Professional Documents
Culture Documents
Mục lục
2 Chương 2: Thử nghiệm MBA lực
Chapter
02 THÍ NGHIỆM MBA LỰC
Thí nghiệm trước khi lắp đặt;
(máy mới/ máy sau sửa chữa)
Thí nghiệm định kỳ;
Thí nghiệm sau khi sự cố.
Hội Kỹ Sư Điện Việt Nam
UA
I1 00 I2 00
~ Tải Ua
* *
Mong muốn về mặt HTĐ
X x
~
A a
The image part with relationship ID rId2 was not found in the file.
A1
*
A2
XYZ
* a1
a2
xyz
Quấn cùng chiều Quấn ngược chiều
Hội Kỹ Sư Điện Việt Nam
2.1 -Tổng quan về MBA
2.1.2 – Tổ đấu dây Y/Y của MBA
6 Chương 2: Thử nghiệm MBA lực
I1 00 I2 00 0 A B C 0 a b c
~ Tải * * * * * *
* *
A B C N
X Y Z x y z
A1 * B1 * C1 * 0 A B C
* * *
A2 B2 C2
a1
* b1
* c1
* X Y Z
X y z
a2 b2 c2
* * *
o a b c
a b c n Hình 2.1b - Y0/Y0 - 12
Hội Kỹ Sư Điện Việt Nam
2.1 -Tổng quan về MBA
2.1.2 – Tổ đấu dây Y/Y của MBA
7 Chương 2: Thử nghiệm MBA lực
0 A B C 0 a b c 0 A B C
* * * * * * * * * X y z
* * *
X Y Z x y z X Y Z
o a b c
Hình 2.1c - Tổ đấu dây Y0/Y0 - 12 Hình 2.1d - Tổ đấu dây Y0/Y0 - 6
A A
a
b c
Yy Zz Yy Zz
Xx Xx
c b
C B C B
a
Hội Kỹ Sư Điện Việt Nam
2.1 -Tổng quan về MBA
2.1.2 – Tổ đấu dây Y/Y của MBA
8 Chương 2: Thử nghiệm MBA lực
The image part with relationship ID rId2 was not found in the file.
* * *
* * *
1. Lõi thép
2. Cuộn dây
Máy biến áp 110kV/22kV có tổ đấu dây Y0/Y0 - 12
Hội Kỹ Sư Điện Việt Nam
2.1 -Tổng quan về MBA
2.1.3 – Tổ đấu dây Y/ ∆ của MBA
10 Chương 2: Thử nghiệm MBA lực
b
X Y Z x y z
X Y Z B
x y z
Tổ đấu dây ∆ /Y0 - 11
Tổ đấu dây Y0/∆ - 11
Z A A
a a +y
b b +z
xyz XYZ
C X
Y B C B
c c +x
Hội Kỹ Sư Điện Việt Nam
A
I1 00 I2 00
~ Tải
* * a
0 A B C 0 a b c
* * * * * * Yy Zz
Xx
c b
X Y Z x y z C B
Hình 2.1f – Sơ đồ véc tơ tổ đấu dây
Hình 2.1f – Sơ đồ đấu dây Y0/Y0 - 12 Y0/Y0 - 12
Hội Kỹ Sư Điện Việt Nam
2.1 -Tổng quan về MBA
2.1.4 – Tổ đấu dây được sử dụng trong thực tế (2)
13 Chương 2: Thử nghiệm MBA lực
a
B
A b
IA 00 Ia 300
~ Y ∆ Tải a y
* *
0 A B C a b c
Y Z b
* * * * * *
X z
C x c B
X Y Z x y z
Hình 2.1g – Sơ đồ véc tơ tổ đấu dây
Hình 2.1g - Sơ đồ đấu dây Y0/ ∆ - 11 Y0/ ∆ - 11
Hội Kỹ Sư Điện Việt Nam
2.1 -Tổng quan về MBA
2.1.4 – Tổ đấu dây được sử dụng trong thực tế (3)
14 Chương 2: Thử nghiệm MBA lực
a
Z A B
b
IA 00 Ia 300 a
~ ∆ Y Tải
A B
*C *
0 a b c z b
y
* * * * * * x
C c X
Y B
X Y Z x y z
Hình 2.1fh - Sơ đồ véc tơ tổ đấu
Hình 2.1fh - Sơ đồ đấu dây ∆ /Y0 - 11 dây ∆ /Y0 - 11
Hội Kỹ Sư Điện Việt Nam
2.1 -Tổng quan về MBA
2.1.4 – Tổ đấu dây được sử dụng trong thực tế
15 Chương 2: Thử nghiệm MBA lực
The image part with relationship ID rId2 was not found in the file.
The image part with relationship ID rId2 was not found in the file.
A B C
a b c 0
A
B C
X
Y Z
Sơ đồ đo: Đo cuộn dây nào của MBA, thì các cuộn dây
còn lại nối chung và nối với vỏ máy đã tiếp đất.
Hội Kỹ Sư Điện Việt Nam
2500VDC
Hình 2.2 - Sơ đồ đo Rcđ giữa: H – C+T+V+Đ
MBA ba pha ba dây quấn: Thường dùng sơ đồ Y0/Y0/ - 11
Hội Kỹ Sư Điện Việt Nam
Sau khi đã qui đổi theo nhiệt độ chuẩn, Rcđ không được nhỏ
hơn giá trị qui định ở bảng sau:
Bảng 2.1- giá trị nhỏ nhất cho phép điện trở cách điện cuộn dây MBA có điện áp đến
35KV, cuộn dây ngâm trong dầu .
CÊp ®iÖn ¸p NhiÖt ®é cuén d©y(0C)
Cuén cao ¸p(kV) 10 20 30 40 50 60 70
U≤ 35kV và S ≤ 6.300kVA 450 300 200 130 90 60 40
U 35kV vµ S 10.000kVA;
U 110kV kh«ng phô thuéc vµo 900 600 400 260 180 120 80
c«ng suÊt.
Đối với MBA khô khi mới đưa vào vận hành, R60” không được
nhỏ hơn:
100 MΩ đối với MBA có điện áp định mức đến 1 KV.
300 MΩ đối với MBA có điện áp định mức đến 6 KV.
500 MΩ đối với MBA có điện áp định mức đến 10 KV.
Hội Kỹ Sư Điện Việt Nam
1 – Nhiệt độ đo của NCT, hay của lần đo trước (gọi 1 = TC)
2 – Nhiệt độ khi thí nghiệm MBA tại nơi lắp đặt
Thí dụ 1:
Khi xuất xưởng: NCT đo trị số R60” ở nhiệt độ 480C là 400 MΩ.
Tại nới lắp đặt: Chúng ta đo trị số R60” ở 250C là 1000 MΩ;
Qui đổi về 480C (theo tiêu chuẩn xuất xưởng của nhà chế tạo):
2 – 1 = 25 – 48 = - 23 = - (20 + 3) [ 0C].
Tra bảng 2.2 tính được: Kqđ = 2.25 x 1.13 = 2.5425.
=> R60” qui đổi = R60 ’’_đo/Kqđ = 1.000/ 2.5425 = 393.31 MΩ.
So sánh với nhà chế tạo khi xuất xưởng: 393.31/400 = 98.3%>70%
Kết luận: Chất lượng cách điện ĐẠT.
Hội Kỹ Sư Điện Việt Nam
Thí dụ 1:
Khi xuất xưởng: NCT đo trị số R60” ở ở 250C là 1000 MΩ.
Tại nới lắp đặt: Chúng ta đo trị số R60” 400C là 500 MΩ;
Qui đổi về 250C (theo tiêu chuẩn xuất xưởng của nhà chế tạo):
2 – 1 = 40 - 25 = 15 [ 0C].
Tra bảng 2.2 : Kqđ = 1.84
=> R60” qui đổi = R60 ’’_đo*Kqđ = 500*1.84= 920 MΩ.
So sánh với nhà chế tạo khi xuất xưởng: 920/1000 =
92%>70%,
Kết luận: Chất lượng cách điện ĐẠT.
Hội Kỹ Sư Điện Việt Nam
Mục đích:
Kiểm tra sự nguyên vẹn cuộn dây,
Kiểm tra tình trạng các mối nối, mối hàn.
Kiểm tra tiếp xúc của các đầu đai ốc bắt dây,
Kiểm tra tiếp xúc của các tiếp điểm bộ điều chỉnh điện áp,
Phát hiện được chạm chập các vòng dây,
Phát hiện được ngắn mạch giữa các cuộn dây trên cùng một
phía của MBA
Hội Kỹ Sư Điện Việt Nam
Sơ đồ đo: đo điện trở của các pha của cuộn dây MBA
ở tất cả các nấc phân áp.
Đối với cuộn dây đấu Yo: có thể đo điện trở từng pha Rao, Rbo, Rco. Hoặc
đo giữa các pha với nhau Rab, Rbc, Rca.
Cuộn dây đấu : đo được điện trở dây Rab, Rbc, Rca.
Hội Kỹ Sư Điện Việt Nam
c
CD1
a b
CC
6V – 12V Rđch Sun
CT
BC
BT
U
R () CD2
AC
I
AT
0
0
Hình 2.3 - Sơ đồ đo điện trở 1 chiều của cuộn dây (RC0)
bằng phương pháp Vôn-Ampe một chiều
Hội Kỹ Sư Điện Việt Nam
c
R 2 R x Rd1 R d2
a b
R1
R3
CC
6V –12V G
Rd1
CT
P
R 2 .R3
BC
R x R d1 R d2 R C0
BT
R1 R2
Rx
Rd2
AC
AT
0
0
Wheatstone bridge
Xử lý số liệu đo:
Để so sánh với số liệu của nhà chế tạo hoặc lần đo trước => phải qui đổi
đổi Rđo về cùng nhiệt độ với Rcd_tc.
Công thức qui đổi Rcd theo nhiệt độ:R2 = R1 .[1 + Kqđ(2 – 1)]
Với đồng Kqđ = 0,004; với nhôm Kqđ = 0,0042.
Sai số giữa các pha ở cùng 1 nấc được tính theo công thức:
Rmax - Rmin
R %m ax 100, 2%
R m ax
Rdo - Rtc
R %m ax 100, 2 %
R tc
Thông thường cuộn dây MBA có các kiểu đấu Y, Yo , , Z.
=> đều phải qui về điện trở pha (phải qui về nhiệt độ và phương pháp đo)
rồi mới so sánh kết quả đo của nhà chế tạo hay lần đo trước.
Hội Kỹ Sư Điện Việt Nam
Sơ đồ đo: Phải đưa điện áp thí nghiệm vào cuộn dây cao áp
nhất để thí nghiệm.
Sơ đồ đo sử dụng nguồn 3 pha:
ATM
0
Hình 2.5 - Sơ đồ nguyên lý đo tỷ số biến áp dùng nguồn 3 pha cho MBA đấu ∆/Y0
hoặc Y/Y0
U AB ; K
K1 2 U BC; K3 U AC KB K1 K2 K3
U ab U bc U ac
K1 K2 K3
KB
3
Hội Kỹ Sư Điện Việt Nam
BATN
380/( 0 ÷ 250) V
Áp-tô-mát The image part with relationship ID rId2
was not found in the file.
C B A
c b a 0
MBA
22/0,4KV
U AB ; K
K1 UBC ; K U AC
2 3
V1 V2
U ab U bc U ac
BC bc
AB CA ab ca
KB K1 K2 K3
Hình 2.5 - Sơ đồ đo tỷ số biến áp dùng nguồn 3 pha đấu ∆/Y0 hoặc Y/Y0
sơ đồ đấu nối thực tế
Hội Kỹ Sư Điện Việt Nam
ATM T1
c 220
U A0 V1 ; V1
K1 A B C 0
U a 0 V4 0
U V2
K2 B 0 ; T2
MBA
U b0 V5 110kV/22KV
b 220
UC 0 V3 V2 Y0/ Y0 - 12
K3
U c0 V6 0
0
KB K1 K2 K3 T3
a 220 c
V3 V4
0 b
V5
0
a
V6
UA 2 U AB U
K1 1.1547 A B
Ua 3 U ab U ab
Ub
U 2 U BC U 0
K2 B 1.1547 B C
Ub 3 U bc U bc
UC U AC U
K2 1.1547 A C
Uc 3 U ac U ac
2
Hội Kỹ Sư Điện Việt Nam
A B C 0 a b c a b c 0 A B C
* * * * * * * * * * * *
X Y Z x y z x y z X Y Z
A B C 0 a b c a B C
0 b c A
* * * * * * * * * * * *
X Y Z x y z x y z X Y Z
Tổ đấu dây ∆ /Y0 - 1
Tổ đấu dây Y0 / ∆ - 1
Hội Kỹ Sư Điện Việt Nam
UAB UA
UB
UA 3 UAB U
0 0 K1 0 .8 6 6 6 A B
Ua 2 U ab U ab
UB 3 UBC U
K2 0 .8 6 6 6 B C
Ua Ub 2 U bc U bc
UC 3 UAC U
K2 0 .8 6 6 6 A C
Uc 2 U ac U ac
Uca Uab
Hình 2.8 - Sơ đồ nguyên lý đo tỷ số biến áp dùng nguồn 1pha
0 cho MBA 3 pha đấu Y/ ∆
Uc Ub UTN 1 pha đưa vào cuộn AB BC CA
Ubc
MBA đấu Y0/D -11
bc ca ab
Nối tắt tại cuộn U thấp
Hội Kỹ Sư Điện Việt Nam
0
B
A
C
a b c
0
K
+
-
Hình 2-10a: Y0 / Y0 - 12
Hội Kỹ Sư Điện Việt Nam
2.5 - Xác định tổ đấu dây. (MBA mới)
2.5.1 - Cách xác định 3 tổ đấu dây điển hình thường gặp:
42 Chương 2: Thử nghiệm MBA lực
B
A
C
0 a b c
K
+
-
- +
X y Z
a b c
Sơ đồ thí nghiệm
A
C
0
Sơ đồ không tải bằng nguồn 1 pha khi đo AB, BC, CA cho máy
đấu Y0:
Sơ đồ không tải bằng nguồn 1 pha khi đo A0, B0, C0 cho máy
đấu Y0 :
Hình 2.13a - Sơ đồ nguyên lý đo không tải bằng nguồn 1 pha cho cuộn dây đấu Y
Hội Kỹ Sư Điện Việt Nam
Hình 2.13a - Sơ đồ nguyên lý đo không tải bằng nguồn 1 pha cho cuộn dây đấu Y
Hội Kỹ Sư Điện Việt Nam
Hình 2.13b - Sơ đồ nguyên lý đo không tải bằng nguồn 1 pha cho cuộn dây đấu ∆
Hội Kỹ Sư Điện Việt Nam
Cách tính quy đổi khi thí nghiệm bằng nguồn 1 pha
49 Chương 2: Thử nghiệm MBA lực
P0_đo
Pab Pbc Pca
2
IOđm = I0_đo (Uđm _hạ/U0_đo)2
IOđm% = IOđm100/Iđm_hạ
I % I %
IOđm% Odm Odm ( NMCT )
*100
(sai số ≤ 10%) IOdm %( NMCT )
POđm =P0_đo(Uđm_hạ/U0_đo)2
POdm
POđm% 100
Sdm
Hội Kỹ Sư Điện Việt Nam
khi đo ở Uđm => Dòng không tải chung của MBA tính bằng
dòng không tải trung bình:
I oA oBI I oC
I0 % 100
3I dm
Thường dòng không tải của MBA trong tiêu chuẩn không quy định, nhưng nó vào khoảng từ (210)%Iđm MBA
Hội Kỹ Sư Điện Việt Nam
MBA đ/c
* A MBA a
A A *W
B b
B
C c
C
I A I B IC
Dòng ngắn mạch dây trung bình: I K _ do ( A)
3
Điện áp dây ngắn mạch trung bình
*
*
W
3 U AB U BC U AC
U K _ do
2 3
U K _ do 0, 288U AB U BC U AC
Thông số tính toán Cuộn cao MBA đấu Y Cuộn cao MBA đấu
Ik_đo
I AB IBC ICA
3 I AB IBC ICA
3 2 3
Uk_đo
3 U AB U BC UCA
U AB U BC UCA
2 3 3
Pk_đo
PAB PBC PCA
2
IdmCAO
Uk(đm) U k _do
I k_do
TETTEX
MIDAS 2880
Mobile Insulation Diagnosis &
Analysing System
UTest = 0 ÷ 12kVAC
ITest = 150 mA (cho phép thử liên tục)
ITest = 350 mA (thời gian thử ngắn)
Hội Kỹ Sư Điện Việt Nam
UTest = 0 ÷ 12kVAC
ITest = 100 mA (cho phép thử liên tục)
ITest = 300 mA (thời gian thử ngắn)
Hội Kỹ Sư Điện Việt Nam
Sơ đồ thí nghiệm:
Đối với MBA 2 cuộn dây:
HV-LV
HV-Earth
LV-Earth
Đối với MBA 3 cuộn dây:
HV-MV
MV-LV
HV-LV
HV-Earth
MV-Earth
LV-Earth
Hội Kỹ Sư Điện Việt Nam
Tụ điện: trong một tụ điện lý tưởng R= The image part with relationship ID rId2 was not found in the file.
Điện dung
.A
C
d
F
A – Diện tích mặt cực [cm2];
ε - Hằng số điện môi [F/cm];
d – khoảng cách giữa hai bản cực [cm].
2
QC U . .c
Hệ số công suất của điện môi: (Power factor) The image part with relationship ID rId2 was not found in the file.
The image part with relationship ID rId2 was not found in the file.
CX
Hội Kỹ Sư Điện Việt Nam
The image part with relationship ID rId2 was not found in the file.
Cầu đo Tettex:
Đối tượng đo không nối đất => Sử dụng sơ đồ UST/A ; UST/B ;
UST/A+B.
Khi đó điện dung đo được: Cx = CHL
Đối tượng đo có nối đất =>Sử dụng sơ đồ GST/A+B.
Khi đó : Cx = CHL + CHG
The image part with relationship ID rId2 was not found in the file.
High
Voltage
INPUT A orB
HV side LV side
CHG CLG
CHL
HV GROUND
G
Hội Kỹ Sư Điện Việt Nam
The image part with relationship ID rId2 was not found in the file.
sơ đồ UST/A
Hội Kỹ Sư Điện Việt Nam
Lần này đo được CHÍNH XÁC gía trị cần đo: CHG =CHG.
Hệ số tổn hao điện môi và hằng số điện môi của một số loại
vật liệu:
Vật liệu cách điện tg @ 20°C ε
Acetal resin (Delrin™) 0.5% 3.7
Air 0.0% 1.0
Askarels 0.4% 4.2
Kraft paper, dry 0.6% 2.2
Transformer oil 0.02% 2.2
Polyamide (Nomex™) 1.0% 2.5
Polyester film (Mylar™) 0.3% 3.0
Polyethylene 0.05% 2.3
Polyamide film (Kapton™) 0.3% 3.5
Polypropylene 0.05% 2.2
Hội Kỹ Sư Điện Việt Nam
Từ 35kV và công suất 10.000kVA trở lên và 0,8 1,0 1,3 1,7 2,3 3,0 4,0
110kV trở lên không phụ thuộc công suất
Hội Kỹ Sư Điện Việt Nam
Thử điện áp tăng cao cách điện cuộn dây thứ cấp với đất.
Hội Kỹ Sư Điện Việt Nam
The image part with relationship ID rId2 was not found in the file.
Hạng mục này được tiến hành CHỈ sau khi đã thực hiện xong tất cả các hạng
mục trên đều đạt yêu cầu.
Những TBĐ có điện áp định mức đến 35kV => việc thí nghiệm bằng điện áp
tăng cao là bắt buộc trước khi đưa thiết bị vào vận hành.
MBA từ 110kV trở lên, theo quy phạm (VN) việc thử nghiệm bằng điện áp
tăng cao không bắt buộc
Mục đích thí nghiệm:
Để kiểm tra chất lượng của cách điện giữa C-T-H-V-Đ chống lại những
điện áp tăng cao trong khoảng thời gian ngắn.
Phương pháp thí nghiệm:
Sử dụng cầu tăng áp cao xoay chiều.
Điện áp thử: U=2Umax (UTBĐ >72kV) và U=3Umax (UTBĐ <36kV)
Đối với máy đã vận hành: U = 70-80%Uthử_Yêu cầu
Thời gian duy trì điện áp cao: 1 phút.
N guy ễn S ỹC hương - EPU
2.11 – Thí nghiệm điện áp xoay chiề u t ăn g
77
cao tần số công nghiệp Chương 2: Thử nghiệm MBA lực
Sơ đồ thí nghiệm:
MBA MBA Đối tượng
điều chỉnh tăng áp cần thử
ATM
~220V V R Cx
ATM - Áp tô mát;
MBA điều chỉnh - máy biến áp điều chỉnh được điện áp.
MBA tăng áp - máy biến áp dùng để nâng điện áp lên điện áp cần thử;
R - điện trở hạn chế;
P - khe hở phóng điện.
Cx – Đối tượng (cách điện) cần thử
N guy ễn S ỹC hương - EPU
2.11 – Thí nghiệm điện áp xoay chiề u t ăn g
78
cao tần số công nghiệp Chương 2: Thử nghiệm MBA lực
Sơ đồ thí nghiệm
Loại Máy MBA 2 cuộn dây MBA 3 cuộn dây
Sơ đồ
C – H +V+Đ C – T + H +V+Đ
Sơ đồ bắt buộc H – C + V+Đ T – C + H + V+Đ
H – C + T + V+Đ
0 A B C
MBA MBA * * *
điều chỉnh tăng áp HV
ATM
L Đối tượng
X Y Z
Vỏ
cần thử
~220V V R Cx
X y z
P
N
N * * *
o a b c Đất
Hình 2.14 – Sơ đồ thử điện áp tăng cao tần số công nghiệp cho MBA 2 cuộn dây giữa C – H +V+Đ
N guy ễn S ỹC hương - EPU
2.11 – Thí nghiệm điện áp xoay chiề u t ăn g
79
cao tần số công nghiệp Chương 2: Thử nghiệm MBA lực
The image part with relationship ID rId2 was not found in the file.
Kết luân:
Cách điện được xem là tốt nếu trong quá trình thử nghiệm;
không có hiện tượng phóng điện ở đối tượng được thử;
không có sự sụt áp và tăng dòng thử nghiệm;
Cách điện sau khi thử không suy giảm nhiều
Cho phép đóng điện đưa MBA vào vận hành.
Hội Kỹ Sư Điện Việt Nam
Mục đích
Kiểm tra cường độ cách điện giữa các vòng dây so với nhau;
Kiểm tra cường độ cách điện giữa các pha trên cùng một phía của MBA;
Kiểm tra cách điện giữa các cực đấu dây so với nhau, với vỏ+đất.
Phương pháp thí nghiệm:
Đưa điện áp vào phía HẠ ÁP, phía cao áp để hở mạch
N guyễ n Sỹ Ch ương- EPU
2.12 – Thí nghiệm điện áp cảm ứn g tă n g
83
cao tần số 100Hz Chương 2: Thử nghiệm MBA lực
Sơ đồ thí nghiệm:
The image part with relationship ID rId2 was not found in the file.
GHI CHÚ:
1– MFĐ đồng bộ; Điện áp thử: Uthử = 2Uđm (IEC)
2– MBA thí nghiệm; (TCVN: Uthử = 1.3 Uđm )
3 – BI và Ampe-kế; 4
– BU và Vôn-kế; Tần số: fthử = 2fđm = 100Hz
5 – MBA cần thí nghiệm
Thời gian thử: 1 phút
N guyễ n Sỹ Ch ương- EPU
2.12 – Thí nghiệm điện áp cảm ứn g tă n g
84
cao tần số 100Hz Chương 2: Thử nghiệm MBA lực
123 185
The image part with relationship ID rId2 was not found in the file.
145 230
170 275
N guyễ n Sỹ Ch ương- EPU
2.12 – Thí nghiệm điện áp cảm ứn g tă n g
85
cao tần số 100Hz Chương 2: Thử nghiệm MBA lực
The image part with relationship ID rId2 was not found in the file.
Điện áp lớn nhất của Điện áp chịu đựng xung Điện áp chịu đựng xung Điện áp tăng cao tần số
thiết bị đóng cắt định mức pha-đất sét định mức công nghiệp bằng
nguồn 1pha riêng, hoặc
Điện áp cảm ứng tăng cao
Umax (kV_rms) (kV_peak) (kV_peak) (kV_rms)