You are on page 1of 6

Tuyển tập 45 đề thi chuẩn cấu trúc kì thi THPT 2022 – Khóa công phá đề IM9D PLus

Tài Liệu Ôn Thi Group


Tuduymo.com

ĐỀ EIM9D18. ĐỀ CHUẨN CẤU TRÚC SỐ 18


(Đề gồm 6 trang – 50 Câu trắc nghiệm – Thời gian làm bài 90 phút)
Live chữa: 21h05 thứ 7 ngày 25/05 trong group D TOP 100 em bấm CASIO thưởng 1

Lịch thi: 20h30 – 22h10 tối thứ 6 ngày 24/05/2022 trên Tuduymo.com\IM9D

Câu 1: [TDM21] Phần ảo của số phức z  i  2 là


A. 1 B. i C. 1 D. 1  i
Câu 2: [TDM21] Cho một hình lăng trụ  H  có diện tích đáy bằng B và chiều cao là h . Thể tích của
khối lăng trụ  H  bằng
1 1
A. Bh B. 3Bh Bh C. D.  B 2 h
3 3
Câu 3: [TDM21] Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra 2 người từ một nhóm 6 người ?
A. 12 B. 30 C. 15 D. 8
1
3
Câu 4: [TDM21] Họ nguyên hàm của hàm số f  x   x 2 là
2
9 3 3
A. F  x   x x  C B. F  x   2 x x  C C. F  x   x 2  C D. F  x   x 2  C
4
Câu 5: [TDM21] Cho đồ thị hàm số y  f ( x) như hình vẽ bên dưới. Hàm số  f  x  đồng biến trên
khoảng nào dưới đây ?

A.  4;0  B.  ; 4  C.  0;   D.  0; 4 
Câu 6: [TDM21] Tập xác định của hàm số y   x  1
3

A. R B. 1;   C. 1;   D. R \ 1
Câu 7: [TDM21] Trong không gian hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng  P  : x  3z  4  0 . Một VTPT
của mặt phẳng  P  có tọa độ là
A. 1; 3; 0  B. 1; 0; 3  C. 1; 3; 4  D.  0; 3; 4 
T
E

 3
N

66
Câu 8: [TDM21] Giá trị của biểu thức T  333  bằng
I.
H
T

A. 0 B. 1690 C. 1 D. 
N

Câu 9: [TDM21] Cho một cấp số nhân có số hạng đầu bằng 3 và công bội bằng 2. Số hạng thứ 3 của cấp
O
U

số nhân này bằng


IE

A. 18 B. 12 C. 54 D. 24
IL

Câu 10: [TDM21] Trên mặt phẳng Oxy thì số phức z  4  3i được biểu diễn bởi điểm M có tọa độ
A

A.  4;3 B.  3; 4i  C.  4; 3 D.  3; 4 


T

Biên soạn: Nguyễn Đăng Ái – KSTN – BKHN Fanpage: Tư duy mở trắc nghiệm TOÁN LÍ
https://TaiLieuOnThi.Net
1
Tuyển tập 45 đề chuẩn cấu trúc của khóa họcTài
IM1D – Môn Toán Group: Cộng đồng tư duy mở TOÁN LÍ
Liệu Ôn Thi Group

Câu 11: [TDM21] Cho hình phẳng  H  giới hạn bởi các đường y  f ( x); y  0; x  a ; x  b , với a  b .
Diện tích hình phẳng  H  được tính là
b a b b
A.  f  x  dx B.  | f  x  | dx C.  | f  x  | dx D.   | f  x  | dx
a b a a

Câu 12: [TDM21] Cho bảng biến thiên của hàm số f  x  như hình vẽ bên dưới. Số nghiệm thực của
phương trình 4 f  x   7  0 là

x  1 0 3 

2 2

f ( x)
 1 

A. 2 B. 3 C. 4 D. 1
Câu 13: [TDM21] Trong không gian hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt cầu  S  có phương trình là
x2  y 2  z 2  2 x  6 y  4 z  2  0 . Bán kính của mặt cầu  S  là
A. 4 B. 3 C. 2 D. 3
Câu 14: [TDM21] Cho đồ thị hàm số y  f ( x) như hình vẽ . Số điểm cực trị của hàm số f  x  là

A. 5 B. 3 C. 2 D. 4
Câu 15: [TDM21] Số phức liên hợp của số phức z  3  4i là
A.  3  4i  B.  3  4i  C.  3  4i  D.  3  4i 
Câu 16: [TDM21] Giá trị nhỏ nhất của hàm số f  x   x  3 x trên  0;3 là
3

A. 0 B. 2 C. 18 D. 18
Câu 17: [TDM21] Cho đồ thị các hàm số y  a và y  b như hình vẽ bên dưới. Nhận xét đúng về các
x x

hệ số thực a và b là
T
E
N
I.
H
T
N
O
U
IE
IL
A
T

A. 0  a  1  b B. 1  b  2  a C. 0  b  1  a D. 1  b  a

2 | Đăng kí các khóa học online chất lượnghttps://TaiLieuOnThi.Net


của Tư duy mở Ecorp để có được những hỗ trợ tốt nhất.
Tuyển tập 45 đề thi chuẩn cấu trúc kì thi THPT 2022 – Khóa công phá đề IM9D PLus
Tài Liệu Ôn Thi Group
Tuduymo.com

Câu 18: [TDM21] Cho hình nón (N) có bán kính đáy r  4 và chiều cao h  3 . Hiệu của diện tích xung
quanh và diện tích đáy là
A. 4 B. 12 C. 6 D. 9
Câu 19: [TDM21] Giới hạn lim
n 
 
n 2022  4n1011  n1011  1 bằng
A. 1 B.  C. 3 D. 2
Câu 20: [TDM21] Cho hình lập phương có diện tích toàn phần bằng 96 . Thể tích của hình lập phương
này tương ứng nằm trong khoảng
A.  30; 40  B.  40;50  C.  50;60  D.  60; 70 
x2
Câu 21: [TDM21] Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y  là
x 4
2

A. 1 B. 2 C. 3 D. 0
Câu 22: [TDM21] Trong không gian hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai điểm A 1; 0;1 và B  2;1;1 . Phương
trình tham số của đường thẳng AB là
 x  1  t x  1 t x  1 t x  1 t
   
A.  y  0  t B.  y  t C.  y  t D.  y  2t
 z  1 t  z 1  z2  z 1
   
Câu 23: [TDM21] Cho khối chóp tam giác SABCD có đáy là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc
với đáy và SA  6a . Thể tích khối chóp SABCD bằng:
A. a 3 B. 6a3 C. 3a3 D. 2a3
1 1 1
Câu 24: [TDM21] Biết  f ( x)dx  2 và  g ( x)dx  1 . Giá trị  3 f ( x)  2 g ( x)  2 x dx bằng
0 0 0

A. 5 B. 2 C. 3 D. 7
Câu 25: [TDM21] Cho đồ thị hàm số y  f ( x)  ax  bx  cx  d như hình vẽ bên dưới. Hãy chọn
3 2

nhận xét đúng về dấu của các hệ số thực a, b , c, d ?

A. a  0, b  0, c  0, d  0 B. a  0, b  0, c  0, d  0
C. a  0, b  0, c  0, d  0 D. a  0, b  0, c  0, d  0
T

Câu 26: [TDM21] Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai điểm A  2;1;0  và B  0; 1;3 . Một
E
N
I.

VTPT của mặt phẳng (OAB) có tọa độ là


H
T

A.  3; 6; 2  . B.  3; 6; 2  . C.  2;1;5  . D.  3; 0; 4  .
N
O

Câu 27: [TDM21] Tập nghiệm của bất phương trình log 2  x 2  6 x  7   1 là
U
IE

B. 1;5 
IL

A. [1;3  2)  (3  2;5]
A

 
T

C. [1;5] \ 3  2;3  2 D. (;1]  [3  2; )

Biên soạn: Nguyễn Đăng Ái – KSTN – BKHN Fanpage: Tư duy mở trắc nghiệm TOÁN LÍ
https://TaiLieuOnThi.Net
3
Tuyển tập 45 đề chuẩn cấu trúc của khóa họcTài
IM1D – Môn Toán Group: Cộng đồng tư duy mở TOÁN LÍ
Liệu Ôn Thi Group

1 1
Câu 28: [TDM21] Cho biết   2. f ( x)  6 x dx  11 . Giá trị của  f ( x)dx
0 0
bằng

A. 5 B. 13 C. 8 D. 4
Câu 29: [TDM21] Cho biết z 2  4 z  8  0 . Giá trị của T  |(3  4i) z | bằng

A. 10 2 B. 20 C. 12 6 D. 10

Câu 30: [TDM31] Cho biết F ( x)   f ( x)dx với x  R và F (0)  1; F (1)  3 . Giá trị của tích phân
1
 1

0  f ( x )  0 f ( x)dx  dx bằng:
A. 2 B. 1 C. 4 D. 5
Câu 31: [TDM31] Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a. Biết cạnh
bên SA vuông góc với đáy và có SA  a 3 . Hãy tính sin của góc tạo bởi mặt phẳng  SBC  và mặt phẳng
(ABCD) ?
3 1 2 1
A. . B. . C. . D. .
2 2 2 3
Câu 32: [TDM31] Cho số phức phân biệt z1 , z2 thỏa mãn phương trình z  2 z  10  0 . Giá trị của biểu
2

thức T  | z1  2 z2 | bằng:
A. 82 B. 2 13 C. 4 5 D. 85
Câu 33: [TDM31] Gọi S là tập chứa tất cả các giá trị nguyên của tham số m để bất phương trình
x 2  2 mx 1 2 x 3m
   
    đúng với mọi x  R . Số phần tử của tập S tương ứng là:
4 4
A. 6. B. 7. C. 5. D. 4.
Câu 34: [TDM31] Cho hàm số f ( x)  x  2mx  m 1 . Hãy tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để
4 2

hàm số có đúng một điểm cực trị ?


A. m  0 B. m  0 C. m  0 D. m  0
( x  1) 2 dx
3
Câu 35: [TDM31] Cho tích phân I    a  b ln 3  c ln 2 ; với a , b, c là những số hữu tỉ. Giá
2
x
trị của biểu thức T  (2a  b  c) bằng:
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 36: [TDM32] Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' có tất cả 5 mặt phẳng đối xứng và thể tích nhỏ
hơn 144, có độ dài các cạnh AB = 6 và AD = 4. Diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D'
tương ứng bằng
A. 128 . B. 144 . C. 100 . D. 168 .
T

Câu 37: [TDM31] Cho phương trình log 2 x  2m log 2 x  2  0 với m là tham số thực. Để phương trình
E

2
N
I.

đã cho có hai nghiệm thực sao cho tích của chúng bằng 16 thì tham số m bằng:
H

D. 2
T

A. 2 B. 4 C. m
N

x y 1 z  2
O

Câu 38: [TDM31] Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng d1 :  
U

2 1 2
IE

x 1 y  2 z
IL

và d 2 :   . Mặt phẳng (P) cách đều hai đường thẳng d1 và d2 có phương trình là:
2
A

1 2
T

A. 6 x  2 y  5z  2  0 . B. 6 x  2 y  5z  11  0 . C. 3x  y  2 z  3  0 . D. x  3 y  8  0 .

4 | Đăng kí các khóa học online chất lượnghttps://TaiLieuOnThi.Net


của Tư duy mở Ecorp để có được những hỗ trợ tốt nhất.
Tuyển tập 45 đề thi chuẩn cấu trúc kì thi THPT 2022 – Khóa công phá đề IM9D PLus
Tài Liệu Ôn Thi Group
Tuduymo.com

Câu 39: [TDM41] Cho hình lăng trụ tam giác ABC.A'B'C' có thể tích V ; một điểm M nằm trên cạnh AA'
sao cho AM = 3MA'. Thể tích khối đa diện MBCC'A' tương ứng bằng:
7 5 5 2
A. V B. V C. V D. V
12 7 12 5
Câu 40: [TDM41] Gọi S là tập hợp chứa tất cả các giá trị nguyên của tham số m để phương trình logarit:
log 8 (36 x 2  66 x  m  7)  log 2 (2 x  1) có ba nghiệm phân biệt. Số phần tử của tập S là:
A. 8 . B. 3 . C. 6 . D. 4 .
Câu 41: [TDM41] Trong không gian Oxyz cho hai điểm A(2;3;1) và B(4;1;1) . Gọi I (a; b; c) là tâm của
đường tròn ngoại tiếp tam giác OAB. Giá trị của biểu thức (a  2b  6c) tương ứng bằng:
A. 7. B. 5. C. 0. D. 3.
Câu 42: [TDM41] Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho điểm M biểu diễn số phức z , biết điểm M chạy
trên đường thẳng d : y  x  1 . Gọi N là điểm biểu diễn số phức u  z 2  2 z . Quỹ tích điểm N là đường
cong cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt cách nhau một đoạn bằng
A. 2 B. 2 2 C. 8 D. 4
Câu 43: [TDM42] Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A ' B ' C ' D ' , biết hình chữ nhật ACC ' A ' có diện tích
bằng a 2 . Bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABC ' A ' có giá trị nhỏ nhất bằng:
a 3 a a
A. B. C. a D.
2 2 2
Câu 44: [TDM42] Cho tập X chứa tất cả các số tự nhiên có 5 chữ số sao cho mỗi số có các chữ số của nó
chỉ là một trong ba chữ số "0", "1", "2". Lấy ngẫu nhiên ra hai số từ tập X. Hãy tính xác suất để có được
cả hai số lấy ra đều chia hết cho 15 ?
15 34 17 1
A. B. C. D.
1333 161 1449 8
Câu 45: [TDM52] Cho đồ thị hàm số y  f  x  như hình vẽ. Hỏi có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của
tham số m để phương trình  f  x     m 2  3 f  x   2m3  7m 2  6m  0 có đúng 6 nghiệm thực x ?
2

y
15
f  x

O x

3
T
E
N
I.
H
T

A. 7 B. 2 C. 5 D. 8
N

Câu 46: [TDM52] Hỏi có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m   120;120  để phương trình
O
U
IE

 
2 x
 m  .cos  120  2 x   0 có đúng 3 nghiệm thực x ?
IL

4 
A
T

A. 3 . B. 117 . C. 133 . D. 124 .

Biên soạn: Nguyễn Đăng Ái – KSTN – BKHN Fanpage: Tư duy mở trắc nghiệm TOÁN LÍ
https://TaiLieuOnThi.Net
5
Tuyển tập 45 đề chuẩn cấu trúc của khóa họcTài
IM1D – Môn Toán Group: Cộng đồng tư duy mở TOÁN LÍ
Liệu Ôn Thi Group

Câu 47: [TDM52] Cho hàm số f ( x) liên tục và xác định trên R . Biết rằng f (1)  0 và thỏa mãn hệ thức
3
4 f  2 x  1  3 xf  x
2 3
  3x 7
 19 x  8 x  4 x  2  2 f '( x) với x  R . Giá trị
4 2
 f ( x)dx bằng:
0

9 15 23
A. 0 . B. . C. . D. .
2 4 5
Câu 48: [TDM62] Cho hai số thực x, y thỏa mãn đồng thời x 2  y 2  16 , log x2  2 y 2 1  y 2  8 x  1  1 .

Biết rằng tồn tại ít nhất một cặp số thực  x; y  thỏa mãn mx  3 y  3m  12  0 . Hỏi có tất cả bao nhiêu
giá trị nguyên của tham số m thỏa mãn bài toán ?
A. 5 B. 6 C. 11 D. 10
Câu 49: [TDM62] Cho số phức z thỏa mãn z  1  1 . Gọi giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu
(1  i) z  i  2
thức của biểu thức P  lần lượt là M và m . Khi đó giá trị của (M 2  m2 ) bằng:
z 1
A. 4. B. 8  4 3 . C. 6. D. 2.
Câu 50: [TDM62] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu  S  : x  ( y  2) 2  z 2  25 và mặt
2

phẳng  P  : 2 x  y  2 z  11  0 . Gọi M là một điểm nằm trên  P  sao cho từ M kẻ được hai tiếp tuyến
đến (S) và hai tiếp tuyến này vuông góc với nhau. Quỹ tích điểm M là một hình phẳng  H  có diện tích
bằng:
A. 50 B. 20 2 C. 25 D. 30

---------- Hết ----------

T
E
N
I.
H
T
N
O
U
IE
IL
A
T

6 | Đăng kí các khóa học online chất lượnghttps://TaiLieuOnThi.Net


của Tư duy mở Ecorp để có được những hỗ trợ tốt nhất.

You might also like