Professional Documents
Culture Documents
MÁY BIẾN ÁP
MÁY BIẾN ÁP
TRANSFORMER
5
MÁY BIẾN ÁP (MBA)
I. Khái Niệm – Công Dụng – Phân Loại MBA
a) Khái niệm
Máy biến áp là thiết bị điện từ tĩnh, làm việc theo nguyên lý cảm ứng điện từ
dùng biến đổi điện áp của dòng xoay chiều (tăng hoặc giảm) nhưng không làm
thay đổi tần số.
Kí hiệu
6
MÁY BIẾN ÁP (MBA)
I. Khái Niệm – Công Dụng – Phân Loại MBA
b) Công dụng
- Dùng để truyền tải và phân phối điện năng
7
8
MÁY BIẾN ÁP (MBA)
I. Khái Niệm – Công Dụng – Phân Loại MBA
b) Công dụng
9
MÁY BIẾN ÁP (MBA)
I. Khái Niệm – Công Dụng – Phân Loại MBA
c) Phân loại
Khi căn cứ vào lọai nguồn điện cấp vào sơ cấp (ngõ vào) biến áp, ta có
biến áp 1 pha và biến áp 3 pha.
11
MÁY BIẾN ÁP (MBA)
I. Khái Niệm – Công Dụng – Phân Loại MBA
b) Phân loại
Máy biến áp
điện lực
12
MÁY BIẾN ÁP (MBA)
I. Khái Niệm – Công Dụng – Phân Loại MBA
b) Phân loại
Máy biến áp đo lường
+ Máy biến điện áp
+ Máy biến dòng điện
- Để mở rộng thang đo các dụng cụ
đo lường
13
MÁY BIẾN ÁP (MBA)
I. Khái Niệm – Công Dụng – Phân Loại MBA
b) Phân loại
14
MÁY BIẾN ÁP (MBA)
I. Khái Niệm – Công Dụng – Phân Loại MBA
b) Phân loại
Máy biến áp hàn
15
MÁY BIẾN ÁP (MBA)
I. Khái Niệm – Công Dụng – Phân Loại MBA
b) Phân loại
Máy biến áp lò
16
MÁY BIẾN ÁP (MBA)
I. Khái Niệm – Công Dụng – Phân Loại MBA
Các tham số của MBA:
- Hệ số MBA
- Hệ số công suất
- Tổn hao không tải, ngắn mạch
17
MÁY BIẾN ÁP (MBA)
1. Nêu cấu tạo và nguyên lý làm việc của máy biến áp 1 pha? Vẽ sơ đồ thay thế đầy
đủ, các thông số trên sơ đồ thay thế?
2. Nêu cấu tạo và nguyên lý làm việc của máy biến áp 3 pha 3 trụ? Các tổn hao năng
lượng trong máy biến áp phụ thuộc vào các thông số nào?
18
MÁY BIẾN ÁP (MBA)
II. CẤU TẠO
- MBA gồm 2 phần chính là: lõi thép, dây quấn. Ngoài ra còn có vỏ máy, sứ cách điện...
A. Lõi thép
- Ghép từ các lá thép kỹ thuật điện
- Gồm 2 bộ phận:
+ Trụ
+ Gông
24
Chương 2. MÁY BIẾN ÁP (MBA)
II. CẤU TẠO
25
MÁY BIẾN ÁP (MBA)
III. NGUYÊN LÝ LÀM VIỆC
27
MÁY BIẾN ÁP (MBA)
III. NGUYÊN LÝ LÀM VIỆC
28
MÁY BIẾN ÁP (MBA)
III. NGUYÊN LÝ LÀM VIỆC
Theo định luật cảm ứng điện từ
29
MÁY BIẾN ÁP (MBA)
III. NGUYÊN LÝ LÀM VIỆC
Trong đó :
30
MÁY BIẾN ÁP (MBA)
Các thông số định mức của MBA:
31
MÁY BIẾN ÁP (MBA)
Các thông số định mức của MBA:
c.
Dung lượng định mức Sđm (VA, kVA, MVA) đó là công suất toàn phần mà máy có
thể cung cấp
32
MÁY BIẾN ÁP (MBA)
IV. PHƯƠNG TRÌNH CÂN BẰNG ĐIỆN TỪ CỦA MBA
4.1 Phương trình cân bằng điện áp ở mạch sơ cấp
Trong đó:
36
MÁY BIẾN ÁP (MBA)
IV. PHƯƠNG TRÌNH CÂN BẰNG ĐIỆN TỪ CỦA MBA
4.2 Phương trình điện áp thứ cấp
di2
−i2 R2 − L2 − u2 = e2
dt
di2
u2 = −e2 − i2 R2 − L2 u2
dt
Viết dưới dạng phức:
Trong đó:
37
MÁY BIẾN ÁP (MBA)
IV. PHƯƠNG TRÌNH CÂN BẰNG ĐIỆN TỪ CỦA MBA
4.3 Phương trình cân bằng sức từ động
- Chế độ không tải (i2=0), dòng sơ cấp lúc này là dòng không tải i0
nên sức từ động sơ cấp là i0W1 sinh ra từ thông chính.
- Khi máy biến áp mang tải (i2≠0), lúc này sức từ động của máy là
i1W1 - i2W2 sinh ra từ thông chính của máy.
- Do từ thông chính 𝜙max không đổi nên sức từ động lúc không tải
bằng sức từ động của máy lúc có tải:
Trong đó:
39
MÁY BIẾN ÁP (MBA)
IV. PHƯƠNG TRÌNH CÂN BẰNG ĐIỆN TỪ CỦA MBA
- Hệ phương trình đặc trưng cho máy biến áp (phương trình cân bằng điện áp sơ cấp, thứ
cấp và phương trình cân bằng từ trong lõi thép
(1)
(2)
(3)
→ Từ hệ phương trình đặc trưng, xây dựng mô hình toán học, còn được gọi là sơ đồ thay
thế của máy biến áp
40
MÁY BIẾN ÁP (MBA)
V. SƠ ĐỒ THAY THẾ CỦA MBA
Qui đổi các đại lượng thứ cấp về sơ cấp
- Do dây quấn sơ cấp và thứ cấp liên hệ với nhau qua mạch từ, phải thực hiện phép quy đổi từ phía thứ cấp
về sơ cấp để có liên hệ trực tiếp về điện.
- Các đại lượng thứ cấp quy đổi về sơ cấp:
41
MÁY BIẾN ÁP (MBA)
V. SƠ ĐỒ THAY THẾ CỦA MBA
Sơ đồ thay thế đầu đủ khi có tải
Sơ đồ thay thế gần đúng khi có tải (bỏ qua dòng điện không tải)
Trong đó:
42
MÁY BIẾN ÁP (MBA)
V. SƠ ĐỒ THAY THẾ CỦA MBA
Trong đó:
43
MÁY BIẾN ÁP (MBA)
VI. THÍ NGHIỆM KHÔNG TẢI
44
MÁY BIẾN ÁP (MBA)
VII. THÍ NGHIỆM NGẮN MẠCH
45
MÁY BIẾN ÁP (MBA)
VIII. BIẾN THIÊN ĐIỆN ÁP THỨ CẤP. ĐẶC TÍNH NGOÀI:
- Sự thay đổi tải gây nên sự thay đổi điện áp thứ cấp.
- Khi điện áp sơ cấp định mức, độ biến biên điện áp thứ cấp:
47
MÔN HỌC
MÁY ĐIỆN VÀ KHÍ CỤ ĐIỆN
Máy biến áp một pha Sđm = 2500VA; U1đm = 220V; U2đm = 127V. Thí
nghiệm không tải: U10 = 220V; I10 = 1,4A; P0 = 30W. Thí nghiệm ngắn
mạch: I1n= I1đm = 11,35A; Un = 8,8V; Pn = 80W.
a) Tính các thông số sơ đồ thay thế
b) Khi tải R, L có cost = 0,8. Xác định hiệu suất và điện áp thứ
cấp khi hệ số tải kt = 1 và kt = 0,5.
50
51
52
53
54
55
56
57
MÁY BIẾN ÁP (MBA)
X.MÁY BIẾN ÁP BA PHA:
Biến đổi điện áp 3 pha nhờ 3 MBA 1 pha
• MBA ba pha (a) được gọi là loại máy • MBA ba pha (b) có mạch từ khép kín gọi
biến áp ba pha có mạch từ độc lập. là MBA ba pha có mạch từ liên quan.
• Có ba trụ và dây quấn ba pha quấn trên
ba trụ
60
MÁY BIẾN ÁP (MBA)
X.MÁY BIẾN ÁP BA PHA:
Ký hiệu dây quấn của máy biến áp ba pha
• Dây quấn cao áp: Pha A (A,X), pha B (B, Y), pha C (C,
Z)
• Dây quấn hạ áp: Pha A (a, x), pha B (b, y), pha C (c, z)
• Dây quấn trung áp (nếu có): Pha A (Am, Xm), pha B
(Bm, Ym), pha C (Cm, Zm).
Các lượng định mức của máy biến áp ba pha
• Điện áp định mức U1đm, U2đm: điện áp dây
• Dòng điện định mức I1đm, I2đm: dòng điện dây
• Công suất Sđm: công suất toàn phần ba pha
• Điện áp ngắn mạch phần trăm Un%; điện áp dây
• Dòng điện không tải phần trăm I0%: dòng điện dây
• Các tổn hao P0, Pn: công suất tác dụng ba pha
• Điện trở, điện kháng, tổng trở: tính cho một pha.
61
MÁY BIẾN ÁP (MBA)
X.MÁY BIẾN ÁP BA PHA:
CẤU TẠO
62
MÁY BIẾN ÁP (MBA)
X.MÁY BIẾN ÁP BA PHA:
63
MÁY BIẾN ÁP (MBA)
X.MÁY BIẾN ÁP BA PHA:
64
GIỚI THIỆU
MÁY BIẾN
ÁP THIBIDI
3 PHA
500KVA
22/0.4KV
65
MÁY BIẾN ÁP (MBA)
X.MÁY BIẾN ÁP BA PHA:
66
MÁY BIẾN ÁP (MBA)
X.MÁY BIẾN ÁP BA PHA:
Sứ cách điện
Lõi thép MBA 3 pha
68
MÁY BIẾN ÁP (MBA)
CẤU TẠO VÀ NGUYÊN LÝ LÀM VIỆC 3 PHA
70
MÁY BIẾN ÁP (MBA)
X.MÁY BIẾN ÁP BA PHA:
Các kiểu nối dây của máy biến áp ba pha
71
MÁY BIẾN ÁP (MBA)
X. MỘT SỐ MBA ĐẶC BIỆT:
MBA tự ngẫu (máy tự biến áp)
- Máy biến áp hàn loại máy biến áp đặc biệt dùng để hàn
bằng phương pháp hồ quang điện.
- Khi hàn, que hàn được đưa vào kim loại hàn, sẽ có dòng
điện lớn chạy qua, làm nóng chỗ tiếp xúc. 0 Ih I2
- Khi nhấc que hàn cách tấm kim loại một khoảng nhỏ vì
cường độ điện trường lớn làm ion hoá chất khí sinh hồ
quang và toả ra nhiệt lượng lớn làm nóng chảy chỗ hàn.
- Vì vậy đường đặc tính ngoài của máy biến áp hàn rất dốc
phù hợp với yêu cầu hàn điện.
76
MÁY BIẾN ÁP (MBA)
X. MỘT SỐ MBA ĐẶC BIỆT:
Máy biến áp hàn hồ quang
- Cuộn dây sơ cấp được nối với nguồn điện, cuộn thứ cấp
một đầu được nối với cuộn điện kháng và que hàn, đầu kia
nối với kim loại hàn
- Muốn điều chỉnh dòng điện hàn, có thể thay đổi số
vòng dây cuộn thứ cấp của máy hoặc thay đổi điện kháng Sơ đồ nguyên lý
cuộn K bằng cách thay đổi khe hở không khí của lõi thép.
- Chế độ làm việc của máy biến áp hàn là ngắn mạch thứ
cấp ngắn hạn lặp lại.
- Điện áp thứ cấp định mức của máy biến áp hàn thường
60-75V 77
Bài 1:
Cho MBA 3 pha có các số liệu sau:
Sđm = 180KVA; U1đm = 10KV; U2đm = 0,525KV; ∆𝑃0 = 1,6 𝐾𝑊; ∆𝑃𝑛𝑚 =
3𝐾𝑊; 𝑈𝑛𝑚% = 5,5%.
Hãy xác định:
1. Điện áp pha sơ cấp và thứ cấp? Biết tổ nối dây của MBA là 𝑌/Δ – 11.
2. Hệ số biến áp dây và pha?
3. Dòng điện định mức sơ cấp và thứ cấp?
4. Điện áp thứ cấp ứng với phụ tải bằng 75% tải định mức và 𝑐𝑜𝑠𝜑𝑡 = 0,9.
5. Hiệu suất của MBA khi phụ tải bằng một nửa tải định mức và 𝑐𝑜𝑠𝜑𝑡 = 0,8.
Biết cả 2 trường hợp trên phụ tải đều mang tính cảm.
GIẢI
Bài 1:
1. Tổ nối dây của MBA là 𝑌/Δ – 11: góc lệch pha giữa điện áp dây sơ cấp và thứ
cấp: 11x300 = 3300.
- Điện áp pha sơ cấp: Up1 = U1đm/ 3 = 10/ 3 = 5,775KV
- Điện áp pha thứ cấp: Up2 = U2đm = 0,525KV.
2 2
Unmx% = 𝑈𝑛𝑚 % − 𝑈𝑛𝑚𝑟 % = 5,24
Δ𝑈% = 𝑘𝑝𝑡(𝑈𝑛𝑚𝑟%. 𝑐𝑜𝑠𝜑2 + 𝑈𝑛𝑚𝑥%. 𝑠𝑖𝑛𝜑2) = 2,79
Δ𝑈%
U2 = U2đm(1- )
100
GIẢI
Bài 1:
5. Hiệu suất:
k pt .Sdm .cos 2
= = 0,98
k pt .Sdm .cos 2 + k .Pnm + P0
2
pt
GIẢI
Bài 1:
4. Điện áp thứ cấp:
Δ𝑃𝑛𝑚
Unmr% = . 100 = 1,67
𝑆đ𝑚
2 2
Unmx% = 𝑈𝑛𝑚 % − 𝑈𝑛𝑚𝑟 % = 5,24
Δ𝑈% = 𝑘𝑝𝑡(𝑈𝑛𝑚𝑟%. 𝑐𝑜𝑠𝜑2 + 𝑈𝑛𝑚𝑥%. 𝑠𝑖𝑛𝜑2) = 2,79
Δ𝑈%
U2 = U2đm(1- ) = 510V
100
5. Hiệu suất:
k pt .Sdm .cos 2
= = 0,98
k pt .Sdm .cos 2 + k .Pnm + P0
2
pt
Ví dụ 2:
MBA 1 pha có các số liệu sau:
U1đm = 6000V; U20 = 400V; R1 = 4,3𝛺 ; R2 = 0,019𝛺; Xt1 = 8,6 𝛺; Xt2 = 0,038
𝛺.
Phụ tải mang tính cảm, có độ lớn bằng 1,8 𝛺 và cos𝜑t = 0,8.
Tính:
a. Điện áp U2 trên phụ tải?
b. Nếu phụ tải mang tính dung thì điện áp U2 bằng bao nhiêu?
Ví dụ 3:
MBA 1 pha có các số liệu sau:
Sđm = 10500KVA; U1đm = 110KV; U2đm = 6,3KV; Unm = 10,5%;
I0% = 3,3; ∆𝑃0 = 28,5𝐾𝑊 ; ∆𝑃𝑛𝑚 = 81,5𝐾𝑊 .
Xác định:
a. Điện áp ngắn mạch?
b. Dòng điện ngắn mạch?
c. Dòng điện không tải?
• Trả lời các câu hỏi sau:
1. Nêu cấu tạo và nguyên lý làm việc của máy biến áp 1 pha? Vẽ sơ đồ thay thế đầy
đủ, các thông số trên sơ đồ thay thế? Ý nghĩa năng lượng của các thông số đó?
2. Trình bày thí nghiệm không tải và ngắn mạch của máy biến áp?
3. Nêu cấu tạo và nguyên lý làm việc của máy biến áp 3 pha 3 trụ? Vẽ giản đồ năng
lượng của máy biến áp? Các tổn hao năng lượng trong máy biến áp phụ thuộc vào
các thông số nào?
4. Thế nào là sự biến thiên điện áp thứ cấp U% ? Nó phụ thuộc vào phụ tải như thế
nào? Giải thích đường đặc tính ngoài của máy biến áp?
98