Professional Documents
Culture Documents
21/10/2020 1
Chương V
TÍNH TOÁN MẠNG ĐIỆN
21/10/2020 2
5.1 Đặc thù tính toán lưới điện trung hạ
thế
1. Công suất phụ tải tương đối thấp (vài kW đến vài MW)
2. Chiều dài đường dây dẫn điện tương đối ngắn ( vài mét
đến dưới vài chục mét với mạng hạ thế , < vài km với mạng
trung thế ,rất hiếm trường hợp vài chục km )
3. Mạng hạ thế thường có cấu trúc hình tia hoặc trục chính .
4. Mạng trung thế có thể dạng phân nhánh , tải phân bố đều ,
mạng kín đơn giản
5. Tổn thất trong mạng trung hạ khá lớn , bao gồm tổn thất
của máy biến áp
21/10/2020 3
5.2 . Tính tổn thất điện áp trên đường dây
. Tổn thất điện áp trên 1 dây dẫn điện .
U1 U2
.
R jX
I
P jQ
U1
dU U
U2 A B U
C
jIX
IR
I
. . . . .
21/10/2020
U1 U 2 I ( R jX) U 2 dU 4
5.2.1 Biểu thức tính tổn thất điện áp trên đường dây
D
U1
Giản đồ vector điện áp
dU U
U2 A B U C
jIX
IR
I
AC Δ U AB BC IR cos φ 2 IX sin φ 2
Tính trên mạng 3 pha , xét sụt áp dây
D
U1
a. Xây dựng giản đồ vector điện áp
dU U
U2 A B U C
jIX
IR
I E
Biến đổi công thức tính sụt áp theo P , Q trên đường dây
P1R Q1X P2R Q2X P1X Q1R P2X Q2R
ΔU δU
U1 U2 U1 U2
Đường dây điện áp U 35kV có thể bỏ qua U
U1 R,X U2
I cos2
P1R Q1X P2R Q2X
ΔU
U1 U2
P2R Q2X P1R Q1X
U1 U2 ; U2 U1
U2 U1
21/10/2020
ΔU 3I(Rcosφ2 Xsinφ2 ) 8
5.2.2 Tính tổn thất điện áp trên đường dây có một phụ tải
PR QX
Đối với đường dây ba pha
ΔU
U dm
PR QX
Phần trăm sụt áp ΔU% 2
* 100%
U dm
R= r0.l; X = x0.l () ; P(W)=Scos ,Q = Ssin (VAr),S(VA),
Uđm(V) Sr cosφ x sinφ * l
ΔU% 0
2
0
100.%
U dm
K%
r0 cos φ x 0 sin φ
100% / VA.km
2
21/10/2020
U dm 9
5.2.3 Tổn thất điện áp trên đường dây liên thông
p2+jq2 p3+jq3
p1+jq1
P1=p1+p2+p3 ; Q1= q1 + q2 +q3
P2= p2+p3 ; Q2= q2 +q3
P3= p3 ; Q3= q3
n
1
Δ U max . Pi ri Q i x i
21/10/2020
U dm i 1 10
5.2.4 Tổn thất điện áp trên đường dây phân nhánh 3
p3+jq3
A 1 2
r1+jx1 r2+jx2 r4+jx4 4
P1+jQ1 P2+jQ2 P4+jQ4
p1+jq1 p2+jq2 p4+jq4
ΔU A 3 ΔU A1 ΔU 12 ΔU 23
ΔU A 4 ΔU A1 ΔU 12 ΔU 24
U 4 U A ΔU A 4 ; U 3 U A ΔU A 3
ΔU max MaxΔU 24 , ΔU 23 ΔU A1 ΔU 12
ΔU max
ΔU max % 100% ΔU cp %
U dm
21/10/2020 11
5.2.5 Tính sụt áp trên đường dây có tải phân bố đều
a
b
I
I
i (A / m)
l L
L
L/2 I
5.13i.dx iL x
Ix Hình
x
L
I RI dr = r0.dx
ΔU Ix .r0dx r0 .L du= dr.Ix = r0.dx.Ix
0
2 2
RI ΔUtt
ΔUpb
21/10/2020 2 2 12
Ví dụ
Một đường dây một pha hai dây dài 250m được cung cấp từ một đầu
đường dây. Phụ tải phân bố đều trên suốt chiều dài đường dây với mật
độ phụ tải 1,6 A/m. Điện trở mỗi mét dây là 0,0002 /m.
Tìm điện áp đầu nguồn để giữ điện áp bằng 250 V :
(a) Cuối đường dây;
(b) Giữa đường dây; A B
250m
Giả thiết phụ tải
có cos = 1, bỏ
Hình 5.18
qua cảm kháng 1
của đường dây. ΔU IR
AB
2
Tổng dòng điện phụ tải:
I = 1,6 x 250 = 400 A .
Điện trở của đường dây gồm hai dây:
R = 250 x 2 x 0,0002 = 0,1
1
ΔU Ab .400.0,1 20V
2
Điện áp đầu nguồn:UA = Ub +UAB
UA = 250 + 20 = 270 V*
21/10/2020 13
Một đường dây một pha 250m. Phụ tải phân bố đều mật độ phụ tải 1,6 A/m. Điện
trở mỗi mét dây là 0,0002 /m. Tìm điện áp đầu nguồn để giữ điện áp bằng 250 V
Giữ điện áp ở giữa đường dây là 250 V Giả thiết phụ tải có cos = 1
Sụt áp đến điểm giữa đường dây là sụt áp do phụ tải phân bố đều từ đầu A đến M
công với sụt áp do dòng điện cung cấp cho nửa đường dây sau, giả thiết tập
trung tại điểm giữa đường dây
A M b
125m 125m
Hình 5.19
Tải phân bố đều
1 1 0,1
Áp dụng nguyên lý xếp chồng ΔU R AM i .AM .
'
AM 1,6.125
2 2 2
Chỉ có tải phân bố đều 1
.0,05.200 5V
2
Chỉ có phụ tải tập trung
ΔU 'AM
'
0,05.200 10V
Sụt áp tổng: ΔU AM ΔU '
AM ΔU AM 5 10 15V
''
21/10/2020
U A U M ΔU AM 250 15 265V 14
5.3 Xác định tổn thất điện áp trên đường dây lưới điện hạ áp
1 Q1 X
PR 2 Q2 X
PR
U
Udm_luoi Udm_luoi
n
100
U %
U 2 ( PR Q X )
i i i i
dm _ luoi i 1
Trường hợp tính theo dòng tính toán
n
U 3 ( I i Ri cosi I i X i sin i )
i 1
21/10/2020 15
5.3 Kiểm tra điều kiện tổn thất điện áp
n
ΔUi ΔUmax ΔUcp
i 1
Tiêu chuẩn tổn hao điện ápU%
1. Một đường dây tải điện dùng dây AC – 120, dài 90 km, ba pha đặt
trên ba đỉnh tam giác đều, mỗi cạnh D = 4 m. Phụ tải cuối đường
dây là P2 = 40 MW, cos = 0,8. Điện áp ở phụ tải là U2 = 110 kV. Xác
định tổn thất điện áp dọc đường dây và điện áp đầu đường dây.
ĐS: U=17,5 kV; U = 7,26 kV; U1 = 127,7 kV
2. Cho đường dây phân phối 15 kV, phụ tải và chiều dài cho trong hình
Tìm phần trăm sụt áp . Cho điện trở dây dẫn r0 = 0,27 /km, cảm kháng
x0 = 0,332 /km
A 4km b 6km c
21/10/2020 17
Bài tập
3 . Một mạng điện ba pha 380 V trên không, dùng dây nhôm cung cấp
điện cho một số hộ tiêu thụ.
Đường dây chính Ae dùng dây A-50 có r0=0,63 /km, nhánh rẽ bf dùng dây A-16
có r0 = 1,96 /km, x0 = 0,358 /km, nhánh rẽ dg với phụ tải thắp sáng phân bố
đều dùng dây A-25 có r0 = 1,27 /km, x0 = 0,345 /km.
Tìm sụt áp lớn nhất trên mạng điện.
A-25
U Af % 6,4% 100m 0,15kW/m, cos =1
15kW, cos=0,8
21/10/2020 18
5.4 Tổn hao công suất và điện năng
trên đường dây tải điện
21/10/2020 19
5.4 Khái niệm chung về tấn thất công suất
và tổn thất điện năng
Điện năng được truyền tải từ thanh cái các nhà máy điện tới hộ tiêu thụ
qua các máy biến áp trung gian và đường dây . Các phần tử này có điện
trở và điện kháng nên sẽ gây tổn thất công suất tác dụng trên điện trở
và tổn thất công suất phản kháng trên điện kháng .
Năng lượng điện tổn hao do tổn thất công suất tác dụng gây phát nóng
dây dẫn và máy biến áp . Mặc khác , để bù đắp vào số năng lượng bị tổn
hao , cần đầu tư xây dựng thêm nguồn phát . Kết quả là vốn đầu tư vào
nguồn tăng , đồng thời với việc tổn thất điện năng cao sẽ làm tăng giá
thành sản phẩm , không đảm bảo các yêu cầu về kinh tế .
Tổn thất công suất phản kháng tuy không ảnh hưởng trực tiếp tới chi
phí nhiên liệu nhưng sẽ gây tình trạng thiếu công suất phản kháng , làm
điện áp tại các nút trong hệ thống giảm thấp , cần đầu tư nguồn phát
công suất phản kháng …Do đó cũng làm tăng giá thành tải điện
Cần tính toán đúng các đại lượng tổn thất trong quá trình thiết kế cũng
như vận hành để có biện pháp điều chỉnh , khắc phục nhằm giảm tổn
thất tới mức thấp nhất .
21/10/2020 20
5.4.1 Tổn thất công suất trên đường dây phân phối
có một phụ tải
Đối với mạng phân phối , có thể bỏ qua điện dung đường dây , điện áp
tại các nút có thể lấy bằng định mức .
1 pha 2 dây
3 pha 3 dây
P 2 I R 2
P Q 2 2
P 3I R
2
2
R Q 2I X
2
U
2
S
ΔP 3 RI R
2
U dm P Q
2 2
P 2 Q 3I X
2
2
X
R. 2 2 U
U cos φ
21/10/2020 dm 21
5.4.2 Trường hợp đường dây liên thông
n
1
P 2
U dm
(P
i 1
i
2
Q ) ri2
i
n
1
Q 2
U dm
(P
i 1
i
2
Q )x i2
i
. i i
Si Pi jQ i p m j q m
21/10/2020 m 1 m 1 22
5.4.3 Đường dây kiểu phân nhánh
n
1
P 2
U dm
(P
i 1
i
2
Q )ri2
i
n
1
Q 2
U dm
(P
i 1
i
2
Q )x i
2
i
21/10/2020 23
5.4.4 Tổn thất công suất trên đường dây có phụ tải phân bố đều
Đường dây có phụ tải đặt ở các
khoảng cách gần bằng nhau
với công suất gần bằng nhau (
ví dụ các máy biến áp phân
phối 15 / 0,4 kV ở khu vực
thành phố ), có thể coi là phụ
tải phân bố đều .
Dòng điện Ix tại vị trí cách đầu
đường dây A một khoảng x
L 3L 0
ΔP 3R 0 i 2 (L x) 2 dx
21/10/2020
0
ΔP R 0 I 2 L RI 2 24
5.4.4 Tổn thất công suất trên đường dây có phụ tải phân bố đều
So sánh trường hợp tải tổng có giá trị bằng I nhưng tập trung ở cuối
đường dây và tải tổng I nhưng phân bố đều dọc suốt đường dây
ΔPtaptrung 3RI 2
ΔPphanbo RI 2
Mạch tương đương để tính tổn thất công suất khi mạng có tải phân bố đều
21/10/2020 25
5.4.5 Đường dây có phụ tải tập trung và phân bố đều
lx
a b
I x I tt I pb
I1,i1
l
l=1(ñvtñ) Itt : dòng điện của tải tập
trung
x(ñvtñ)
Ipb : dòng tổng của tải
phân bố
dx(ñvtñ)
L: chiều dài tổng đường
I2
dây
L 2
l x
I1
ΔP dΔP 3 I tt I pb R 0dx
0
l
R 0L 2
3R o L I 3 2
ttI pb 3R 0 L I tt I pb
3
21/10/2020 ΔP 3RI tt RI pb 3RI tt I pb
2 2
26
5.4.5 Đường dây có phụ tải tập trung và phân bố đều
ΔP 3RI RI 3RI tt I pb
2
tt
2
pb
21/10/2020 27
5.5 Xác định tổn thất điện năng trong mạng điện
n
AP
i 1
Pi t i AP PmaxTmax
Tmax: thời gian công suất cực đại, trong khoảng thời gian đó phụ tải cực
đại Pmax tiêu thụ lượng điện năng đúng bằng lượng điện năng phụ tải
thực tế tiêu thụ trong khoảng thời gian khảo sát T
21/10/2020 28
5.5 Xác định tổn thất điện năng trong mạng điện
n
AP 3RI tii
2
AP 3RI 2
max
i1
: thời gian tổn thất công suất cực đại, trong khoảng thời
gian đó dòng cực đại Imax gây ra tổn hao điện năng đúng
bằng lượng tiêu hao do dòng thực tế gây ra trong suốt thời
gian khảo sát T
21/10/2020 29
5.5 Tổn thất điện năng trên đường dây
a. Nếu công suất tải không đổi thì tổn thất điện năng trong
thời gian t được xác định
AP 3 I Rt AQ 3 I X t
2 2
Thực tế tải thay đổi vì vậy tổn thất điện năng sẽ phải tính gần
đúng,có thể dựa vào phương pháp đồ thị phụ tải
n
ΔA ΔPi t i ΔA τ.ΔPmax
i 1
2
Tmax
τ
Pt 2
i i
τ 0,124 4 .8760
10
2
P max
(h/năm) : thời gian tổn thất công suất cực đại
21/10/2020 30
Bài tập
Bài tập 1
Xác định tổn hao công suất tác dụng, phản kháng và tổn hao điện năng
của đường dây 15kV chiều dài 2km, R01=0.208/km X01=0.079 /km.
Thông số tải S=3+j1.3(MVA) và Tmax=2900h
Bài tập 2
Xác định tổn thất điện năng hàng năm trong mạng điện ba pha điện áp
định mức 15 kV. Đoạn N –1 dùng dây A –150 có điện trở r0 = 0,21 /km,
đoạn 1-2 dùng dây A-50 có r0 = 0,63 /km.
Chiều dài các đoạn đường dây và phụ tải cực đại cho trên hình vẽ.
Thời gian sử dụng công suất cực đại Tmax = 2900 giờ/năm. Xác định
phần trăm tổn thất điện năng theo điện năng tiêu thu.
A
2 km 1 1 km 2
(3+j2)MVA
(2+j1)MVA
21/10/2020 31
5.5. Xác định tổn thất điện năng trong mạng điện
b . Xác định tổn hao điện năng khi phụ tải biến thiên
21/10/2020 32
5.5. Xác định tổn thất điện năng trong mạng điện
ΔPtb 3RI 2
tbbp
ΔQ tb 3XI 2
tbbp
ΔA P 3RI 2
tbbp T ΔA Q 3 XI 2
tbbp T
21/10/2020 33
5.5. Xác định tổn thất điện năng trong mạng điện
P 2
Q 2
P Q
2 2
ΔPmax max
2
max
R tt
2
R tt
Udm Udm
P 2
Q 2
P Q
2 2
ΔQmax max
2
max
X tt
2
X tt
Udm Udm
21/10/2020 34
5.5. Xác định tổn thất điện năng trong mạng điện
b. Theo dòng điện cực đại
ΔA P 3RI 2
max τ ΔPmax τ
ΔA Q 3XI 2
max τ ΔQ max τ
Nếu có đồ thị phụ tải
I t 2 Pi ti 2
2 i i 2
Imax Pmax
n
Pt
n
i i
AP It i i
Tmax i1 Tmax i 1
Tmax 2
Pi t i
A
τ 8760* 0.124 4 Tmax i 1
Σ
10 Pmax Pmax
T max(h) (h) T max(h) (h)
21/10/2020 36
5.5 Xác định tổn thất điện năng trong mạng điện
T Tmax Pmin 2
τ 2Tmax T * (1 )
Tmax 2Pmin Pmax
1
T Pmax
21/10/2020 37
5.5 Xác định tổn thất điện năng trong mạng điện
Quan hệ giữa dòng cực đại và dòng trung bình bình phương
Tmax
Itbbp (0.012 ) I max
10000
I tbbp I max
8760
21/10/2020 38
Bài tập
Bài tập 1
Xác định tổn hao công suất tác dụng, phản kháng và tổn
hao điện năng của đường dây 15kV chiều dài 5km,
R01=0.208/km , X01=0.079 /km.
Thông số tải S=3+j1.3(MVA) và Tmax=2900h
21/10/2020 39
Bài tập 2
Xác định tổn hao điện năng trong 01 năm trên dây dẫn AC
điện áp 6 kV, chiều dài dây dẫn là 8.2 km, tiết diện dây dẫn là
95mm2 (R0=0.33 /km). Điện năng tiêu thụ trong một năm là
4980 MWh, với tải cực đại I2max=100 A và cos=0.8. Khd=1.05
(giải bằng 2 cách)
21/10/2020 40
5.6 Tổn hao công suất và điện năng
trong MBA
21/10/2020 41
5.6.1 Tổn hao công suất trong một MBA
1. Tổn hao công suất tác dụng : gồm tổn hao do phát nóng
cuộn dây, phụ thuộc vào dòng điện tải và tổn hao trong lõi
thép không phụ thuộc vào tải P0
P Q2 2
Δ PMBA Δ P0 Δ PCu ; Δ PCu 2
R MBA
U MBA
St
ΔPMBA ΔP0 ΔPN ( ) ΔP0 ΔPNK
2 2
pt _ MBA
Sdm_ MBA
P0- Tổn hao không tải của MBA
PN – Tổn hao ngắn mạch MBA
Kpt hệ số mang tải MBA (Kpt=Stải /SđmB)
42
21/10/2020
5.6.1 Tổn hao công suất trong một MBA
2. Tổn hao công suất phản kháng : gồm tổn hao do điện
kháng cuộn dây MBA , và tổn hao do mạch từ
I0%
ΔQ μ ΔQ 0 S dm _ MBA
100
P2 Q2
ΔQMBA ΔQCu ΔQμ 2 XMBA ΔQ0
UMBA
2
I0% 2 UN% U
ΔQB ΔQ0 3I XB
2
SdmB 3I . dm
100 100 SdmB
ΔQB
SdmB
100
I0 % UN %Kpt
2
I0(%)- Dòng điện không tải của MBA
21/10/2020 UNM(%) - điện áp ngắn mạch MBA 43
5.6.1 Tổn hao điện năng trong một MBA
1. Tính theo thời gian tổn thất công suất cực đại
a.Tổn hao điện năng tác dụng
S dmMBA
2
S max
ΔA Q _ MBA ΔQ 0 .t ΔQ max .τ I 0 t U N % .τ
100 S dmB
Smax là công suất cực đại
t : thời gian khảo sát , : thời gian tổn thất công suất cực đại
21/10/2020 44
5.6.1 Tổn hao điện năng trong một MBA
2. Tính theo hệ số Kptmax
a. Tổn hao điện năng tác dụng
2
S tbbp
ΔA P ΔP0 .Ton ΔPN .Tload ΔP0 .Ton ΔPN K pt max 2 .Tload
S dmB
b. Tổn hao điện năng phản kháng
SĐM _ MBA
AQ _ MBA QTload QTon 2
(U NM KPT _ MBA _ maxTload I0Ton )
100
21/10/2020 45
5.6.2 Tổn hao điện năng trong n MBA
Tổn hao công suất trong n-MBA giống nhau làm việc song song
2 2
Smax ΔPN Si
n
ΔA P nΔP0 .t nΔPN .τ nΔP0 .t .t i
nSdmB n 1 Sdm
1. Tổn hao công suất trong n-MBA giống nhau làm việc song song
SđmB
tai max
n
SđmB Smax
2
ΔQB n ΔQ0 n ΔQμ n U NM n I 0
100 n SđmB
21/10/2020 47
5.6.2 Tổn hao điện năng trong n MBA
2. Tổn hao điện năng n-MBA giống nhau làm việc song song
2
Smax 1
ΔAPB n
ΔPNM
τ n ΔP0 T 2
ΔPNM Ktaimax τ n ΔP0 T
n SđmB n
SđmB 1
UNM K taimax τ n I0 T
2
ΔQB n ΔQmax τ n ΔQμ T
100 n
21/10/2020 48
Bài tập
Bài tập
Cho một TBA có 2 MBA thông số 110/22 kV Sdm_MBA=16MVA, tải tính toán
Pmax=20MW, cos=0.9, Tmax=5000 giờ. PNM=85 kW, P0=18 kW, I0=0.7%,
UNM=10.5%.
Xác định tổn hao công suất tác dụng, phản kháng và điện năng trong
năm
21/10/2020 49
Bài tập
Cho MBA 15/0.4 kV Sdm_MBA=400 kVA, tải cực đại là 295 kVA,
cos=0.8, Tmax=3500 giờ. PNM=5.5 kW, P0=1.08 kW, I0=2.1%,
UNM=4.5% .
1. Xác định tổn hao công suất tác dụng, công suất phản
kháng cực đại MBA
2. Xác định tổn hao điện năng tác dụng và phản kháng
trong một năm của MBA.
21/10/2020 50
Bài tập
Cho trạm hạ áp chính gồm 2 MBA 15/0.4 kV vận hành song song
Sdm_MBA=560 kVA, tải cực đại của trạm là 1000 kVA, cos=0.8. Thông
số máy biến áp PNM=9.4 kW, P0=2.5 kW, I0=6%, UNM=5.5% .
1. Xác định tổn hao công suất tác dụng, công suất phàn kháng khi tải
cực đại
2. Xác định tổn hao điện năng tác dụng và phản kháng trong một năm
của MBA (bằng 2 cách )
21/10/2020 51
5.6.3 Máy biến áp ba dây quấn
i%S dmB u N %S dmB
ΔPFe ΔP0 ; ΔQ Fe ; ΔQ Cu
100 100
ΔPMBA ΔP0 ΔPCuC ΔPCuT ΔPCuH
2 2 2
SC ST SH
ΔP0 ΔPNC ΔPNT ΔPN H
SdmB SdmB SdmB
ΔQMBA ΔQ0 ΔQCuC ΔQCuT ΔQCuH
2 2 2
SC UNC% ST UNT% SH UNH%
ΔQ0 SdmB SdmB SdmB
SdmB 100 SdmB 100 SdmB 100
SC2 UNC% ST2 UNT% S2H UNH%
ΔQMBA ΔQ0 . . .
SdmB 100 SdmB 100 SdmB 100
21/10/2020 52
5.6.4 Máy biến áp tự ngẫu
UC UT
α ΔPC' H ΔPT' H
UC ΔPC H 2
, ΔPT H 2
i%S dmB αH αH
ΔPFe ΔP0 ; ΔQ Fe
100
21/10/2020 53
5.6.5 Tổn hao điện năng trong máy
biến áp ba dây quấn
i%S dmB
ΔPFe ΔP0 ; ΔQ Fe
100
2 2 2
SCmax STmax SHmax
ΔAP ΔP0 .t ΔPNC τC ΔPNT τT ΔPNH τH
SdmB SdmB SdmB
2 2 2
SCmax STmax SHmax
ΔAP ΔP0 .t ΔPNC τC ΔPNT τT ΔPNH τH
SdmB SdmB SdmB
Bài tập 2
Đường dây 6 kV cung cấp điện trong mạng phân phối, có sơ đồ trong
hình BT4.3. Tất cả các phụ tải trong mạng điện có cos=0,8 và đồ thị phụ tải
hoàn toàn giống nhau. Toàn bộ ba phụ tải mỗi năm tiêu thụ 720000 kWh. Xác
định tổn thất điện năng toàn mạng điện.
c
2km b 120 kW
A
A-25
400 kW
d
180 kW
21/10/2020 56
Bài tập 3
Cho MBA 15/0.4 kV Sdm_MBA=400 kVA, tải cực đại là 295 kVA,
cos=0.8, Tmax=3500 giờ. PNM=5.5 kW, P0=1.08 kW, I0=2.1%,
UNM=4.5% .
1. Xác định tổn hao công suất tác dụng, công suất phản
kháng cực đại MBA
2. Xác định tổn hao điện năng tác dụng và phản kháng
trong một năm của MBA.
3. Tính phần trăm tổn hao điện năng tác dụng của trạm biến
áp .
21/10/2020 57
Bài tập 4
Cho trạm hạ áp chính gồm 2 MBA 15/0.4 kV vận hành song song
Sdm_MBA=560 kVA, tải cực đại của trạm là 1000 kVA, cos=0.8. Thông
số máy biến áp PNM=9.4 kW, P0=2.5 kW, I0=6%, UNM=5.5% .
1. Xác định tổn hao công suất tác dụng, công suất phàn kháng khi tải
cực đại
2. Xác định tổn hao điện năng tác dụng và phản kháng trong một năm
của MBA (bằng 2 cách )
21/10/2020 58
21/10/2020 59
5.7.1 Cấu trúc và đặc điểm
A B
1 2
S1 S13 S23 S2
21/10/2020 S3 60
5.7.2 Tính phân bố công suất trong mạng kín có điện áp hai
đầu bằng nhau
Bước thứ nhất
a. Xây dựng biểu thức tổng quát
Giả thiết U=Uđm , bỏ qua tổn thất công suất trên các đoạn đường dây.
UA = UB ( về độ lớn và góc pha ) nên tổng sụt áp phức=0
S * Z A1 S * Z 12 S * Z B 2 0
A1 12 B2
(dấu * chỉ số phức liên hợp , ví dụ Z = 2 + j2 Z* = 2- j2 )
S A1 S B 2 S 1 S 2 S B 2 S 1 S 2 S A1
*
S* S1 Z12 Z B 2 S 2 Z B 2 P jQ
*
A1 A1 A1
Z A1 Z12 Z B 2
*
S* S1 Z A1 S 2 Z A1 Z12 P jQ
*
B2 B2 B2
21/10/2020 Z A1 Z12 Z B 2 62
b. Mạng điện đồng nhất trên tất cả các đoạn
đường dây
Xm
const K
Rm
Xm
Z m R m jXm R m 1 j R m .K
Rm
Tính phân bố công suất theo điện trở
S 1 R 12 R B 2 S 2 R B 2
S A1
R A1 R 12 R B 2
S 1R A1 S 2 R A1 R 12
S B 2
R A1 R 12 R B 2
21/10/2020 63
c.Mạng điện đồng nhất, tất cả các đoạn đường
dây dùng cùng một tiết diện và cùng cách bố trí dây
(r0 + jx0 = const)
Phân bố công suất theo chiều dài
S l l S l
S A1 1 12 B2 2 B2
l A1 l 12 l B 2
S l S l l
S 1 A1 2 A1 12
B2
l A1 l 12 l B 2
21/10/2020 64
5.7.3 Tách mạng kín thành hai mạng hở tương đương
A B
1km 2km
1+j1 1 3
4
1km
1+j1 1km
3+j2 2km 2+j2
Tổng trở mỗi km đường
Hình 8.7 dây:
Ω
z 0 0,33 j0,332 1+j1
km
21/10/2020 66
Đây là mạng điện cùng tiết diện, phân bố công
suất theo chiều dài với phụ tải 4 tập trung về nút 1
A
1km 2km
1+j1 1 3
4
1km
1+j1 1km
3+j2 2km 2+j2
Hình 8.7
21/10/2020
ΔU A 2 % 2,7% 0,77% 3,47% 68
5.8Trường hợp điện áp hai đầu nguồn khác nhau , bài
toán được giải bằng nguyên lý xếp chồng
A B
IAB
ZAB
Nguồn 1
U
U Nguồn 2
I A B
0
3 Z AB
Bước 1 : giả thiết điện áp hai đầu nguồn bằng nhau, tính công
suất từ hai đầu nguồn theo theo các công thức đã biết.
Bước 2: xét đường dây không tải và điện áp UA UB, dòng điện
cân bằng I0, theo chiều từ A đến B do UA > UB
Xếp chồng hai tình trạng để có lời giải cuối cùng; chú ý chiều
của dòng hoặc công suất do I0 so với chiều của dòng phân bố
ở bước 1 . I0 có dấu + nếu cùng chiều và – khi ngược chiều .
21/10/2020 69
Ví dụ
Một đường dây một pha hai dây PQ dài 500m ; UP=220 V và UQ =230 V.
Điện trở mỗi dây dẫn là 0,0005 /m đối với cả hai dây đi và về (điện trở
tổng của 1 m dây đi và về). Xác định điện áp tại điểm có điện áp thấp nhất
Giả sử điện áp hai đầu cung cấp bằng nhau. Dòng điện hai đầu nguồn
I '
50100 40 50 100 50 200 50 100 60 100 200 50 100
P
500
I'P 111A
'
I
60 50 50 100 50 40 200 100 50 50 50 200 100 50
Q
500
I'
21/10/2020 Q
89A 70
Dòng điện cân bằng I0 theo chiều QP
IP = I’P – I0 = 111 – 40 = 71 A
IQ = I’Q + I0 = 89 + 40 = 129 A
B là điểm phân dòng điện và sẽ có điện áp thấp nhất :
UB = 220 – 71 x 0,0005 x 50 – 11 x 0,0005 x 100
= 217,675 V
21/10/2020 71
Bài tập
Một đường dây một pha hai dây PQ, dài 500 m được cung
cấp từ hai đầu với điện áp bằng nhau 250 V.
Phụ tải gồm phụ tải phân bố đều và các phụ tải tập trung, chiều dài
và phụ tải ampe. Nếu điện trở mỗi dây dẫn là 0,0005 /m. Tìm:
a)Dòng điện đầu vào ở P và Q
b)Khoảng cách từ B đến điểm X có điện áp thấp nhất;
c)Điện áp tại X
250V Tải phân bố đều dọc 500m đường dây . Mật độ dòng 0,5 A/m 250V
A B C D
P Q
50m 100m 50m 100m
200m
60A 50A 40A 30A
21/10/2020 72
60x450 50 350 40150 30100
1. Phân bố dòng I '
PA 107A
không xét tải 500
phân bố đều : 60x50 50150 40 350 30 400
IQD
'
73A
500
2. Phân bố dòng do tải phân bố đều :IpbQ=IpbP
=(500x0,5)/2 = 125 A
3.IQD = 125 + 73 = 198 A ; IPA =125 +107 = 232 A
4. Gọi x là khoảng cách từ P đến điểm có Umin ,
UPABx= UQDCx
x 500 x
110.R0 .50 50.R0 .100 (232 110).R0 70.R0 .100 40.R0 .50 (198 700).R0
2 2
x 500 x
110x50 50x100 (232 110) 70x100 40x50 (198 70)
2 2
x 244 m
21/10/2020 73
Bài tập
Một đường dây một pha hai dây PQ, dài 500 m được
cung cấp từ hai đầu với điện áp bằng nhau 250 V.
Phụ tải gồm phụ tải phân bố đều và các phụ tải tập trung, chiều
dài và phụ tải ampe. Nếu điện trở mỗi dây dẫn là 0,0005 /m.
Tìm:
a)Dòng điện đầu vào ở P và Q
b)Khoảng cách từ P đến điểm X có điện áp thấp nhất;
c)Điện áp tại X
250V 250V
Tải phân bố đều dọc đường dây PQ , I0 = 0,4A/m
1 2 3 4
P Q
50m 200m 50m 50m 150m
21/10/2020 74