You are on page 1of 28

SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA KỲ 1 - NĂM HỌC: 2020-2021

TRƯỜNG THPT HÙNG VƯƠNG BÀI THI: TOÁN 12


Thời gian làm bài: 60 phút, không kể thời gian phát đề
(Đề thi gồm có 04 trang) Ngày thi: 17/11/2020
Mã đề thi
Đề số 1/7 - Kế hoạch 7 buổi ôn thi giữa HK1 cho 2K4 122
Họ, tên thí sinh:.......................................................Số báo danh:..........................Lớp:................

Câu 1: Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?


A. ( −2;0 ) . B. ( 0; +∞ ) . C. ( 0; 2 ) . D. ( 2; +∞ ) .
Câu 2: Hàm số y =− x 3 + 3 x 2 đồng biến trên khoảng nào?
A. ( 0; +∞ ) . B. ( 0;1) . C. ( 0;3) . D. ( −∞;1) .
Câu 3: Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy bằng B chiều cao h là
1 4
A. V = Bh . B. V = 3Bh . C. V = Bh . D. V = Bh .
3 3
Câu 4: Giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x ) =x 4 − 10 x 2 + 1 trên đoạn [ −3; 2] bằng
A. 1. B. −23 . C. −24 . D. −8 .
4
Câu 5: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = tại điểm có hoành độ x0 = −1 có phương trình là
x −1
A. y =− x + 2 . B. y= x + 2 . C. y =− x − 3 . D. y= x − 1 .
Câu 6: Cho hàm số f ( x ) có bảng biến thiên như sau:

Tổng số các đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 7: Cho khối lăng trụ đứng ABCD. A′B′C ′D′ có đáy là hình chữ nhật với CD = a , AC = a 5
và A′C = a 6 . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
4 5a 3 4a 3
A. . B. 2a 3 . C. 4a 3 . D. .
3 3
Câu 8: Số mặt của một khối lập phương bằng
A. 12 . B. 8 . C. 4 . D. 6 .
Câu 9: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y =− x3 + 3 x − 4 trên đoạn [ 0; 2] .
A. min f ( x) = −6 . B. min f ( x) = −4 . C. min f ( x) = 2 . D. min f ( x) = −2 .
x∈[ 0;2] x∈[ 0;2] x∈[ 0;2] x∈[ 0;2]

Câu 10: Cho khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh đều bằng 5. Thể tích của khối lăng trụ đã cho
bằng
25 3 125 3 125 3 25 3
A. . B. . C. . D. .
4 2 4 2
Trang 1/5 - Mã đề thi 122
Câu 11: Cho hàm số y = f ( x) có đồ thị như hình bên. Phương trình f ( x) = −2
có bao nhiêu nghiệm thực?
.
A. 1. B. 3.
C. 0. D. 2.

Câu 12: Thể tích V của khối lập phương cạnh bằng 3a là
A. V = 27 a 3 . B. V = a 3 .
C. V = 3a 3 . D. V = 16a 3 .

Câu 13: Cho hàm số y = f ( x) xác định trên  và có bảng biến thiên như sau:

Giá trị cực tiểu của hàm số là


A. yCT = 3 . B. yCT = −1 . C. yCT = 0 . D. yCT = 2 .
Câu 14: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với
= a, AB 2a. Gọi H là trung điểm
AD 4=
cạnh AD. Biết SH ⊥ ( ABCD ) và SA = a 5 . Thể tích khối chóp S.ABCD tính theo a bằng
8a 3 3 4a 3 3 4a 3 8a 3
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Câu 15: Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 4. B. 8. C. 6. D. 9.
2x +1
Câu 16: Tìm đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = .
x −1
A. y = 1 . B. x = 1 . C. y = 2 . D. x = −1 .
1 4
Câu 17: Cho hàm số y = x − 2 x 2 + 1 . Chọn khẳng định đúng?
4
A. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 2 . B. Hàm số đạt cực đại tại x = 1 .
C. Hàm số đạt cực tiểu tại x = −3 D. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 0 .
x 2
Câu 18: Giá trị lớn nhất của hàm số y= + trên khoảng (−∞;0) bằng
2 x
1
A. Không tồn tại. B. −2. C. . D. −4 .
2
Câu 19: Khối lập phương là khối đa diện đều loại nào?
A. {3; 4} . B. {5;3} .
C. { }
4;3 . D. {3;5} .
Câu 20: Cho hàm số y = f ( x ) có bảng xét dấu của f ′ ( x ) như sau

Số điểm cực đại của hàm số đã cho là


A. 1 . B. 0 . C. 3 . D. 2 .
Câu 21: Thể tích V của khối chóp có đáy là hình vuông cạnh bằng 4 và chiều cao bằng 3 bằng
A. V = 48 . B. V = 16 . C. V = 16 3 . D. V = 36 .

Trang 2/5 - Mã đề thi 122


Câu 22: Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào?

A. y =− x4 + 2x2 − 3 .
B. y =x 3 + 2 x 2 − 3 .
C. y =− x3 − 2 x 2 + 3 .
D. y =x 4 − 2 x 2 − 3 .
Câu 23: Cho hàm số bậc ba y = f ( x) có đồ thị như hình vẽ. Số giá trị y

nguyên của tham số m để phương trình f ( x ) + 1 =m có 3 nghiệm phân biệt là


2

1
A. 4 . B. 5 . x
−2 1
C. 3 . D. 2 . −1 O 2
−1
Câu 24: Cho lăng trụ đứng ABC. A′B′C ′ có cạnh BC = 2a , góc giữa hai mặt −2
phẳng ( ABC ) và ( A′BC ) bằng 30° . Biết diện tích của tam giác A′BC bằng 2a 2 .
Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC. A′B′C ′ .
a3 3 2a 3
A. V = . B. V = . C. V = 3a 3 . D. V = a 3 3 .
3 3
Câu 25: Cho hàm số y = f ( x) xác định trên  và có bảng biến thiên như sau:

Hàm số y = f ( x ) đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?


A. ( −1;0 ) . B. ( −∞;1) . C. ( −1;3) . D. ( 0; + ∞ ) .
Câu 26: Cho hàm số y = ax 4 + bx 2 + c có đồ thị như hình vẽ bên.

Khẳng định nào sau đây đúng?


A. a > 0, b < 0, c > 0 . B. a < 0, b > 0, c < 0 .
C. a > 0, b < 0, c < 0 . D. a > 0, b > 0, c < 0 .

mx + 9
Câu 27: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = nghịch biến trên khoảng
x+m
(1; + ∞ ) ?
A. 3. B. 2. C. 5. D. 4.
Câu 28: Cho hàm số f ( x) liên tục trên  và hàm số y = f '( x) có đồ thị như hình bên.

Số điểm cực trị của hàm số y = f ( x) là


A. 4. B. 1.
C. 0. D. 5.

Trang 3/5 - Mã đề thi 122


Câu 29: Cho hàm số bậc ba y = f ( x) có đồ thị như hình vẽ bên.

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [ − 20; 20]
để hàm số g ( x) = f (1 − x ) + m có 5 điểm cực trị?
A. 14 . B. 13 .
C. 11 . D. 12 .

Câu 30: Cho khối hộp ABCD. A′B′C ′D′ có thể tích
 3 
bằng V . Gọi E là điểm sao cho AE = AB . Tính thể
2
tích khối đa diện gồm các điểm chung của khối hộp
ABCD. A′B′C ′D′ và khối chóp tam giác E. ADD′ .

V 19V
A. . B. .
4 54
V 13V
C. . D. .
27 54

Câu 31: Cho hàm số bậc ba y = f ( x) có đồ thị như hình vẽ bên.


Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình
 π
f ( 2 cos x + 1) =
m có đúng 5 nghiệm trên khoảng  −π ;  ?
 2
A. 3 . B. 1 .
C. 2 . D. 0 .

m2 x − 1
Câu 32: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để giá trị nhỏ nhất của hàm số y =
x+2
trên đoạn [1;3] bằng 1. Tổng các phần tử của S bằng
A. 0 . B. −2 . C. 4 . D. 2 .

-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
(Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)

Trang 4/5 - Mã đề thi 122


SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2020 – 2021
TRƯỜNG THPT LÝ TỰ TRỌNG MÔN TOÁN 12
Thời gian làm bài: 60 phút (không kể thời gian giao đề)
Mã đề : 001 Đề 2/7 - Kế hoạch 7 buổi ôn thi giữa HK1 cho 2K4
Câu 1. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình vẽ sau. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng  ;  1 . B. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng 1;    .
C. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng  ; 4  . D. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng  0; 4  .
Câu 2. Cho đồ thị hàm số y  f  x  như hình vẽ bên.
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng  1; 0  .
B. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng 1;    .
C. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng  ;0  .
D. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng  0;1 .
x2
Câu 3. Cho hàm số y  . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
x 1
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng  ; 1 . B. Hàm số đồng biến trên 1;   .
C. Hàm số đồng biến trên khoảng  1;   . D. Hàm số nghịch biến trên .
Câu 4. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình vẽ sau. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. Hàm số đạt cực đại tại x  3. B. Hàm số đạt cực đại tại x  2.
C. Hàm số đạt cực tiểu tại x  1. D. Hàm số đạt cực đại tại x  0.
Câu 5. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình vẽ sau. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. Giá trị cực đại của hàm số bằng 0. B. Giá trị cực tiểu của hàm số bằng 3.
C. Giá trị cực tiểu của hàm số bằng - 1. D. Giá trị cực đại của hàm số bằng 1.
Câu 6. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm trên và f '  x   x 2  x  3  x  5  . Số điểm cực trị của hàm
3

số đã cho bằng
A. 1. B. 2. C. 0. D. 3.
Câu 7. Giá trị lớn nhất của hàm số y  x  2 x  1 trên đoạn 1;3 bằng
4 2

A. 64. B. 0. C. 9. D. 3.
Câu 8. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  36  4 x trên đoạn 0; 4 bằng
A. 0. B. 6. C. 2 5. D. 4.

Mã đề: 001
Câu 9. Cho hàm số y f x liên tục trên đoạn 2;2 và
có đồ thị như hình vẽ bên. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất
và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn 2;2 . Tính M m .
A. M m 4. B. M m 1.
C. M m 5. D. M m 3.
2x  3
Câu 10. Đồ thị hàm số y  có đường tiệm cận ngang là:
x 1
A. y  2 . B. y  3 C. y  1 . D. y  2 .
1
Câu 11. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y  là:
3x  6
A. 2. B. 1. C. 3. D. 0.
Câu 12. Đồ thị của hàm số y   x  2 x  1 là đường cong nào sau đây?
4 2

A. B. C. D.
Câu 13. Bảng biến thiên sau đây là của một trong 4 hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây.
Hỏi hàm số đó là hàm số nào?

A. y   x3  3x 2  4. B. y  x3  3x 2  4. C. y   x3  3x 2  4. D. y  x3  3x 2  4.
Câu 14. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình  x 4  2 x 2  m  5 có bốn nghiệm phân
biệt?
m  6
A. m  6. B.  . C. 5  m  6. D. 5  m  6.
m  5
Câu 15. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  x3  3x 2  3 tại điểm A 1;1 là
A. y  6 x  5. B. y  9 x  8. C. y  6 x  5. D. y  9 x  8.
Câu 16. Khối đa diện đều loại 3; 5 có số cạnh là:
A. 30. B. 12. C. 6. D. 20.
Câu 17. Khối đa diện đều loại  4;3 có số đỉnh là:
A. 6. B. 8. C. 4. D. 12.
Câu 18. Hình nào dưới đây không phải là hình đa diện?

A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.


Câu 19. Kí hiệu V là thể tích của khối chóp có chiều cao h và diện tích đáy bằng B . Mệnh đề nào dưới đây
đúng?
1 1 1
A. V  B.h. B. V  B.h. C. V  B.h. D. V  B.h.
2 3 6

Mã đề: 001
Câu 20. Tính thể tích V của khối lăng trụ có chiều cao bằng a và diện tích đáy bằng a 2 .
1 1
A. V  a3. B. V  a3. C. V  a3 . D. V  a 2 .
6 3
Câu 21. Tính thể tích V của khối lập phương cạnh bằng a .
1 1
A. V  a3. B. V  a 2 . C. V  a3 . D. V  a3.
3 6
Câu 22. Cho hình chóp tam giác S . ABC có M là trung điểm của SB , N là điểm trên cạnh SC sao cho
V
NS  3NC . Tính tỉ số S . AMN .
VS . ABC
V 3 V 1 V 3 V 3
A. S . AMN  . B. S . AMN  . C. S . AMN  . D. S . AMN  .
VS . ABC 8 VS . ABC 2 VS . ABC 2 VS . ABC 4
Câu 23. Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A ' B ' C ' D ' có AB  3 cm, AD  4cm, AA '  5cm. Thể tích khối hộp chữ
nhật ABCD. A ' B ' C ' D ' bằng
A. 60 cm3 . B. 12 cm3 . C. 15 cm3 . D. 20 cm3 .
Câu 24. Tìm tất các giá trị thực của tham số m để hàm số y   m  2  x3  3x 2  mx  6 có 2 điểm cực trị .
A. m   3;1 . B. m   3;1 \ 2 . C. m   ; 3  1;   . D. m   3;1.
1
Câu 25.Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y   x3   m  1 x 2   2m  6  x  1 nghịch
3
biến trên .
m  1 m  1
A.  . B.  5  m  1. C. 5  m  1. D.  .
 m  5  m  5
2m 2 x  1
Câu 26.Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y  đạt giá trị lớn nhất trên đoạn [0; 2]
2x  1
3
bằng .
5
A. m  1. B. m  1. C. m  1. D. m .
Câu 27. Cho hình chóp tam giác đều S . ABC , có cạnh đáy bằng a, góc tạo bởi mặt bên và mặt đáy bằng 600.
Tính thể tích của khối chóp S. ABC.
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. VS . ABC  . B. VS . ABC  . C. VS . ABC  . D. VS . ABC  .
24 12 36 72
Câu 28. Cho hình chóp tứ giác S. ABCD , có SA   ABCD  , đáy ABCD là hình chữ nhật có
a 39
AB  a, AD  a 3 , khoảng cách từ A đến mp (SBD) bằng . Tính thể tích của khối chóp S . ABCD.
13
a 3 10 a3 3 10a 3
A. VS . ABCD  . B. VS . ABCD  . C. VS . ABCD  a .
3
D. VS . ABCD  .
10 3 10
2x  1
Câu 29. Cho hàm số y  có đồ thị (C ) và đường thẳng d : y  2 x  m . Tìm tất cả các giá trị thực của tham
x 1
số để (C ) cắt d tại hai điểm phân biệt .
m  2 6
A. m  . B. m  . C.  . D. 2 6  m  2 6.
 m  2 6
Câu 30. Cho hàm số y  f  x   3x  4 x  12 x  1. Số cực trị của hàm số y  f  f ( x)  bằng
4 3 2

A. 13. B. 10. C. 3. D. 11.

Mã đề: 001
Câu 31. Cho hàm số y = f (x ) có đồ thị như hình vẽ sau.
Số nghiệm của phương trình [f ( x 2  1)]2  2 f ( x 2  1)  3  0 là:
A. 3. B. 7.
C. 4. D. 5.

Câu 32. Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại B, SA  AB  a, SA   ABC  . Gọi H , K
lần lượt là hình chiếu vuông góc của A lên SB và SC. Thể tích của khối chóp S. AHK đạt giá trị lớn nhất bằng
a3 2 a3 2 a3 2 a3 2
A. VS . AHK  . B. VS . AHK  . C. VS . AHK  . D. VS . AHK  .
24 16 8 48

========== HẾT ==========

Mã đề: 001
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ THÁNH TÔNG KIỂM TRA GIỮA KÌ - HỌC KỲ I
TỔ TOÁN NĂM HỌC 2020 - 2021
Môn: TOÁN - Lớp 12
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian phát đề)
Đề 3/7 - Chuỗi 7 buổi ôn thi giữa HK1 cho 2K4
Mã đề thi
Họ và tên thí sinh:.............................................................................. SBD:..................... 119

Câu 1. Cho hàm số f ( x) = x 3 − 3 x + 1 .Tìm phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại điểm A có hoành
độ x A = 2 ?
A. y =−9 x − 15 B. y =−9 x + 21 C. =
y 9 x − 15 D. =
y 9 x − 21
Câu 2. Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm là f ' ( x ) = ( x − 1) − ( x − 1) trên R. Hỏi hàm số y = f ( x ) có bao
4 2

nhiêu điểm cực trị?


A. 4 B. 2 C. 1 D. 3
Câu 3. Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số y = x 4 − x 2 + 13 trên đoạn −
 2;3  .
51 51 49
A. m = 13 B. m = C. m = D. m =
4 2 4
Câu 4. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với mặt
a
phẳng đáy. Gọi M là trung điểm của CD . Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng BC và SM bằng .
8
Tính thể tích của khối chóp đã cho theo a .
a3 a3 3 a3 a3
A. . B. . C. . D. .
6 3 6 3 6
Câu 5. Cho hàm số bậc ba y = f ( x) và hàm số bậc nhất y = g ( x) có đồ thị như hình vẽ

Tìm số nghiệm phương trình f ( x) = g ( x)


A. 2 B. 1 C. 4 D. 3
1
Câu 6. Giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x)= x + trên nửa khoảng [ 2; +∞ ) là:
x
7 5
A. B. 2 C. D. 0
2 2

Trang 1/4 - Mã đề 119


Câu 7. Cho hàm số bậc ba y = f ( x ) có đồ thị như hình dưới đây:

Hỏi đồ thị hàm số y = | f ( x ) | có bao nhiêu điểm cực trị?


A. 4 B. 3 C. 5 D. 2
Câu 8. Cho các hình sau:

Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4

Mỗi hình trên gồm một số hữu hạn đa giác phẳng (kể cả các điểm trong của nó), hình không phải hình đa
diện là:
A. Hình 3 . B. Hình 4 . C. Hình 1 . D. Hình 2 .
Câu 9. Cho hình lăng trụ ABC. A′B′C ′ có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a , AA′ = 3a . Biết rằng hình chiếu
vuông góc của A′ lên ( ABC ) là trung điểm BC . Tính thể tích V của khối lăng trụ đó
A. a 3 18. B. a 3 6. C. a 3 2. D. a 3 2 3.
Câu 10. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc khoảng ( 0; 2020 ) để hàm số y = x 3 − 3 x 2 + mx + 2
đồng biến trên khoảng (1; + ∞ ) .
A. 2017 B. 2016 C. 2018 D. 2019
Câu 11. Hàm số nào sau đây đồng biến trên R?
x − 20
A. y = sin x. B. =
y x 2 + 1. C. y = x 3 + 3 x − 20. D. y =
x + 21
Câu 12. Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau :

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?


A. ( −1;0 ) B. ( 0;1) C. (1; +∞ ) D. ( −∞;1)
Câu 13. Cho hàm số y = f ( x) liên tục và có bảng biến thiên trên đoạn [ −1;3] như hình vẽ bên. Khẳng định
nào sau đây đúng?
Trang 2/4 - Mã đề 119
A. max f ( x=
) f ( −1) . B. max f ( x ) = f ( 0 ) .
[ −1;3] [ −1;3]

C. max f ( x ) = f ( 3) . D. max f ( x ) = f ( 2 ) .
[ −1;3] [ −1;3]
Câu 14. Thể tích của khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng nhau bằng 1 là:
3 3 3 3
A. . B. . . C. D. .
12 2 6 4
= 
Câu 15. Cho tứ diện ABCD có BC = a , CD = a 3 , BCD = 
ABC = 900 . Số đo góc giữa hai đường
ADC
thẳng BC và AD bằng 600 . Tính thể tích của khối tứ diện ABCD theo a .
a3 a3
A. a 3.3
B. . C. a .
3
D. .
3 2
Câu 16. Cho hình lăng trụ đứng có diện tích đáy là B , bán kính đường tròn ngoại tiếp đa giác đáy là R ,chiều
cao là h . Công thức tính thể tích khối lăng trụ đứng là:
1 2 1
A. V = B.h . B. V= πR h . C. V = πR 2 h . D. V = Bh .
3 3
Câu 17. Cho hàm số f ( x) = x − x + 3 và hàm số g ( x) = x . Tìm số giao điểm của hai đồ thị của hai hàm đã
4 2 2

cho?
A. 2 B. 0 C. 1 D. 3
Câu 18. Cho Mặt phẳng ( AB′C ′ ) chia khối lăng trụ ABC. A′B′C ′ thành các khối đa diện nào?
A. Một khối chóp tam giác và một khối chóp tứ giác.
B. Hai khối chóp tam giác.
C. Một khối chóp tam giác và một khối chóp ngũ giác.
D. Hai khối chóp tứ giác.
2x −1
Câu 19. Tìm phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số f ( x) =
x −3
A. x = 3 B. x = 2 C. y = 2 D. y = 3
x +1
Câu 20. Cho hàm số f ( x) = và g ( x)= x + m . Có bao nhiêu giá trị m nguyên dương để hai đồ thị f ( x)
x −1
và g ( x) cắt nhau tại hai điểm phân biệt.
A. 2 B. 3 C. 4 D. Vô số
x−2
Câu 21. Tìm tọa độ giao điểm M ; N của đồ thị hàm số f ( x) = và đồ thị hàm số g ( x)= x − 2 ?
x +1
A. ( 2;0 ) , ( 0; − 2 ) B. ( 2;1) , ( 0;1) C. (1;0 ) , ( 0; 2 ) D. ( −1;0 ) , ( −2;1)
Câu 22. Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có cạnh đáy bằng 2 cạnh bên bằng 3 . Tính thể tích V của khối
chóp đã cho
7 2 7 4 7 7
A. . B. . C. . D. .
2 3 3 12
Câu 23. Cho hàm số f ( x) có bảng biến thiên như sau:

Trang 3/4 - Mã đề 119


Hàm số đạt cực đại tại:
A. x = −2 B. x = 2 C. x = 1 D. x = 3
Câu 24. Tìm giá trị cực đại của hàm số y =x − 3 x − 2 .
3 2

A. 1 B. 0 C. 2 D. −2
2
x +1 y +1
Câu 25. Cho x ; y là các số thực dương và thỏa mãn = . Tìm giá nhỏ nhất m của biểu thức
y x
y+4
P=
x
A. m = 2 2 B. m = 4 C. m = 8 D. m = 3
Câu 26. Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 3 . B. 6 . C. 2 . D. 4 .
Câu 27. Nếu hàm số y = f ( x ) đồng biến trên khoảng (−1; 2) thì hàm số=y f ( x + 2 ) đồng biến trên khoảng
nào trong các khoảng sau đây?
A. ( −2; 4 ) B. (1; 4 ) C. ( −1; 2 ) D. ( −3;0 )
Câu 28. Cho khối hộp chữ nhật ABCD. A ' B ' C ' D ' có
= A A ' 5= cm; AD 4cm . Khi đó thể tích khối
cm; AB 3=
hộp ABCD. A ' B ' C ' D ' là:
A. 60cm . B. 6cm3 . C. 60cm3 . D. 6cm .
Câu 29. Cho phương trình f ( x) = 0 có 9 nghiệm phân biệt không nguyên . Biết rằng phương trình
0 có 16 nghiệm phân biệt và phương trình f ( − x 2 + 1) =
f ( x 4 − 2 x 2 + 2) = 0 có 8 nghiệm phân biệt . Hỏi
phương trình f ( x ) = 0 có bao nhiêu nghiệm thuộc khoảng (1; 2) ?
A. 3 B. 5 C. 4 D. 6
Câu 30. Cho hàm số f ( x) = x − mx + 5 x + 2m + 3 ( m là tham số). Có bao nhiêu số nguyên m để hàm số
5 3

f ( x) có 4 điểm cực trị và tổng các giá trị cực trị nhỏ hơn 2021?
A. 248 B. 247 C. 251 D. 250
Câu 31. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng 1 , tam giác SAB cân tại S và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với đáy, SC hợp với đáy một góc 30° , M là trung điểm của AC. Tính khoảng
cách từ M đến SBC .
21 3 7 3
A. . B. . C. . D. .
14 48 8 12
x2 − 2 x + 3
Câu 32. Cho hàm số f ( x) = 2 . Tổng số các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị
x − 2x − 3
hàm số là :
A. 4 B. 2 C. 3 D. 1

------------- HẾT -------------

Trang 4/4 - Mã đề 119


TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÃI KIỂM TRA GIỮA KỲ - HỌC KỲ I
TỔ TOÁN NĂM HỌC 2020 – 2021
Môn: Toán - Lớp 12 - Chương trình chuẩn
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian phát đề)
Đề 4/7 - Chuỗi 7 buổi ôn thi giữa HK1 cho 2K4 Mã đề thi
Họ và tên:………………………………………….Lớp:…………….…….……… 198

Câu 1. Tâm của tất cả các mặt một hình lập phương là các đỉnh của hình nào sau đây?
A. Lục bát đều. B. Ngũ giác đều. C. Bát diện đều. D. Tứ diện đều.
2x  5
Câu 2. Cho hàm số y  . Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau.
x2
A. Hàm số nghịch biến trên  \ 2 .
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng  ;3 .
C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng  ; 2  ;  2;    .
D. Hàm số nghịch biến trên  ;  2    2;    .

Câu 3. Cho hàm số có bảng biến thiên ở hình bên. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?

A. Hàm số có 2 cực trị. B. Giá trị cực tiểu của hàm số bằng 0 .
C. Hàm số đạt cực tiểu tại x  0 . D. Hàm số đạt cực đại tại x  2 .

Câu 4. Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ sau.


Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây.
A.  0;1 . B.  ; 4  .
C. 1;   . D.  1;1 .

Câu 5. Cho khối chóp S . ABC , trên ba cạnh SA , SB , SC lần lượt lấy ba điểm A , B , C  sao cho
1 1 1
SA  SA , SB  SB , SC   SC . Gọi V và V  lần lượt là thể tích của các khối chóp S . ABC
6 5 3
V
và S . ABC  . Khi đó tỉ số là:
V
1 1
A. 14 . B. . C. . D. 90 .
90 14

Câu 6. Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ sau. Gọi M là giá trị lớn
nhất của hàm số trên đoạn  2;3 . Tìm mệnh đề đúng.
A. M  2 . B. M  1 .
C. M  5 . D. M  3 .
Câu 7. Tính thể tích của khối lập phương ABCD. A ' B ' C ' D ' có AD  3a .
A. 3a 3 B. 9a 3 C. 27a 3 D. 3a 2

Trang 1/4 - Mã đề 198


Câu 8. Mỗi đỉnh của một hình đa diện là đỉnh chung của ít nhất mấy mặt?
A. năm mặt. B. hai mặt. C. bốn mặt. D. ba mặt.
4
Câu 9. Cho hàm số f  x  có bảng biến thiên như hình dưới. Số nghiệm thực của phương trình f ( x) 
3
là:

A. 2 . B. 0 . C. 3 . D. 4 .

Câu 10. Hàm số y  ax 4  bx 2  c  a  0  có 1 cực tiểu và 2 cực đại khi và chỉ khi
a  0 a  0 a  0 a  0
A.  . B.  . C.  . D.  .
b  0 b  0 b  0 b  0

Câu 11. Hàm số y  f  x  có đạo hàm là f   x   x 2  x  1  3  x  . Khi đó số điểm cực trị của hàm số là
3

A. 0 . B. 3 . C. 1 . D. 2 .
2x  2
Câu 12. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  là
x 3
A. x  3 . B. x   3 . C. y  2 . D. y  3

Câu 13. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau. Tìm mệnh đề ĐÚNG

x ∞ 1 + ∞
y'
2 +∞
y

∞ 2

A. Đồ thị hàm số không có tiệm cận. B. Đồ thị hàm số có hai tiệm cận ngang.
C. Đồ thị hàm số có một tiệm cận ngang. D. Hàm số xác định trên R.
Câu 14. Cho khối lăng trụ có diện tích đáy bằng B và chiều cao bằng h . Tính thể tích V của khối lăng
trụ đã cho.
1 1
A. V  Bh . B. V  Bh . C. V  3 Bh . D. V  Bh .
3 2
Câu 15. Khối lập phương là khối đa diện đều loại:
A. 4;3 . B. 3; 4 . C. 3;5 . D. 5;3 .

Câu 16. Cho hàm số y  x 4  2 x 2  3 . Tìm mệnh đề SAI trong các mệnh đề sau.
A. Hàm số có giá trị cực đại bằng 3 . B. Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng 2 .
C. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 3 . D. Hàm số có ba điểm cực trị.

Câu 17. Hình chóp S . ABC có diện tich đáy bằng 2019 dm2 , đường cao SA  2020 dm . Tính thể tích V
của khối chóp S . ABC .
A. V  4078350 dm3 . B. V  1359460 dm . C. V  1359460 dm3 . D. V  4078350 dm .

Trang 2/4 - Mã đề 198


Câu 18. Cho hình chóp S. ABC có SA   ABC  , đáy ABC vuông tại B. Tính thể tích khối chóp S. ABC biết
AB  a , AC  2a , SA  3a .
3 3a 3 a3 3
A. 2a3 . B. 6a3 . C. . D. .
2 2

Câu 19. Số giao điểm của hai đồ thị hàm số y  x 4  2 x 2  2 và y   x 2  4 là


A. 2 . B. 0 . C. 1 . D. 4 .
Câu 20. Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào?
A. y  x 4  2 x 2  1 . B. y  x 4  1 .
C. y   x 4  2 x 2  1 D. y   x 4  2 x 2  1 .

Câu 21. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ bên?

A. y  x 4  2 x 3  3.
B. y  x 3  3 x  1.
C. y   x 3  3x 2  3.
D. y   x 4  2 x 3  3.

Câu 22. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây.


A.  2; 4  . B.  ; 4  . C.  2;   . D.  1;3 .

Câu 23. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x3  2 x 2 trên đoạn  1;3 bằng:
32
A. 0 . B. 9 . C.  . D. 3 .
27

Câu 24. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, AD  a, AC  a 3, CD  2a. Tam giác
a 3
SDC cân tại S, tam giác SCB vuông tại C. Khoảng cách từ B đến mặt phẳng (SCD) bằng .
3
Chiều cao SH của hình chóp là
a 5 2a 15 a 15 a 15
A. . B. . C. . D. .
3 15 3 5
mx  8
Câu 25. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y  nghịch biến trên khoảng
2x  m
 0;3 .
A. 9 . B. 4 . C. 5 . D. 3 .

Câu 26. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y  x3  3 x 2  m có 5 điểm cực trị?
A. 5 . B. 6 . C. 3 . D. 4 .

Trang 3/4 - Mã đề 198


Câu 27. Lăng trụ ABC. A’B’C’ có đáy là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vuông góc của A’ lên (ABC)
trùng với tâm O của tam giác ABC. Mặt phẳng (P) chứa BC vuông góc với AA’ cắt lăng trụ theo
a2 3
thiết diện có diện tích bằng . Thể tích khối đa diện AC’BA’ bằng.
8
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
18 36 12 6
Câu 28. Cho hàm số y  f  x  . Biết hàm số y  f ' x  có đồ thị như hình vẽ sau.
Hỏi hàm số y  f 2  2 x  nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A. 2;  . B.  ; 1 và 1;   .
C. 1;  . D. ;2 .

Câu 29. Cho hàm số y  f (x ) liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ.
Phương trình 2 f (x )  1  0 có bao nhiêu nghiệm dương?
A. 2. B. 1.
C. 4. D. 3.

a 13
Câu 30. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang cân, AD  BC  , AB  4a,CD  3a,
2
mặt phẳng (SCD) vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Tam giác ASI cân tại S, với I là trung
điểm của cạnh AB, SB tạo với mặt phẳng (ABCD) một góc 300. Tính thể tích của khối chóp
S.ABCD.
14a 3 3 7a 3 3
A. 7a 3 3 . B. . C. 14a 3 3 . D. .
3 3
1 3
Câu 31. Tìm m để hàm số y  x  mx 2   m 2  m  1 x  1 đạt cực đại tại điểm x  1 .
3
m  1
A. m  2 . B. m  1 . C.  . D. m  2 .
m  2
Câu 32. Cho hàm số y  f ( x) có đạo hàm liên tục trên  và có đồ thị y  f '( x) như hình bên.

1
Hàm số g ( x)  f ( x  m)  ( x  m  1) 2  2019 , với m là tham số thực. Gọi S là tập hợp các giá
2
trị nguyên dương của m để hàm số y  g ( x) đồng biến trên khoảng (5;6) . Tổng tất cả các
phần tử trong S bằng
A. 4. B. 14. C. 11. D. 20.
------------- HẾT -------------

Trang 4/4 - Mã đề 198


SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA KỲ - HỌC KỲ I
TRƯỜNG THPT NGUYỄN THÁI BÌNH NĂM HỌC: 2020 - 2021
MÔN: TOÁN - KHỐI: 12
Thời gian làm bài: 60 phút (không kể thời gian phát đề)
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề gồm có 4 trang) Đề 5/7 - Chuỗi 7 buổi ôn thi giữa HK1 cho 2K4 MÃ ĐỀ: 134
Họ và tên thí sinh: ………………………………………… Số báo danh: ……………
1
 
Câu 1: Với giá trị nào của m thì hàm số y = x 3  m  1x 2  m 2  3m  2 x  5 đạt cực đại tại x = 0?
3
A. m  2 . B. m  2, m  1 . C. m  1. D. m  2, m  1 .
Câu 2: Cho khối lăng trụ có diện tích đáy bằng 3a 2 và chiều cao bằng 4a . Thể tích của khối lăng trụ đã
cho bằng
A. 4a 3 . B. 36a3 . C. 48a 3 . D. 12a 3 .
Câu 3: Giá trị nhỏ nhất của hàm số f  x   x3  30 x trên đoạn  2;19 bằng
A. 63 . B. 20 10 . C. 20 10 . D. 52 .
Câu 4: Hàm số y   x3  3 x 2 đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. (0; 4) . B. ( ; 0) . C. (0; 2) . D. (2;  ) .
Câu 5: Số giao điểm của đồ thị hàm số y  x 3  x 2 và đồ thị hàm số y  x 2  5 x
A. 1. B. 2 . C. 0 . D. 3 .
Câu 6: Cho khối hộp hình chữ nhật có ba kích thước 2; 4; 6 . Thể tích của khối hộp đã cho bằng
A. 12 . B. 48 . C. 8 . D. 16 .
Câu 7: Cho hàm số y  f ( x ) có bảng biến thiên như sau

Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại


A. x  3 . B. x  2 . C. x  1 . D. x  1 .
Câu 8: Cho một hình đa diện. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Mỗi cạnh của một khối đa diện là cạnh chung của đúng hai mặt.
B. Mỗi mặt có ít nhất ba cạnh.
C. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba mặt.
D. Hai mặt bất kì luôn có ít nhất một điểm chung.
Câu 9: Cho hàm số f  x  liên tục trên  và có bảng xét dấu của f   x  như sau

Số điểm cực trị của hàm số f  x  là


A. 0 . B. 3 . C. 2 . D. 1.
Câu 10: Cho hàm số f  x   ax3  bx 2  cx  d có đồ thị như hình vẽ bên dưới

Trang 1/4 - Mã đề thi 134



Số điểm cực trị của hàm số y  f 2 x 2  4 x là
A. 4 . B. 2 . C. 5 . D. 3 .
5x  4x 1
2
Câu 11: Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là
x2 1
A. 0 . B. 3 . C. 1. D. 2 .
x2
Câu 12: Giá trị lớn nhất của hàm số y  trên  0; 2 bằng
x3
2 1
A. 5 . B. . C. . D. 0 .
3 3
Câu 13: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a và BAD  600 . Cạnh bên SA vuông
góc với mặt phẳng đáy, góc giữa SC và mặt đáy bằng 600 . Khoảng cách từ C dến mặt phẳng  SBD  là
3a a 9a a 3
A. . B. . C. . D. .
13 13 13 7
Câu 14: Cho hàm số y  f ( x ) liên tục trên đoạn  1;3 và có đồ thị như hình vẽ.

Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn  1;3 . Giá trị của
M  m bằng
A. 1. B. 4 . C. 5 . D. 0 .
Câu 15: Khối đa diện đều loại 3; 4 là khối đa diện đều nào sau đây?
A. Khối bát diện đều. B. Khối tứ diện đều.
C. Khối mười hai mặt đều. D. Khối lập phương.
Câu 16: Cho hàm số f ( x ) là hàm số đa thức bậc ba có đồ thị như hình bên dưới.
y

-1
O 1 x
Trang 2/4 - Mã đề thi 134
Số nghiệm thuộc khoảng  0;3  của phương trình f  sin x  1  sin x là
A. 5 . B. 2 . C. 3 . D. 6 .
Câu 17: Cho khối lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy là tam giác vuông tại A với AB  a , AC  2a 3 ,
cạnh bên AA  2a .Thể tích khối lăng trụ ABC. ABC là
2 3 a3
A. a 3 . B. 2 3 a 3 . C. 3 a 3 . D. .
3
Câu 18: Cho khối chóp có diện tích đáy B  3 và chiều cao h  8 . Thể tích của khối chóp đã cho bằng
A. 6 . B. 24 . C. 8 . D. 12 .
Câu 19: Cho hàm số y  ax  bx  c  a, b, c    . Đồ thị của hàm số y  f  x  như hình vẽ bên.
4 2

Số nghiệm thực của phương trình 2 f  x   3  0 là


A. 2 . B. 4 . C. 3 . D. 0 .
Câu 20: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên dưới?

A. y  x 4  2 x 2 . B. y   x 4  2 x 2 . C. y   x3  2 x 2 . D. y  x3  3x2 .
Câu 21: Cho hàm số y  f ( x ) có bảng biến thiên như sau

Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là
A. 2 . B. 4 . C. 1. D. 3 .
xm
Câu 22: Cho hàm số y  (m là tham số thực) thỏa mãn min y  3 . Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
x 1 [2;4]

A. m  1 . B. 1  m  3 . C. 3  m  4 . D. m  4 .
Câu 23: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?


Trang 3/4 - Mã đề thi 134
A.  0;1 . B.  1;1 . C.  ; 1 . D.  1;0  .

Câu 24: Cho hàm số y  f  x liên tục trên  và có đạo hàm f   x   x 2  x  1  x  2  , x   . Hàm số
3

đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?


A.  1; 2  . B.  ; 1 . C.  ;0 . D.  1;0  .
Câu 25: Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình thanh vuông tại A, D và AB  AD  2a ,
CD  a . Góc giữa hai mặt phẳng  SBC  và  ABCD  bằng 600 . Gọi I là trung điểm của AD, biết hai mặt
phẳng  SBI  ,  SCI  cùng vuông góc với mặt phẳng  ABCD  . Tính thể tích của khối chóp S .ABCD .
3 15 3 3 23 3 3 19 3 3 17 3
A. a . B. a . C. a . D. a .
5 5 5 5
Câu 26: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình  x 4  2 x 2  m  3 có bốn nghiệm thực
phân biệt.
A. 0  m  1 . B. 3  m  4 . C. m  3 . D. 3  m  4 .
Câu 27: Số mặt phẳng đối xứng của khối lập phương là
A. 9 . B. 7 . C. 6 . D. 5 .
x3
Câu 28: Tổng S tất cả các giá trị nguyên của tham số m để hàm số y  nghịch biến trên khoảng
xm
 2020;   là
A. S  2041207 . B. S  2041204 . C. S  4082408 . D. S  4082414 .
Câu 29: Giá trị cực tiểu của hàm số y  x  4 x  2 là
4 2

A. 2 . B. 6 . C. 8 . D. 10 .
Câu 30: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?

A. y  x4  2x2 . B. y   x 3  3x 2 . C. y   x 4  2 x 2 . D. y  x3  3x 2 .
Câu 31: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA   ABCD  . Cạnh bên SC tạo
với mặt đáy một góc 45 . Thể tích của khối chóp S. ABCD là
a3 3 a3 2 a3
A. 2 a 3 . B. . C. . D. .
3 3 3
Câu 32: Cho hình chóp S .ABCD có đáy là hình chữ nhật, tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng
vuông góc với đáy, AB  a , mặt bên  SCD  tạo với đáy một góc bằng 30 .Thể tích của khối chóp
S. ABCD là
3 a3 3 a3 3 3 a3
A. a 3 3 . B. . C. . D. .
4 12 4

----------- HẾT -----------

Trang 4/4 - Mã đề thi 134


SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2020 - 2021
TRƯỜNG THPT NGUYỄN HIỀN MÔN TOÁN – LỚP 12
Thời gian làm bài : 60 phút (Không kể thời gian giao đề)
(Đề có 4 trang)
Đề 6/7 - Chuỗi 7 buổi ôn thi giữa HK1 cho 2K4
Họ và tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 101

Câu 1: Thể tích của khối chóp có diện tích đáy 6a 2 và chiều cao 2a bằng
4a 3
A. 4a 3 . B. 9a 3 . C. 24a 3 . D. .
3
Câu 2: Hàm số y  x  3 x nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
3

A.  ;   . B.  0;   . C.  ; 1 . D.  1;1 .


Câu 3: Cho khối lăng trụ có diện tích đáy S và chiều cao h. Thể tích V của khối lăng trụ đã cho được tính
theo công thức nào dưới đây?
S .h 1 S
A. V  . B. V  S .h . C. V  S .h . D. V  .
3 2 h
x2
Câu 4: Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  ?
2x  1
1 1 1 1
A. x  . B. y  . C. x   . D. y   .
2 2 2 2
Câu 5: Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
A. y  2 x 4  8 x 2 . B. y   x 4  2 x 2 .
C. y   x 4  2 x 2 . D. y   x 4  2 x 2  1 .

Câu 6: Giá trị lớn nhất của hàm số y  x 3  3x 2 trên đoạn  2; 2 bằng
A. –4. B. –20. C. 4. D. 20.
Câu 7: Cho hàm số y  x 4
 8 x 2
 7 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên các khoảng  2;0  và  2;  .
B. Hàm số nghịch biến trên các khoảng  2;0  và  2;  .
C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng  ; 1 và  0;2  .
D. Hàm số đồng biến trên các khoảng  ; 2  và  0;2  .
Câu 8: Cho hàm số y  ax 4  bx 2  c  a, b, c  R  có đồ thị như
hình vẽ bên. Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
A. 0. B. 1.
C. 3. D. 2.

Trang 1/4 - Mã đề 101


Câu 9: Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
A. y  2 x 3  6 x 2  2 . B. y  x 3  3x 2 .
C. y   x 3  3 x  2 . D. y  x 3  3x 2  2 .

Câu 10: Số mặt phẳng đối xứng của hình lập phương là
A. 4. B. 8.
C. 9. D. 6.

Câu 11: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau


x  1 1 
y  0  0 
4 
y
 0
Tìm giá trị cực đại yCĐ và giá trị cực tiểu yCT của hàm số đã cho.
A. yCĐ  1 và yCT  0 . B. yCĐ  4 và yCT  1 . C. yCĐ  1 và yCT  1 . D. yCĐ  4 và yCT  0 .
Câu 12: Thể tích của khối chóp có diện tích đáy bằng B và chiều cao h được tính theo công thức nào dưới
đây?
1 1
A. V  3B.h . B. V  B.h . C. V  B.h . D. V  B.h .
2 3
Câu 13: Số mặt của khối bát diện đều là
A. 9. B. 8. C. 6. D. 4.
x2
Câu 14: Số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  là
x  3x  2
2

A. 1. B. 2. C. 0. D. 3.
Câu 15: Cho hàm số f  x   ax  bx  cx  d  a, b, c, d  R  có
3 2

đồ thị như hình vẽ bên. Số nghiệm thực của phương trình


4 f  x   3  0 là
A. 3. B. 2.
C. 0. D. 1.

Câu 16: Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x 2  x 2 . Giá trị của
tích M và m bằng
A. 1. B. 1 . C. 2. D. 0.
ax  b
Câu 17: Cho hàm số y   a, b, c  R  có đồ
cx  2
thị như hình vẽ bên. Giá trị của biểu thức a  b  c
bằng
A. 4 . B.  3 .
C. 3. D. 5.

Trang 2/4 - Mã đề 101


Câu 18: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:
x  2 
f  x + +
 1
f  x
1 
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.  0;3 . B.  ;   . C.  3;   . D. 1;   .
Câu 19: Mặt phẳng nào dưới đây chia khối lập phương ABCD.A’B’C’D’ thành hai khối lăng trụ đứng tam
giác?
A. (ACC’). B. (BDC’). C. (ACD’). D. (AA’D’).
Câu 20: Cho hàm số y  f  x  liên tục và có bảng biến thiên trong đoạn   3; 2  như hình vẽ bên. Mệnh
đề nào dưới đây đúng?
5
A. min f  x   max f  x   . x 3 0 1 2
  3; 2 
 
  3; 2 
  2
B. min f  x   max f  x   1 . f'(x) 0 + 0
  3; 2    3; 2 
    5 3
5 2
C. min f  x   max f  x    . f(x) 2
  3; 2 
 
  3; 2 
  2 5
0
D. min f  x   max f  x   0 . 2
  3; 2    3; 2 
   

Câu 21: Cho hàm số y  4 x3  6 x 2  10 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?


A. Cực tiểu của hàm số bằng –10. B. Cực tiểu của hàm số bằng 0.
C. Cực đại của hàm số bằng –1. D. Cực đại của hàm số bằng 8.
Câu 22: Tính thể tích V của khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh đều bằng 3 .
3 15 3 27 3 21 3
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
4 4 4 4
Câu 23: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với đáy và SB  2 a .
Tính thể tích V của khối chóp đã cho.
3 3 3 3
A. V  a. B. V  2 3a 3 . C. V  a. D. V  3a 3 .
6 3

Câu 24: Cho hàm số y  f  x  có đồ thị hàm số y  f '  x  như


hình vẽ bên. Biết rằng f  1  f  0   f 1  f  4  . Giá trị nhỏ
nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y  f  x  trên đoạn  1;4 lần
lượt là
A. f  4 ; f 1 . B. f 1 ; f  4  .
C. f 1 ; f  1 . D. f  0 ; f  1 .

Câu 25: Cho lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông tại A, 
ABC  300 . Điểm M là trung điểm
cạnh AB, tam giác MA’C đều cạnh 2a 3 và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Thể tích khối lăng trụ
ABC.A’B’C’ bằng
24a 3 3 72a 3 3 24a 3 2 72a 3 2
A. . B. . C. . D. .
7 7 7 7

Trang 3/4 - Mã đề 101


Câu 26: Cho hàm số y  f  x  . Đồ thị hàm số y  f '  x  như
hình vẽ bên. Hàm số g  x   f  3  2 x  nghịch biến trên
khoảng nào dưới đây?
A.  0; 2  . B.  1;   .
C. 1;3 . D.  ; 1 .

m
Câu 27: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m đề phương trình 2 x3  3x 2  2   0 có
4
ba nghiệm phân biệt. Tổng các phần tử của S là
A. –30. B. 18. C. –18. D. 30.
Câu 28: Cho hàm số y  f  x  có biểu thức đạo hàm f '  x    x  1 x  1  x  2   1 với mọi x   .
2

Hàm số g  x   f  x   x có bao nhiêu điểm cực trị?


A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 29: Cho khối chóp tứ giác đều S.ABCD. Gọi M là trung điểm của SC, mặt phẳng (P) chứa AM và song
song với BD chia khối chóp thành hai khối đa diện, đặt V1 là thể tích khối đa diện có chứa đỉnh S và V2 là thể
V
tích khối đa diện có chứa đáy ABCD. Tính 1 .
V2
V V 1 V 1 V 2
A. 1  1 . B. 1  . C. 1  . D. 1  .
V2 V2 2 V2 3 V2 3
Câu 30: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm trên 
và có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số
g  x   f   x 2  3 x  có bao nhiêu điểm cực đại?
A. 3. B. 5.
C. 4. D. 6.

Câu 31: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, AB = 1, cạnh bên SA = 1 và vuông góc với
mặt phẳng đáy (ABCD). Kí hiệu M là điểm di động trên đoạn CD và N là điểm di động trên CB sao cho
  600 . Thể tích nhỏ nhất của khối chóp S.AMN bằng
MAN
2 3 2 3 3 2 3 3 2 3
A. . B. . C. . D. .
3 3 9 3
Câu 32: Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình
vẽ bên. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m
1 x 
để phương trình f   1   x  m có nghiệm
3 2 
thuộc đoạn  2;2 ?
A. 4. B. 5.
C. 7. D. 6.

------ HẾT ------

Trang 4/4 - Mã đề 101


SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA HK1 – NĂM HỌC 2020 - 2021
TRƯỜNG THPT LÊ QUÝ ĐÔN MÔN TOÁN - KHỐI LỚP 12
Thời gian làm bài : 60 phút; (Đề có 32 câu)
(Đề có 4 trang) Đề 7/7 - Chuỗi 7 buổi ôn thi giữa HK1 cho 2K4
Họ tên : ............................................................... Lớp : ................... Mã đề 163

Câu 1: Cho một hình đa diện. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba mặt.
B. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba cạnh.
C. Mỗi mặt có ít nhất ba cạnh.
D. Mỗi cạnh là cạnh chung của ít nhất ba mặt.
Câu 2: . Cho hàm số y  f  x  liên tục trên khoảng a; b và x 0 là một điểm trên khoảng đó. Khẳng định
nào sau đây là đúng?
A. Nếu dấu của f '  x  đổi dấu từ âm sang dương khi x qua x 0 thì x 0 là điểm cực tiểu của đồ thị hàm số.
B. Nếu f '  x  bằng 0 tại x 0 thì x 0 là điểm cực trị của hàm số.
C. Nếu dấu của f '  x  đổi dấu từ âm sang dương khi x qua x 0 thì x 0 là điểm cực tiểu của hàmsố

D. Nếu dấu của f '  x  đổi dấu từ dương sang âm khi x qua x 0 thì x 0 là điểm cực đại của đồ thị hàm
Câu 3: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với mặt
phẳng đáy và SA  a 2. Tính thể tích V của khối chóp S . ABCD.
a3 2 a3 2 a3 2
A. V  . B. V  a 3 2. C. V  . D. V  .
4 6 3
Câu 4: Cho các hình sau:

Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4


Mỗi hình trên gồm một số hữu hạn đa giác phẳng (kể cả các điểm trong của nó), hình không phải đa diện
là:
A. Hình 2. B. . Hình 1. C. Hình 3. D. Hình 4.
Câu 5: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên mỗi khoảng xác định của nó?
x 2 x 2 x 2 x  2
A. y  . B. y  . C. y  . D. y  .
x 2 x  2 x  2 x 2
Câu 6: Gọi y CD , yCT lần lượt là giá trị cực đại và giá trị cực tiểu của hàm số y  x  3 x . Mệnh đề nào
3

sau đây là đúng?


A. yCT   yCD B. y CT  y CD
3
C. yCT  y CD D. y CT  2 y CD .
2
Câu 7: Tính thể tích V của khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a.
3 3
a 3
3 a 3 a 3 a3 3
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
6 2 4 12
Câu 8: Cho khối chóp có thể tích bằng V . Nếu giảm diện tích đa giác đáy xuống 3 lần thì thể tích khối
chóp lúc đó bằng:

Trang 1/4 - Mã đề 163


V V V
A. 3V B. C. D.
9 3 6
Câu 9: Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương
y

x
O

án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?


A. y  x 2  x  1 B. y  x  3 x  1 C. y  x  3 x  1 D. y  x  x  1
3 3 4 2

Câu 10: Hàm số y  x 3  3 x 2  9 x  m nghịch biến trên khoảng nào được cho dưới đây?
A. 1;3 B. hoặc . C. D. .
Câu 11: Biết rằng đường thẳng y  2 x  2 cắt đồ thị hàm số y  x  x  2 tại điểm duy nhất có tọa độ
3

 x 0 ; y0  . Tìm y0 .
A. y0  4 . B. y0  1 . C. y0  0 . D. y0  2 .

Câu 12: Cho hàm số y  f  x  có và . Khẳng định nào sau đây là khẳng
định đúng ?
A. Đồ thị hàm số có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng x  1 và x  1 .
B. Đồ thị hàm số có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng y  1 và y  1
C. Đồ thị hàm số không có tiệm cận ngang.
D. Đồ thị hàm số có đúng một tiệm cận ngang.
Câu 13: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số f  x   x 3  2 x 2  4 x 1 trên đoạn 1;3.
67
A. max f x   . B. max f  x   4. C. max f  x   2. D. max f  x   7.
1;3 27 1;3 1;3 1;3

Câu 14: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB  a , AC  5a . Đường thẳng SA
vuông góc với mặt đáy, cạnh bên SB tạo với mặt đáy một góc 600 . Tính theo a thể tích V của khối chóp
S . ABCD .
A. V  2a3 . B. V  2 2a3 . C. V  4 2a3 . D. V  6 2a3 .
Câu 15: Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số f  x   x  2  4  x .
A. M  3. B. M  2. C. M  4. D. M  1.
x m2
Câu 16: Cho hàm số f  x   với m là tham số thực. Tìm giá trị lớn nhất của m để hàm số có giá trị
x 8
nhỏ nhất trên đoạn 0;3 bằng 2.
A. m  4 . B. m  5 . C. m  1 . D. m  4 .
Câu 17: Cho hàm số y  x  3 x  2. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại giao điểm với
3 2

trục tung.
A. y  0. B. y  2. C. y  2 x . D. y  2.
Câu 18: Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương

Trang 2/4 - Mã đề 163


y

1
2


1 O x
2

án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào ?


x x 3 x 1 x 1
A. y  . B. y  . C. y  . D. y  .
2 x 1 2 x 1 2 x 1 2 x 1
  120 0 ,
Câu 19: Cho lăng trụ đứng ABC. A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác với AB  a , AC  2 a , BAC
AA '  2 a 5 . Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho
a3 15 4 a3 5
A. V  . B. V  . C. V  4 a 3 5 . D. V  a3 15 .
3 3
Câu 20: Hình hộp chữ nhật có ba kích thước đôi một khác nhau có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 3 mặt phẳng. B. 4 mặt phẳng. C. 6 mặt phẳng. D. 9 mặt phẳng.
1
Câu 21: Cho hàm số y  x 3  mx 2  4 m  3 x  2021 . Tìm giá trị lớn nhất của tham số thực m để hàm số
3
đã cho đồng biến trên R.
A. m  1 . B. m  2 . C. m  4 . D. m  3 .
x  2x 1
2
Câu 22: Đồ thị hàm số : y  có bao nhiêu tiệm cận ?
x 2 1
A. 3 B. 0 C. 1 D. 2
Câu 23: Cho hàm số y  f  x  liên tục tại x 0 và có bảng biến thiên sau:

x x0 x1 x2
y'   0  

Mệnh đề nào sau đây là đúng?


A. Hàm số có một điểm cực đại, hai điểm cực tiểu.
B. Hàm số có hai điểm cực đại, một điểm cực tiểu.
C. Hàm số có một điểm cực đại, không có điểm cực tiểu.
D. Hàm số có một điểm cực đại, một điểm cực tiểu.
Câu 24: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm trên và f   x    x  1 x  2  ..Hàm số
g  x   f  x 2  2  nghịch biến trên các khoảng
A.  ; 2  B. .  ; 1 C.  1; 2  D.  2;1
Câu 25: Cho hình chóp đều S . ABC có cạnh đáy bằng a , cạnh bên bằng 2a . Gọi M là trung điểm SB , N
là điểm trên đoạn SC sao cho NS  2 NC . Tính thể tích V của khối chóp A.BCNM .
a3 11 a3 11 a3 11 a3 11
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
18 36 24 16

Câu 26: Cho tứ diện có thể tích bằng V . Gọi là thể tích của khối đa diện có các đỉnh là các trung điểm

của các cạnh của khối tứ diện đã cho, tính tỉ số

Trang 3/4 - Mã đề 163


A. B. C. D.

Câu 27: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm Số điểm cực đại của
hàm số g  x   f  x   x  1 là :
3

A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 28: Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số f  x   x  2  x  2 2 x  x .
2

A. M  2. B. M  2. C. M  8. D. M  4.
Câu 29: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ bên. Phương trình
f  f  x   1  0 có tất cả bao nhiêu nghiệm thực phân biệt?

A. 7 . B. 5 . C. 6 . D. 4 .
Câu 30: Cho tứ diện có , , đôi một vuông góc với nhau, và , .
Gọi M là trung điểm của AB . Khoảng cách giữa hai đường thẳng và bằng
2a 2a 2 5a
A. B. 2 a C. D.
3 3 2 5
Câu 31: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng d : y  x  4 cắt đồ thị hàm số
y  x 3  2 mx 2  m  3 x  4 Cm  tại ba điểm phân biệt A 0;4 , B, C sao cho tam giác MBC có diện
tích bằng 4 , với M 1;3 .
A. m  3 . B. m  2 , m  3 . C. m  2 , m  3 . D. m  2 , m  3 .
Câu 32: Số giá trị nguyên của tham số m để hàm số y  x  4 x  8 x  m có 7 điểm cực trị là:
4 3 2

A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.

------ HẾT ------

Trang 4/4 - Mã đề 163

You might also like