You are on page 1of 6

9/25/2023

NỘI DUNG

MÔ HÌNH MÁY BIẾN ÁP 1. Tổng quan


BÀI GIẢNG 05 2. Mô hình MBA 2 cuộn dây
3. Mô hình MBA 3 cuộn dây
4. Mô hình MBA tự ngẫu

1. TỔNG QUAN 1. TỔNG QUAN


9/25/2023

1. TỔNG QUAN 2. MBA 2 CUỘN DÂY


o Thông số MBA o Sơ đồ thay thế
1. Sđm: CS định mức. CS liên tục truyền qua MBA trong I1 r1 x1 r2 x2
I2
thời hạn phục vụ ứng với các đk định mức. Im (dòng điện từ hóa) Tổn thất CS nhánh
1. Uđm: điện áp định mức của các cấp U dm từ hóa gần như ko
2. UN%:điện áp ngắn mạch U1 rm xm phụ thuộc vào phụ
U2
3. I0%: dòng điện không tải k P0 tải.
4. ΔPN: tổn hao ngắn mạch Sdm
5. ΔP0: tổn hao không tải
UN % PN rB
6. k: tỷ số MBA I1 xB I2
I0 % S1 rB xB S2

U1 r xm U2 U1 U2
m

∆PFe + j ∆QFe

2. MBA 2 CUỘN DÂY 2. MBA 2 CUỘN DÂY

o Thí nghiệm không tải 2


U dm o Thí nghiệm ngắn mạch
rm  PNU dm2

• Cuộn dây thứ cấp được nối tắt rB 


• Cuộn dây thứ cấp để hở mạch P0 Sd2m
• Đặt điện áp UN vào cuộn sơ cấp sao
• Đặt điện áp định mức vào cuộn sơ cấp 100U dm2
xm  cho dòng điện trên 2 cuộn dây đạt giá
I 0 % Sdm trị định mức.
S dm rB
I0 rB xB A W U N %  2
100
A W U dm
UN V
U N %   U N %
2 2
U1đm V V U20 U1đm
xm U N % 
U20
U N % U dm
2
rB xB xB 
100 Sdm
rm xm
UN
UN = 5%-20% Uđm
9/25/2023

2. MBA 2 CUỘN DÂY 3. MBA 3 CUỘN DÂY

BT4.1 : Cho 1 MBA có các thông số sau:


Uđm(C) = 115 kV, Uđm(H) =11 kV
Cấu tạo Ký hiệu Chiều truyền công suất
Sđm = 10 MVA, ∆PN = 60 kW, ∆PFe = 14 kW
UC
UN% = 10,5%, I0% = 0,7% SC  SH + S T
SC
Xác định các tham số của sơ đồ thay thế MBA quy về phía cao áp ? UT
UC S T  S H + SC
ST SH
UH S H  S C + ST
ĐS: rB = 7,94 Ω UT UH
xB = 138,63 Ω
= 139 Ω (xem xB >> rB)
rm = 0,94 x 106 Ω
xm = 0,19 x 106 Ω

3. MBA 3 CUỘN DÂY 3. MBA 3 CUỘN DÂY

o Khi tỷ lệ công suất thay đổi o Sơ đồ thay thế

Sđm của MBA là RT , X T


100/100/100 RC , X C
công suất của cuộn
có công suất lớn
RH , X H
nhất (và cũng là
100/100/66.7 công suất mạch từ),
các cuộn còn lại có
thể bằng Sđm hoặc
100/66.7/66.7 bằng 2/3 Sđm
9/25/2023

3. MBA 3 CUỘN DÂY 3. MBA 3 CUỘN DÂY


RT , X T
RC , X C
o Ngắn mạch cuộn trung, đặt điện áp vào cuộn cao o Điện kháng các cuộn dây RH , X H

UT U N .CT %  U X .CT %  U X .C %  U X .T %
UC U N .CH %  U X .CH %  U X .C %  U X .H %  2
U X .C % U dm
XC 
U N .TH %  U X .TH %  U X .T %  U X .H %  100 Sdm
UH
 2
U X .T % U dm
  XT 
U X .C %  0.5 U N .CT %  U N .CH %  U N .TH %   100 Sdm
 
 U X .T %  0.5 U N .CT %  U N .TH %  U N .CH % U % U dm
 X H  X .H
2

 UN.CT%, điện áp ngắn mạch giữa cuộn cao và cuộn trung,  100 Sdm

 ΔPN.CT: tổn hao ngắn mạch giữa cuộn cao và cuộn trung U X .H %  0.5 U N .CH %  U N .TH %  U N .CT % 

UN.CT%, UN.CH%, UN.TH%

ΔPN.CT , ΔPN.CH , ΔPN.TH

3. MBA 3 CUỘN DÂY 3. MBA 3 CUỘN DÂY


RT , X T
RC , X C
o Điện trở các cuộn dây RH , X H
o Khi tỷ lệ công suất: 100%/100%/67%
PN .CT  PN .C  PN .T  U % U %  2
U X .C % U dm
U X .C %  0.5 U N .CT %  N .CH  N .TH 
 0.67 0.67   XC 
PN .CH  PN .C  PN .H  U % U %
 100 S dm

U X .T %  0.5 U N .CT %  N .TH  N .CH   U % U dm 2

PN .TH  PN .T  PN .H  PN .CU dm


2
 0.67 0.67    X T  X .T
 RC  2 U % U %   100 Sdm
 Sdm U X . H %  0.5  N .CH  N .TH  U N .CT %   U X .H % U dm2
 0.67 0.67  XH 
PN .C  0.5  PN .CT  PN .CH  PN .TH   P U 2
  RT  N .T2 dm
 100 S dm

 Sdm  P P 
 PN .T  0.5  PN .CT  PN .TH  PN .CH   PN .C  0.5  PN .CT  N .CH2  N .TH2 
 0.67 0.67 
 P U 2
 PN .CU dm
2

  RC 
PN . H  0.5  PN .CH  PN .TH  PN .CT 
 RH  N .H2 dm 
PN .T  0.5  PN .CT 
PN .TH PN .CH 
  S 2

0.67 2 
dm
 Sdm  0.67 2  PN .TU dm
2

 PN .CH PN .TH    RT  2


PN .H  0.5  2
  PN .CT   S dm
 0.67 0.67 2   PN .HU d2m
 RH 
 Sd2m
100/100/67 %
9/25/2023

3. MBA 3 CUỘN DÂY 4. MBA TỰ NGẪU

o Khi tỷ lệ công suất: 100%/67%/67% MBA thông thường Cầu phân áp


SB = Stừ S = Sđiện
U % U % U %  2
U X .C % U dm
U X .C %  0.5  N .CT  N .CH  N .TH   XC 
 0.67
U % U
0.67
% U
0.67 
%


100 Sdm
2
U X .T % U dm
+ Z1

U X .T %  0.5  N .CT  N .TH  N .CH    XT  UC UT UC


 0.67 0.67 0.67 
 100 S dm Z2 UT
U % U % U %  U % U dm 2
U X . H %  0.5  N .CH  N .TH  N .CT   X H  X .H
 0.67 0.67 0.67 
 100 Sdm

 P P P 
Cuộn nối tiếp
PN .C  0.5  N .CT2  N .CH2  N .TH2 
 0.67 0.67 0.67   PN .CU 2
MBA tự ngẫu
 RC 
dm

 PN .CT PN .TH PN .CH   Sdm2


Cuộn chung
PN .T  0.5   
 0.67
2
0.67 2 0.672   P U 2 SB = Stừ + Sđiện
 P P P 
  RT  N .T2 dm
 Sdm UC
PN . H  0.5  N .CH2  N .TH2  N .CT2 
 0.67 0.67 0.67   PN .HU d2m UT
 RH 
 Sd2m

4. MBA TỰ NGẪU 4. MBA TỰ NGẪU

IC • Hệ số tính toán
U T  U ch UT I
(Độ lợi MBA tự ngẫu)  1 1 C
Wn U C  U ch  U n UC IT
I ch  IT  I C
UC W1 IT
W2
o Công suất cuộn nối tiếp
UT
SC  U C I C  U 
I ch S n  U n I n  U C  UT  I C  U C I C 1  T
ST  U T IT    SB
 UC 

o Công suất cuộn chung (mạch từ)

• CS máy biến áp U C IT  I 
S B  SC  ST   Sch  U ch I ch  U T  IT  I C   U T IT 1  C    SB
(Bỏ qua tổn hao) UT IC  IT 
9/25/2023

4. MBA TỰ NGẪU 4. MBA TỰ NGẪU


o Thông thường MBA tự ngẫu ba pha đều chế tạo có cả cuộn điện áp o Do cuộn hạ và cuộn chung của máy biến áp tự ngẫu chỉ có công suất
thấp. Điện áp cao (UC) và trung (UT) liên hệ với nhau theo nguyên bằng α lần công suất định mức nên ta có tỷ lệ CS các cuộn:
tắc tự ngẫu và nối sao, cuộn hạ (UH) liện hệ với phía cao và trung 100/100/ α
theo nguyên tắc từ giống MBA thông thường và nối tam giác (để
1 PN .CH PN .TH 
giảm sóng hài bậc 3 hoặc cung cấp cho tải UH). 1 U % U % PN .C   PN .CT  
U X .C % 
2 
U N .CT %  N .CH  N .TH 
   2 2  2 
SH   SB 1 U % U % 1 P P
PN .T   PN .CT  N2.TH  N 2.CH 

U X .T %  U N .CT %  N .TH  N .CH   
UC 2     2 
1 U N .CH % U N .TH %  1  PN .CH  PN .TH 
* Sơ đồ tương đương U X .H %    U N .CT %  PN . H     PN .CT 
2    
2 2 2 
RT , XT
UT RC, XC  2
U X .C % U dm  PN .CU dm
2

 XC   RC  2
100 Sdm  S
 dm

RH , XH  2
U X .T % U dm  P U 2
  XT    RT  N .T2 dm
 100 S dm  Sdm
 U % U dm 2  PN .HU d2m
 X H  X .H  RH 
UH  100 Sdm  Sd2m

TÀI LIỆU HỌC TẬP


[1] Hồ Văn Hiến, “Hệ thống điện truyền tải và phân phối,” NXB KẾT THÚC BÀI GIẢNG 05 – MÔ HÌNH MÁY BIẾN ÁP
ĐHQG TP.HCM, 2006.
[2] Hadi Saadat, “Power system analysis,”
[3] J.Duncan Glover, “Power system analysis and design”
...

You might also like