You are on page 1of 10

Chương 3: Trường từ tĩnh

3.1 Dây dẫn dài vô hạn, bán kính a = 10mm, mang dòng I = 400A.
Tính cường độ trường từ trong và ngoài dây dẫn. Vẽ đồ thị biểu
diễn cường độ trường từ theo khoảng cách từ trục dây dẫn đến
điểm khảo sát.
 6, 366.10 5 r (r  a)
Ans: H   63,66
 r (r  a)

3.2 Dây dẫn phẳng, rộng w = 3m, 


mang dòng I = 60A. Tìm vectơ cường H1
độ trường từ bên ngoài mặt mang
dòng.

    H2
(Ans: H 1   10a y (A/m); H 2  10a y (A/m))
Bài tập TĐT (2019) – BMCS – Khoa Điện – ĐHBK Tp.HCM

Chương 3: Trường từ tĩnh

3.3 Mặt mang dòng rộng vô hạn với mật độ JS (A/m) tạo ra
 1  
trường từ tĩnh về cả 2 phía của mặt có vectơ cường độ trường từ
:
H  2 [JS  n]
Nếu có nhiều mặt mang dòng cùng hiện diện, trường từ tại 1
điểm được xác định dựa trên nguyên lý xếp chồng. Áp dụng tính
vectơ cường độ trường từ tại O trong 2 trường hợp sau:

Ans:
i) 0
ii) 2ay
A/m )

Bài tập TĐT (2019) – BMCS – Khoa Điện – ĐHBK Tp.HCM

1
Chương 3: Trường từ tĩnh
3.4 Lõi hình xuyến (toroid) tiết diện hình chữ nhật, độ thẩm từ 0,
quấn N = 100 vòng, mang dòng I = 1A. Tính cảm ứng từ trong và
ngoài lõi xuyến.

0 (r  a & r  b)
Ans: B   2.105
 r (T) (a  r  b)
Bài tập TĐT (2019) – BMCS – Khoa Điện – ĐHBK Tp.HCM

Chương 3: Trường từ tĩnh


3.5 Cuộn dây thẳng (solenoid) dài vô hạn, tiết diện tròn bán kính
100mm, có số vòng dây quấn trên 1m chiều dài n = 1000 vòng,
mang dòng I = 1A. Tính cường độ trường từ bên trong và ngoài
cuộn dây.

(Ans: H = 1000 A/m (bên trong) ; H = 0 (bên ngoài) )

Bài tập TĐT (2019) – BMCS – Khoa Điện – ĐHBK Tp.HCM

2
Chương 3: Trường từ tĩnh

3.6 Dây dẫn trụ bán kính a = 10mm, bằng đồng ( = 5.107 S/m),
dài 1000 km, đặt dưới hiệu thế điện 50V (hình vẽ). Xác định
cường độ trường từ bên trong và ngoài dây dẫn giả sử dòng phân
bố đều trên tiết diện dây dẫn ? Vẽ đồ thị của H theo r ?

(Ans: 1250r (r < a) ; 0.125/r (r > a) )

Bài tập TĐT (2019) – BMCS – Khoa Điện – ĐHBK Tp.HCM

Chương 3: Trường từ tĩnh

3.7 Lõi trụ dài vô hạn, bán kính a, mang dòng hướng theo trục
Oz có vectơ mật độ dòng : r2 

a) Tìm tổng dòng trên lõi ?


 A

J  J0 1  a 2 a z ( m2 ) (0  r  a)

b) Tìm cường độ trường từ


ở trong và ngoài lõi ?

3.8 Vỏ trụ dài vô hạn, bán kính trong là a, ngoài là b, mang dòng
hướng theo trục Oz có vectơ mật độ dòng :
 
J  2ra z ( mA2 ) (a  r  b)
Tìm cường độ trường từ ở các miền ?

Bài tập TĐT (2019) – BMCS – Khoa Điện – ĐHBK Tp.HCM

3
Chương 3: Trường từ tĩnh
3.9 Dây dẫn trụ gồm hai loại vật liệu: miền 1 (r < R1 = 1m) có 1 =
0 mang dòng khối: J1 = 2r.az, miền 2 (R1 < r < R2 = 2m) có 2 =
20 mang dòng khối J2 = k.r.az . Cho R1 = 1m, R2 = 2R1. (a) Tìm
giá trị k để tổng dòng trên dây dẫn là 100 (A) ? (b) Theo câu a,
tính cường độ trường từ ở các miền ? Vẽ dạng H(r) khi r = 0  3R2
? (c) Tìm k để cường độ trường từ tại r = 5R1 có giá trị là 2 (A/m)
?

Ans:
(a) k = 6.54
(b) r < R1: H1 = 0,6667.r2
R1 < r < R2: H2 = 2,178.r2 – 1,512/r
R2 < r : H3 = 15,92/r
(b) Để H(r = 5R1) = 2 (A/m), hệ số k = 4.

Bài tập TĐT (2019) – BMCS – Khoa Điện – ĐHBK Tp.HCM

Chương 3: Trường từ tĩnh

3.10 Cáp đồng trục dài vô hạn


, lõi mang dòng I1 = 2 A, vỏ
mang dòng I2 = – I1. Biết dòng
phân bố đều trên tiết diện lõi
và vỏ. Xác định cường độ
trường từ các miền (trong lõi,
giữa lõi và vỏ, trong vỏ) ?

(Ans: Ir/2R12 (r < R1); I/2r (R1<r<R2); I/2r[1 – (r2-R22)/(R32 – R22)](R2<r<R3) )

Bài tập TĐT (2019) – BMCS – Khoa Điện – ĐHBK Tp.HCM

4
Chương 3: Trường từ tĩnh

3.11 Cáp đồng trục dài vô hạn , lõi trụ đặc bán kính R1, mang
dòng hướng theo trục Oz có vectơ mật độ dòng :
 r 
J  J0 R1
a z ( mA2 ) (0  r  R1 )
 
Vỏ là mặt trụ bán kính R2, mang dòng mặt : K  JSa z ( mA )
sao cho trường từ bằng không ở miền r > R2.

a) Tìm cường độ trường từ ở miền 0 < r < R1.


b) Tìm mật độ dòng mặt JS ?

a a

Bài tập TĐT (2019) – BMCS – Khoa Điện – ĐHBK Tp.HCM

Chương 3: Trường từ tĩnh

3.12 Thế vectơ tạo ra bởi phân bố dòng trong môi trường chân
không :  r 
A  ( 15e sin )a z (Wb/m)
Tìm vectơ cường độ trường từ ? Tính từ thông gởi qua mặt trụ :
r = 5; 0 <  < /2; 0 < z < 10 ?
(Ans: 1/0[15e-rcos/r ar + 15e-rsin a] ; 150e-5 Wb )

3.13 Lõi trụ đặc, dài vô hạn, có µ = 40, bán  


J  (J0r)az
kính là a = 2m, mang dòng khối với mật độ:
Ngoài lõi là không khí. Xác định: (a) J0 để tổng dòng trên lõi là
200A ? (b) Cảm ứng từ và thế vector trong và ngoài lõi ? (Chọn A
= 0 trên bề mặt lõi).
(Ans: (a) J0 = 11,9. (b) B1 = 20.r2(µWb/m2) khi r < a; B2 = 40/r (µWb/m2) khi r > a. (c) A1 =
53,33 – 6,667.r3 (µWb/m); A2 = 27,73 – 40.ln(r) (µWb/m)
Bài tập TĐT (2019) – BMCS – Khoa Điện – ĐHBK Tp.HCM

5
Chương 3: Trường từ tĩnh

3.14 Cáp đồng trục dài vô hạn (a = 4mm,


b = 10mm, c = 11mm, µ = µ0). Lõi bán
kính a mang dòng I = 100 mA hướng theo
trục Oz và trở về trên vỏ. Giả sử dòng
phân bố đều trên tiết diện lõi và vỏ. Xác
định :
a) Vectơ mật độ dòng trên vỏ ?
b) Cường độ trường từ trên bề mặt lõi ?
c) Năng lượng trường từ chứa trong cách điện của đoạn cáp dài
3m?

(Ans: a) – 1.52az kA/m2 b) 3.98a A/m c) 2.75 nJ )


Bài tập TĐT (2019) – BMCS – Khoa Điện – ĐHBK Tp.HCM

Chương 3: Trường từ tĩnh

3.15 Cáp đồng trục dài d, lõi bán kính a


mang dòng I hướng theo trục Oz và trở về
trên vỏ là mặt trụ bán kính b. Cách điện
có độ thẩm từ µ = 104µ0. Xác định :
a) Cường độ trường từ ở miền a < r < b ?
b) Từ thông móc vòng qua cách điện ?
c) Điện cảm ngoài của hệ ?
d) Năng lượng trường từ chứa trong cách điện dùng định nghĩa ?
So sánh với kết quả khi dùng Wm = LI2/2 ?

Bài tập TĐT (2019) – BMCS – Khoa Điện – ĐHBK Tp.HCM

6
Chương 3: Trường từ tĩnh

3.16 Tính điện cảm trên đơn vị dài (ℓ = 1m) L0 của cáp đồng trục
RG-58U có a = 0,406mm; b = 1,553mm (bỏ qua độ dày vỏ); r =
1; r = 1. (HD: L0 là tổng cả điện cảm trong và ngoài)

(Ans: Ltr  μ8π0  0,05 (μH/m) ;Lng  μ2π0 ln( 1,553


0,406
)  0,268 (μH/m) ;L0  Ltr  Lng  0,318 (μH/m) )

3.17 Tìm điện cảm ngoài của cuộn dây hình


xuyến N vòng, tiết diện chữ nhật, thông số
kích thước và vật liệu như hình vẽ, dùng :
a) Phương pháp từ thông ?
b) Phương pháp năng lượng trường từ ?

(Ans: N2h.ln(a/b)/2π )
Bài tập TĐT (2019) – BMCS – Khoa Điện – ĐHBK Tp.HCM

Chương 3: Trường từ tĩnh

3.18 Cáp đồng trục dài vô hạn, cách điện có độ


b
thẩm từ µ = µ0(r/a) . Lõi bán kính a = 2cm, độ
thẩm từ µ0, mang dòng I = 1A hướng theo trục Oz
a
và trở về trên vỏ bán kính b = 6cm (bỏ qua độ 
dày của vỏ). Xác định :
a) Cảm ứng từ trong lõi và trong cách điện ?
b) Điện cảm ngoài của cáp trên đơn vị dài ?
(Ans: a) B1 = 500r (Wb/m2); B2 = 10 (Wb/m2) b) Lext = 400 nH )

3.19 Cáp đồng trục thông số kích thước như bài 3.18 nhưng cách
điện có độ thẩm từ µ = 2µ0/(1 + r). Xác định điện cảm của đoạn
cáp dài ℓ (cả điện cảm trong và ngoài) ?

Bài tập TĐT (2019) – BMCS – Khoa Điện – ĐHBK Tp.HCM

7
Chương 3: Trường từ tĩnh
3.20 Cáp đồng trục có bán kính lõi là 2mm, bán kính vỏ là b =
5mm (bỏ qua độ dày vỏ). Lõi mang dòng + I = 1 (A) phân bố đều
trên tiết diện và vỏ mang dòng –I phân bố đều trên chu vi vỏ.
Cách điện lý tưởng có: µ1r = 2 (0 ≤  ≤ ); µ2r = 10 ( ≤  ≤ 2).
Tính: (a) Cường độ trường từ ở miền1, miền 2 của cách điện. (b)
Năng lượng trường từ trong mỗi miền cách điện / đơn vị dài (ℓ =
1m) của cáp. (c) Điện cảm ngoài trên đơn vị dài (ℓ = 1m) của cáp.
z
I I

1
a
(Ans: 2
(a) Truong tu mien 1: H1 = 0,2653/r. b
mien 2: H2 = 0,05305/r.
trong loi: H3 = 6366.r
(b) NLTT mien 1: Wm1 = 0,255 (µJ)
NLTT mien 2: Wm2 = 0,051 (µJ)
(c) Dien cam ngoai: Lext = 0,611 (uH) )
Bài tập TĐT (2019) – BMCS – Khoa Điện – ĐHBK Tp.HCM

Chương 3: Trường từ tĩnh


3.21 Dây dẫn trụ dài 10m, gồm 2 loại vật liệu: steel (r < a =
1,5cm) có 1 = 0,847.107 S/m, 1 = 0; copper (a < r < b = 2cm) có
2 = 5,65.107 S/m, 2 = 0, tải dòng I = 60A. Tìm: (a) Mật độ dòng
khối trong mỗi vật liệu ? (b) Cường độ trường từ trong mỗi vật
liệu ? (c) Điện cảm trong của dây dẫn / 1m chiều dài ?

(Ans:
(a) Trong steel: J1 = 13.717 (kA/m2)
Trong copper: J2 = 91.499 (kA/m2)
(b) Truong tu trong steel: H1 = 6858.r
Trong copper: H2 = 45755.r – 8,751/r
(c) Dien cam trong/m: Lint = 78,7 (nH) )
Bài tập TĐT (2019) – BMCS – Khoa Điện – ĐHBK Tp.HCM

8
Chương 3: Trường từ tĩnh
3.22 Đường dây song hành 2 dây, bán kính a, z
khoảng cách d, mang dòng ±I như hình vẽ. d 2a
Cho  = 0 trong môi trường, tính điện cảm
ngoài của đường dây song hành trên đơn vị A B
dài ? ( Là tỉ số m/I với m = từ thông gửi qua
diện tích ABCD)

1m
D C

I I

(Ans: Lext = (0/)ln[(d – a)/a] )


Bài tập TĐT (2019) – BMCS – Khoa Điện – ĐHBK Tp.HCM

Chương 3: Trường từ tĩnh


3.23 Hai đường dây song hành đặt cách z
d
d d
nhau d, bán kính a, khoảng cách d, mang
dòng ±I1 và ±I2 như hình vẽ. Cho  = 0 A B
2a E F

trong môi trường, tính điện cảm L0 của


1m

đường dây song hành I1 và hỗ cảm M0 giữa


hai đường dây trên đơn vị dài ? ( Là tỉ số D C H G
x
m/I với m = từ thông gửi qua diện tích
ABCD khi tính L hay EFGH khi tính M) I1 I2 I2
I1

(Ans: L0 = (0/)ln[(d-a)/a] ; M0 = (0/2)ln[(3d-a)(d+a)/(2d-a)(2d+a)] )

Bài tập TĐT (2019) – BMCS – Khoa Điện – ĐHBK Tp.HCM

9
Chương 3: Trường từ tĩnh
3.24 Đường dây điện mang dòng I = 500 Arms, tần số 60Hz. Lõi
xuyến có a = 30mm, b = 50mm, c = 20mm và độ thẩm từ  = 1000
. Tìm số vòng dây N của cuộn dây quấn trên lõi xuyến để tạo ra
điện áp 6 Vrms trên ngõ ra của nó.

(Ans: N = 156 vòng )

Bài tập TĐT (2019) – BMCS – Khoa Điện – ĐHBK Tp.HCM

10

You might also like