You are on page 1of 85

HỘI KỸ SƯ ĐIỆN VIỆT NAM

Thí nghiệm máy biến áp

Admin Hội kỹ sư điện Việt Nam: Mr.Tùng


Hội Kỹ Sư Điện Việt Nam

Mục lục
2 Chương 2: Thử nghiệm MBA lực

 Chapter 1: Các tính chất của vật liệu cách điện


 Chapter 2: Thí nghiệm MBA lực
 Chapter 3: Thí nghiệm mMáy biến điện áp (BU)
 Chapter 4: Thí nghiệm máy biến dòng điện (BI)
 Chapter 5: Thí nghiệm máy cắt điện (MC)
 Chapter 6: Thí nghiệm cáp lực
 Chapter 7: Đo điện trở tiếp địa – điện trở suất
 Chapter 8: Thí nghiệm chống sét van
 Chapter 9: Thí nghiệm cầu dao – áp tô mát – sứ cách điện
 Chapter 10: Thí nghiệm tụ điện
 Chapter 11: Thí nghiệm dụng cụ
 Chapter 12: Máy điện đồng bộ
The image part with relationship ID rId2 was not found in the file.

Chapter
02 THÍ NGHIỆM MBA LỰC
 Thí nghiệm trước khi lắp đặt;
(máy mới/ máy sau sửa chữa)
 Thí nghiệm định kỳ;
 Thí nghiệm sau khi sự cố.
Hội Kỹ Sư Điện Việt Nam

Các hạng mục thí nghiệm đối với MBA


4 Chương 2: Thử nghiệm MBA lực

1. Xem xét tổng thể bên ngoài MBA.


2. Kiểm tra cách điện (Đo Rcđ, kht).
3. Đo điện trở 1 chiều của cuộn dây MBA.
4. Đo tỷ số biến. (MBA mới)
5. Xác định tổ đấu dây. (MBA mới)
6. Thí nghiệm không tải MBA.
7. Thí nghiệm ngắn mạch (đo UN%).
8. Đo Rcđ và tg của sứ xuyên. (Tùy theo Điện áp và Công suất của MBA)
9. Đo tg của cuộn dây MBA. (Tùy theo Điện áp và Công suất của MBA)
10. Thí nghiệm Bộ điều áp dưới tải (Chụp sóng và lấy đồ thị vòng với bộ điều chỉnh
điện áp dưới tải tại các MBA 110KV).
11. Thí nghiệm dầu (Đo tg, và điện áp chọc thủng Uchth hay Upđ ).
12. Thí nghiệm BI lắp sẵn trong chân của sứ xuyên.
13. Thí nghiệm điện áp xoay chiều tăng cao (f = 50 Hz ) với cách điện chính của cuộn
dây.
14. Thí nghiệm điện áp cảm ứng tăng cao tần số 100Hz
Hội Kỹ Sư Điện Việt Nam
2.1 -Tổng quan về MBA
2.1.1 – Nguyên lý cấu tạo
5 Chương 2: Thử nghiệm MBA lực

UA
I1 00 I2 00
~ Tải Ua
* *
Mong muốn về mặt HTĐ
X x
~
A a
The image part with relationship ID rId2 was not found in the file.

A1
*
A2

XYZ
* a1
a2

xyz
Quấn cùng chiều Quấn ngược chiều
Hội Kỹ Sư Điện Việt Nam
2.1 -Tổng quan về MBA
2.1.2 – Tổ đấu dây Y/Y của MBA
6 Chương 2: Thử nghiệm MBA lực

I1 00 I2 00 0 A B C 0 a b c

~ Tải * * * * * *
* *
A B C N
X Y Z x y z

Hình 2.1a - Y0/Y0 - 12

A1 * B1 * C1 * 0 A B C

* * *
A2 B2 C2

a1
* b1
* c1
* X Y Z

X y z
a2 b2 c2

* * *
o a b c
a b c n Hình 2.1b - Y0/Y0 - 12
Hội Kỹ Sư Điện Việt Nam
2.1 -Tổng quan về MBA
2.1.2 – Tổ đấu dây Y/Y của MBA
7 Chương 2: Thử nghiệm MBA lực

0 A B C 0 a b c 0 A B C
* * * * * * * * * X y z
* * *

X Y Z x y z X Y Z

o a b c
Hình 2.1c - Tổ đấu dây Y0/Y0 - 12 Hình 2.1d - Tổ đấu dây Y0/Y0 - 6

A A

a
b c
Yy Zz Yy Zz

Xx Xx
c b
C B C B
a
Hội Kỹ Sư Điện Việt Nam
2.1 -Tổng quan về MBA
2.1.2 – Tổ đấu dây Y/Y của MBA
8 Chương 2: Thử nghiệm MBA lực

The image part with relationship ID rId2 was not found in the file.

* * *

* * *

Hình 2.1e - Tổ đấu dây Y/Y - 10


Hội Kỹ Sư Điện Việt Nam
2.1 -Tổng quan về MBA
2.1.2 – Tổ đấu dây Y/Y của MBA
Chương 2: Thử nghiệm MBA lực
The image part with relationship ID rId2 was not found in the file.

1. Thùng dầu phụ.


2. Thùng dầu chính.
3. Cánh tản nhiệt.
4. Sứ 110kV.
5. Sứ trung tính 110kV.
6. Máy biến dòng 110kV.
7. Bộ lọc khí
8. Gas relay .
9. Ống xả khí chân sứ 110kV.
10. sứ 22kV.
11. Máy biến dòng trung tính 110kV.
12. Tủ điều khiển Bộ điều chỉnh
điện áp dưới tải.
The image part with relationship ID rId2 was not found in the file.

1. Lõi thép
2. Cuộn dây
Máy biến áp 110kV/22kV có tổ đấu dây Y0/Y0 - 12
Hội Kỹ Sư Điện Việt Nam
2.1 -Tổng quan về MBA
2.1.3 – Tổ đấu dây Y/ ∆ của MBA
10 Chương 2: Thử nghiệm MBA lực

 Hai tổ đấu dây dễ bị nhẫm lẫn:


A B C 0 a b c
o A B C a b c
* * * * * * A
* * * * * *
a 30 0

b
X Y Z x y z
X Y Z B
x y z
Tổ đấu dây ∆ /Y0 - 11
Tổ đấu dây Y0/∆ - 11

Z A A

a a +y

b b +z
xyz XYZ
C X
Y B C B
c c +x
Hội Kỹ Sư Điện Việt Nam

TiêuChuẩn IEC 60076 qui định về tổ đấu dây


11 Chương 2: Thử nghiệm MBA lực
The image part with relationship ID rId2 was not found in the file.
Hội Kỹ Sư Điện Việt Nam
2.1 -Tổng quan về MBA
2.1.4 – Tổ đấu dây được sử dụng trong thực tế (1)
12 Chương 2: Thử nghiệm MBA lực

 Tổ đấu dây Y0/Y0 -12:


Dùng cho các MBA 500kV /220kV/110kV/22kV/6.6kV/0.4kV
Các sơ đồ BU và BI.
The image part with relationship ID rId2 was not found in the file.

A
I1 00 I2 00
~ Tải
* * a
0 A B C 0 a b c
* * * * * * Yy Zz

Xx
c b
X Y Z x y z C B
Hình 2.1f – Sơ đồ véc tơ tổ đấu dây
Hình 2.1f – Sơ đồ đấu dây Y0/Y0 - 12 Y0/Y0 - 12
Hội Kỹ Sư Điện Việt Nam
2.1 -Tổng quan về MBA
2.1.4 – Tổ đấu dây được sử dụng trong thực tế (2)
13 Chương 2: Thử nghiệm MBA lực

 Tổ đấu dây Y0/∆ - 11: A


Dùng cho các MBA trong trạm trung gian 110/35kV.
The image part with relationship ID rId2 was not found in the file.

a
B
A b
IA 00 Ia 300
~ Y ∆ Tải a y
* *
0 A B C a b c
Y Z b
* * * * * *
X z

C x c B
X Y Z x y z
Hình 2.1g – Sơ đồ véc tơ tổ đấu dây
Hình 2.1g - Sơ đồ đấu dây Y0/ ∆ - 11 Y0/ ∆ - 11
Hội Kỹ Sư Điện Việt Nam
2.1 -Tổng quan về MBA
2.1.4 – Tổ đấu dây được sử dụng trong thực tế (3)
14 Chương 2: Thử nghiệm MBA lực

 Tổ đấu dây ∆/ Y0 - 11: A


Dùng cho cấp điện áp MFĐ.
Dùng cho các MBA trong lưới phân phối 35/0.4kV.
The image part with relationship ID rId2 was not found in the file.

a
Z A B
b

IA 00 Ia 300 a
~ ∆ Y Tải
A B
*C *
0 a b c z b
y
* * * * * * x
C c X
Y B
X Y Z x y z
Hình 2.1fh - Sơ đồ véc tơ tổ đấu
Hình 2.1fh - Sơ đồ đấu dây ∆ /Y0 - 11 dây ∆ /Y0 - 11
Hội Kỹ Sư Điện Việt Nam
2.1 -Tổng quan về MBA
2.1.4 – Tổ đấu dây được sử dụng trong thực tế
15 Chương 2: Thử nghiệm MBA lực
The image part with relationship ID rId2 was not found in the file.
The image part with relationship ID rId2 was not found in the file.

A B C

a b c 0

Máy biến áp 35kV/0.4kV có tổ đấu dây ∆/Y0 - 11


Hội Kỹ Sư Điện Việt Nam
2.1 -Tổng quan về MBA
2.1.4 – Tổ đấu dây được sử dụng trong thực tế
16 Chương 2: Thử nghiệm MBA lực
The image part with relationship ID rId2 was not found in the file.

2.1 -Tổng quan về MBA (35kV/0.4kV có tổ đấu dây ∆/ Y0 - 11 )

A
B C

X
Y Z

Máy biến áp 35kV/0.4kV có tổ đấu dây ∆/Y0 - 11


Hội Kỹ Sư Điện Việt Nam

2.2 - Kiểm tra cách điện (Đo Rcđ, kht)


Chương 2: Thử nghiệm MBA lực

 Mục đích: Kiểm tra sơ bộ tình trạng cách điện


giữa các cuộn dây với nhau, với vỏ máy và với đất (vỏ
máy đã được nối đất).
 Phương pháp đo: thường dùng mê gôm mét có điện
áp 2500V, dải đo nên chọn lớn hơn 5000 MΩ
Trong trường hợp cần xác định rõ hơn về tình trạng cụ thể cách điện cần
tiến hành đo thêm điện trở cách điện giữa các đối tượng

 Sơ đồ đo: Đo cuộn dây nào của MBA, thì các cuộn dây
còn lại nối chung và nối với vỏ máy đã tiếp đất.
Hội Kỹ Sư Điện Việt Nam

2.2 - Kiểm tra cách điện (Đo Rcđ, kht)


18 Chương 2: Thử nghiệm MBA lực

Sơ đồ đo đối với MBA 2 cuộn dây và 3 cuộn dây


Loại Máy MBA 2 cuộn dây MBA 3 cuộn dây
Sơ đồ
C – H +V C – T + H +V
Sơ đồ bắt buộc H – C +V T – C + H +V
H – C + T +V
C –T
T –H
Sơ đồ cần xác định C–H
C–H
rõ tình trạng cách C –V
C –V
điện H -V
T –V
H -V



2500VDC
Hình 2.2 - Sơ đồ đo Rcđ giữa: H – C+T+V+Đ
MBA ba pha ba dây quấn: Thường dùng sơ đồ Y0/Y0/ - 11
Hội Kỹ Sư Điện Việt Nam

2.2 - Kiểm tra cách điện (Đo Rcđ, kht)


19 Chương 2: Thử nghiệm MBA lực

 Tiến hành đo:


Kiểm tra đồng hồ Mê-ga-ôm trước khi đo:
 Chập hai cực đo của đồng hồ với nhau: Quay Mê-ga-ôm, kim đồng hồ chỉ 0
M.
 Tách hai cực đo: Quay Mê-ga-ôm, kim đồng hồ chỉ  M.
Tiến hành đo R60” và R15” :
 Quan sát và ghi lại nhiệt độ của MBA tại thời điểm đo;
 Ghi lại giá trị R60” và R15” . Ta có Rcđ (đo được) = R60” .
 tính hệ số hấp thụ Kht = R60” / R15” .
 Xử lý số liệu đo:
So sánh Rcđ (đo được) và Kht với giá trị tiêu chuẩn ở cùng một nhiệt độ
(Giá trị tiêu chuẩn là giá trị xuất xưởng, hoặc lấy bằng giá trị của lần đo
trước)
Yêu cầu: Rcđ (đo được)  70% Rcđ (tiêu chuẩn) (So sánh ở cùng một nhiệt độ đo)
Yêu cầu: Kht  1.3 (khi đo ở 200C )
Hội Kỹ Sư Điện Việt Nam

2.2 - Kiểm tra cách điện (Đo Rcđ, kht)


20 Chương 2: Thử nghiệm MBA lực

 Sau khi đã qui đổi theo nhiệt độ chuẩn, Rcđ không được nhỏ
hơn giá trị qui định ở bảng sau:
Bảng 2.1- giá trị nhỏ nhất cho phép điện trở cách điện cuộn dây MBA có điện áp đến
35KV, cuộn dây ngâm trong dầu .
CÊp ®iÖn ¸p NhiÖt ®é cuén d©y(0C)
Cuén cao ¸p(kV) 10 20 30 40 50 60 70
U≤ 35kV và S ≤ 6.300kVA 450 300 200 130 90 60 40
U  35kV vµ S 10.000kVA;
U 110kV kh«ng phô thuéc vµo 900 600 400 260 180 120 80
c«ng suÊt.

 Đối với MBA khô khi mới đưa vào vận hành, R60” không được
nhỏ hơn:
100 MΩ đối với MBA có điện áp định mức đến 1 KV.
300 MΩ đối với MBA có điện áp định mức đến 6 KV.
500 MΩ đối với MBA có điện áp định mức đến 10 KV.
Hội Kỹ Sư Điện Việt Nam

2.2 - Kiểm tra cách điện (Đo Rcđ, kht)


21 Chương 2: Thử nghiệm MBA lực

 Cách quy đổi giá trị đo theo nhiệt độ cuộn dây:


Bảng 2.2- Bảng hệ số qui đổi R60// theo nhiệt độ cuộn dây MBA có cuộn dây ngâm trong dầu.
Hiệu nhiệt độ 2-1 1 2 3 4 5 10 15 20 25 30
Hệ số Kqđ 1.04 1.08 1.13 1.17 1.22 1.5 1.84 2.25 2.75 3.4

1 – Nhiệt độ đo của NCT, hay của lần đo trước (gọi 1 = TC)
2 – Nhiệt độ khi thí nghiệm MBA tại nơi lắp đặt
 Thí dụ 1:
Khi xuất xưởng: NCT đo trị số R60” ở nhiệt độ 480C là 400 MΩ.
Tại nới lắp đặt: Chúng ta đo trị số R60” ở 250C là 1000 MΩ;
 Qui đổi về 480C (theo tiêu chuẩn xuất xưởng của nhà chế tạo):
2 – 1 = 25 – 48 = - 23 = - (20 + 3) [ 0C].
 Tra bảng 2.2 tính được: Kqđ = 2.25 x 1.13 = 2.5425.

=> R60” qui đổi = R60 ’’_đo/Kqđ = 1.000/ 2.5425 = 393.31 MΩ.
So sánh với nhà chế tạo khi xuất xưởng: 393.31/400 = 98.3%>70%
Kết luận: Chất lượng cách điện ĐẠT.
Hội Kỹ Sư Điện Việt Nam

2.2 - Kiểm tra cách điện (Đo Rcđ, kht)


22 Chương 2: Thử nghiệm MBA lực

 Thí dụ 1:
Khi xuất xưởng: NCT đo trị số R60” ở ở 250C là 1000 MΩ.
Tại nới lắp đặt: Chúng ta đo trị số R60” 400C là 500 MΩ;
 Qui đổi về 250C (theo tiêu chuẩn xuất xưởng của nhà chế tạo):
2 – 1 = 40 - 25 = 15 [ 0C].
 Tra bảng 2.2 : Kqđ = 1.84
=> R60” qui đổi = R60 ’’_đo*Kqđ = 500*1.84= 920 MΩ.
So sánh với nhà chế tạo khi xuất xưởng: 920/1000 =
92%>70%,
Kết luận: Chất lượng cách điện ĐẠT.
Hội Kỹ Sư Điện Việt Nam

2.3 - Đo điện trở 1 chiều của cuộn dây MBA.


23 Chương 2: Thử nghiệm MBA lực

 Mục đích:
Kiểm tra sự nguyên vẹn cuộn dây,
Kiểm tra tình trạng các mối nối, mối hàn.
Kiểm tra tiếp xúc của các đầu đai ốc bắt dây,
Kiểm tra tiếp xúc của các tiếp điểm bộ điều chỉnh điện áp,
Phát hiện được chạm chập các vòng dây,
Phát hiện được ngắn mạch giữa các cuộn dây trên cùng một
phía của MBA
Hội Kỹ Sư Điện Việt Nam

2.3 - Đo điện trở 1 chiều của cuộn dây MBA.


24 Chương 2: Thử nghiệm MBA lực

 Phương pháp đo:


Dùng cầu đo 1 chiều Vôn mét và Ampe mét với dải đo phù hợp với giá trị
cần đo (I<20%Ibđm).
Dùng hợp bộ đo điện trở cuộn dây chuyên dụng: MEGGER, TETTEX, AVO,
Vangard, Omicron.
Cấp chính xác dụng cụ đo thường chọn là 0,5.
Đo điện trở cho tất cả các cuộn dây ở tất cả các nấc phân áp.

 Sơ đồ đo: đo điện trở của các pha của cuộn dây MBA
ở tất cả các nấc phân áp.
Đối với cuộn dây đấu Yo: có thể đo điện trở từng pha Rao, Rbo, Rco. Hoặc
đo giữa các pha với nhau Rab, Rbc, Rca.
Cuộn dây đấu : đo được điện trở dây Rab, Rbc, Rca.
Hội Kỹ Sư Điện Việt Nam

2.3 - Đo điện trở 1 chiều của cuộn dây MBA.


25 Chương 2: Thử nghiệm MBA lực

 Tiến hành đo: bằng phương pháp Vôn-Ampe một chiều


Đặt Rđch ở giá trị cực đại;
Đóng cầu dao CD1 trước;
Điều chỉnh Rđch để tăng dòng lên khoảng 15%Ibđm ;
Đóng CD2, ghi lại giá trị U và I;
Tính Rcd .

c
CD1

a b
CC
6V – 12V Rđch Sun

CT
BC

BT
U
R  () CD2

AC
I

AT
0
0
Hình 2.3 - Sơ đồ đo điện trở 1 chiều của cuộn dây (RC0)
bằng phương pháp Vôn-Ampe một chiều
Hội Kỹ Sư Điện Việt Nam

2.3 - Đo điện trở 1 chiều của cuộn dây MBA.


26 Chương 2: Thử nghiệm MBA lực

 Tiến hành đo: bằng phương pháp cầu cân bằng


R1 R3

c
R 2 R x  Rd1  R d2

a b
R1
R3

CC
6V –12V G
Rd1

CT
P
R 2 .R3

BC
 R x   R d1  R d2  R C0

BT
R1 R2
Rx
Rd2

AC

AT
0
0
Wheatstone bridge

Hình 2.4 - Sơ đồ đo điện trở 1 chiều bằng phương pháp


cầu cân bằng
Hội Kỹ Sư Điện Việt Nam

2.3 - Đo điện trở 1 chiều của cuộn dây MBA.


27 Chương 2: Thử nghiệm MBA lực

 Với cuộn dây đấu Y:


RAB  RAC  RBC
RA 
2
R  RBC  RAC
RB  AB
2
R  RAC  RAB
RC  BC
2

 Với cuộn dây đấu :


 (RA B  RBC  RCA )(RAB  RBC  RCA )
R A  R AB
2 ( R AB  R BC  RCA )
 (RAB  RBC  RCA )(RAB  RBC  RCA )
R B  R BC
2 ( R AB  R BC  RCA )
 (  R A B  RBC  RCA )(RAB  RBC  RCA )
RC  R CA
2 ( R AB  R BC  RCA )
Hội Kỹ Sư Điện Việt Nam

2.3 - Đo điện trở 1 chiều của cuộn dây MBA.


28 Chương 2: Thử nghiệm MBA lực

 Xử lý số liệu đo:
Để so sánh với số liệu của nhà chế tạo hoặc lần đo trước => phải qui đổi
đổi Rđo về cùng nhiệt độ với Rcd_tc.
Công thức qui đổi Rcd theo nhiệt độ:R2 = R1 .[1 + Kqđ(2 – 1)]
 Với đồng Kqđ = 0,004; với nhôm Kqđ = 0,0042.
Sai số giữa các pha ở cùng 1 nấc được tính theo công thức:
Rmax - Rmin
 R %m ax  100,  2%
R m ax

Rdo - Rtc
 R %m ax  100,  2 %
R tc
Thông thường cuộn dây MBA có các kiểu đấu Y, Yo , , Z.
=> đều phải qui về điện trở pha (phải qui về nhiệt độ và phương pháp đo)
rồi mới so sánh kết quả đo của nhà chế tạo hay lần đo trước.
Hội Kỹ Sư Điện Việt Nam

2.3 - Đo điện trở 1 chiều của cuộn dây MBA.


29 Chương 2: Thử nghiệm MBA lực

 Công thức qui đổi Rcd theo nhiệt độ:


R2 = R1 .[ 1 + Kqđ(2 – 1)]
 Thí dụ:
NCT thí nghiệm Khi xuất xưởng: đo được điện trở của cuộn dây
đồng ở 200 C là 1.056 Ω
Tại công trường: chúng ta đo được điện trở của cuộn dây đồng ở 300
C là 1.09 Ω.
=> Điện trở đo được quy đổi về nhiệt độ tiêu chuẩn 200C
là:
R30 = 1.056 x  1 + 0,004( 30 - 20) = 1.09824 Ω.
 So sánh với khi xuất xưởng:
Rmax% = (Rđo – Rtc)/ Rtc x 100%
= (1,09824 – 1.09)/ 1.09 x 100%
= 0.824% ≤ 2%
 Kết luận: ĐẠT
Hội Kỹ Sư Điện Việt Nam

2.4 - Đo tỷ số biến KB của MBA. (MBA mới)


30 Chương 2: Thử nghiệm MBA lực

 Mục đích: Kiểm tra tỷ số biến đổi điện áp của MBA,


(ứng với từng nấc phân áp).
Xác định tỷ số biến áp của cuộn dây ở tất cả các nấc phân thế
đúng hay sai;
Kết hợp với các chỉ tiêu khác xác định chạm chập vòng dây;
Xác định điện áp cuộn cao áp và hạ áp có đúng với mác ghi
trên máy và phù hợp với các số liệu của nhà chế tạo không .
Hội Kỹ Sư Điện Việt Nam

2.4 - Đo tỷ số biến KB của MBA. (MBA mới)


31 Chương 2: Thử nghiệm MBA lực

 Phương pháp đo: dùng hợp bộ thử tỉ số biến, dùng


phương pháp vôn mét …
Đưa nguồn điện áp thấp (380/220V) vào phía CAO ÁP nhất
của MBA)
Trong thực tế, người ta thường dùng nguồn 1 pha, kết hợp
với 2 vôn mét để đo để tính tỉ số biến KB.
Cần nối tắt cuộn dây của pha không đo lại để tránh cảm ứng
gây sai số
Tiến hành đo ở tất cả các nấc phân áp.
Hội Kỹ Sư Điện Việt Nam

2.4 - Đo tỷ số biến KB của MBA. (MBA mới)


32 Chương 2: Thử nghiệm MBA lực

 Sơ đồ đo: Phải đưa điện áp thí nghiệm vào cuộn dây cao áp
nhất để thí nghiệm.
 Sơ đồ đo sử dụng nguồn 3 pha:
ATM

0
Hình 2.5 - Sơ đồ nguyên lý đo tỷ số biến áp dùng nguồn 3 pha cho MBA đấu ∆/Y0
hoặc Y/Y0
U AB ; K
K1  2 U BC; K3  U AC KB  K1  K2  K3
U ab U bc U ac
K1  K2  K3
KB 
3
Hội Kỹ Sư Điện Việt Nam

2.4 - Đo tỷ số biến KB của MBA. (MBA mới)


33 A B C 0 Chương 2: Thử nghiệm MBA lực
The image part with relationship ID rId2 was not found in the file.

BATN

380/( 0 ÷ 250) V
Áp-tô-mát The image part with relationship ID rId2
was not found in the file.

C B A

c b a 0

MBA
22/0,4KV

U AB ; K
K1  UBC ; K  U AC

2 3
V1 V2
U ab U bc U ac
BC bc
AB CA ab ca
KB  K1  K2  K3
Hình 2.5 - Sơ đồ đo tỷ số biến áp dùng nguồn 3 pha đấu ∆/Y0 hoặc Y/Y0
sơ đồ đấu nối thực tế
Hội Kỹ Sư Điện Việt Nam

2.4 - Đo tỷ số biến KB của MBA. (MBA mới)


34 Chương 2: Thử nghiệm MBA lực

ATM T1
c 220
U A0  V1 ; V1
K1  A B C 0
U a 0 V4 0
U V2
K2  B 0  ; T2
MBA
U b0 V5 110kV/22KV
b 220
UC 0  V3 V2 Y0/ Y0 - 12
K3 
U c0 V6 0
0

KB  K1  K2  K3 T3
a 220 c
V3 V4

0 b
V5
0
a
V6

Hình 2.6 - Sơ đồ nguyên lý đo tỷ số biến áp của MBA 3 pha đấu Y0/Y0


dùng 3 MBA tự ngẫu 1pha
Hội Kỹ Sư Điện Việt Nam

2.4 - Đo tỷ số biến KB của MBA. (MBA mới)


35 Chương 2: Thử nghiệm MBA lực

 Sơ đồ đo dùng nguồn 1 pha: MBA


a
UA
A
BATN * *
ATM V2
B b
* * UCA UAB
V1
220V~ C c
* * 0
0
Hình 2.7 - Sơ đồ nguyên lý đo tỷ số biến áp dùng nguồn 1pha UC UB
UBC
cho MBA 3 pha đấu ∆ / Y0 - 11
UTN 1 pha đưa vào cuộn AB BC CA Ua
Uab
MBA đấu D/ Y0 -11
BC CA AB
Nối tắt tại cuộn U cao

UA 2 U AB U
K1    1.1547 A B
Ua 3 U ab U ab
Ub
U 2 U BC U 0
K2  B   1.1547 B C
Ub 3 U bc U bc
UC U AC U
K2    1.1547 A C
Uc 3 U ac U ac
2
Hội Kỹ Sư Điện Việt Nam

Tổ đấu dây Y/ ∆ và ∆/Y được dùng trong thực tế


36 Chương 2: Thử nghiệm MBA lực

A B C 0 a b c a b c 0 A B C
* * * * * * * * * * * *

X Y Z x y z x y z X Y Z

Tổ đấu dây ∆ /Y0 - 11 Tổ đấu dây Y0 /∆ - 11

A B C 0 a b c a B C
0 b c A
* * * * * * * * * * * *

X Y Z x y z x y z X Y Z
Tổ đấu dây ∆ /Y0 - 1
Tổ đấu dây Y0 / ∆ - 1
Hội Kỹ Sư Điện Việt Nam

2.4 - Đo tỷ số biến KB của MBA. (MBA mới)


37 Chương 2: Thử nghiệm MBA lực

UAB UA

UB

UA 3 UAB U
0 0 K1    0 .8 6 6 6 A B
Ua 2 U ab U ab
UB 3 UBC U
K2    0 .8 6 6 6 B C
Ua Ub 2 U bc U bc
UC 3 UAC U
K2    0 .8 6 6 6 A C
Uc 2 U ac U ac
Uca Uab
Hình 2.8 - Sơ đồ nguyên lý đo tỷ số biến áp dùng nguồn 1pha
0 cho MBA 3 pha đấu Y/ ∆
Uc Ub UTN 1 pha đưa vào cuộn AB BC CA
Ubc
MBA đấu Y0/D -11
bc ca ab
Nối tắt tại cuộn U thấp
Hội Kỹ Sư Điện Việt Nam

2.4 - Đo tỷ số biến KB của MBA. (MBA mới)


38 Chương 2: Thử nghiệm MBA lực

 Đánh giá kết quả đo:


So sánh giá trị đo ở cùng một nấc phân áp.
Sự sai lệch không được quá 2% (tiêu chuẩn ngành).
Độ lệch điện áp giữa 2 nấc liền nhau không đượcvượt quá
trị số điện áp của một nấc điều chỉnh (tiêu chuẩn ngành).
Hội Kỹ Sư Điện Việt Nam

2.5 - Xác định tổ đấu dây. (MBA mới)


39 Chương 2: Thử nghiệm MBA lực

 Mục đích thí nghiệm


Để kiểm tra lại tổ đấu dây biến áp.
 Phương pháp đo
Sử dụng phương pháp xung điện một chiều:
bằng cách sử dụng các điện kế G và nguồn điện ắc
quy 1 chiều 12V.
Hội Kỹ Sư Điện Việt Nam

2.5 - Xác định tổ đấu dây. (MBA mới)


40 Chương 2: Thử nghiệm MBA lực

 Sơ đồ thí nghiệm: Tổ nối dây Cực tính Chiều lệch kim G


Dấu nguồn Dấu gavanô mét Y/Y xung điện +ab- +bc- +ac-
xung ab bc ac Y/∆ áp 1 chiều
(+B) - (AC-) - + 0 1 - + +
2 +B AC- 0 + +
3 + + +
+ -
C 4 + 0 +
A B
5 +B AC- + - +
6 + - 0
+ - 7 + - -
+ - + - 8 +B AC- 0 - -
a b c 9 - - -
10 - 0 -

Hình 2.9 – Sơ đồ nguyên lý xác định tổ 11 +B AC- - + -


đấu dây Y/Y - 12 hoặc Y0/Y0 - 12
12 +B AC- - + 0
Hội Kỹ Sư Điện Việt Nam
2.5 - Xác định tổ đấu dây. (MBA mới)
2.5.1 - Cách xác định 3 tổ đấu dây điển hình thường gặp:
41 Chương 2: Thử nghiệm MBA lực

0
B
A
C

X Y Z Nguồn pin đưa Chiều kim milivôn Tổ đấu dây


vào (State of milivoltmet) (vector
(DC source) +AB- +BC- +AC- group)
X y z +b , ac- - + 0 Y/yo-12

a b c
0

K
+
-

Hình 2-10a: Y0 / Y0 - 12
Hội Kỹ Sư Điện Việt Nam
2.5 - Xác định tổ đấu dây. (MBA mới)
2.5.1 - Cách xác định 3 tổ đấu dây điển hình thường gặp:
42 Chương 2: Thử nghiệm MBA lực

B
A
C

X Y Z Chiều kim milivôn Tổ đấu dây


Nguồn pin đưa vào (State of milivoltmet) (vector
X y z (DC source) group)
+AB- +BC- +AC-
+b , ac- - + + D/yo-11

0 a b c

K
+
-

Hình 2-10b: Sơ đồ thí nghiệm xác định


tổ đấu dây ∆ / Y0 - 11
Hội Kỹ Sư Điện Việt Nam
2.5 - Xác định tổ đấu dây. (MBA mới)
2.5.1 - Cách xác định 3 tổ đấu dây điển hình thường gặp:
43 Chương 2: Thử nghiệm MBA lực
K

- +

Nguồn pin đưa Chiều kim milivôn Tổ đấu dây


vào (State of milivoltmet) (vector A B C

(DC source) +ab- +bc- +ac- group)


+B , AC- - + - Y/D-11
X Y Z

X y Z

a b c

Hình 2-10c: Sơ đồ thí nghiệm xác định


tổ đấu dây Y / ∆ - 11
Hội Kỹ Sư Điện Việt Nam

2.6 - Thí nghiệm không tải MBA.


44 Chương 2: Thử nghiệm MBA lực

 Mục đích thí nghiệm


Xem xét chất lượng lõi thép, cuộn dây trong quá trình vận chuyển,
lắp ráp có gì sai sót không (lõi từ bị xê dịch, cuộn dây bị chập vòng)
Nếu khi lắp đặt mới, sau khi vận chuyển đến công trường, phải được
đo trước để tránh các sai số do từ dư của các xung điện 1 chiều gây
nên.
 Phương pháp đo
Sử dụng nguồn ĐIỆN ÁP THẤP (U > 2% Uđm ).
Đưa nguồn thử vào phía HẠ ÁP
 Ban đầu đo ở U thấp, và sau khi cách điện đã tốt đo ở Uđm
Đưa nguồn điện 1 pha 220V vào phía có cấp điện áp thấp (các phía
còn lại phải để hở mạch)
=> LƯU Ý: đảm bảo khoảng cách để không gây ra phóng điện ngang và
phải làm các biện pháp an toàn cho con người.
Sử dụng Ampe kế, Vôn kế, Watt kế.
Hội Kỹ Sư Điện Việt Nam

2.6 - Thí nghiệm không tải MBA


45 Chương 2: Thử nghiệm MBA lực

 Sơ đồ thí nghiệm
A

Hình 2.11 - Sơ đồ nguyên lý đo không tải bằng nguồn 3 pha cho


cuộn dây đấu Y của MBA 3 pha đấu
a MBA
BATN A W
ATM
b A
V
UAC c B

C
0

Hình 2.12 - Sơ đồ nguyên lý đo không tải bằng nguồn 1 pha cho


cuộn dây đấu Y0
Hội Kỹ Sư Điện Việt Nam

2.6 - Thí nghiệm không tải MBA


46 Chương 2: Thử nghiệm MBA lực

 Sơ đồ không tải bằng nguồn 1 pha khi đo AB, BC, CA cho máy
đấu Y0:

 Sơ đồ không tải bằng nguồn 1 pha khi đo A0, B0, C0 cho máy
đấu Y0 :

Hình 2.13a - Sơ đồ nguyên lý đo không tải bằng nguồn 1 pha cho cuộn dây đấu Y
Hội Kỹ Sư Điện Việt Nam

2.6 - Thí nghiệm không tải MBA


47 Chương 2: Thử nghiệm MBA lực

 Thí nghiệm đo không tải bằng nguồn 1 pha cho sơ đồ đấu Y:


Dòng không tải dây trung bình đo được:
Ia  Ib  Ic
I 0 _do 
3
Điện áp không tải dây trung bình đo được:
  U  U U
3
U 0 _ do   ab bc ca
 2  3
 
Dòng không tải quy đổi về định mức
2
 
I 0 _dm  I 0 _do   U dm 
U 
 0 _ do 
Công suất không tải quy đổi về định mức
2
 
P0  P0 _do   U dm 
_dm U 
 0 _ do 

Hình 2.13a - Sơ đồ nguyên lý đo không tải bằng nguồn 1 pha cho cuộn dây đấu Y
Hội Kỹ Sư Điện Việt Nam

2.6 - Thí nghiệm không tải MBA


48 Chương 2: Thử nghiệm MBA lực

 Thí nghiệm đo không tải bằng nguồn 1 pha cho sơ đồ đấu ∆:


Dòng không tải dây trung bình đo được:
 3  I  I I a A
A
I 0 _do   ab bc ca
V

 2  3 b B
Điện áp không tải dây trung bình đo được: c
C
Uab  Ubc  Uca
U 0 _ do 
3 a
A
Dòng không tải quy đổi về định mức b
A B
2
 U d m _HA  V
c C
I 0 _dm  0 _do
I   
 U 0 _ do 
Công suất không tải quy đổi về định mức a
A A
2
 U dm _ HA  b
P0 _dm  P0 _do   V B
 U  c
 0 _ do  C

Hình 2.13b - Sơ đồ nguyên lý đo không tải bằng nguồn 1 pha cho cuộn dây đấu ∆
Hội Kỹ Sư Điện Việt Nam

Cách tính quy đổi khi thí nghiệm bằng nguồn 1 pha
49 Chương 2: Thử nghiệm MBA lực

Thông số tính toán Cuộn hạ MBA đấu Y Cuộn hạ MBA đấu ∆


 3  I  II
I0_đo I  I I
 ab bc ca    ab bc ca
3  2  3
 3  U U U
U0_đo   ab bc ca
U ab  Ubc Uca
3
 2  3

P0_đo 
Pab  Pbc  Pca
2
IOđm = I0_đo (Uđm _hạ/U0_đo)2

IOđm% = IOđm100/Iđm_hạ
I %  I %
IOđm% Odm Odm ( NMCT )
 *100
(sai số ≤ 10%) IOdm %( NMCT )

POđm =P0_đo(Uđm_hạ/U0_đo)2
POdm
POđm%  100
Sdm
Hội Kỹ Sư Điện Việt Nam

2.6 - Thí nghiệm không tải MBA


50 Chương 2: Thử nghiệm MBA lực

 Đánh giá kết quả:


 Do kết cấu mạch từ của MBA => chiều dài các trụ từ không bằng nhau:
 Trụ từ của pha A và C có chiều dài bằng nhau: I0A = I0C
 Trụ từ của pha B ngắn hơn của pha A và C: I0B < I0A = I0C

 I0 và P0 phải phù hợp với nhà chế tạo.


 Tiêu chuẩn cho phép: I0A = I0C = (1,2  1,5) I0B
 Tiêu chuẩn cho phép: I0A = I0C không được lệch nhau quá
5%.

 khi đo ở Uđm => Dòng không tải chung của MBA tính bằng
dòng không tải trung bình:
I oA  oBI  I oC
I0 %  100
3I dm
Thường dòng không tải của MBA trong tiêu chuẩn không quy định, nhưng nó vào khoảng từ (210)%Iđm MBA
Hội Kỹ Sư Điện Việt Nam

2.7 - Thí nghiệm ngắn mạch (đo Uk%)


51 Chương 2: Thử nghiệm MBA lực

 Mục đích thí nghiệm


Kiểm tra lại Uk%.
Đánh giá chất lượng cách điện của cuộn dây.
 Phương pháp đo
Thí nghiệm bằng nguồn 3 pha;
Thí nghiệm bằng nguồn 1 pha.
Hội Kỹ Sư Điện Việt Nam

2.7 - Thí nghiệm ngắn mạch (đo Uk%)


52 Chương 2: Thử nghiệm MBA lực

 Sơ đồ thí nghiệm bằng nguồn 3 pha:


Đưa dòng 3 pha vào phía cuộn dây cao áp,
Nối tắt các pha phía điện áp thấp hơn.
Tăng dần điện áp lên cho tới khi I= Iđm

MBA đ/c
* A MBA a
A A *W
B b
B
C c
C

Hình 2.14 – Sơ đồ thí nghiệm ngắn mạch cho MBA Y/-11


Hội Kỹ Sư Điện Việt Nam

2.7 - Thí nghiệm ngắn mạch (đo Uk%)


53 Chương 2: Thử nghiệm MBA lực

 Sơ đồ thí nghiệm bằng nguồn 1 pha:


Đưa dòng 1 pha vào cuộn cao áp, ngắn mạch cuộn hạ áp;
Khi thí nghiệm ngắn mạch của cặp cuộn dây nào đó thì cuộn thứ 3 để
hở mạch.
Đo điện áp ngắn mạch của từng cặp cuộn dây
Tiến hành thí nghiệm ở điện áp thấp: Điện áp thí nghiệm từ 5% đến
10% điện áp định mức;
Sau đó phải quy đổi về các tham số định mức.
* a
A
BATN A * W
ATM b
B
V1
c
UA C
C 0

Hình 2.15 – Sơ đồ thí nghiệm ngắn mạch cho MBA  /Y-11


Hội Kỹ Sư Điện Việt Nam

2.7 - Thí nghiệm ngắn mạch (đo Uk%)


54 Chương 2: Thử nghiệm MBA lực

I A  I B  IC
 Dòng ngắn mạch dây trung bình: I K _ do  ( A)
3
 Điện áp dây ngắn mạch trung bình
*
*
W
3 U AB  U BC  U AC
U K _ do 
2 3
U K _ do  0, 288U AB  U BC  U AC 

 Tổn hao ngắn mạch trung bình


P A B  P BC  P A C *
*
PK _ d o 
2 W

 Công suất ngắn mạch quy đổi


2
 Idm _ CAO 
Pk d m  P K _ (W ) * *
do  I 
 K _do  W

 Điện áp ngắn mạch phần trăm


U .I
U K%  K _ do d m _ C ao
100
U d m _ C A O .I K _do
Sơ đồ thí nghiệm ngắn mạch ở điện áp thấp nguồn 1 pha
Hội Kỹ Sư Điện Việt Nam
Phương pháp quy đổi thông số đo về tham số định
mức khi thí nghiệm ở điện áp thấp:
55 Chương 2: Thử nghiệm MBA lực

Thông số tính toán Cuộn cao MBA đấu Y Cuộn cao MBA đấu 
Ik_đo 
I AB  IBC  ICA

3 I AB  IBC  ICA

3 2 3
Uk_đo 
3 U AB U BC UCA
 
U AB U BC UCA
2 3 3
Pk_đo 
PAB  PBC  PCA
2
IdmCAO
Uk(đm)  U k _do
I k_do

UK% =(UK /Uđm) 100


UK% U % U %
 K K ( NCT )
100
(sai số ≤ 10%) UK % ( NCT )
PK = Pk_đo * (Iđm_cao/Ik_đo)2
PK75o = PK * [310/(235 + đo)]
PK% PK75  PK (NCT )

PK (NCT )
PK75
PK%  *100
Sdm
(sai số ≤ 10%)
Hội Kỹ Sư Điện Việt Nam

2.8 - Đo tg MBA


56 Chương 2: Thử nghiệm MBA lực

 Mục đích thí nghiệm:


 ∆P = U2c.tg
 Nếu tg lớn thì P lớn cách điện ẩm, tg nhỏ thì P nhỏ cách điện khô.
 Do đó tg là một chỉ tiêu để đánh giá cách điện.
 Phương pháp đo:
 Cầu cân bằng Schering bridge
 Cầu đo Tan delta TETTEX (hãng HAEFELY TEST AG, Switzerland ).
 Cầu đo CPC_100 + CP_TD1 : (hãng OMICRON – Austria)
 Các cầu đo chuyên dụng khác.
 tg = Insulation dissipation factor
Hội Kỹ Sư Điện Việt Nam

2.8 - Đo tg MBA


57 Chương 2: Thử nghiệm MBA lực
The image part with relationship ID rId2 was not found in the file.

TETTEX
MIDAS 2880
Mobile Insulation Diagnosis &
Analysing System

UTest = 0 ÷ 12kVAC
ITest = 150 mA (cho phép thử liên tục)
ITest = 350 mA (thời gian thử ngắn)
Hội Kỹ Sư Điện Việt Nam

2.8 - Đo tg MBA


58 Chương 2: Thử nghiệm MBA lực
The image part with relationship ID rId2 was not found in the file.

Primary injection of current up to


2 kA can be realized for CT testing.

For high-voltage CTs, VTs,


Insulation condition assessment of
transformers, bushings and
insulation fluids insulation material
tests are very important

UTest = 0 ÷ 12kVAC
ITest = 100 mA (cho phép thử liên tục)
ITest = 300 mA (thời gian thử ngắn)
Hội Kỹ Sư Điện Việt Nam

2.8 - Đo tg MBA


59 Chương 2: Thử nghiệm MBA lực

 Sơ đồ thí nghiệm:
Đối với MBA 2 cuộn dây:
 HV-LV
 HV-Earth
 LV-Earth
Đối với MBA 3 cuộn dây:
 HV-MV
 MV-LV
 HV-LV
 HV-Earth
 MV-Earth
 LV-Earth
Hội Kỹ Sư Điện Việt Nam

2.8 - Đo tg MBA


60 Chương 2: Thử nghiệm MBA lực

 Hằng số điện môi (độ điện thẩm tương đối)


 Phụ thuộc vào tính chất của điện môi mà không phụ thuộc vào độ lớn và
khoảng cách giữa các điện tích. Đặc trưng cho tính chất điện của một môi
trường điện môi.
ε = εs /ε0 ; C = ε C0
 ε0 =1 - hằng số điện môi của chân không (có điện dung C0);
 εs - hằng số điện môi của môi trường bất kỳ.
The image part with relationship ID rId2 was not found in the file.

Môi trường điện môi Hằng số điện môi


Không khí (ở nhiệt độ 0°C và 760mmHg) 1,000 594
Dầu hỏa 2,1
Nước nguyên chất 81
Parafin 2
Giấy 2
Mica 0,814285714
Ebonit 2,7
Thủy tinh 0,5
Thạchanh 4,5
Hội Kỹ Sư Điện Việt Nam

2.8 - Đo tg MBA


61 Chương 2: Thử nghiệm MBA lực

 Tụ điện: trong một tụ điện lý tưởng R= The image part with relationship ID rId2 was not found in the file.

Điện dung
 .A
C
d
F 
 A – Diện tích mặt cực [cm2];
 ε - Hằng số điện môi [F/cm];
 d – khoảng cách giữa hai bản cực [cm].

Cường độ điện trường


Vab  kV 
E  cm 
d  
 Vab – Điện áp đặt vào hai bản cực;
 d – khoảng cách giữa hai bản cực.
Hội Kỹ Sư Điện Việt Nam

2.8 - Đo tg MBA


62 Chương 2: Thử nghiệm MBA lực

 Hệ số tổn hao điện môi (Loss factor – Dissipation factor )


The image part with relationship ID rId2 was not found in the file.

2
QC  U . .c

 Hệ số công suất của điện môi: (Power factor) The image part with relationship ID rId2 was not found in the file.

The image part with relationship ID rId2 was not found in the file.

 UTest – điện áp thử;

Hình 2.14 – Sơ đồ tương đương và sơ đồ véc tơ


của điện môi
Hội Kỹ Sư Điện Việt Nam

2.8 - Đo tg MBA


63 Chương 2: Thử nghiệm MBA lực

 Cầu Schering Bridge


The image part with relationship ID rId2 was not found in the file. The image part with relationship ID rId2 was not found in the file.

CX
Hội Kỹ Sư Điện Việt Nam

2.8 - Đo tg MBA


64 Chương 2: Thử nghiệm MBA lực
The image part with relationship ID rId2 was not found in the file.

 Cầu Schering Bridge


Đặt R3 = giá trị bất kỳ.
Điều chỉnh R4 cho tới khi cầu cân bằng.
CX
Cx – là điện dung của cách điện cần tìm.
 Khi cầu cân bằng ta có:
The image part with relationship ID rId2 was not found in the file.

The image part with relationship ID rId2 was not found in the file.

 Cân bằng phần thực và phần ảo:


The image part with relationship ID rId2 was not found in the file.

 Hệ số tổn hao điện môi:


The image part with relationship ID rId2 was not found in the file.
Hội Kỹ Sư Điện Việt Nam

2.8 - Đo tg MBA


65 Chương 2: Thử nghiệm MBA lực
The image part with relationship ID rId2 was not found in the file.

I X - Current trough Device Under Test CX


I N - Current trough known Standard
Capacitor CN
I RX - Losses of the Device Under Test CX
CX - Test Object (ideal capacitance)
CN - Standard capacitor (with tan  < 10-5)
RX - Measuring shunt for I X , CX
RN - Measuring shunt for I N , CN
V - Low voltage point of the HV supply and
reference point of the measurement

ADC - Analogue to Digital Converter

Sơ đồ chức năng của cầu đo tg  TETTEX


Hội Kỹ Sư Điện Việt Nam

2.8 - Đo tg MBA


66 Chương 2: Thử nghiệm MBA lực

 Cầu đo Tettex:
 Đối tượng đo không nối đất => Sử dụng sơ đồ UST/A ; UST/B ;
UST/A+B.
Khi đó điện dung đo được: Cx = CHL
 Đối tượng đo có nối đất =>Sử dụng sơ đồ GST/A+B.
Khi đó : Cx = CHL + CHG
The image part with relationship ID rId2 was not found in the file.
High
Voltage

INPUT A orB
HV side LV side

CHG CLG
CHL
HV GROUND
G
Hội Kỹ Sư Điện Việt Nam

67 Chương 2: Thử nghiệm MBA lực

 Đối tượng đo không nối đất => Sử dụng sơ đồ UST/A ;


Khi đó điện dung đo được: Cx = CHL1

The image part with relationship ID rId2 was not found in the file.

sơ đồ UST/A
Hội Kỹ Sư Điện Việt Nam

2.8 - Đo tg MBA


68 Chương 2: Thử nghiệm MBA lực

 Thông thường dùng sơ đồ GST


 Đối tượng đo giữa CAO-VỎ=>Sử dụng sơ đồ GST/gA+B.
Giá trị cần đoCx = CHG
Giá trị cầu đo được (CÓ SAI SỐ): CHG =CHG. + Cstray
The image part with relationship ID rId2 was not found in the file.

Sơ đồ đo lường GST/gA+B không sử dụng cực bảo vệ Guard (V-Potential)


Hội Kỹ Sư Điện Việt Nam

2.8 - Đo tg MBA


69 Chương 2: Thử nghiệm MBA lực

Lần này đo được CHÍNH XÁC gía trị cần đo: CHG =CHG.

Đã loại bỏ được sai số do dòng rò bề mặt sứ đặc trưng bởi Cstray


The image part with relationship ID rId2 was not found in the file.

Sơ đồ đo lường GST/gA+B CÓ sử dụng cực bảo vệ Guard (V-Potential)


Hội Kỹ Sư Điện Việt Nam

2.8 - Đo tg MBA


70 Chương 2: Thử nghiệm MBA lực

 Hệ số tổn hao điện môi của một số TBĐ:


Equipment tg @ 20°C
Oil-filled transformer, New, HV ( > 115kV) 0.25% .. 1.0%
Oil-filled transformer, Age 15 years, HV ( > 115kV) 0.75% .. 1.5%
Oil-filled transformer, Age 15 years, LV, distribution 1.5% .. 5%
Circuit breakers, oil-filled 0.5% .. 2.0%
Oil-paper cables, "solid" (up to 27.6 kV) new 0.5% .. 1.5%
Oil-paper cables, HV, oil-filled or pressurized 0.2% .. 0.5%
Stator windings, 2.3 .. 13.8kV 2.0% .. 8.0%
Capacitors 0.2% .. 0.5%
Bushings, (solid or dry) 3.0% .. 10.0%
Bushings, compound-filled, up to 15kV 5.0% .. 10.0%
Bushings, compound-filled, 15 .. 46kV 2.0% .. 5.0%
Bushings, oil-filled, below 110 kV 1.5% .. 4.0%
Bushings, oil-filled, above 110 kV 0.3% .. 3.0%
Hội Kỹ Sư Điện Việt Nam

2.8 - Đo tg MBA


71 Chương 2: Thử nghiệm MBA lực

 Hệ số tổn hao điện môi và hằng số điện môi của một số loại
vật liệu:
Vật liệu cách điện tg @ 20°C ε
Acetal resin (Delrin™) 0.5% 3.7
Air 0.0% 1.0
Askarels 0.4% 4.2
Kraft paper, dry 0.6% 2.2
Transformer oil 0.02% 2.2
Polyamide (Nomex™) 1.0% 2.5
Polyester film (Mylar™) 0.3% 3.0
Polyethylene 0.05% 2.3
Polyamide film (Kapton™) 0.3% 3.5
Polypropylene 0.05% 2.2
Hội Kỹ Sư Điện Việt Nam

2.8 - Đo tg MBA


72 Chương 2: Thử nghiệm MBA lực

 Đánh giá kết quả đo:


Đo tg cuộn dây MBA ( chỉ đối với các MBA từ 20kV trở lên, công suất
từ 1000kVA)
Kết quả so sánh với số liệu của nhà chế tạo không được lớn hơn 30% khi
tính đổi về cùng nhiệt độ.
 Nếu điện dung Cx của cách điện thay đổi thì cho chúng ta biết
được các bất thường sau:
Cách điện bị nhiễm ẩm;
Ngắn mạch bên trong.
 Nếu hệ số tg thay đổi cho chúng ta biết:
Lão hóa cách điện do thời gian vh và nhiệt độ;
Suy giảm cấp tính cách điện do quá nhiệt cục bộ;
Dầu bị bẩn, có nhiễm các tạp chất bẩn và tạp chất hóa học khác;
Rò rỉ do có các vết nứt và các mặt bích tiếp giáp;
Có hiện tượng ion hóa.
Hội Kỹ Sư Điện Việt Nam

2.8 - Đo tg MBA


73 Chương 2: Thử nghiệm MBA lực

 Có thể tham Trị số tg khảo bảng sau:


Cấp điện áp cuộn cao áp Trị số tg% theo các nhiệt độ (0C)
10 20 30 40 50 60 70
Từ 35 kV trở xuống và công suất dưới 1,2 1,5 2,0 2,6 3,4 4,5 6,0
10.000kVA

Từ 35kV và công suất 10.000kVA trở lên và 0,8 1,0 1,3 1,7 2,3 3,0 4,0
110kV trở lên không phụ thuộc công suất
Hội Kỹ Sư Điện Việt Nam

2.9 - Thí nghiệm BI chân sứ


74 Chương 2: Thử nghiệm MBA lực

 Vì BI đã được lắp sẵn => khó khăn khi đo tỉ số biến, vì


vậy tỉ số biến được đo khi lắp đặt.
Đo điện trở cách điện các cuộn thứ cấp bằng mêgôm 1000V

Đo điện trở 1 chiều các cuộn dây.

Lấy đặc tính từ hoá Vôn-Ampe.

Đo sự phân bố điện áp trên các nhánh cuộn thứ cấp

Thử điện áp tăng cao cách điện cuộn dây thứ cấp với đất.
Hội Kỹ Sư Điện Việt Nam

2.10 – Đo tg của sứ xuyên MBA


75 Chương 2: Thử nghiệm MBA lực
The image part with relationship ID rId2 was not found in the file.

The image part with relationship ID rId2 was not found in the file.

 Đối với sứ phía 110kV có


các cực đo lường ta còn
phải kiểm tra các hạng
mục sau:
Rcđ và tg:
 Đo giữa đầu ra cuộn dây cao
áp và cực đo lường C1
tg đo theo sơ đồ GST ở:
 UTN = 10kV,
 Rcđ > 1000M, tg%  0,8
C1
cho các sứ 110kV,
 Cực đo lường Rcđ = 500M,
tg%  1,2.
Ngu yễ nSỹ C hư ơng -EPU
2.11 – Thí nghiệm điện áp xoay chiều tă n g
76
cao tần số công nghiệp Chương 2: Thử nghiệm MBA lực

Hạng mục này được tiến hành CHỈ sau khi đã thực hiện xong tất cả các hạng
mục trên đều đạt yêu cầu.
Những TBĐ có điện áp định mức đến 35kV => việc thí nghiệm bằng điện áp
tăng cao là bắt buộc trước khi đưa thiết bị vào vận hành.
MBA từ 110kV trở lên, theo quy phạm (VN) việc thử nghiệm bằng điện áp
tăng cao không bắt buộc
 Mục đích thí nghiệm:
Để kiểm tra chất lượng của cách điện giữa C-T-H-V-Đ chống lại những
điện áp tăng cao trong khoảng thời gian ngắn.
 Phương pháp thí nghiệm:
Sử dụng cầu tăng áp cao xoay chiều.
Điện áp thử: U=2Umax (UTBĐ >72kV) và U=3Umax (UTBĐ <36kV)
Đối với máy đã vận hành: U = 70-80%Uthử_Yêu cầu
Thời gian duy trì điện áp cao: 1 phút.
N guy ễn S ỹC hương - EPU
2.11 – Thí nghiệm điện áp xoay chiề u t ăn g
77
cao tần số công nghiệp Chương 2: Thử nghiệm MBA lực

 Sơ đồ thí nghiệm:
MBA MBA Đối tượng
điều chỉnh tăng áp cần thử
ATM

~220V V R Cx

ATM - Áp tô mát;
MBA điều chỉnh - máy biến áp điều chỉnh được điện áp.
MBA tăng áp - máy biến áp dùng để nâng điện áp lên điện áp cần thử;
R - điện trở hạn chế;
P - khe hở phóng điện.
Cx – Đối tượng (cách điện) cần thử
N guy ễn S ỹC hương - EPU
2.11 – Thí nghiệm điện áp xoay chiề u t ăn g
78
cao tần số công nghiệp Chương 2: Thử nghiệm MBA lực

 Sơ đồ thí nghiệm
Loại Máy MBA 2 cuộn dây MBA 3 cuộn dây
Sơ đồ
C – H +V+Đ C – T + H +V+Đ
Sơ đồ bắt buộc H – C + V+Đ T – C + H + V+Đ
H – C + T + V+Đ

0 A B C

MBA MBA * * *
điều chỉnh tăng áp HV
ATM
L Đối tượng
X Y Z
Vỏ
cần thử
~220V V R Cx
X y z

P
N

N * * *
o a b c Đất
Hình 2.14 – Sơ đồ thử điện áp tăng cao tần số công nghiệp cho MBA 2 cuộn dây giữa C – H +V+Đ
N guy ễn S ỹC hương - EPU
2.11 – Thí nghiệm điện áp xoay chiề u t ăn g
79
cao tần số công nghiệp Chương 2: Thử nghiệm MBA lực

 Tiêu chuẩn TCVN thí nghiệm theo bảng dưới đây


Điện áp thí nghiệm MBA (kV)

Uđm(kV) (Lưu ý: Thời gian thử 1 phút)


Nhà chế tạo Trước khi đưa vào vận hành
10 35/24 31,5/21,6
35 85 76,5
110 200 -
N guy ễn S ỹC hương - EPU
2.11 – Thí nghiệm điện áp xoay chiề u t ăn g
80
cao tần số công nghiệp Chương 2: Thử nghiệm MBA lực

The image part with relationship ID rId2 was not found in the file.

Tiêu chuẩn IEC-60067-11 thí nghiệm đối với MBA khô


N guy ễn S ỹC hương - EPU
2.11 – Thí nghiệm điện áp xoay chiề u t ăn g
81
cao tần số công nghiệp Chương 2: Thử nghiệm MBA lực

 Trình tự thí nghiệm:


Điều chỉnh điện áp từ từ lên điện áp cần thử
Duy trì điện áp cần thử ≈ 1 phút

 Kết luân:
Cách điện được xem là tốt nếu trong quá trình thử nghiệm;
 không có hiện tượng phóng điện ở đối tượng được thử;
 không có sự sụt áp và tăng dòng thử nghiệm;
 Cách điện sau khi thử không suy giảm nhiều
Cho phép đóng điện đưa MBA vào vận hành.
Hội Kỹ Sư Điện Việt Nam

2.12 – Thí nghiệm điện áp cảm ứng tăng


82 cao tần số 100Hz Chương 2: Thử nghiệm MBA lực

 Mục đích
Kiểm tra cường độ cách điện giữa các vòng dây so với nhau;
Kiểm tra cường độ cách điện giữa các pha trên cùng một phía của MBA;
Kiểm tra cách điện giữa các cực đấu dây so với nhau, với vỏ+đất.
 Phương pháp thí nghiệm:
Đưa điện áp vào phía HẠ ÁP, phía cao áp để hở mạch
N guyễ n Sỹ Ch ương- EPU
2.12 – Thí nghiệm điện áp cảm ứn g tă n g
83
cao tần số 100Hz Chương 2: Thử nghiệm MBA lực

 Sơ đồ thí nghiệm:
The image part with relationship ID rId2 was not found in the file.

GHI CHÚ:
1– MFĐ đồng bộ; Điện áp thử: Uthử = 2Uđm (IEC)
2– MBA thí nghiệm; (TCVN: Uthử = 1.3 Uđm )
3 – BI và Ampe-kế; 4
– BU và Vôn-kế; Tần số: fthử = 2fđm = 100Hz
5 – MBA cần thí nghiệm
Thời gian thử: 1 phút
N guyễ n Sỹ Ch ương- EPU
2.12 – Thí nghiệm điện áp cảm ứn g tă n g
84
cao tần số 100Hz Chương 2: Thử nghiệm MBA lực

 Điện áp thử cho MBA và BU (IEC 60067-3)


Điện áp lớn nhất của thiết bị 1. Điện áp tăng cao tần số công nghiệp bằng nguồn 1pha riêng,
2. Điện áp cảm ứng tăng cao
Umax (kV_rms) Umax (kV_rms)
3.6 10
7.2 20
12 28
17.5 38
24 50
36 70
52 95

123 185
The image part with relationship ID rId2 was not found in the file.

145 230
170 275
N guyễ n Sỹ Ch ương- EPU
2.12 – Thí nghiệm điện áp cảm ứn g tă n g
85
cao tần số 100Hz Chương 2: Thử nghiệm MBA lực
The image part with relationship ID rId2 was not found in the file.

Điện áp lớn nhất của Điện áp chịu đựng xung Điện áp chịu đựng xung Điện áp tăng cao tần số
thiết bị đóng cắt định mức pha-đất sét định mức công nghiệp bằng
nguồn 1pha riêng, hoặc
Điện áp cảm ứng tăng cao
Umax (kV_rms) (kV_peak) (kV_peak) (kV_rms)

You might also like