hệ thức: x1  x2  3x1 x2  8 . Giá trị của tham số m bằng
A. 1  m  3 . B. 2  m  0 . C. 3  m  2 . D. m .
3 2
Câu 54: [TDM31] Cho hàm số bậc ba: y  x  3x  2mx  2018m  2019 có đồ thị (C). Khi hàm số có
cực trị thì hoành độ của các điểm cực trị thỏa mãn hệ thức: x13  x23  x1  x2  4 . Khi đó giá trị của tham
số m bằng
1 13
A. m  1 . B. m  2 . C. m  . . D. m 
2 3
Câu 55: [TDM41] Cho hàm số bậc ba: y  x3  2018mx  2m  2015 có đồ thị (C). Khi hàm số có cực trị
thì tung độ của các điểm cực trị thỏa mãn hệ thức: y1  y2  2019 . Khi đó giá trị của tham số m sẽ nằm
trong khoảng
A. 0  m  1 . B. 1  m  3 . C. 1  m  0 . D. m .
3 2
Câu 56: [TDM41] Cho hàm số bậc ba: y  x  3x  mx  3m  1 có đồ thị (C). Khi hàm số có cực trị thì
tung độ của các điểm cực trị thỏa mãn hệ thức: y1  y2  4 . Mệnh đề đúng khi nhận xét về giá trị thực của
tham số m là:
A. 1  m  2 . B. 2  m  3 . C. 1  m  0 . D. m .
Câu 57: [TDM41] Cho hàm số bậc ba: y  x3  3mx 2  3x  m  2 có đồ thị (C). Gọi điểm cực đại và
điểm cực tiểu của đồ thị (C) lần lượt là A và B. Khi m = m0 thì tổng các hoành độ và tung độ của hai điểm
A và B bằng 2. Nhận xét đúng về m0 sẽ là:
A. 2  m0  0 . B. 0  m0  1 . C. 1  m0  2 . D. m0  2 .
Câu 58: [TDM41] Cho hàm số bậc ba: y  2 x3  3(m  1) x 2  6mx  m  1 có đồ thị (C). Khi hàm số có
cực trị thì tung độ của các điểm cực trị thỏa mãn hệ thức: yCĐ  yCT  4 . Số giá trị thực của m thỏa mãn
bài toán là
A. 3. B. 2. C. 1. D. 0.

Biên soạn: Nguyễn Đăng Ái – KSTN – BKHN Group: Cộng đồng tư duy mở TOÁN LÍ 11
Tuyển tập 130 đề VDC của khóa họcc online IM1C – Môn Toán Fanpage: Tư duy mở
ở trắc nghiệm TOÁN LÍ

Câu 59: [TDM41] Cho hàm số bậcc ba: y  x3  3mx  m  1 có đồ thị (C).
). Khi hàm ssố có cực trị thì tung
độ của các điểm cực trị thỏa mãn hệ thức: 2 yCĐ  yCT  1 . Trong đó yCĐ và yCT lầnn lư
lượt là giá trị cực đại
và giá trị cực tiểu của hàm số. Giá trịị của tham số m sẽ nằm trong khoảng
1 1 3 3
A. (1;0) . B. (0; ) . C. ( ; ) . D. ( ;1) .
4 4 4 4
Câu 60: [TDM41] Cho hàm số bậcc ba: y  x3  6mx  1 có đồ thị (C). Khi hàm số có cực trị thì tung độ
c: yCT  2  yCĐ  3 . Trong đó yCĐ và yCT lần lượ
của các điểm cực trị thỏa mãn hệ thức: ợt là giá trị cực đại và
tr thực của m thỏa mãn bài toán là
giá trị cực tiểu của hàm số. Tất cả các giá trị
1 1 1 1 1
A.  m  1 . B. 3  m  . C. 3  m  . D. m .
4 3 3 3 2. 4 2

Câu 61: [TDM41] Cho hàm số bậcc ba: y  x3  3(m  1) x 2  3mx  2m  1 có đồ th


thị (C). Khi hàm số có
tr thỏa mãn hệ thức: x1  1  x2  3 . Tập tấtt ccả các giá trị thực của
cực trị thì hoành độ của các điểm cựcc trị
tham số m là:
1 3 3 1 3 1 1
A. [  ; ) . B. (0; ) . C. ( ; ] . D. ( ; ) .
3 7 7 3 7 3 2
Câu 62: [TDM41] Cho hàm số bậcc ba: y  x3  2mx 2  (m  2) x  2020 . Khi hàm ssố có cực trị thì hoành
độ của các điểm cực trị thỏa mãn hệ thức:
th 0  x1  1  x2 . Tập chứa tất cả các giá trị th
thực của tham số m là
3 3
A. ( ; 2) . B. ( ;1) . C. [1;2) . D. (2; ) .
4 4
Câu 63: [TDM41] Cho hàm số bậcc ba: y  x3  3(m  1) x 2  3(2m  3) x  2018 có đđồ thị (C). Khi đồ thị
(C) của hàm số có các điểm cực trị thì hoành độ của các điểm cực trị đó thỏa mãn hệệ thức: 0  x1  x2  3 .
Gọi tập S chứa tất cả các giá trị nguyên của
c tham số m. Số phần tử của tập S là:
A. 3. B. 2. C. 1. D. 0.
3 2 2
Câu 64: [TDM51] Cho hàm số bậcc ba: y  x  3(m  1) x  3(m  2m  3) x  2017m  2018 . Khi hàm số
có cực trị và hoành độ của các điểm c trị thỏa mãn hệ thức: 0  x1  1  x2  (18  n 2 ) thì điều kiện của
m cực
tham số thực m  (a; b) . Biết b  a  1 và n là một số nguyên. Số giá trị nguyên củaa n thỏa mãn điều kiện
bài toán là
A. 9. B. 8. C. 7. D. 5.
Câu 65: [TDM31] Cho hàm số y  x 3  ax 2  bx  c , có đồ thị (C). Biết (C) có điểm
m ccực đại là A(1;5) và
điểm cực tiểu B(3;m). Giá trị của m nằm
n trong khoảng:
A. (0; 2) . B. (2;3) . C. (;0) . D. (3;5) .

tr thực của tham số m để đồ thị của hàm sốố y  x3  3mx 2  4m3


Câu 66: [TDM41] Hãy tìm tất cả các giá trị
có hai điểm cực trị A và B sao cho tam giác OAB có diện tích bằng 16 ?
A. m   2 . B. m  1 . C. m  1 . D. m   4 2 .
Câu 67: [TDM41] Cho hàm số y  x3  3( x  m)(mx  1)  m3  2 . Khi hàm số có cự
ực trị, giá trị của biểu
3 3
thức yCT  yCĐ bằng:
A. 20 5 . B. 45. C. 30 2 . D. 30 2 .

12 | Đăng kí các khóa học online chấtt lượng


lư của Tư duy mở Ecorp để có được những
ng hỗ trợ tốt nhất.
Tuyển tập 40 đề VDC chất lượng của khóa học online IM2C - Công phá hàm số Tuduymo.com

Câu 68: [TDM41] Cho hàm số: y  x3  3mx  2m (với m là tham số thực). Gọi (d) là đường thẳng đi qua
hai điểm cực trị của đồ thị hàm số đã cho. Biết A(2; 2) và B(1; 1) . Để tổng khoảng cách từ A và B
đến đường thẳng (d ) là lớn nhất thì giá trị của m nằm trong khoảng:
3 1 1 3
A. (1; ) . B. ( ;1) . C. (0; ) . D. ( ; 2)
2 4 4 2
3 2
Câu 69: [TDM31] Cho hàm số y  x  3m x  m . Hãy xác định giá trị của m để trung điểm của hai điểm
cực trị nằm trên đường thẳng y  2 ?
1 1
A. . B.  . C. 1. D. 2.
3 3
Câu 70: [TDM31] Cho hàm số y  x3  3mx 2  3mx  m . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để
hàm số có hai điểm cực trị cách đều đường thẳng x  1 ?
A. m   . B. m  1 . C. m  1 . D. m  0 .
3 2
Câu 71: [TDM41] Cho hàm số y  f ( x)  x  ax  bx  c và giả sử A, B là hai điểm cực trị của hàm số.
Biết rằng đường thẳng AB đi qua gốc tọa độ O . Tìm giá trị nhỏ nhất của P  abc  ab  c ?
25 16
A. 9 . B.  . C.  . D. 1.
9 25
Câu 72: [TDM41] Cho hàm số y  x3  3mx  1 (1). Cho điểm A(2;3) , tìm giá trị thực của tham số m
để đồ thị của hàm số (1) có hai điểm cực trị B và C sao cho tam giác ABC cân tại A ?
1 3 1 3
A. m   . B. m   . C. m  . D. m  .
2 2 2 2
Câu 73: [TDM41] Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y  2 x  (1  2m) x 2  3mx  m có
3

cực đại và cực tiểu nằm về hai phía của trục hoành?
 m  0  m  0
  m  0
 m  4  m4
A. 0  m  4 . B.  . C.   . D.  .
m   1 m   1 m  4
 2  2
Câu 74: [TDM31] Cho hàm số bậc ba y  x3  (2m  1) x 2  mx  2m  3 . Gọi S là tập tất cả các giá trị
nguyên của tham số m để hàm số đồng biến trên R. Số phần tử của tập S bằng
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
3 2
Câu 75: [TDM31] Cho hàm số bậc ba y  x  3x  (2m  3) x  m  2019 . Gọi S là tập tất cả các giá trị
thực của tham số m để hàm số đồng biến trên khoảng (1;3) . Tập S tương ứng là
A. [0; ) . B. (1; ) . C. [  1;3] . D. [3; ) .
Câu 76: [TDM31] Cho hàm số bậc ba y   x3  3x 2  (m  1) x  2m  2018 . Gọi S là tập tất cả các giá trị
thực của tham số m để hàm số đồng biến trên khoảng (0;3) . Tập S tương ứng là
A. [0;3) . B. (;6) . C. [10; ) . D. [9; ) .
Câu 77: [TDM31] Cho hàm số bậc ba y  x3  2 x 2  (3m  2) x  1 . Gọi S là tập tất cả các giá trị thực của
tham số m để hàm số đồng biến trên khoảng (;1) . Tập S tương ứng là
2 2
A. (0; ) . B. (;1] . C. (4; ) . D. (; ] .
9 9
Câu 78: [TDM31] Cho hàm số bậc ba y   x3  3(m  1) x 2  (m  2) x  1 . Gọi S là tập tất cả các giá trị
nguyên của tham số m để hàm số nghịch biến với mọi x thuộc R. Số phần tử của tập S bằng
A. 2. B. 1. C. 0. D. 3.

Biên soạn: Nguyễn Đăng Ái – KSTN – BKHN Group: Cộng đồng tư duy mở TOÁN LÍ 13
Tuyển tập 130 đề VDC của khóa họcc online IM1C – Môn Toán Fanpage: Tư duy mở
ở trắc nghiệm TOÁN LÍ

Câu 79: [TDM31] Cho hàm số y  mx3  (m  4) x  8m  17 . Gọi S là tập tất cả các giá tr
trị nguyên của
tham số m để hàm số nghịch biến trên R. Số phần tử của tập S là
A. 1. B. 3. C. 5. D. 0.
Câu 80: [TDM31] Cho hàm số y  (m  1) x3  (m  3) x  2m  2018 . Gọi S là tập tấtt ccả các giá trị nguyên
của tham số m để hàm số đồng biến trên R. Số phần tử của tập S bằng
A. 3. B. 2. C. 0. D. 1.
Câu 81: [TDM31] Cho hàm số bậcc ba y  f ( x)  x3  3(m  1) x 2  3(m  2) x  3m  2018 . Gọi S là tập
s m để hàm số nghịch biến trên (0; 2) . Khi đó ssố phần tử của
hợp chứa tất cả các giá trị nguyên củaa tham số
tập S là
A. 2. B. 0. C. 1. D. 3.
3
Câu 82: [TDM41] Cho hàm số y  ax  bx  c . Biết rằng hàm số đồng biến trên R
R. Nhận xét nào dưới
đây đúng?
A. ac  0 ; bc  0 B. ab  0 ; c  R C. ab  0 ; c  R D. a  0, b  0, a 2  b 2  0
Câu 83: [TDM41] Cho hàm số y  ax3  bx  c nghịch biến trên R. Nhậnn xét nào dư
dưới đây đúng?
A. a  0; b  0; c  0. B. a  0, b  0, a 2  b 2  0 .
C. ab  0 ; c  R . D. a  0; b  0; c  R .
Câu 84: [TDM41] Cho hàm số bậcc ba y  x3  (m  1) x 2  (2m  3) x  4 . Hãy tìm
ìm ttất cả các giá trị thực
của tham số m để hàm số đồng biến trên [2;4]?
[2;4]
8 13 11
A. m  . B. m  3 . C. m  . D. m  .
3 2 2
Câu 85: [TDM41] Cho hàm số bậcc ba y  x3  3x 2  (m  2) x  2  m . Gọi S là tậpp ch
chứa tất cả các giá trị
nguyên của tham số m để hàm số nghịch
ngh biến trên (0;2) đồng thời hàm số đồng biếnn trên (3;4). Tổng của
tất cả các phần tử thuộc tập S là
A. 45 . B. 0 . C. 88 . D. 65 .
Câu 86: [TDM31] Cho hàm số bậcc ba y  x3  (2m  1) x 2  (m  3) x  m  5 . Gọi S là tập chứa tất cả các
giá trị thực của tham số m để hàm số nghịch biến trên khoảng (1;3) . Tập S là
2 30 2 10
A. (; ] . B. [ ; ) . C. ( ; ) . D.  .
5 3 5 3
Câu 87: [TDM41] Cho hàm số bậcc ba y  2 x3  3mx 2  6(m  1) x  2018m  2017 . G
Gọi S là tập chứa tất
s đồng biến trên khoảng (0;1) . Tậpp nào dư
cả các giá trị thực của tham số m để hàm số dưới đây nhận tập S là
tập con ?
2 10
A. ( ; 0) . B. (1; ) . C. ( ; ) . D. (;1) .
5 3
Câu 88: [TDM41] Cho hàm số bậcc ba y  x3  3mx 2  6(m  1) x  2018 . Gọi A là tậập chứa tất cả các giá
trị nguyên của tham số m để hàm số đồng
đ biến trên (0; 2) . Số phần tử của tập A bằng
ng
A. 3. B. 5. C. 4. D. 2.
Câu 89: [TDM41] Cho hàm số bậcc ba y  x3  3mx 2  (m  2) x  2 . Gọi S là tậpp ch
chứa tất cả các giá trị
8
thực của tham số m để khoảng nghịch biến của hàm số là (a; b) sao cho (b  a)  . Số phần tử dương
3
của tập S là
A. 2. B. 0. C. 1. D. 3.

14 | Đăng kí các khóa học online chấtt lượng


lư của Tư duy mở Ecorp để có được những
ng hỗ trợ tốt nhất.
Tuyển tập 40 đề VDC chất lượng của khóa học online IM2C - Công phá hàm số Tuduymo.com

Câu 90: [TDM31] Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y   x3  3x 2  (m  1) x  2m  3
đồng biến trên một khoảng có độ dài lớn hơn 1 ?
5 5
A. m  0 . B. m  0 . C.   m  0 . D. m   .
4 4
Câu 91: [TDM31] Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số
y  2 x 3  3(m  1) x 2  6(m  2) x  3 nghịch biến trên khoảng có độ dài lớn hơn 3?
m  0
A.  . B. m  6 . C. m  0 . D. m  9 .
m  6
Câu 92: [TDM31] Tìm tham số thực nhỏ nhất của m để hàm số y  x 3  3mx 2  x đồng biến trên R ?
1 1
A. 1. B. . C.  . D. 2.
3 3
Câu 93: [TDM41] Hỏi có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm
m2 3
y x  (m  2) x 2  (m  2) x  1 đơn điệu trên R ?
3
A. 2. B. 5. C. 4. D. 0.
Câu 94: [TDM41] Hãy xác định điều kiện của tham số thực m để hàm số: y  mx3  3mx 2  3x  2
nghịch biến trên R và đồ thị của nó không có tiếp tuyến nào song song với trục hoành ?
A. 1  m  0 . B. 1  m  0 . C. 1  m  0 . D. 1  m  0 .
---------- Hết ----------

Biên soạn: Nguyễn Đăng Ái – KSTN – BKHN Group: Cộng đồng tư duy mở TOÁN LÍ 15

You might also like