You are on page 1of 24

Chapter 4

MÔ HÌNH MÁY BIẾN ÁP VÀ MÁY PHÁT

4.1 Mô hình MBA 2 cuộn dây


4.2 Mô hình MBA 3 cuộn dây
4.3 Mô hình MBA tự ngẫu
4.4 Mô hình máy phát
4.1 Mô hình MBA 2 cuộn dây 2
Thông số MBA

1. Sđm: CS định mức. CS liên tục truyền qua MBA trong


thời hạn phục vụ ứng với các đk định mức.
1. Uđm: điện áp định mức của các cấp
2. UN%:điện áp ngắn mạch
3. I0%: dòng điện không tải U dm
4. ΔPN: tổn hao ngắn mạch k  P0
5. ΔP0: tổn hao không tải
S dm
6. k: tỷ số MBA
U N
%  PN
• Điện trở ? I0 %
• Điện kháng ?
4.1 Mô hình MBA 2 cuộn dây 3
Sơ đồ thay thế MBA
I1 r1 x1 r2 x2
I2
Im (dòng điện từ hóa) Tổn thất CS nhánh
từ hóa gần như ko
U1 rm xm phụ thuộc vào phụ
U2
tải.

I1 rB xB I2
S1 rB xB S2

U1 r xm U2 U1 U2
m

∆PFe + j ∆QFe
4.1 Mô hình MBA 2 cuộn dây 4
Thí nghiệm không tải 2
U
rm 
dm

• Cuộn dây thứ cấp để hở mạch  P0

• Đặt điện áp định mức vào cuộn sơ cấp 1 0 0U


2

xm 
dm

I 0 % S dm

I0 rB xB
A W

U1đm V U20 xm
V U1đm U20
4.1 Mô hình MBA 2 cuộn dây 5
Thí nghiệm ngắn mạch
 PN U
2

• Cuộn dây thứ cấp được nối tắt rB 


dm
2
S dm
• Đặt điện áp UN vào cuộn sơ cấp sao
cho dòng điện trên 2 cuộn dây đạt giá
trị định mức.

S d m rB
A W U N %  2
100
U dm

UN V
U    U N % 
2 2
U N %  N
%

U N % U
2

rB xB xB 
dm

100 S dm
rm xm
UN
4.1 Mô hình MBA 2 cuộn dây 6

BT4.1 : Cho 1 MBA có các thông số sau:


Uđm(C) = 115 kV, Uđm(H) =11 kV
Sđm = 10 MVA, ∆PN = 60 kW, ∆PFe = 14 kW
UN% = 10,5%, I0% = 0,7%
Xác định các tham số của sơ đồ thay thế MBA quy về phía cao áp

ĐS: rB = 7,94 Ω
xB = 138,63 Ω
= 139 Ω (xem xB >> rB)
rm = 0,94 x 106 Ω
xm = 0,19 x 106 Ω
4.1 Mô hình MBA 2 cuộn dây 7

Mạch tương đương:

I1 R, X I2

U1 U 2
4.2 Mô hình MBA 3 cuộn dây 8

Cấu tạo Ký hiệu Chiều truyền công suất


UC
SC  SH + ST
SC
UT
ST  SH + SC
UC
ST SH S H  S C + ST
UH
UT UH
4.2 Mô hình MBA 3 cuộn dây 9

100/100/100 Sđm của MBA là


công suất của cuộn
có công suất lớn
nhất (và cũng là
100/100/66.7 công suất mạch từ),
các cuộn còn lại có
thể bằng Sđm hoặc
100/66.7/66.7 bằng 2/3 Sđm
4.2 Mô hình MBA 3 cuộn dây 10

Sơ đồ tương đương:

RT , X T
RC , X C

RH , X H
4.2 Mô hình MBA 3 cuộn dây 11
Ngắn mạch cuộn trung, đặt áp vào cuộn cao

UT

UC
UH

 UN.CT%, điện áp ngắn mạch giữa cuộn cao và cuộn trung,


 ΔPN.CT: tổn hao ngắn mạch giữa cuộn cao và cuộn trung

UN.CT%, UN.CH%, UN.TH%

ΔPN.CT, ΔPN.CH, ΔPN.TH


4.2 Mô hình MBA 3 cuộn dây 12
* Khi MBA có tỷ lệ công suất 100/100/100%
Ta có
U N .C T
% U X .C T
% U X .C
% U X .T
%

U N .C H
% U X .C H
% U X .C
% U X .H
%

U N .T H
% U X .T H
% U X .T
% U X .H
%

U X .C
%  0 .5  U N .C T
% U N .C H
% U N .T H
% 
U X .T
%  0 .5  U N .C T
% U N .T H
% U N .C H
% 
U X .H
%  0 .5  U N .C H
% U N .T H
% U N .C T
% 
4.2 Mô hình MBA 3 cuộn dây 13

Điện kháng của các cuộn dây

2
U % U

X .C dm
X C
100 S dm
2
U % U
XT 
X .T dm

100 S dm
2
U % U

X .H dm
X H
100 S dm
4.2 Mô hình MBA 3 cuộn dây 14
Ta có
 PN . C T   PN . C   PN .T

 PN . C H   PN . C   PN . H

 P N . T H   PN .T   PN . H

 PN . C  0 .5   PN . C T   PN . C H   PN .T H 
 PN .T  0 .5   PN . C T   PN .T H   PN . C H 
 PN . H  0 .5   PN . C H   PN .T H   PN . C T 
4.2 Mô hình MBA 3 cuộn dây 15

Điện trở của các cuộn dây

 PN . C U
2

RC 
dm
2
S dm

 PN .T U
2

RT 
dm
2
S dm

 PN . H U
2

RH 
dm
2
S dm
4.2 Mô hình MBA 3 cuộn dây 16
* Khi MBA có tỷ lệ công suất 100/100/66.7%
 U % U % 
%  0 .5 U %  
N .C H N .T H
U X .C  N .C T 
 0 .6 7 0 .6 7 

 U % U % 
%  0 .5 U %  
N .T H N .C H
U X .T  N .C T 
 0 .6 7 0 .6 7 

 U N .C H % U N .T H % 
U %  0 .5  U %
X .H  N .C T 
 0 .6 7 0 .6 7 

  PN . C H  P N .T H 
 PN . C  0 .5  PN . C T  
 2 2 
 0 .6 7 0 .6 7 

  P N .T H  PN . C H 
 PN .T  0 .5  PN . C T  
 2 2 
 0 .6 7 0 .6 7 

  PN . C H  PN .T H 
 PN . H  0 .5    PN . C T
 2 2 
 0 .6 7 0 .6 7 
4.2 Mô hình MBA 3 cuộn dây 17
* Khi MBA có tỷ lệ công suất 100/66.7/66.7%
 U N .C T % U N .C H % U N .T H % 
U %  0 .5  
X .C  
 0 .6 7 0 .6 7 0 .6 7 

 U N .C T % U N .T H % U N .C H % 
U %  0 .5  
X .T  
 0 .6 7 0 .6 7 0 .6 7 

 U N .C H % U N .T H % U N .C T % 
U %  0 .5  
X .H  
 0 .6 7 0 .6 7 0 .6 7 

  PN . C T  PN . C H  PN .T H 
 PN . C  0 .5  
 2 2 2 
 0 .6 7 0 .6 7 0 .6 7 

  PN . C T  P N .T H  PN . C H 
 PN .T  0 .5  
 2 2 2 
 0 .6 7 0 .6 7 0 .6 7 

  PN . C H  P N .T H  PN . C T 
 PN . H  0 .5  
 2 2 2 
 0 .6 7 0 .6 7 0 .6 7 
4.3 Mô hình MBA tự ngẫu 18
MBA thông thường Cầu phân áp
SB = Stừ S = Sđiện

+ Z1

UC UT UC
Z2 UT

Cuộn nối tiếp


MBA tự ngẫu
Cuộn chung
SB = Stừ + Sđiện
UC
UT
4.3 Mô hình MBA tự ngẫu 19

UT U ch

IC U C
U ch
U n

Wn I ch  I T  I C

U C
W1 IT
SC  U C IC
W2
UT ST  U T IT
I ch

• CS máy biến áp U IT
S B  SC  ST  C

(Bỏ qua tổn hao) UT IC
4.3 Mô hình MBA tự ngẫu 20

UT IC
• Hệ số tính toán  1 1
(Độ lợi MBA tự ngẫu) U C
IT

o Công suất cuộn nối tiếp


 UT 
S n  U n I n  U C
UT  IC  U C IC 1     SB
 UC 

o Công suất cuộn chung (mạch từ)

 IC 
S ch  U ch
I ch  U T  IT  IC   U T IT 1     SB
 IT 
4.3 Mô hình MBA tự ngẫu 21
• Thông thường MBA tự ngẫu ba pha đều chế tạo có cả cuộn điện
áp thấp. Điện áp cao (UC) và trung (UT) liên hệ với nhau theo
nguyên tắc tự ngẫu và nối sao, cuộn hạ (UH) liện hệ với phía
cao và trung theo nguyên tắc từ giống MBA thông thường và
nối tam giác (để giảm sóng hài bậc 3 hoặc cung cấp cho tải UH).

SH   SB
UC
* Sơ đồ tương đương
RT , X T
UT RC , X C

RH , X H

UH
4.3 Mô hình MBA tự ngẫu 22

Do cuộn hạ và cuộn chung của máy biến áp tự ngẫu chỉ


có công suất bằng α lần công suất định mức nên ta có tỷ
lệ CS các cuộn:
100/100/ α
4.3 Mô hình MBA tự ngẫu 23
1  U % U % 
%  %  
N .C H N .T H
U U
X .C  N .C T 
2    
1  U % U % 
%  %  
N .T H N .C H
U U
X .T  N .C T 
2    
1  U N .C H % U N .T H % 
U %   U %
X .H  N .C T 
2    

1  PN . C H  P N .T H 
 PN . C    PN . C T   
 
2 2
2 
1  P N .T H  PN . C H 
 P N .T    PN . C T   
 
2 2
2 
1   PN . C H  P N .T H 
 PN . H      P N .C T 
2  
2 2

4.4 Mô hình máy phát 24

Sơ đồ tương đương: tham khảo phần tính NM

XG

I U
E

You might also like