You are on page 1of 6

Tuyển tập 40 đề VDC chất lượng của khóa học online IM2C - Công phá hàm số Tuduymo.

com

ĐỀ IM2C27 - CÔNG PHÁ HÀM BẬC BA 04


(Đề gồm 6 trang – 48 Câu – Thời gian làm bài 120 phút)
VIDEO BG: {12 +13+14+15+16} trong {Chủ đề 04. Công phá hàm bậc ba}

Câu 1: [TDM31] Cho hàm số y  f ( x )  x 3  3x 2  1 có đồ thị (C). Tiếp tuyến với (C) tại giao điểm của
nó với trục tung cắt trục hoành tại điểm A có hoành độ bằng:
A. 1 . B. 3 . C. 2 . D.  .
3 2
Câu 2: [TDM41] Cho hàm số y  x  3x  2018  m . Gọi S là tập hợp các giá trị của tham số m để
đồ thị hàm số đã cho chỉ có một tiếp tuyến song song với trục hoành. Tổng các phần tử của tập S là:
A. 2018. B. 4033. C. 4032. D. 4035.
3
Câu 3: [TDM31] Cho hàm số bậc ba: y  x  3 x có đồ thị (C). Phương trình tiếp tuyến với (C) biết nó
song song với đường thẳng d : y  9 x  2018 , tương ứng là y  ax  b . Gọi S là tập chứa tất cả các giá
trị của a . Tổng của tất cả các phần tử thuộc tập S bằng
A. 2 . B. 16 . C. 0 . D. 1 .
3
Câu 4: [TDM31] Cho hàm số bậc ba: y  x  3 x có đồ thị (C). Gọi  là tiếp tuyến của (C) biết nó
vuông góc với đường thẳng d : x  6 y  2019  0 và có tiếp điểm nằm ở bên phải trục tung. Phương trình
đường thẳng  tương ứng là y  ax  b . Khi đó tích số a.b tương ứng bằng
10
A. 9 . B. 12 . C.  . D. 4 .
3
Câu 5: [TDM31] Cho hàm số bậc ba: y  x3  3x 2  1 có đồ thị (C). Gọi  là tiếp tuyến của (C) biết nó
cắt trục hoành và trục tung lần lượt tại A và B sao cho: OB  9OA . Biết phương trình tiếp tuyến của 
là: y  ax  b với b  0 . Khi đó tổng (a  b) bằng
A. 3 . B. 15 . C. 6 . D. 9 .
3 2
Câu 6: [TDM31] Cho hàm số bậc ba: y  x  3x  1 có đồ thị (C). Gọi  là tiếp tuyến đi qua điểm
A(2; 1) của đồ thị (C). Số đường tiếp tuyến là
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
3 2
Câu 7: [TDM31] Cho hàm số bậc ba: y  x  3x  5 có đồ thị (C). Gọi  là tiếp tuyến đi qua điểm
A(1;1) của đồ thị (C). Phương trình đường tiếp tuyến  có dạng: y  ax  b với a  0 . Khi đó tổng
số: (a  b) bằng
A. 10. B. 11. C. 19. D. 20.
Câu 8: [TDM31] Cho hàm số bậc ba: y  2 x3  3x 2  x  1 có đồ thị (C). Gọi  là đường thẳng có
phương trình y  kx  m . Hãy tìm tất cả các giá trị thực của k để đường thẳng  tiếp xúc với (C)?
5 3 3
A. k   . B. k  1 . C. k   . D. k   .
2 2 2
3 2
Câu 9: [TDM31] Cho hàm số bậc ba: y  x  3x  4 x  2018 có đồ thị (C). Gọi  là đường thẳng có
phương trình y  kx  m . Hãy tìm tất cả các giá trị thực của k để tồn tại ít nhất một tiếp tuyến của (C)
vuông góc với đường thẳng  ?
A. [1; ) . B. [1;0) . C. (;1) . D. (0; ) .

Biên soạn: Nguyễn Đăng Ái – KSTN – BKHN Group: Cộng đồng tư duy mở TOÁN LÍ 1
Tuyển tập 130 đề VDC của khóa họcc online IM1C – Môn Toán Fanpage: Tư duy mở
ở trắc nghiệm TOÁN LÍ

Câu 10: [TDM31] Cho hàm số bậcc ba: y   x3  3x 2  mx  m  1 có đồ thị (C). Gọọi  là tiếp tuyến của
(C) tại giao điểm của (C) với trụcc tung. Biết
Bi rằng  tạo với hai trục tọa độ mộtt tam giác có di
diện tích bằng
ực của m thỏa mãn bài toán ?
12. Hỏi có tất cả bao nhiêu giá trị thự
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
3 2
Câu 11: [TDM31] Cho hàm số bậcc ba: y  x  3x  1 có đồ thị (C). Gọi điểm A(1; m) . Hãy tìm tất cả
các giá trị thực của tham số m sao cho qua điểm
đi A có thể kẻ được đúng ba tiếp tuyếến tới đồ thị (C) ?
A. (4; 4) . B. (3;5) . C. (0;7) . D. (;0) .
Câu 12: [TDM31] Cho hàm số bậcc ba: y  x3  3x 2  2 có đồ thị (C). Gọi A là mộột điểm nằm trên trục
tung Oy . Để qua A có thể kẻ đượcc đúng ba tiếp
ti tuyến tới đồ thị (C) thì tung độ củủa tất cả các điểm A
thỏa mãn phải nằm trong khoảng (a; b) . Hiệu (b  a) bằng
1
A. 3. . B. C. 2. D. 1.
2
Câu 13: [TDM31] Cho hàm số bậậc ba: y  x3  6 x 2  3 có đồ thị (C). Gọi A là m
một điểm nằm trên
đường thẳng x  2 . Gọi S là tậpp chứa m A sao cho qua điểm
ch tất cả các giá trị tung độ nguyên của điểm
t đồ thị (C). Số phần tử của tập S bằng
A có thể kẻ được đúng ba tiếp tuyếnn tới
A. 63. B. 64. C. 65. D. 66.
3 2
Câu 14: [TDM31] Cho hàm số bậcc ba: y  x  3x  6 có đồ thị (C). Gọi A là mộột điểm nằm trên trục
tung Oy . Gọi S là tập chứa tất cả các giá trị
tr tung độ của điểm A sao cho qua điểểm A có thể kẻ được
đúng hai tiếp tuyến tới đồ thị (C). Tổng t cả các phần tử của tập S bằng
ng tất
A. 1. B. 13. C. 12. D. 0.
3
Câu 15: [TDM31] Cho hàm số bậcc ba: y  x  3x  1 có đồ thị (C). Gọi A là mộột điểm nằm trên trục
tung Oy . Gọi S là tập chứa tất cả các giá trị
tr tung độ của điểm A sao cho qua điểểm A có thể kẻ được
đúng một tiếp tuyến tới đồ thị (C). Tậập S là
A. (;0) . B. (0; ) . C. (; ) . D. (1;3) .
Câu 16: [TDM31] Cho hàm số bậcc ba: y  x3  x 2 có đồ thị (C). Gọi A là mộtt đi điểm nằm trên đường
thẳng x  3 . Biết rằng qua điểm A kẻ được ba tiếp tuyến tới đồ thị (C). Tổng
ng ba hhệ số góc của ba tiếp
tuyến này bằng
A. 42 . B. 74 . C. 48 . D. 0 .
Câu 17: [TDM31] Cho hàm số bậậc ba: y  x3  3x 2  3 có đồ thị (C). Gọi A là m một điểm nằm trên
đường thẳng y  1 . Gọi S là tập ch tất cả các giá trị hoành độ thực của điểm A sao cho qua A kẻ
p chứa
p S là
được ba tiếp tuyến tới đồ thị (C). Tập
2 2
A. (; 2)  ( ;0)  (0; ) . B. (; )  (2; ) .
9 9
C. (; 1)  (1; ) . D. (;0)  (0; 4)  (4; ) .
Câu 18: [TDM31] Cho hàm số bậậc ba: y  x3  3x 2  3 có đồ thị (C). Gọi A là m
một điểm nằm trên
đường thẳng y  3 . Gọi S là tập ch tất cả các giá trị hoành độ thực của điểm A sao cho qua A kẻ
p chứa
p S là
được ba tiếp tuyến tới đồ thị (C). Tập
1
A. (; 3)  ( ; ) . B. (;0)  (3; ) .
3
1 1 1
C. (; )  (3; ) . D. (; )  ( ; 2)  (2; ) .
3 2 2

2 | Đăng kí các khóa học online chấtt lượng


lư của Tư duy mở Ecorp để có được những h
hỗ trợ tốt nhất.
Tuyển tập 40 đề VDC chất lượng của khóa học online IM2C - Công phá hàm số Tuduymo.com

Câu 19: [TDM31] Cho hàm số bậc ba: y  x3  3x 2  2 có đồ thị (C). Gọi A là một điểm nằm trên
đường thẳng y  2 . Biết rằng qua A kẻ được ba tiếp tuyến tới đồ thị (C) và tổng hệ số góc của ba tiếp
tuyến bằng 16. Nhận xét đúng về hoành độ của điểm A là
A. 2  m  4 . B. 2  m  0 . C. 0  m  2 . D. 4  m  2 .
3 2
Câu 20: [TDM31] Cho hàm số bậc ba: y  x  4 x có đồ thị (C). Gọi A là một điểm nằm trên trục
hoành và gọi S là tập chứa tất cả các giá trị hoành độ thực của điểm A sao cho qua A kẻ được đúng hai
tiếp tuyến tới đồ thị (C). Tổng tất cả các phần tử của tập S bằng
20 40 40
A. 0 . B. . C. . D. .
7 9 3
Câu 21: [TDM31] Cho hàm số bậc ba: y  x3  x 2 có đồ thị (C). Gọi A là một điểm nằm trên trục
hoành và gọi S là tập chứa tất cả các giá trị hoành độ thực của điểm A sao cho qua A kẻ được đúng
một tiếp tuyến tới đồ thị (C). Hỏi tập nào dưới đây chứa tập S ?
1 1 1
A. (0;1) . B. (; ) . C. [ ; ) . D. ( ; ) .
2 2 4
3
Câu 22: [TDM31] Cho hàm bậc ba y  x  3x  4 có đồ thị (C). Gọi A là điểm nằm trên đường thẳng
y  2 mà tại đó kẻ được đúng hai tiếp tuyến tới (C). Số điểm A thỏa mãn bài toán là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.
Câu 23: [TDM31] Cho hàm số bậc ba: y  x3  3 x 2  6 x  2 có đồ thị (C). Gọi A(a; b) là điểm nằm trên
(C) sao cho qua A chỉ kẻ được duy nhất một tiếp tuyến tới đồ thị (C). Khi đó tổng (a  b) bằng
A. 0 . B. 3 . C. 2 . D. 1 .
3 2
Câu 24: [TDM31] Cho hàm số bậc ba: y  x  3(m  1) x  x  m  3 có đồ thị (C). Gọi A(1; b) là điểm
nằm trên (C) sao cho qua A chỉ kẻ được duy nhất một tiếp tuyến tới (C). Nhận xét đúng là:
A. b  (2;0) . B. b  (0; 2) . C. b  (7; 5) . D. b  (3; 2) .
Câu 25: [TDM31] Cho hàm số bậc ba: y  x 3  ax 2  bx  2b  4 có đồ thị (C). Biết rằng A(2; 4) là một
điểm nằm trên (C) sao cho qua A chỉ kẻ được duy nhất một tiếp tuyến tới đồ thị (C). Khi đó tổng (a  b)
tương ứng bằng
A. 2. B. 3 . C. 9 . D. 2 .
Câu 26: [TDM31] Cho hàm số bậc ba: y  x 3  3x 2  2 x  1 có đồ thị (C). Biết rằng A(a; b) là một điểm
nằm trên (C) sao cho qua A chỉ kẻ được hai tiếp tuyến tới đồ thị (C). Phát biểu đúng nhất khi nhận xét
về các giá trị thực của a và b là:
 a  1  a  1
A. a  1 ; b   . B.  . C.  . D. a, b   .
 b 1  b 1
Câu 27: [TDM31] Cho hàm số bậc ba: y  x 3  2 x 2  6 x  2 có đồ thị (C). Biết rằng A( x A ; y A ) là một
điểm nằm trên (C) sao cho qua A kẻ được đúng hai tiếp tuyến tới đồ thị (C). Gọi B ( xB ; yB ) khác A , là
tiếp điểm của một trong hai đường tiếp tuyến trên. Khi đó x A  2 xB bằng
A. 2 . B. 2 . C. 6 . D. 6 .
Câu 28: [TDM31] Cho hàm số bậc ba: y  2 x3  6 x 2  3x  2018 có đồ thị (C). Biết rằng A( x A ; y A ) là
một điểm nằm trên (C) sao cho qua A kẻ được đúng hai tiếp tuyến tới đồ thị (C). Gọi B ( xB ; yB ) khác A ,
là tiếp điểm của một trong hai đường tiếp tuyến trên. Khi đó x A  2 xB bằng
3
A. 3 . B. 3 . C. . D. 2018 .
2

Biên soạn: Nguyễn Đăng Ái – KSTN – BKHN Group: Cộng đồng tư duy mở TOÁN LÍ 3
Tuyển tập 130 đề VDC của khóa họcc online IM1C – Môn Toán Fanpage: Tư duy mở
ở trắc nghiệm TOÁN LÍ

Câu 29: [TDM31] Cho hàm số bậcc ba: y  x3  5 x 2  mx  2m  1 có đồ thị (C).


). G
Gọi A( x A ; y A ) là một
điểm nằm trên (C) và  là tiếp tuyếến của (C) tại A , biết rằng  cắt (C) tại một điểểm thứ hai khác A là
B ( xB ; yB ) . Khi đó giá trị của biểu thứ
ức: 2 x A  xB tương ứng bằng
A. 5 . B. m . C. 2 m  1 . D. 5 .
Câu 30: [TDM31] Cho hàm số bậcc ba: y  x3  (3m  2) x 2  6 x  m  4 có đồ thị ((C). Gọi A( x A ; y A ) là
một điểm nằm trên (C) và  là tiếp p tuyến
tuy của (C) tại A , biết rằng  cắt (C) tạii mmột điểm thứ hai khác
A là B ( xB ; yB ) . Nếu các hoành độ thỏa
th mãn hệ thức: 2 x A  xB  4 thì giá trị thựcc ccủa m sẽ nằm trong
khoảng nào dưới đây?
A. (1;2) . B. (1;0) . C. (0;1) . D. (3;6) .

b ba: y  f ( x)  x3  (2m  3) x 2  4 x  20  1 có đồ thị (C). Gọi


Câu 31: [TDM31] Cho hàm số bậc
A(2; y A ) là một điểm nằm trên (C)) và  là tiếp tuyến của (C) tại A , biết rằng  cắt (C) tại một điểm
n xét đúng khi nhận xét về giá trị của f (4) là
thứ hai khác A là B(1; yB ) . Nhận
A. 6  f (4)  8 . B. 16  f (4)  20 . C. 0  f (4)  6 . D. 10  f (4)  0 .

b ba: y  f ( x)  x3  (3m  1) x 2  mx  4m  9 có đồ thị (C). Gọi


Câu 32: [TDM31] Cho hàm số bậc
A(1; y A ) là một điểm nằm trên (C)) và  là tiếp tuyến của (C) tại A , biết rằng  cắtt ((C) tại một điểm thứ
hai khác A là B(3; yB ) . Nhận xét đúng khi nhận xét về giá trị của f (2) là
A. 0  f (2)  2 . B. 10  f (2)  6 . C. 40  f (2)  35 . D. 18  f (2)  20 .
Câu 33: [TDM31] Cho hàm số bậcc ba y  x3  x 2  mx  2 có đồ thị (C) và đường thẳng d : y  2 . Gọi
ng th
S là tập chứa tất cả các giá trị thựcc của
c tham số m sao cho đường thẳng d cắt (C)) ttại ba điểm phân biệt
A, B, C ; trong đó A và B có hoành độ đ khác 0 và các tiếp tuyến tại đó của (C)) vuông góc vvới nhau. Số
phần tử của tập S là
A. 1. B. 0. C. 2. D. 3.
3 2
Câu 34: [TDM41] Cho hàm số bậc ba y  x  x  (m  1) x  2 có đồ thị ((C) và đường thẳng
d : y  x  2 . Gọi S là tập chứa tấtt cả
c các giá trị thực của tham số m sao cho đường
ng th
thẳng d cắt (C) tại
ba điểm phân biệt A, B, C ; trong đó A và B có hoành độ khác 0 và các tiếp tuyếnn ttại đó của (C) vuông
góc với nhau. Tổng tất cả các phần tử ử của tập S bằng
3 11 5
A. 2. B.  . C.  . D.  .
2 3 4
Câu 35: [TDM31] Cho hàm số bậcc ba y  x3  2 x 2  1 có đồ thị (C) và parabol (P):
): y  x 2  mx  1 . Gọi
c tham số m sao cho (P) cắt (C) tại ba điểểm phân biệt A, B, C ;
S là tập chứa tất cả các giá trị thựcc của
4
ti tuyến tại đó của (C) có tích hệ số góc bằng  . Số
trong đó A và B có hoành độ khác 0 và các tiếp
9
phần tử của tập S bằng
A. 1. B. 2. C. 0. D. 3.
Câu 36: [TDM31] Cho hàm số bậcc ba y  x3  6 x 2  28 có đồ thị (C). Gọi M là m
một điểm nằm trên
đường thẳng y  4 sao cho từ M kẻ
k được đúng một tiếp tuyến tới (C). Tất cả các tung đđộ nguyên của
điểm M thỏa mãn điều kiện
n bài toán nằm
n trong tập S . Số phần tử của tập S là
A. 4. B. 5. C. 3. D. 2.

4 | Đăng kí các khóa học online chấtt lượng


lư của Tư duy mở Ecorp để có được những h
hỗ trợ tốt nhất.
Tuyển tập 40 đề VDC chất lượng của khóa học online IM2C - Công phá hàm số Tuduymo.com

Câu 37: [TDM31] Cho hàm số bậc ba y  x3  x 2  m  2 có đồ thị (C) và parabol (P) có phương trình:
y   x 2  x  1 . Gọi S là tập chứa tất cả các giá trị thực của m để (C) tiếp xúc với (P). Tổng tất cả các
phần tử của tập S bằng
4 141 166 11
A.  . B. . C. . D. .
3 22 27 2
Câu 38: [TDM31] Cho hàm số bậc ba y  x 3  2 x 2  2m  1 có đồ thị (C) và parabol (P) có phương trình:
y  x 2  9 x . Gọi S là tập chứa tất cả các giá trị nguyên của m để (C) tiếp xúc với (P). Số phần tử của
tập S là
A. 0 . B. 3. C. 1. D. 2.
3
Câu 39: [TDM31] Cho hàm số bậc ba y  x  3x  3 có đồ thị (C) và parabol (P) có phương trình
y  ax 2  bx  c , (P) đi qua hai điểm A(0;3); B(1;1) đồng thời (P) tiếp xúc với (C). Gọi S là tập chứa tất
cả các giá trị thực của hệ số a . Tổng tất cả các phần tử của tập S bằng
A. 3. B. 0. C. 8. D. 5.
3 2
Câu 40: [TDM31] Cho hàm số bậc ba y  x  2 x  4 có đồ thị (C) và parabol (P) có phương trình
y  ax 2  bx  c , (P) đi qua hai điểm A(1;3), B(2;4) đồng thời (P) tiếp xúc với (C). Gọi S là tập chứa tất
cả các giá trị thực của hệ số a . Tổng tất cả các phần tử của tập S bằng
A. 0. B. 5. C. 1. D. 6.
3 2
Câu 41: [TDM31] Cho hàm số bậc ba y  x  4 x  1 có đồ thị (C) và parabol (P) có phương trình
y  ax 2  bx  c , (P) đi qua hai điểm A(1; 2), B(2;1) đồng thời (P) tiếp xúc với (C). Gọi S là tập chứa
tất cả các giá trị thực của hệ số a . Số phần tử của tập S bằng
A. 3. B. 2. C. 1. D. 0.
3 2
Câu 42: [TDM41] Cho hàm số f ( x)  x  (m  2) x  (2m  3) x  m  3 có đồ thị (C). Biết rằng khi tham
số m thay đổi thì (C) luôn tiếp xúc với một đường thẳng  . Đường thẳng  tạo với hai trục tọa độ một
tam giác có diện tích:
9 5 9 9
A. . B. . C. . D. .
4 3 2 16
Câu 43: [TDM41] Cho hàm số f ( x)  x3  (m  3) x 2  (2m  2) x  m  1 có đồ thị (C). Biết rằng khi tham
số m thay đổi thì (C) luôn tiếp xúc với một parabol cố định (P). Đỉnh của (P) là I (a; b) . Giá trị của
(a  2b) bằng:
A. 3 . B. 3 . C. 1 . D. 1 .
Câu 44: [TDM41] Cho hàm số f ( x)  x3  (m  3) x 2  (2m  2) x  m  1 có đồ thị (C). Biết rằng khi tham

số m thay đổi (C) luôn tiếp xúc với parabol cố định ( P ) : y  ax 2  bx  1 . Đỉnh của ( P ) là I (a; b) .Giá
trị của (a  2b) bằng:
A. 4 . B. 5 . C. 2 . D. 0 .
3 2 2 2
Câu 45: [TDM41] Cho hàm số f ( x)  x  (1  2m) x  (m  1) x  m  4 có đồ thị (C). Biết rằng khi
tham số m thay đổi thì (C) luôn tiếp xúc với một đường thẳng  cố định. Đường thẳng  có hệ số góc
là:
1 1
A. . B. 1 . C. 1 . D.  .
2 2

Biên soạn: Nguyễn Đăng Ái – KSTN – BKHN Group: Cộng đồng tư duy mở TOÁN LÍ 5
Tuyển tập 130 đề VDC của khóa họcc online IM1C – Môn Toán Fanpage: Tư duy mở
ở trắc nghiệm TOÁN LÍ

Câu 46: [TDM41] Cho hàm số f ( x)  x 3  (m  1) x 2  (m 2  4) x  1  m3 có đồ th


thị (C). Biết rằng khi
tham số m thay đổi thì (C) luôn tiếp
p xúc với
v một đường parabol (P) cố định. Trụcc đđối xứng của parabol
(P) là:
A. y  2 . B. x  1 . C. x  3 . D. x  2 .
Câu 47: [TDM41] Cho hàm số y  x3 có đồ thị (C) và hàm số y  x 2 có đồ thị (G).
). Phương tr
trình đường
tiếp tuyến chung của (C) và (G) là:
32 64
A. y  1; y   x  . B. y  2 x  1; y  5 x  2 .
9 27
32 64 64 1024
C. y  1; y   x  . D. y  0; y  x .
9 27 27 729
Câu 48: [TDM41] Cho hàm số y  x3 có đồ thị (C) và hàm số y  x 2  m có đồ thị (G). Hỏi có tất cả
bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m   20; 20 để (C) và (G) có đúng 2 đường
ng ti
tiếp tuyến chung ?
A. 21 . B. 18 . C. 20 . D. 22 .
---------- Hết ----------

6 | Đăng kí các khóa học online chấtt lượng


lư của Tư duy mở Ecorp để có được những h
hỗ trợ tốt nhất.

You might also like