Professional Documents
Culture Documents
BMTBD-BĐNLĐC-nxcuong-V3 1
nxcuong_BMTBĐ_MT & MBA
Page 1
BMTBD-BĐNLĐC-nxcuong-V3 2
nxcuong_BMTBĐ_MT & MBA
Giới thiệu chung
BMTBD-BĐNLĐC-nxcuong-V3 3
ZL:
Máy biến áp ứng dụng trong truyền tải và phân phối điện
năng gọi là MBA lực (hay MBA điện lực), dùng để tăng hoặc
giảm áp.
Máy biến áp ứng dụng trong
Pagengành
2 điện tử/viễn thông như
dùng để biến đổi điện áp, phối hợp tổng trở, cách ly DC, v.v
BMTBD-BĐNLĐC-nxcuong-V3 4
Lịch sử máy biến áp
Máy biến áp
đầu tiên của
Faraday
(1831)
Máy biến áp
của Gaulard
và Gibbs
(1878)
BMTBD-BĐNLĐC-nxcuong-V3 5
MBA lực
Page 3
BMTBD-BĐNLĐC-nxcuong-V3 6
Phân loại mạch từ
planar transformer
BMTBD-BĐNLĐC-nxcuong-V3 7
Page 4
BMTBD-BĐNLĐC-nxcuong-V3 8
nxcuong_BMTBĐ_MT & MBA
MBA lý tưởng – các quan hệ áp và dòng
Các giả thiết MBA lý tưởng: Φ i2
- Bỏ qua bỏ qua điện trở cuộn dây
- Bỏ qua từ thông rò ZL:
- Bỏ qua tổn hao trong lõi thép, v1 điện áp v2 điện áp
- Độ từ thẩm μ∞ nguồn điện trên tải
- Bỏ qua điện dung ký sinh.
– – – –
N1:N2
N1:N2
i1 N 2 1 v1 N1 i1 N 1
v1 N 1
a a 2
v2 N 2 i2 N1 a v2 N 2 i2 N1 a
v1 t i1 t v2 t i2 t v1 t i1 t v2 t i2 t
Ý nghĩa: MBA không tích trữ năng lượng, năng lượng nhận
được từ nguồn điện được chuyển
Page 5
hết thành năng lượng sử
dụng trên tải.
BMTBD-BĐNLĐC-nxcuong-V3 10
MBA lý tưởng biến đổi tổng trở
Đấu tải ZL vào cuộn dây 2 i1 i2
+ +
v1 v2
V2 ZL
ZL
I2 – –
N1:N2
Do a2 Z L ZL
V2 V1 a I 2 aI1
2 2
V1 N1 V2 N1
ZL a ZL
2
I1 N 2 I 2 N 2
BMTBD-BĐNLĐC-nxcuong-V3 11
+
ZL
N1:N2
Page 6
Z o N1 N 2 Z *L
2
Chọn tỷ số biến áp sao cho:
BMTBD-BĐNLĐC-nxcuong-V3 12
Ví dụ 3.1
Hai MBA lý tưởng có tỷ số biến áp 2:1 và 1 điện trở R
được sử dụng để phối hợp điện trở tải 4 Ω với nguồn
điện có điện trở 100 Ω. Tính R?
+ 4Ω
2:1 2:1
(R + 4(2)2)(2)2 4(2)2
(R + 4(2)2)(2)2=4R+64=100
R=9 Ω
BMTBD-BĐNLĐC-nxcuong-V3 13
Φ(t) = Φmaxsinωt
Quan hệ các giá trị điện áp - từ thông
i1 i2
+ +
Quan hệ V1, Φmax v1 2V cos t v N1 N2 v2
– –
v1 2V cos t
d
điện áp cảm ứng trong dây quấn sơ cấp: v
dt
Nếu bỏ qua điện trở dây quấn và từ thông rò:
d N1d
v1 v
dt 7 dt
Page
BMTBD-BĐNLĐC-nxcuong-V3 14
Quan hệ các giá trị điện áp - từ thông
i1 Φ(t) = Φmaxsinωt i2
Quan hệ V1, Φmax + +
N1d
v1 2V cos t N1 N2 v2
– –
v1
dt
Chuyển các phương trình vi phân dạng số phức
các giá trị hiệu dụng và biên độ
V1 j N1
N1max N1 2 f max
V1 2 fN1max 4, 44 fN1max
2 2
Ví dụ 3.2
Cho MBA có N1=200 vòng, N2=400 vòng, tiết diện lõi thép
0,005m2 và chiều dài trung bình lõi thép l=0,5m, đường cong
B-H tuyến tính (70 H; 1,6 T), và điện áp nguồn 230 V, 60Hz.
1/ Tìm biên độ cảm ứng từ B và dòng điện từ hóa.
2/ Bỏ qua điện trở dây quấn sơ cấp. Tính điện kháng cuộn dây
sơ cấp khi thứ cấp hở mạch và hệ số hỗ cảm giữa 2 cuộn dây.
Page 8
BMTBD-BĐNLĐC-nxcuong-V3 16
Ví dụ 3.3
Cho MBA có N1=200 vòng, N2=400 vòng, tiết diện lõi thép 0,005m2 và chiều dài trung
bình lõi thép l=0,5m, đường cong B-H phi tuyến, và điện áp nguồn 230V, 60Hz.
Tìm biên độ cảm ứng từ B và dòng điện từ hóa.
BMTBD-BĐNLĐC-nxcuong-V3 17
Ví dụ 3.4
Cho MBA có N1=200 vòng, N2=400 vòng, tiết diện lõi thép
0,005m2 và chiều dài trung bình lõi thép l=0,5m, đường
cong B-H tuyến tính (70Av/m, 1,6 Wb/m2), và điện áp nguồn
230V, 60Hz. Tìm dòng điện từ hóa khi mạch từ có khe hở
không khí lg=1mm. Nhận xét
Page 9
BMTBD-BĐNLĐC-nxcuong-V3 18
Dòng điện từ hóa
Sức từ động từ hóa MBA khi có tải ≃ Sức từ động từ hóa MBA khi không tải
Dòng điện từ hóa (trong sơ đồ thay thế) máy biến áp khi có tải ≃ Dòng không tải
BMTBD-BĐNLĐC-nxcuong-V3 19
Page 10
BMTBD-BĐNLĐC-nxcuong-V3 20
nxcuong_BMTBĐ_MT & MBA
Mạch điện thay thế MBA
Xét MBA thực tế, ie không bỏ qua từ thông rò và điện trở
dây quấn sơ cấp và thứ cấp R1 và R2.
Φ21
Φ12 i2
R1: điện trở dây quấn sơ cấp và
ZL thứ cấp
Φl1 Φl2 R2: điện trở dây quấn thứ cấp
ZL : tổng trở tải
Phương trình cân bằng điện áp trong dây quấn sơ cấp và thứ cấp:
di1 di
v1 i1R1 L1 M 2
dt dt
di2 di
0 i2 R2 L2 M 1 i2 Z L
dt dt
v2 i2 Z L
BMTBD-BĐNLĐC-nxcuong-V3 21
R1 L1 – aM a2R2 a L2 – aM
2
+ +
i1 i2/a av2 a RL
2
v1 aM
– –
Page 11 Dây quấn thứ cấp được quy đổi
về dây quấn sơ cấp.
BMTBD-BĐNLĐC-nxcuong-V3 22
Mạch điện thay thế MBA
Một số thuật ngữ và ký hiệu
R1 L1 – aM a2R2 a L2 – aM
2
+ io +
i1 i2/a av2 a ZL
2
v1 aM
– –
i1 i2 / a i0
BMTBD-BĐNLĐC-nxcuong-V3 23
+
I1 I2 / a +
jXm1 aV2 a2ZL
– –
+
I1 I2 / a +
V1 Rc1 jXm1 aV2 a2ZL
– –
Trường hợp quy đổi máy biến áp về phía cuộn dây sơ cấp hay cuộn
dây 1, Rc1 và jXm1 ở về phía cuộn dây sơ cấp, lưu ý chỉ số (1).
• Điện áp dây quấn thứ cấp quy đổi về dây quấn sơ cấp thông qua hệ số a
• Dòng điện dây quấn thứ cấp quy đổi về dây quấn sơ cấp thông qua hệ số 1/a
• Các giá trị trở, kháng, tổng trở tải trên cuộn dây thứ cấp được quy đổi về
dây quấn sơ cấp qua hệ số a2.
ie. Bảo đảm năng lượng/công suất không bị thay đổi khi quy đổi.
BMTBD-BĐNLĐC-nxcuong-V3 25
V’2=aV2
I’2=I2/a
X’2=ja2Xl2
R’2=a2R2 Page 13
Z’L=a2ZL
BMTBD-BĐNLĐC-nxcuong-V3 26
Mạch điện thay thế MBA
Để có các giá trị thực trên tổng trở tải dùng thêm MBA lý tưởng
BMTBD-BĐNLĐC-nxcuong-V3 27
+
1
2
I1 I2 / a +
• Ta đã quy đổi MBA từ
V1 Rc1 aV2
thứ cấp (2) về sơ cấp (1) jXm1
– –
• Có thể quy đổi ngược lại, từ sơ cấp (1) về thứ cấp (2)
R1/a
?2 jXl1/a
?2 R2 jXl2
- a=N1/N2
+ 1 ?
IaI1 I2 +
V1 ?a Rc1/a
?2 jXm1/a
?2 V2
– –
+ I1 I2 a +
V1 Rc1 jXm1 a2ZL aV2
– –
jX1eq
R1eq
+ I1 I2 a + R1eq R1 a 2 R2
V1 Rc1 a2ZL aV2
jXm1 X 1eq X l1 a 2 X l 2
– –
Xác định các điện trở và điện kháng trong sơ đồ thay thế
của máy biến áp:
• từ các kết quả thí nghiệm không tải và thí nghiệm
ngắn mạch
• tính toán từ các thông số của mạch từ, dây quấn máy
biến áp.
Page 15
BMTBD-BĐNLĐC-nxcuong-V3 30
Thí nghiệm không tải
• Sơ đồ thí nghiệm
Poc I oc
Ioc
A W
Voc IR IX
Voc
Rc Xm
V
Voc
LV HV
LV- low voltage, hạ thế
HV- high voltage, cao thế
oc: open circuit
Lưu ý Voc= điện áp định mức dây quấn hạ thế (thông thường).
BMTBD-BĐNLĐC-nxcuong-V3 31
Voc2
Rc
Poc
Voc A W
do I oc I R I X IR V oc
Rc
V
I X I oc2 I R2
LV HV
V Rc và Xm quy đổi về phía LV hay HV?
X m oc
IX
Do tính bên LV Rc và Xm là các giá trị quy đổi về phía LV của MBA.
Quy đổi về phía HV (sơ cấp) Page 16 nhân hay chia các giá
bằng cách
trị trên với a2?
a=VHV/VLV=NHV/NLV
BMTBD-BĐNLĐC-nxcuong-V3 32
Thí nghiệm ngắn mạch
• Sơ đồ thí nghiệm
Isc=Iđm Psc I sc Req Xeq
A W Vsc
Vsc
V
Vsc
HV LV
Req và Xeq là các giá trị quy đổi về phía HV của MBA.
BMTBD-BĐNLĐC-nxcuong-V3 33
Page 17
BMTBD-BĐNLĐC-nxcuong-V3 34
nxcuong_BMTBĐ_MT & MBA
Giải thích về các đại lượng định mức của MBA
MÁY BIẾN ÁP 1 PHA _ 50 KVA
Thông số kĩ thuật
Tiêu chuẩn ĐL2 - QĐ1094
• Công suất (biểu kiến) định mức Dung lượng (KVA) 50
=Dòng điện định mức*Điện áp
Điện áp 12,7 KV/ 0,23 KV
định mức Tổ đấu dây I/Io
BMTBD-BĐNLĐC-nxcuong-V3 37
Ví dụ 3.5
j.0,858Ω
0,208Ω
+ I1 I2 a
3872Ω
j904Ω
V1
Page 19
–
2:1
BMTBD-BĐNLĐC-nxcuong-V3 38
M
i1 i2
+ v1 + v2
Hiệu suất MBA Pin Pout
RL
Pout Pout – –
• Định nghĩa: hay % 100% N1:N2
Pin Pin
• Tính hiệu suất Pin Pc Pi
% 100%
Pin
Pout
% 100%
Pout Pc Pi
Pc: tổn hao đồng (I2R) trên dây quấn sơ cấp và thứ cấp
Pi: tổn hao sắt (dòng xoáy và từ trễ) trên lõi thép MBA
j.0,858Ω
0,208Ω
Pin + I1 I2 a aV2 +
Pout
3872Ω
j904Ω
V1 a2ZL
– –
BMTBD-BĐNLĐC-nxcuong-V3 39
– –
N1:N2 jX1eq
R1eq
i1 +
M + I1 I2 a
+ + i2
v1 ZL V1 Rc1 jXm1 a2ZL aV2
v2
– – – –
N1:N2
V2 không tai V2
% hiêu chinh dien áp
Page 20 100%
V2
BMTBD-BĐNLĐC-nxcuong-V3 40
Ví dụ 3.6
Cho máy biến áp 150 kVA, 2400/240 V, 60 Hz . Các thông số trong sơ
đồ thay thế như sau: R1eq = 0,425 Ω, X1eq = 0,914 Ω, Rc1 = 9931 Ω quy
đổi về cao thế. Tính hiệu suất MBA ở tải cảm định mức với hệ số công
suất 0,8 chậm pha đấu ở hạ thế MBA.
BMTBD-BĐNLĐC-nxcuong-V3 41
Ví dụ 3.7
Từ các kết quả của ví dụ 3.6, tính phần trăm độ thay đổi điện áp ở
chế độ tải tải cảm định mức với hệ số công suất 0,8 chậm pha và
sớm pha.
Tính hiệu suất MBA.
Page 21
BMTBD-BĐNLĐC-nxcuong-V3 42