You are on page 1of 7

Tuyển tập 45 đề thi chuẩn cấu trúc kì thi THPT 2022 – Khóa công phá đề IM9D PLus

Tài Liệu Ôn Thi Group


Tuduymo.com

ĐỀ EIM9D27. ĐỀ CHUẨN CẤU TRÚC SỐ 27


(Đề gồm 6 trang – 50 Câu trắc nghiệm – Thời gian làm bài 90 phút)
Live chữa: 21h00 thứ 4 ngày 08/06 trong group D TOP 100 em bấm CASIO thưởng 1

Lịch thi: 20h00 – 21h45 tối thứ 3 ngày 07/06/2022 trên Tuduymo.com\IM9D

Câu 1: [TDM21] Cho đồ thị hàm y  f ( x) như hình vẽ. Hỏi hàm số f ( x) có thể là hàm nào dưới đây ?

A. y   x3  bx 2  cx  d B. y  x3  bx2  cx  d
ax  b
C. y  ax4  bx2  c D. y 
cx  d
Câu 2: [TDM21] Phần ảo của số phức z  2  i 3 là:
A. 2 . B. 1 . C. 0 . D. 1 .
Câu 3: [TDM21] Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho u   3;0; 1 . Tọa độ của véc tơ 2.u là
A.  5; 0; 1 . B.  6; 0; 2  . C.  3; 2; 1 . D.  6;0; 2  .
Câu 4: [TDM21] Họ nguyên hàm của hàm số f ( x)  2 x  1 tương ứng là:

2x
A. F ( x)   xC . B. F ( x)  2x ln 2  x  C .
ln 2
2 x  x ln 2  C
C. F ( x)  . D. F ( x)  2x ln 2  x  C .
ln 2
Câu 5: [TDM21] Khối hai mươi mặt đều thuộc loại đa diện nào dưới đây ?
A.  3;5  . B.  5;3 . C.  3; 4  . D.  4;3 .
1
Câu 6: [TDM21] Tập xác định của hàm số y   x  1 3 là:
T
E

C. R \ 1 . D. 1;   .
N

A.  0;   . B.  ;   .
I.
H
T

Câu 7: [TDM21] Thể tích khối cầu (S) có bán kính R tương ứng là:
N
O

1 2 4
U

A. V   R3 . B. V   R3 . C. V   R3 . D. V  4 R2 .
IE

3 3 3
IL

Câu 8: [TDM21] Hỏi có bao nhiêu cách xếp 4 người vào dãy 5 ghế hàng ngang ?
A
T

A. 120 . B. 20 . C. 10 . D. 9 .

Biên soạn: Nguyễn Đăng Ái – KSTN – BKHN Fanpage: Tư duy mở trắc nghiệm TOÁN LÍ
https://TaiLieuOnThi.Net
1
Tuyển tập 45 đề chuẩn cấu trúc của khóa họcTài
IM1D – Môn Toán Group: Cộng đồng tư duy mở TOÁN LÍ
Liệu Ôn Thi Group

Câu 9: [TDM21] Cho đồ thị hàm số y  f ( x) như hình vẽ. Hàm số f ( x) nghịch biến trên:

A.  ; 3  B.  4;   C.  ;   D.  3; 4 


 x2

Câu 10: [TDM21] Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d :  y  3t  1 . Một
 z  2  t

VTCP của đường thẳng d có tọa độ là:
A.  2;1; 1 . B. 1; 2; 3  . C.  0;3; 1 . D.  2;3; 1 .
Câu 11: [TDM21] Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, điểm biểu diễn số phức z  3i  2 có tọa độ
A.  3; 2  . B.  2;3 . C. 1; 2  . D.  1; 4  .
1 2 2
Câu 12: [TDM21] Cho biết  f ( x)dx  2 và  f ( x)dx  3 . Giá trị của tích phân  2 f ( x)dx
0 1 0
bằng:

A. 5 . B. 1 . C. 6 . D. 10 .
Câu 13: [TDM21] Cho hai số thực dương a, b . Hệ thức đúng là:
A. ln(ab2 )  ln a  ln b B. ln(ab2 )  2ln a ln b C. ln(ab2 )  ln a  2ln b D. ln(ab2 )  2ln ab

x3  3  2
Câu 14: [TDM21] Giá trị lim bằng:
x 1 x2 1
3 1 1
A. . B. . C. . D.  .
8 4 8
4
 8 tương ứng là:
2
Câu 15: [TDM21] Tập nghiệm của phương trình 0,5 x
A. 1 . B. 1 .  
C.  7 . D. 1;0 .

Câu 16: [TDM21] Cho đồ thị của hai hàm số y  a x ; y   log b x , với hai số thực dương a, b. Nhận xét
đúng về các số thực a và b là:
y
T
E
N
I.
H
T
N
O

O x
U
IE
IL
A
T

A. a  1; b  1 B. a  1;0  b  1 C. 0  a  1; b  1 D. 0  a  1;0  b  1

2 | Đăng kí các khóa học online chất lượnghttps://TaiLieuOnThi.Net


của Tư duy mở Ecorp để có được những hỗ trợ tốt nhất.
Tuyển tập 45 đề thi chuẩn cấu trúc kì thi THPT 2022 – Khóa công phá đề IM9D PLus
Tài Liệu Ôn Thi Group
Tuduymo.com

Câu 17: [TDM21] Cho đồ thị hàm số y  f '( x) như hình vẽ. Hỏi hàm số f ( x) có tất cả bao nhiêu điểm
cực trị ?

y
f '( x)

O x

A. 4 B. 5 C. 3 D. 6
Câu 18: [TDM21] Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, phương trình mặt cầu có tâm I   2;1;3

và bán kính R  2 tương ứng là:


A. ( x  2)2  ( y  1)2  ( z  3)2  4 . B. ( x  2)2  ( y  1)2  ( z  3)2  16 .

C. ( x  2)2  ( y 1)2  ( z  3)2  2 . D. ( x  2)2  ( y 1)2  ( z  3)2  4 .

Câu 19: [TDM21] Cho số phức z thỏa mãn z 2  2 z  4  0 . Giá trị | z | bằng:

A. 2 . B. 1 . C. 4 . D. 3.
Câu 20: [TDM21] Diện tích phần hình phẳng giới hạn bởi các đường f ( x)  x3 1; Oy ; Ox; x 12 bằng:
10347
A. 5172 . B. 1727 . C. . D. 1728 .
2
Câu 21: [TDM21] Cho một cấp số cộng có công sai bằng 2 và số hạng thứ ba gấp đôi số hạng đầu tiên.
Hỏi số hạng thứ hai của cấp số cộng này bằng bao nhiêu ?
A. 8 . B. 6 . C. 12 . D. 16 .
Câu 22: [TDM21] Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng  P  : x  y  2 z  1  0 và
điểm A  2;1; 4  . Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (P) bằng:
A. 1 . B. 3 . C. 3. D. 6.
Câu 23: [TDM21] Tập nghiệm của bất phương trình log 2
2  x  1  4 tương ứng bằng:
5 
B.  2;5  . C.  2;5 .
T

A.  ;5 . D. (1;5] .
E

4 
N
I.

Câu 24: [TDM21] Thể tích của khối nón (N) có bán kính đáy bằng 2 và chiều cao bằng 3 tương ứng là:
H

A. 2 . C. 12 . D. 2 13 .
T

B. 4 .
N
O

Câu 25: [TDM21] Gọi giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x)  x  4  x 2 lần lượt là M
U
IE
IL

và m. Giá trị của biểu thức T  M 2  m2 bằng:


A
T

A. 12 . B. 8 . C. 16 . D. 20 .

Biên soạn: Nguyễn Đăng Ái – KSTN – BKHN Fanpage: Tư duy mở trắc nghiệm TOÁN LÍ
https://TaiLieuOnThi.Net
3
Tuyển tập 45 đề chuẩn cấu trúc của khóa họcTài
IM1D – Môn Toán Group: Cộng đồng tư duy mở TOÁN LÍ
Liệu Ôn Thi Group

Câu 26: [TDM21] Cho đồ thị hàm số y  ax3  bx2  cx  d như hình vẽ. Nhận xét đúng về dấu của các
hệ số a, b, c, d là:
y
f ( x)

O x

A. a  0, b  0, c  0, d  0 B. a  0, b  0, c  0, d  0
C. a  0, b  0, c  0, d  0 D. a  0, b  0, c  0, d  0
Câu 27: [TDM21] Thể tích của một khối tứ diện đều có tổng độ dài các cạnh bằng 36 là:
A. 18 2 . B. 12 3 . C. 18 . D. 12 2 .
x x2
Câu 28: [TDM21] Đồ thị hàm số y  có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận đứng ?
( x  2) 2 ( x  1)
A. 3 . B. 2 . C. 1 . D. 4 .
x 1 y  2 z
Câu 29: [TDM21] Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d :   và
2 1 1
điểm A  4; 2;0  . Tọa độ điểm A' đối xứng với A qua đường thẳng d tương ứng là:
A.  2; 4; 2  . B.  3;3;1 . C.  2;1; 5  . D.  2;0; 4  .
Câu 30: [TDM21] Quỹ tích điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn hệ thức | iz  2  3i |  2 là:
A. đường tròn có bán kính bằng 4. B. đường thẳng có phương trình x  2 y  1  0 .
C. đường tròn có tọa độ tâm là  3; 2  . D. đường tròn có tọa độ tâm là  2;3 .
Câu 31: [TDM31] Cho đồ thị của hàm số y  f ( x) như hình vẽ. Số nghiệm của phương trình
| f ( x) 1|  4 là
y
f ( x)
4

O x
T
E
N
I.
H
T
N
O

A. 5 B. 3 C. 2 D. 4
U

Câu 32: [TDM31] Trong không gian Oxyz, phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm
IE

A  2; 1;3 , B  0; 1;3 , C  3;1;0  tương ứng là


IL
A
T

A. 3 y  2 z  3  0 B. 2 y  z  3  0 C. x  y  z  4  0 D. 3x  2 y  1  0

4 | Đăng kí các khóa học online chất lượnghttps://TaiLieuOnThi.Net


của Tư duy mở Ecorp để có được những hỗ trợ tốt nhất.
Tuyển tập 45 đề thi chuẩn cấu trúc kì thi THPT 2022 – Khóa công phá đề IM9D PLus
Tài Liệu Ôn Thi Group
Tuduymo.com

Câu 33: [TDM31] Cho hình trụ (T) có bán kính đáy bằng 4. Một mặt phẳng (P) đi qua trục của trụ cắt
hình trụ theo thiết diện là một hình chữ nhật có diện tích bằng 48 đơn vị diện tích. Thể tích của trụ (T) là:
A. 48 B. 36 C. 54 D. 96
Câu 34: [TDM31] Hãy tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số f ( x)  x 3  3mx  2 nghịch
biến trên khoảng  2;5  ?
A. m  25 B. m  25 C. m  5 D. m  5
Câu 35: [TDM31] Cho z1 và z 2 là hai nghiệm của phương trình phức z  2iz 1  4i  0 . Giá trị của
2

biểu thức T  3| z1  i |  | z2  i |2 bằng:


A. 10 B. 6 C. 7 D. 8
2
3 xdx
Câu 36: [TDM31] Cho giá trị tích phân I    a 3  b 2  c ; với a, b, c là những số
1 x2  x  x
nguyên. Giá trị của biểu thức T  a  b  c bằng:
A. 12 B. 13 C. 17 D. 16
x 3 y z 5
Câu 37: [TDM31] Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d :   và điểm A  2; 1;1 .
2 1 2
Gọi (S) là mặt cầu có tâm A và cắt đường thẳng d theo một dây cung có độ dài bằng 4. Hỏi (S) tiếp xúc
với mặt phẳng nào dưới đây ?
A. ( P) : 2 y  3z  8  0 . B. ( P) : x  2 y  2 z 1  0 .
C. ( P) : 3x  y  2 z 10  0 . D. ( P) : x  y  z  3  0 .
Câu 38: [TDM31] Cho phương trình log 22 x  4m log 4 x  3  m  0 . Để phương trình có hai nghiệm thực
phân biệt có tích bằng 16 thì tham số thực m bằng:
A. m  2 B. m  1 C. m D. m  3
Câu 39: [TDM41] Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Biết tam giác SAB là tam
giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Hãy xác định d  SA, BC  theo a ?

a 15 a 5 a 30 a 13
A. . B. . C. . D. .
5 2 8 4
Câu 40: [TDM41] Cho bảng biến thiên của hàm số f  x  như hình vẽ. Tổng số đường tiệm cận đứng và
2022
tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là
f ( x)

x  0 1 2 
3 4
T

f ( x)
E
N

0 2 1
I.
H
T

A. 4 B. 5 C. 2 D. 3
N
O

Câu 41: [TDM42] Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng  P  : x  2 y  2 z  9  0 . Gọi d là đường thẳng
U
IE

nằm trong mặt phẳng  P  sao cho khoảng cách từ gốc O đến d nhỏ nhất và d cắt trục hoành Ox. Hỏi
IL

điểm nào dưới đây nằm trên đường thẳng d ?


A
T

A. 1; 2; 2  B.  2;1;1 C.  3;3;3 D.  2;3; 4 

Biên soạn: Nguyễn Đăng Ái – KSTN – BKHN Fanpage: Tư duy mở trắc nghiệm TOÁN LÍ
https://TaiLieuOnThi.Net
5
Tuyển tập 45 đề chuẩn cấu trúc của khóa họcTài
IM1D – Môn Toán Group: Cộng đồng tư duy mở TOÁN LÍ
Liệu Ôn Thi Group

Câu 42: [TDM42] Gọi S là tập hợp chứa tất cả các giá trị nguyên của tham số m để phương trình mũ:
m m
2 x2
(  3)2 x 2 x 3   3  0 có đúng 3 nghiệm phân biệt thuộc  0;3 . Số phần tử của S là
2 2
4x
21 21
A. 3. B. 5. C. 4. D. vô số.
Câu 43: [TDM52] Cho khối lăng trụ tam giác ABC.A ' B ' C ' có thể tích V. Gọi M, N lần lượt là trung
điểm của các cạnh AB ', BC ' . Hãy tính theo V thể tích khối tứ diện MNB ' C ' ?

5V V V 5V
A. B. C. D.
24 9 12 16
Câu 44: [TDM52] Cho tập A chứa các số tự nhiên có 8 chữ số được lập từ các chữ số {3, 4, 5, 6, 7, 8, 9}.
Chọn ngẫu nhiên từ tập A ra một số. Tính xác suất để số được chọn chia hết cho 6 ?
1 2 2 3
A. B. C. D.
7 13 7 10
Câu 45: [TDM52] Cho hàm số y  f  x   x3  3x 2 có đồ thị C  và hàm số

y  g  x   x 3  2 x 2  2mx  1 có đồ thị  G  . Biết rằng diện tích hình phẳng giới hạn bởi  C  và trục

hoành bằng S1 và diện tích giới hạn bởi hai đồ thị  C  và  G  bằng S 2 . Biết rằng S1  S2 . Giá trị m2

nằm trong khoảng nào dưới đây ?


 3 7   7
B.  ;1
3
A.  0;  C.  ; 2  D. 1; 
 4 4  4   4
Câu 46: [TDM52] Gọi S là tập chứa tất cả các giá trị nguyên của tham số m để phương trình
x 8 x 6
  | x  6 |  x  m  0 có đúng 1 nghiệm thực x. Số phần tử của tập S bằng:
x 7 x 5
A. 6 B. 3 C. 1 D. 2.
Câu 47: [TDM52] Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng  P  : 2 x  y  2 z  6  0 và điểm A 1;0; 2  .

Đường thẳng  đi qua điểm B   2; 1;0  . Gọi d là đường thẳng thay đổi đi qua A và nằm trên  P  .

Khi d thay đổi thì khoảng cách giữa nó với đường thẳng  luôn không đổi và bằng 3. Hỏi điểm nào dưới
đây nằm trên đường thẳng  ?
A. 1;5; 0  . B.  2; 1;3 . C.  2;3; 1 . D.  4; 2; 0  .
T

Câu 48: [TDM52] Cho phương trình phức bậc hai z 2  2az  b  0 , với các hệ số thực a và b , có hai
E
N
I.

nghiệm phức phân biệt z1 và z 2 có các điểm biểu diễn là M và N lần lượt nằm trên hai parabol
H
T
N

y   x 2  4 x và y  x2  2mx  6  m , với m là tham số thực. Hỏi có tất cả bao nhiêu giá trị thực của m
O
U

để có đúng 3 giá trị thực của b thỏa mãn bài toán ?


IE
IL

A. vô số. B. 3 C. 2 D. 4
A
T

6 | Đăng kí các khóa học online chất lượnghttps://TaiLieuOnThi.Net


của Tư duy mở Ecorp để có được những hỗ trợ tốt nhất.
Tuyển tập 45 đề thi chuẩn cấu trúc kì thi THPT 2022 – Khóa công phá đề IM9D PLus
Tài Liệu Ôn Thi Group
Tuduymo.com

Câu 49: [TDM52] Cho đồ thị hàm số y  f ( x) như hình vẽ. Hỏi có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của

tham số m   30;30 để hàm số ln  f  x   mf  x  có đúng 4 điểm cực trị ?


2

8 f ( x)

O x
5
7
9

A. 4 B. 6 C. 8 D. 5
Câu 50: [TDM62] Gọi S là tập hợp chứa tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình

   
log|x  m| x  x 2  1  log | x m|  x  x 2  1 có đúng 4 nghiệm thực x. Số phần tử của tập S bằng:
4

A. 6 B. 5 C. 2 D. 4

---------- Hết ----------

T
E
N
I.
H
T
N
O
U
IE
IL
A
T

Biên soạn: Nguyễn Đăng Ái – KSTN – BKHN Fanpage: Tư duy mở trắc nghiệm TOÁN LÍ
https://TaiLieuOnThi.Net
7

You might also like