You are on page 1of 6

ĐỀ PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO SỐ 01

BIÊN SOẠN: THẦY NGUYỄN THẾ DUY

Câu 1 [282758]: Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn của số phức z  1  2i  . 3  i có tọa  
độ là
A.  5;5  . B.  5;  5  . C. 1;  7  . D. 1;7  .
Câu 2 [282759]: Trên khoảng  0;    , đạo hàm của hàm số y  log 4 x là
1 1 ln 4 1
A. y  . B. y  . C. y  . D. y  .
x 2 x.ln 2 x 2 x.ln 4
Câu 3 [282760]: Trên khoảng  0;    , đạo hàm của hàm số y  x e là
1
A. y  ex e 1. C. y  x e 1.
B. y  x e 1. D. y  ex e .
e
Câu 4 [282761]: Tập nghiệm của bất phương trình 3  9 x  2 là
x 1

A.   ;  5. B.   5;    . C.   5;    . D.   ;  5  .
Câu 5 [282762]: Dãy số nào dưới đây là một cấp số nhân?
A. 1; 3; 6. B. 1; 4; 8. C. 1; 5; 9. D. 1; 2; 4.
Câu 6 [282763]: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng  P  : x  2 y  4  0 có một vectơ pháp
tuyến là
   
A. n1  1; 2; 4  . B. n4    1;  2; 4  . C. n3  1; 2; 0  . D. n2  1;0; 2  .
4x  4
Câu 7 [282764]: Số giao điểm của đồ thị hàm số y  và đồ thị hàm số y  x 2  1 là
x 1
A. 1. B. 3. C. 2. D. 0.
9 9 9
 g  x 
Câu 8 [282765]: Nếu 
0
f  x  dx  5 và  g  x  dx  6 thì
0
  f  x  
0
2 
 dx bằng

1
A. 18. B. 2. C.  . D. 8.
2
Câu 9 [282766]: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như
đường cong trong hình bên?
1 1
A. y   x 3  2 x  . B. y  x 3  2 x  .
2 2
1 1
C. y   x 4  2 x 2  . D. y  x 4  2 x 2  .
2 2
Câu 10 [282767]: Trong không gian Oxyz , mặt cầu  S  có tâm I   2;3; 4  và tiếp xúc với
trục Ox có bán kính bằng
A. R  3. B. R  5. C. R  2. D. R  4.
ĐỀ PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO SỐ 01 – THẦY NGUYỄN THẾ DUY Moon. vn
Học để khẳng định mình

Câu 11 [282768]: Trong không gian Oxyz , góc giữa hai mặt phẳng  P : x 1  0 và
Q  :  z  2  0 bằng
A. 300. B. 900. C. 600. D. 450.
Câu 12 [282769]: Cho số phức z  3  8i, phần thực của số phức iz 2 bằng
A.  55. B.  48. C. 55. D. 48.
Câu 13 [282770]: Cho khối lập phương có cạnh bằng 3. Thể tích của khối lập phương đã cho
bằng
A. 9. B. 6. C. 18. D. 27.
Câu 14 [282771]: Cho khối chóp S . ABCD có thể tích bằng 12a 3 và có đáy ABCD là hình
vuông tâm O. Thể tích khối chóp S . ABO bằng
A. 2a 3 . B. 6a 3 . C. 4a 3 . D. 3a 3 .
Câu 15 [282772]: Cho một hình trụ có thiết diện qua trục là một hình vuông. Gọi S1 , S 2 lần
S1
lượt là diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình trụ đã cho. Tính .
S2
2 1 4 3
A. . B. . C. . D. .
3 2 5 4
Câu 16 [282773]: Cho số phức z  2  i, phần ảo của số phức z  2 z bằng
A. 1. B. 6. C. i. D. 6i.
Câu 17 [282774]: Cho hình nón có đường sinh l  2a và bán kính đáy r  a. Thể tích của
khối nón đã cho bằng
1 3 2 3 3
A. a . B.  a 3 . C. a . D. 3 a 3 .
3 3 3
Câu 18 [282775]: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm M 1; 2;1 và N  2;3; 0  , khi đó

MN bằng
           
A. j  k  i . B. i  k  j . C.  i  j  k . D. i  j  k .
Câu 19 [282776]: Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y   x 4  2 x 2  1 có tọa độ là
A.   1; 2  . B.  0;1 . C. 1; 2  . D. 1;0  .
1 2x
Câu 20 [282777]: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là đường thẳng
3x  1
1 2
A. y  . B. y   2. C. y  1. D. y   .
3 3
Câu 21 [282778]: Tập nghiệm của bất phương trình log 1  2 x   log 1  x  2  là
5 5

A.  0; 2  . B.  0; 2  . C.  2;    . D.   ; 2  .
Câu 22 [282779]: Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 lập được bao nhiêu số có 2 chữ số
khác nhau?
A. 36. B. 81. C. 72. D. 64.
Sách ID 10 ĐỀ PHÁT TRIỂN CẤU TRÚC ĐỀ THAM KHẢO TOÁN 2023
Một cuộc cách mạng sách

Câu 23 [282780]: f  x   x5 là một nguyên hàm của hàm số nào dưới đây?

x5 x6
A. g  x   5 x . 4
B. g  x   x .4
C. g  x   . D. g  x   .
ln 5 6
7 4 7
Câu 24 [282781]: Nếu  f  x  dx  25 và  3 f  x  dx  12 thì   f  x   4 dx bằng
0 0 4

A. 21. B. 13. C. 17. D. 9.


 
Câu 25 [282782]: Cho hàm số f  x   sin   x   1. Khẳng định nào dưới đây đúng?
3 
   
A.  f  x  dx   cos  3  x   x  C. B.  f  x  dx  cos  3  x   C.
   
C.  f  x  dx   cos  3  x   C. D.  f  x  dx  cos  3  x   x  C.
Câu 26 [282783]: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m    10;10 để hàm số F  x     f  x   m  dx

nghịch biến trên khoảng   1;1 ?

A. 14. B. 13. C. 3. D. 4.
Câu 27 [282784]: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm trên  0;    . Biết 3x 2 là một nguyên

hàm của x 2 f   x  trên  0;    và f 1  2. Tính f  e  .

A. f  e   6e  2. B. f  e   8. C. f  e   3e  2. D. f  e   4.

 a3 
Câu 28 [282785]: Cho các số thực dương a, b thỏa mãn log a b  2. Giá trị log a   bằng
 b
A. 2. B.  1. C. 4. D. 7.

Câu 29 [282786]: Gọi  H  là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  4 x  x 2 và trục

hoành. Thể tích khối tròn xoay được tạo thành khi quay  H  quanh trục hoành bằng

32 32 512 512


A. . B. . C. . D. .
3 3 15 15
ĐỀ PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO SỐ 01 – THẦY NGUYỄN THẾ DUY Moon. vn
Học để khẳng định mình

Câu 30 [282787]: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD S


là hình vuông, tam giác SAB đều và  SAB    ABCD  .
Đường thẳng SD tạo với mặt  ABCD  một góc  thì
tan  bằng
B C
15 5
A. . B. .
5 3
15 2 3 A D
C. . D. .
3 5
Câu 31 [282788]: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f   x   x 2  x  1  x 2  1  x  1 với
2

mọi x  . Số điểm cực đại của hàm số đã cho là


A. 1. B. 3. C. 2. D. 0.
Câu 32 [282789]: Trong không gian Oxyz , cho điểm A 1; 2;3 . Điểm đối xứng với A qua

mặt phẳng  Oyz  có tọa độ là

A. 1;  2;3 . B.   1; 2;3 . C. 1; 2;  3 . D. 1;  2;  3 .

Câu 33 [282790]: Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình bên. Gọi


M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số

y f  
1  8sin 2 x  2 . Tính M  m.

A. M  m  2. B. M  m  1.
C. M  m  6. D. M  m  4.
Câu 34 [282791]: Một hộp gồm 23 quả cầu được đánh số từ 1 đến 23. Lấy ngẫu nhiên 2
quả cầu từ hộp đó. Xác suất để lấy được 2 quả cầu và tích hai số ghi trên 2 quả cầu đó là
một số chia hết cho 6 bằng
8 95 4 98
A. . B. . C. . D. .
23 253 11 253
Câu 35 [282792]: Số nghiệm thực của phương trình 1  ln  x  3  ln  x  1  0 là
2

A. 2. B. 1. C. 0. D. 3.
Câu 36 [282793]: Tập hợp tất cả các điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn iz  2  i  1 là
đường tròn có tâm là
A.   2;1 . B.   2;  1 . C. 1;  2  . D. 1; 2  .
Câu 37 [282794]: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng  P đi qua hai điểm
M 1; 2; 0  , N  2;3;1 và song song với trục Oz có phương trình là
A. x  y  1  0. B. x  y  3  0.
C. x  z  3  0. D. x  y  3  0.
Sách ID 10 ĐỀ PHÁT TRIỂN CẤU TRÚC ĐỀ THAM KHẢO TOÁN 2023
Một cuộc cách mạng sách

Câu 38 [282795]: Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, AB  a.
Cạnh bên SA  a và vuông góc với đáy. Khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và SC bằng
2a 2a a
A. . B. . C. a. D. .
2 4 2
2x  4  1
Câu 39 [282796]: Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn  0?
log 1  x  4   4
2

A. 10. B. 8. C. 9. D. 11.
Câu 40 [282797]: Cho hàm số f  x  liên tục trên . Gọi F  x  , G  x  là hai nguyên hàm
2
của f  x  trên  thỏa mãn F  0   G  0   6 và F  2   G  5  . Khi đó  x. f  x  1 dx bằng
2

A. 3. B.  12. C.  3. D. 12.
Câu 41 [282798]: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m    20; 20 để hàm số
y   x 4  6 x 2   m  2  x  3 có đúng một điểm cực trị?
A. 24. B. 26. C. 12. D. 13.
Câu 42 [282799]: Xét các số phức z , w thỏa mãn z  1  z  i và w  4i  1. Giá trị nhỏ
nhất của z  w bằng
A. 2 2  1. B. 2. C. 3. D. 2 2  1.
Câu 43 [282800]: Cho lăng trụ tứ giác đều ABCD. ABC D có AA  1, tang của góc giữa
hai mặt phẳng  ABD  và  ABBA  bằng 2. Thể tích khối lăng trụ ABCD. ABC D bằng
A. 5. B. 3. C. 5 5. D. 3 3.
Câu 44 [282801]: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  thỏa mãn f  x   f   x   2 xe x ,
1
x   và f    0. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y  2 f  x  , y  f   x 
 2
và trục tung bằng
2e e  5 e e 5
A. . B. 3  e. C. 3  e 2 . D. .
2 2
Câu 45 [282802]: Có bao nhiêu cặp số thực  a; b  sao cho phương trình z 2  az  b  0 có
hai nghiệm phức z1 , z2 thỏa mãn z1  i  5 và z2  5  2i  2 5 ?
A. 5. B. 6. C. 2. D. 4.
Câu 46 [282803]: Trong không gian Oxyz , cho tam giác ABC có A 1; 2; 2  , B  3; 2;0  và
x 3 y 2 z
đường phân giác đỉnh B có phương trình là d :   . Điểm nào dưới đây thuộc
2 1 1
đường thẳng BC ?
A. M 3  2;3; 0  . B. M 2 1;1;0  . C. M 4 1; 0;0  . D. M 1 1;5; 0  .
ĐỀ PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO SỐ 01 – THẦY NGUYỄN THẾ DUY Moon. vn
Học để khẳng định mình

Câu 47 [282804]: Có bao nhiêu số nguyên x sao cho ứng với mỗi x tồn tại y   2;8 thỏa

mãn  y  x  log 2  x  y   y  x 2 ?

A. 5. B. 8. C. 4. D. 7.
Câu 48 [282805]: Cho hình trụ có bán kính đáy bằng 2a. Cắt hình trụ bởi một mặt phẳng
song song với trục, cách trục một khoảng bằng a ta được thiết diện là một hình chữ nhật có
diện tích bằng 8 3a 2 . Thể tích khối trụ đã cho bằng
A. 4 a 3 . B. 16 a 3 . C. 32 a 3 . D. 27 a 3 .
Câu 49 [282806]: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm M  2;1;1 và N   1;0;0  . Xét hình

lập phương ABCD. ABC D có cạnh bằng 1, có các cạnh song song với các trục số và các

mặt phẳng  ABCD  ,  ABC D lần lượt có phương trình là z  0, z  1. Giá trị nhỏ nhất

của AM  C N bằng
A. 2 5. B. 2 6. C. 2 3. D. 2 2.
Câu 50 [282807]: Cho hàm số f  x   ax3  cx  1 và
g  x   f 1  x  có đồ thị như hình vẽ bên. Đồ thị hàm số
y  f  x  cắt đồ thị hàm số y  g  x  tại ba điểm phân biệt có
hoành độ x1 , x2 , x3 thỏa mãn 2 x1 x2 x3  1. Hàm số
y  f  2 x  1  2 x 2  6 x nghịch biến trên khoảng nào dưới
đây?
1 1
A.   ;  1 . B.  ;  .
6 2
 1
C.   1; 0  . D.  0;  .
 6

---------- HẾT ----------

You might also like