You are on page 1of 6

Tuyển tập 38 đề tinh hoa chuẩn cấu trúc sáng tạo của thầy Ái TDM – EIM9E PLUS Tuduymo.

com

ĐỀ TDM9E08. TINH HOA THỰC CHIẾN CHUẨN CẤU TRÚC SỐ 08


(Đề gồm 6 trang – 50 Câu trắc nghiệm – Thời gian làm bài 90 phút)
Live chữa: 21h25 thứ 6 ngày 14/04 tại group E Chọn 40 em bấm CASIO thưởng 1

Lịch thi: 19h45 – 21h25 tối thứ 5 ngày 13/04/2023 trên Tuduymo.com\EIM9E

I. CÁC CÂU NỀN TẢNG CƠ BẢN CẦN TỐC ĐỘ VÀ CHUẨN XÁC: {gồm 28 câu}
Câu 1: [TDM21] Số phức z  3  i có phần ảo là:
A. 1 . B. i . C. 3 . D. 2 .
Câu 2: [TDM21] Cho hàm số y  x3  6 x2  2021 . Hỏi hàm số đồng biến trên khoảng nào dưới đây ?
A. (0;4) . B. (3;1) . C. (4;6) . D. (2; ) .
Câu 3: [TDM21] Hỏi hình bát diện đều thuộc loại đa diện nào dưới đây ?
A. (3;4) B. (4;3) C. (3;3) D. (3;5)
Câu 4: [TDM21] Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi hai đồ thị của hai hàm số y  f ( x), y  g ( x) như hình
vẽ. Diện tích hình phẳng (H) được xác định bởi:

2 2
A. S    f ( x)  g ( x)dx
1
B. S   | f ( x)  g ( x) |dx
1
2 2
C. S    g ( x)  f ( x)dx
1
D. S    f ( x)  g ( x)dx
1

Câu 5: [TDM21] Trong không gian Oxyz, cho hai vectơ là u   2;1; 1 và v  1;3;1 . Tọa độ của véc
tơ  u  2v  tương ứng là:
A.  3; 4; 0  . B. 1; 2; 2  . C.  4;7;1 . D.  5;5; 1 .
Câu 6: [TDM21] Cho hàm số y  e2x . Giá trị đạo hàm của hàm số tại x0  1000 bằng:
A.  . B. e2000 . C. 2.e2000 D. 2e1000
Câu 7: [TDM21] Cho cấp số nhân  un  có số hạng đầu bằng 3 và công bội bằng 2. Số hạng thứ 3 là:

A. 12 . B. 24 . C. 9 D. 7
Câu 8: [TDM21] Họ nguyên hàm của hàm số f ( x)  4x  e x là:
A. F ( x)  4x  e x  C . B. F ( x)  4x ln 4  e x  C .
4x
C. F ( x)  4x  e x  4C D. F ( x)  e  x 
C
ln 4
Câu 9: [TDM21] Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra 3 em học sinh từ một lớp học gồm 30 học sinh ?
A. 24360 . B. 10 . C. 90 D. 4060

Biên soạn: Nguyễn Đăng Ái – KSTN – BKHN Fanpage: Tư duy mở trắc nghiệm TOÁN LÍ 1
Tuyển tập 38 đề tinh hoa của khóa Tổng ôn và Công phá đề EIM9E PLUS facebook.com/nguyendang.thai.58

Câu 10: [TDM21] Cho hàm số y  f ( x) có bảng biến thiên như hình vẽ bên dưới. Giá trị nhỏ nhất của
hàm số f ( x) trên  ; 0  bằng:

A. 2 . B. 1 . C.  D. không tồn tại.


Câu 11: [TDM21] Cho đồ thị (C) của hàm số y  f ( x) như hình vẽ. Hỏi hàm y  f ( x) có thể là hàm số
nào dưới đây ?

A. f ( x)  2 x4  6 x 2  3 . B. f ( x)  2 x4  6 x2  3 .
C. f ( x)  x4  4 x2  2 . D. f ( x)  x3  3x 2 1 .
Câu 12: [TDM21] Số phức z   3  4i  (1  i ) được biễu diễn trong hệ tọa độ Oxy tương ứng bởi điểm
A. A  7; 1 . B. B  3; 4  . C. C  1; 2  . D. D 1;1 .
Câu 13: [TDM21] Trong không gian Oxyz, cho điểm A(2; 1;0) và điểm B(3;1;1) . Tọa độ điểm đối
xứng với A qua B là:
A. (1; 2; 4) . B. (0;3; 1) . C. (4;3;2) . D. (0; 1;3) .
Câu 14: [TDM21] Giá trị của biểu thức T  (2  5) 2021 ( 5  2) 2019 tương ứng bằng:
A.  . B. 9  4 5 . C. 9  4 5 . D. 9  2 5 .
Câu 15: [TDM21] Cho một hình nón (N) có bán kính đáy r và chiều cao h. Biết rằng h  3r  6 . Diện
tích xung quanh của hình nón (N) có giá trị tương ứng là:
A. 6 . B. 5 5 . C. 4 10 . D. 6 2 .
Câu 16: [TDM21] Cho số phức z thỏa mãn phương trình 1  2i  z  z  8  2i . Mô đun của z bằng
A. 13 . B. 4 17 . C. 5 . D. 1 .
x2 3
Câu 17: [TDM21] Tập nghiệm của phương trình 2  4 tương ứng là:
A. 1 . B.  . C. 1 . D. 2 .
Câu 18: [TDM21] Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d có VTCP là u   2;1;3
và đi qua gốc tọa độ O. Phương trình tham số của đường thẳng d là:
 x  2t x  2  x  2  2t  x  1 t
   
A. d :  y  t . B. d :  y  1 . C. d :  y  1  t . D. d :  y  2  t .
 z  3t z  3  z  4  3t  z  3t
   

2 | Đăng kí các khóa học online chất lượng của Tư duy mở Ecorp để có được những hỗ trợ tốt nhất.
Tuyển tập 38 đề tinh hoa chuẩn cấu trúc sáng tạo của thầy Ái TDM – EIM9E PLUS Tuduymo.com

1
2
Câu 19: [TDM21] Giá trị của   2   cos  x dx
0
bằng

 4 1
A. 0 . B. . C. 1 . . D.
4 4
Câu 20: [TDM21] Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm I   2;3; 4  . Khoảng cách từ I
đến trục Ox bằng:
A. 2 . B. 5 . C. 13 . D. 2 5 .
Câu 21: [TDM21] Trong không gian mặt phẳng (P) và đường thẳng d không vuông góc với mặt phẳng
(P). Hãy chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề dưới đây ?
A. Tồn tại duy nhất một mặt phẳng ( ) chứa đường thẳng d và ( ) song song với (P) .
B. Không tồn tại mặt phẳng ( ) chứa đường thẳng d và ( ) song song với (P).
C. Tồn tại duy nhất một mặt phẳng ( ) chứa đường thẳng d và ( ) vuông góc với (P).
D. Tồn tại duy nhất một đường thẳng  nằm trên mặt phẳng (P) và  vuông góc với d.
x2  5  3
Câu 22: [TDM21] Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y  là
x2
A. 1. B. 3 . C. 4 . D. 2 .
Câu 23: [TDM21] Giá trị của giới hạn lim ( 2020 x  x  2019  2020 x  x  2019) bằng:
10 5 10 5
x 

1 1
A. 0. B.  . . C. D. .
2020 2020.2019
Câu 24: [TDM21] Cho hàm số f  x  có đạo hàm liên tục và xác định trên R, có biểu thức đạo hàm
f '  x    x  1  x 2  1 . Hỏi hàm số có tất cả bao nhiêu điểm cực trị ?
A. 1 . B. 3 . C. 2 . D. 0 .
x  2 y  1 z 1
Câu 25: [TDM21] Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d :  
2 1 2
và mặt phẳng  P  : 2 x  y  z  5  0 . Hãy tính cosin góc tạo bởi đường thẳng d và mặt phẳng (P) ?
1 1 30 3
A. . B. . C. . D. .
6 2 6 2
Câu 26: [TDM21] Cho hàm số f ( x) có bảng biến thiên như hình vẽ. Hỏi phương trình 3 f ( x)  4  0 có
tất cả bao nhiêu nghiệm thực x ?

x  3 1 2 

3  

f ( x)
1

 2
A. 4 B. 2 C. 3 D. 1
Câu 27: [TDM21] Cho hình chóp S. ABC có đáy là tam giác đều cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với đáy,
góc tạo bởi đường thẳng SB với đáy bằng 60 . Thể tích khối chóp SABC bằng
a3 3a 3 a3 3 a3 2
A. . B. . C. . D. .
4 4 6 4

Biên soạn: Nguyễn Đăng Ái – KSTN – BKHN Fanpage: Tư duy mở trắc nghiệm TOÁN LÍ 3
Tuyển tập 38 đề tinh hoa của khóa Tổng ôn và Công phá đề EIM9E PLUS facebook.com/nguyendang.thai.58

Câu 28: [TDM21] Hãy tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số f ( x)  x 3  2021mx2  2022
đồng biến trên R ?
A. m  0 . B. m  0 . C. m  0 . D. m  0 .
II. CÁC CÂU VD NHẸ GIỮ KHÔNG LOẠN CHUẨN BỊ VÀO VD VDC: {gồm 9 câu}
 
2 2
Câu 29: [TDM31] Cho biết  3 f ( x)  sin x dx  4 . Giá trị của  f ( x)dx bằng
0 0

A. 1 B. 2 / 3 C. 5 / 3 D. 2
x  2 x
2
Câu 30: [TDM31] Hỏi đồ thị của hàm số y   x có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận ?
x 1
A. 2 . B. 1 . C. 0 . D. 3 .
Câu 31: [TDM31] Trong không gian Oxyz, cho ba điểm có tọa độ  A 2;0; 1  2; 2  , C  0;3;1 . Mặt
, B 1;
phẳng (P) đi qua điểm A và vuông góc với đường thẳng BC có phương trình là:
A. 2 x  y  2  0 B. x  y  z  1  0 C. x  z 1  0 D. x  2 y  2  0
Câu 32: [TDM31] Cho đồ thị của hàm số y  f ( x) như hình vẽ. Số nghiệm của phương trình
| f ( x) 1|  4 là
y
f ( x)
4

O x

A. 5 B. 3 C. 2 D. 4
Câu 33: [TDM31] Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng ( P) : x  2 y  z  6  0 và điểm A  a; b; c  là
hình chiếu vuông góc của gốc O lên mặt phẳng (P). Giá trị của T  a  b  c bằng
A. 4 B. 2 C. 1 D. 3
Câu 34: [TDM31] Cho hình chóp tam giác SABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B và có cạnh
AC  2a . Tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy (ABC). Thể tích khối chóp
SABC tương ứng bằng:
a3 6 a3 3 a3 6 2a 3 3
A. B. C. D.
12 4 6 9
1
Câu 35: [TDM31] Cho phương trình log 2 x  log 0,5  2 . Biết rằng phương trình có nghiệm là
x2
x  a  b 5 với a và b là những số hữu tỉ. Giá trị của biểu thức T  a  b bằng:
A. 6 B. 2 C. 3 D. 3
Câu 36: [TDM32] Cho phương trình phức z  2iz  3  i  0 có hai nghiệm phân biệt là z1 và z 2 . Hãy
2

tính giá trị của biểu thức T | ( z1  i)(iz2  1) | ?


A. 17 B. 13 C. 2 5 D. 5

4 | Đăng kí các khóa học online chất lượng của Tư duy mở Ecorp để có được những hỗ trợ tốt nhất.
Tuyển tập 38 đề tinh hoa chuẩn cấu trúc sáng tạo của thầy Ái TDM – EIM9E PLUS Tuduymo.com

Câu 37: [TDM31] Cho khối hình trụ (T) có chiều cao gấp đôi bán kính đáy. Biết rằng (P) là một mặt
phẳng song song và cách đường cao của hình trụ (T) một đoạn bằng 4. Thiết diện cắt khối trụ (T) bởi mặt
phẳng (P) có diện tích bằng 60 . Thể tích khối trụ (T) bằng:
A. 120 B. 250 C. 120 3 D. 180
III. CÁC CÂU VD QUAN TRỌNG QUYẾT TÂM NẮM CHẮC 8.8+ NHÉ: {gồm 8 câu}
Câu 38: [TDM41] Cho phương trình log 22 (2 x)  2m log 2 x  m  2  0 . Để phương trình đã cho có hai
nghiệm có tích bằng 16 thì giá trị thực của tham số m nằm trong khoảng nào dưới đây ?
A.  2; 4  B.  4;5  C.  0; 2  D.  5; 7 
Câu 39: [TDM41] Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a và cạnh bên SA vuông góc
với đáy. Biết cạnh SA  a 3 . Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S. ABC bằng:
13 a 2 4 a 2 12 a 2
A. . B. . C. . D. 4 a2
3 3 5
Câu 40: [TDM41] Hỏi có tất cả bao nhiêu bộ số nguyên dương  a; b; c  để ba giá trị
 a  2  ,  b  1 ,  c  4  là ba điểm cực trị của một hàm trùng phương ?
A. 11 B. 9 C. 8 D. 10
Câu 41: [TDM41] Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A  1;0;0  , B   3;1; 2  . Gọi M   a; b; c  là
điểm nằm trên đoạn AB. Hỏi có tất cả bao nhiêu điểm M để  a  b  c  là số nguyên dương ?
A. 2 B. 6 C. 1 D. 3
3  2i
Câu 42: [TDM41] Cho số phức z có phần thực dương thỏa mãn đồng thời hai điều kiện là số thực
z2
z2
và là số phức thuần ảo. Giá trị | z |2 nằm trong khoảng
2i
 3 3 
A. 1;  . B.  0;1 . C.  ; 2  . D.  2;3 .
 2 2 
Câu 43: [TDM42] Cho hình chóp S.ABCD có SA vuông góc với đáy  ABCD  . Biết rằng SA  3 và

khoảng cách từ A đến đường thẳng BC gấp 4 lần khoảng cách từ A đến đường thẳng BD và khoảng cách
từ A đến mặt phẳng  SBC  gấp 2 lần khoảng cách từ A đến mặt phẳng  SBD  . Tính cosin góc tạo bởi

 SBC  và đáy  ABCD  ?

2 1 2 2
A. . B. . C. . D. .
2 5 5 3

Câu 44: [TDM42 ] Cho hàm số f ( x) có đạo hàm liên tục và xác định trên R. Biết f 1  2, f '(1)  1 và
2
thỏa mãn hệ thức  f '( x)   x. f '( x)  2 x 2  0 với x  R . Giá trị  f ( x)dx
2
bằng:
0

13 14 5 7
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 2
Câu 45: [TDM42] Cho hàm số f ( x)  x  m x  mx  4 x  2021 . Hỏi có tất cả bao nhiêu giá trị
5 2 4 3

nguyên của tham số m để hàm số đã cho đồng biến trên R ?


A. 3 B. 2 C. 1 D. vô số.

Biên soạn: Nguyễn Đăng Ái – KSTN – BKHN Fanpage: Tư duy mở trắc nghiệm TOÁN LÍ 5
Tuyển tập 38 đề tinh hoa của khóa Tổng ôn và Công phá đề EIM9E PLUS facebook.com/nguyendang.thai.58

IV. CÁC CÂU VDC CHINH PHỤC 9+ MỖI CÂU LÀ MỘT THÀNH CÔNG: {gồm 5 câu}
Câu 46: [TDM52] Cho hàm số bậc hai y  f  x   x 2  bx  c có đồ thị  C  và y  g  x    x 2  px  q
có đồ thị  G  . Biết diện tích hình phẳng giới hạn bởi  C  và  G  bằng 3 ,diện tích hình phẳng đồ thị
5 10
hàm số y  f  x  1 và  G  bằng . Hỏi đồ thị hàm số giới hạn bởi đồ thị hàm số y  f  x  1 và
12
G  bằng bao nhiêu ?
6 15
A. B. 6 C. 1 D.
4 6
Câu 47: [TDM52] Cho hai số thực x và y thỏa mãn đồng thời y  1   x  1 và log ( x2  2 x  7) (2 y )  1 . Gọi
2

giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức T  2 x  y lần lượt là  và  . Giá trị của biểu thức
P  2 2   2 bằng:
A. 53 B. 102 C. 57 D. 51
Câu 48: [TDM52] Cho đồ thị hàm số y  f ( x) như hình vẽ. Hỏi có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của

tham số m   30;30 để hàm số ln  f  x   mf  x  có đúng 4 điểm cực trị ?


2

8 f ( x)

O x
5
7
9

A. 4 B. 6 C. 8 D. 5
Câu 49: [TDM52] Cho số phức z thỏa mãn | z  2 | | z  i | . Biết quỹ tích điểm biểu diễn số phức
za
w là đường tròn có tâm I ( p; q) bán kính R  1 , với a số thực dương. Hỏi giá trị lớn nhất của
z i
biểu thức T | 5w 2  8(2  i)w  11 12i | bằng bao nhiêu ?
25  65 6  2 13
A. 5 . B. 1 . C.. D. .
5 5
Câu 50: [TDM52] Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A  1;0; 2  , B  1; 4; 2  , C   1; 1;3 . Gọi
M là một điểm bất kì trong không gian. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức T  MA2  3MB2  12MC bằng
A. 81 . B. 36 . C. 72 . D. 87

---------- Hết ----------

6 | Đăng kí các khóa học online chất lượng của Tư duy mở Ecorp để có được những hỗ trợ tốt nhất.

You might also like