You are on page 1of 26

Học phần EE3140 – MÁY ĐIỆN I

Chương 1
Máy biến áp
TS. Trần Tuấn Vũ
BM Thiết Bị Điện - Điện Tử
Viện Điện / C3-106
vu.trantuan@hust.edu.vn / 0906 298 290

ĐHBK HN / Viện Điện / BM TBĐ-ĐT / TTV 12/2015 1

Chương 1 – MÁY BIẾN ÁP

Tóm tắt

Chương 0 – Mở đầu môn học Máy Điện 1


0. Máy điện?
1. Định nghĩa và phân loại
Các mục chính đã 2. Các định luật nghiên cứu máy điện
học buổi trước 3. Các vật liệu chế tạo máy điện
4. Tính thuận nghịch của máy điện
5. Phát nóng và làm mát máy điện
6. Sản xuất máy điện

Buổi học này Chương 1 – Máy biến áp


1. KHÁI NIỆM CHUNG VỀ MBA
1.1. Định nghĩa, vai trò và công dụng của MBA
1.2. Cấu tạo của MBA
1.3. Nguyên lý làm việc của MBA
Các mục sẽ học
1.4. Các đại lượng định mức của MBA
2. QUAN HỆ ĐIỆN TỪ TRONG MBA
3. CÁC CHẾ ĐỘ LÀM VIỆC CÓ TẢI VÀ HIỆU SUẤT CỦA MBA
4. MÁY BIẾN ÁP 3 PHA
ĐHBK HN / Viện Điện / BM TBĐ-ĐT / TTV 2
Chương 1 – MÁY BIẾN ÁP

1.1. Định nghĩa


nghĩa,, vai trò và công dụng của MBA

tăng

Cùng một công suất chuyền tải: S= 3 U I


- Giảm sụt áp ∆Ud
giảm
- Giảm tổn hao ∆Pd
- Giảm tiết diện dây s giảm khối lượng xà, cột, bê tông
giảm chi phí đầu tư
ĐHBK HN / Viện Điện / BM TBĐ-ĐT / TTV 3

Chương 1 – MÁY BIẾN ÁP

1.1. Định nghĩa


nghĩa,, vai trò và công dụng của MBA
- Định nghĩa: MBA là thiết bị chuyển đổi điện áp hoặc dòng điện
xoay chiều từ mạch điện này sang mạch điện khác theo nguyên lý
cảm ứng điện từ
- Công dụng chính:
+ Máy biến áp công suất lớn (MBA điện lực) dùng trong
HTĐ để truyền tải và phân phối điện năng
+ Máy biến áp chuyên dùng: lò luyện kim, hàn điện, chỉnh
lưu, đo lường, bảo vệ, thí nghiệm ....

ĐHBK HN / Viện Điện / BM TBĐ-ĐT / TTV 4


Chương 1 – MÁY BIẾN ÁP

1.2. Cấu tạo

Lõi Mục đích Cấu tạo Thành phần Kiểu lõi


thép thép
(mạch dẫn từ các lá thép Trụ: đặt dây trụ
từ) thông KTĐ để giảm quấn Kiểu bọc
tổn hao do Gông: nối các bọc
dòng điện xoáy trụ
trụ – bọc
ĐHBK HN / Viện Điện / BM TBĐ-ĐT / TTV 5
Kiểu trụ-bọc

Chương 1 – MÁY BIẾN ÁP

1.2. Cấu tạo

Dầu /
không khí
làm mát

Mục Cấu tạo Kiểu quấn dây


Dây đích
quấn dẫn Dây đồng Dây quấn Hình trụ, dây dẫn tròn
điện (nhôm) có đồng tâm Hình xoắn, dây dẫn bẹt
cách điện Xoáy ốc liên tục
Dây quấn
xen kẽ
Số dây quấn trên 1 trụ: 1, 2, 3
ĐHBK HN / Viện Điện / BM TBĐ-ĐT / TTV 6
Chương 1 – MÁY BIẾN ÁP

1.2.. Cấu tạo


1.2
Các phụ Thành phần Mục đích
kiện khác
Thùng dầu Vỏ sắt Đựng dầu
Cánh tản nhiệt Làm mát
Dầu Làm mát + Cách điện
Van xả Xả dầu
Nhãn Ghi thông số máy
Ngoài Bánh xe
thùng dầu Nắp thùng
Tai cẩu máy
Sứ cách điện
Lỗ cắm nhiệt kế
Bình dầu phụ
Kính nhìn dầu
Bộ điều chỉnh điện áp

MBA khô

ĐHBK HN / Viện Điện / BM TBĐ-ĐT / TTV 7

Chương 1 – MÁY BIẾN ÁP

1.2. Cấu tạo


MBA truyền tải > 110kV,
220kV, 500kV

MBA EEMC, trạm 220kV Chèm Hà Nội

ĐHBK HN / Viện Điện / BM TBĐ-ĐT / TTV 8


Chương 1 – MÁY BIẾN ÁP

1.2. Cấu tạo


MBA phân phối: kín / có bình
dầu phụ / khô

MBA 22/0.4 kV trên phố Hà Nội

ĐHBK HN / Viện Điện / BM TBĐ-ĐT / TTV 9

Chương 1 – MÁY BIẾN ÁP

1.2. Cấu tạo

Nhà máy sản xuất máy biến áp tại Nuremberg của Siemens
ĐHBK HN / Viện Điện / BM TBĐ-ĐT / TTV 10
Chương 1 – MÁY BIẾN ÁP

1.3. Nguyên lý làm việc của MBA


φ
u1~ φ móc vòng qua 2 dây quấn
i1
W1 W2
φ biến thiên e1 và e2 u1~ Zt
dφ e1 e2
e1 = − W1
dt

e 2 = − W2
dt Sơ cấp Thứ cấp
W1,W2 : số vòng dây sơ cấp và thứ cấp
2πfW1φm
Giả sử φ = φm sinωt E1 =
2
e1 = − W1φm ω cos ωt
E1 = 4,44.f.W1.φm
e1 = 2πfW1φm sin(ωt − 90o ) r
ψe = - 90O φ
e1 = 2E1 sin(ωt + ψ e )
ur
ĐHBK HN / Viện Điện / BM TBĐ-ĐT / TTV 11
E1

Chương 1 – MÁY BIẾN ÁP

1.3. Nguyên lý làm việc của MBA

Tương tự: E2 = 4,44.f.W2.φm φ


i1 i2
Khi nối dây quân thứ cấp với tải W1 W2
Trong dây quấn có dòng i2 u1~ e1
u2 Zt
e2

Năng lượng điện xoay chiều lấy vào


từ mạch sơ cấp thông qua mạch từ
chuyển sang phía thứ cấp
Sơ cấp Thứ cấp
và tiêu thụ trên tải

Nếu bỏ quả tổn hao trên dây quấn U1≈ E1 ; U2 ≈ E2


U1 E W
≈ 1 = 1 =k hệ số BA
U2 E2 W2

k<1 máy tăng áp k>1 máy hạ áp


ĐHBK HN / Viện Điện / BM TBĐ-ĐT / TTV 12
Chương 1 – MÁY BIẾN ÁP

1.4. Các đại lượng định mức của MBA


1. Công suất : Sđm = U2đm.I2đm ≈ U1đm.I1đm (VA, kVA)
2. Điện áp :
Io
U1đm
(V, kV)
U2đm
U1đm SC TC
Ký hiệu : U1đm/U2đm (VD: 22/0,4 kV) U2đm
3. Dòng điện : I 1đm, I2đm (A, kA)
Chú ý: Các đại lượng Uđm , Iđm trong MBA 3 pha
I1đm
là các đại lượng dây
Sđm = sqrt(3)*Uđm*Iđm I2đm
U1n
4. Thông số khác :

P o, P n
ĐHBK HN / Viện Điện / BM TBĐ-ĐT / TTV 13

Chương 1 – MÁY BIẾN ÁP

Tổng kết
Chương 1 – Máy biến áp
1. KHÁI NIỆM CHUNG VỀ MBA
1.1. Định nghĩa, vai trò và công dụng của MBA
1.2. Cấu tạo của MBA
Các mục chính đã
học 1.3. Nguyên lý làm việc của MBA
1.4. Các đại lượng định mức của MBA
2. QUAN HỆ ĐIỆN TỪ TRONG MBA
3. CÁC CHẾ ĐỘ LÀM VIỆC CỦA MBA
4. MÁY BIẾN ÁP 3 PHA

Buổi học tới Chương 1 – Máy biến áp


1. KHÁI NIỆM CHUNG VỀ MBA
2. QUAN HỆ ĐIỆN TỪ TRONG MBA
2.1. Các phương trình cơ bản của MBA
2.2. Quy đổi máy biến áp và sơ đồ thay thế MBA
Các mục sẽ học
2.3. Chế độ không tải và ngắn mạch của MBA
2.4. Thí nghiệm xác định thông số của MBA
3. CÁC CHẾ ĐỘ LÀM VIỆC CÓ TẢI VÀ HIỆU SUẤT CỦA MBA
4. MÁY BIẾN ÁP 3 PHA
ĐHBK HN / Viện Điện / BM TBĐ-ĐT / TTV 14
Chương 6 – MÁY BIẾN ÁP

2.1. Các phương trình cơ bản của MBA

1. Phương trình cân bằng điện áp φC


a. Phía sơ cấp i1
i2
- ΦC : móc vòng qua 2 d/q
W1
- Φt1 : do i1 sinh ra chỉ móc u1~ W2 u2 Z
t
e1 e2
vòng riêng với d/q sơ cấp
e1 và et1
Φt1
dφ C
e1 = − W1
dt
R1
dφt1
e t1 = − W1 i1 et1
dt u1 e1 u1 = −e1 − e t1 + R1i1

ĐHBK HN / Viện Điện / BM TBĐ-ĐT / TTV 15

Chương 6 – MÁY BIẾN ÁP

2.1. Các phương trình cơ bản của MBA


dφt1 dψ dψ t1 di1
e t1 = − W1 = − t1 =− u1 = −e1 − e t1 + R1i1
dt dt di1 dt
di1 di1
e t1 = −L t1 u1 = −e1 + L t1 + R1i1
dt Lt1 dt
Phương trình cân bằng điện áp - Sơ R1 Lt1
đồ thay thế dạng phức:
  i1
 
u1 e1
U1 = − E1 + jωL t1 I1 + R1 I1
   X1 R2 X2
R1 X1
U1 = − E1 + I1 (R1 + jX1 )
  I1 I2
E2
= − E1 + I1 Z1 U1 E1 U2
b. Phía thứ cấp:
    
Tương tự : U 2 = E 2 − I2 (R 2 + jX 2 ) = E 2 − I2 Z2
ĐHBK HN / Viện Điện / BM TBĐ-ĐT / TTV 16
Chương 6 – MÁY BIẾN ÁP

2.1. Các phương trình cơ bản của MBA


2. Phương trình cân bằng từ φC
Không tải: i2 = 0 Φ do Fo= W1 Io i1
i2
Có tải: i2 ≠ 0 Φ do F1 và F2 W1
u1~ W2 u2 Z
    t
e1 e2
F1 + F2 = W1 I1 + W2 I 2 R1 X1
Khi bỏ qua ∆U1:
∆U1
E1
U1 ≈ E1 = 4,44fW1 Φ m U1
  
U1 = const => F1 + F2 = Fo
Φ m = const PT cân
    bằng từ
 I2  => W1 I1 + W2 I 2 = W1 Io
=> I1 + = Io
W1 
W2  ' I   
- I2’ I 2 = − => I1 = Io + I2
2 '

k
ĐHBK HN / Viện Điện / BM TBĐ-ĐT / TTV
k 17

Chương 6 – MÁY BIẾN ÁP

2.2. Quy đổi và sơ đồ thay thế MBA


1. Mục đích: thuận tiện cho R1 X1 R2 X2
nghiên cứu
I1 I2
2. Điều khiện: bảo toàn quá U1 E1 E2
U2
trình năng lượng
3. Qui đổi: thường quy đổi dây quấn TC về SC E2’ = E1

a. Qui đổi s.đ.đ và điện áp:


E1 W1
Biến đổi E2 E2’ = E1 E2’ = kE2 = E1 k= =
E2 W2
b. Qui đổi dòng điện: Tương tự: U2’ = kU2
' I2 I2
Điều kiện : E2’ I2’ = E2 I2 => I 2 = ' =
E2 k
Tăng s.đ.đ hay điện áp bao E2
nhiêu, phải giảm dòng bấy nhiêu
ĐHBK HN / Viện Điện / BM TBĐ-ĐT / TTV 18
Chương 6 – MÁY BIẾN ÁP

2.2. Quy đổi và sơ đồ thay thế MBA


c. Qui đổi tổng trở    
Từ PTCB đ/áp phía thứ cấp: U 2 = E 2 − jX 2 I 2 − R 2 I 2
   '
Nhân 2 vế với k và I2 = kI2’ k U 2 = k E 2 − (k 2 R 2 + jk 2 X 2 ) I 2

U2’ E2’ R2’ X2’


 '  '  '
PT sau khi qui đổi: U 2 = E 2 − ( R 2
'
+ jX 2
'
) I2
Sơ đồ thay thế MBA sau quy đổi:
R1 X1 ’
R2’ X2’ I2   
'
Io
I1 = I o + I 2
I1
U1 E 1= E 2’ U2 ’ Zt’ Zt’ = k2 Zt

Chú ý: Các thông số dây quấn thứ cấp được qui đổi về dây quấn sơ
cấp đều có dấu phẩy
ĐHBK HN / Viện Điện / BM TBĐ-ĐT / TTV 19

Chương 6 – MÁY BIẾN ÁP

2.2. Quy đổi và sơ đồ thay thế MBA


   R1 X1 ’ X2’ I2’
Thay U A B = − E 1 = Z th I o A R2
Z th = (R th + jX th )
U1 E1

B
Sơ đồ thay thế MBA Sơ cấp Thứ cấp
Io ≈ (2 ÷ 6)%I1đm R1 X1 R2’ X2’ I2’
Tải

Có thể sử dụng sơ đồ thay Io


thế gần đúng : I1 Rth U2 ’
U1
ZZt’t’
R1 X1 R2 ’ X2 ’ I2 ’ Xth

I1 Lõi thép
U1 U2 ’ Zt’

ĐHBK HN / Viện Điện / BM TBĐ-ĐT / TTV 20


Chương 6 – MÁY BIẾN ÁP

2.3. Chế độ không tải và ngắn mạch của MBA


1. Chế độ không tải Io
R1 X11
R XR1 2
’ X2’ I2’
a. Sơ đồ nguyên lý:
b. Sơ đồ thay thế: UI1đm Io Io UR
1 Rth Uth ’
2đm
2
U1 U1đm Zt
c. Tổng trở Zo Xth
Xth

Zo = ( R1+ Rth )+ j(X1 + Xth)


Zo = Ro+ jXo
Vì : R1 << Rth
coi Ro ≈ Rth ; Xo ≈ Xth
X1 << Xth
d. Công suất không tải Po : Po = Ro Io2 ≈ Rth Io2 = ∆Pst
R Po
e. Hệ số công suất cosϕo : cos ϕ o = o = ≈ 0.1 ÷ 0,2
Zo U 1® m I o
Không nên để MBA làm việc không tải hoặc quá non tải!
ĐHBK HN / Viện Điện / BM TBĐ-ĐT / TTV 21

Chương 6 – MÁY BIẾN ÁP

2.3. Chế độ không tải và ngắn mạch của MBA


I1n’ I ’
2. Chế độ ngắn mạch R1 X1 R2’ X 2 2
I2n
a. Ngắn mạch thí nghiệm I1 Io
u
U1 Rth 1n U2’
Zt’
Xth

Sơ đồ thay thế

Tổng trở Zn R1 X1 R2’ X2’


Zn = ( R1+ R2’)+ j(X1 + X2’) I1n
U1n
Zn = Rn+ jXn

Trong MBA : R1 ≈ R2’


Rn ≈ 2R1 ; Xn ≈ 2X1
X1 ≈ X2’

ĐHBK HN / Viện Điện / BM TBĐ-ĐT / TTV 22


Chương 6 – MÁY BIẾN ÁP

2.3. Chế độ không tải và ngắn mạch của MBA


b. Ngắn mạch sự cố MBA: U1 = U1đm

un %

un% ≈ (3 ÷ 10) => I1n ≈ (10÷33) I1đm

Sự cố nguy hiểm: cháy nổ

Thiết bị bảo vệ (circuit breaker) cắt MBA khỏi lưới điện khi có sự cố

ĐHBK HN / Viện Điện / BM TBĐ-ĐT / TTV 23

Chương 6 – MÁY BIẾN ÁP

2.4. Thí nghiệm xác định thông số MBA


Xác định các tham số của MBA bằng thì nghiệm
1. Thí nghiệm không tải *
*W A
Sơ đồ:
U10 V1 V2
Đo :

I0 ở A U10
Xác định các tham số: k =
U10 ở V1 U 20
P0
R0 = 2
I0 R1 X1
P0 ở W Xo = Zo − R o
2 2
U
U20 ở V2 Z0 = 10 Io Rth
I0 U1đ
Xth
m
Rth ≈ R0 ; Xth ≈ X0
ĐHBK HN / Viện Điện / BM TBĐ-ĐT / TTV 24
Chương 6 – MÁY BIẾN ÁP

2.4. Thí nghiệm xác định thông số MBA


Xác định các tham số của MBA bằng thì nghiệm
1. Thí nghiệm không tải
*
*W A
Sơ đồ:
U10 V1 V2
Đo :

ĐHBK HN / Viện Điện / BM TBĐ-ĐT / TTV 25

Chương 6 – MÁY BIẾN ÁP

2.4. Thí nghiệm xác định thông số MBA


định mức
2. Thí nghiệm ngắn mạch:
*
* W A1
Sơ đồ: Bộ
U1 điều A2
V
Đo : chỉnh
U
I1đm ở A1
Xác định tham số Rn
R1 ≈ R 2 =
'
U1n ở V 2
Pn ở W Xn = Zn − R n
2 2 Xn
X1 ≈ X 2 =
'

I2đm ở A2 2
Rn Xn
Các thành phần của điện áp ngắn mạch:
I1đm
U1n

ĐHBK HN / Viện Điện / BM TBĐ-ĐT / TTV 26


Chương 6 – MÁY BIẾN ÁP

2.4. Thí nghiệm xác định thông số MBA


TN không tải TN ngắn mạch

Công suất ngắn mạch Pn đo


Điện áp ngắn mạch Un đo
Tỷ số biến áp k U1/U20; Điện trở ngắn mạch Rn Pn
U1 đo bằng (V1), U20 đo bằng (V2) 2
I1dm
Tổn hao không tải P0 đo bằng (W)
Tổng trở ngắn mạch Zn Un
Dòng điện không I0 = I1 đo bằng (A)
tải I1dm
Tổng trở không tải Z0 U1 Điện kháng ngắn mạch
Z0 = = (R1 + R th ) 2 + (X1 + X th ) 2 Xn Z 2n − R 2n
I1
Điện trở dây quấn sơ cấp R1 Rn
Điện trở không tải R0 P0 2
R0 = R1 + Rth =
I02 Điện trở dây quấn thứ cấp R2 R '2
Điện kháng không X0 X0 = X1+Xth ≈ Xth= Zo2 − R o2 k2
tải Điện kháng dây quấn sơ cấp X1 ≈ X’2 Xn
Hệ số công suất lúc cosϕ0 Po 2
không tải U1.I o Điện kháng dây quấn thứ cấp X2 X '2
k2
ĐHBK HN / Viện Điện / BM TBĐ-ĐT / TTV 27

Chương 1 – MÁY BIẾN ÁP

Tổng kết
Chương 1 – Máy biến áp
1. KHÁI NIỆM CHUNG VỀ MBA
2. QUAN HỆ ĐIỆN TỪ TRONG MBA
2.1. Các phương trình cơ bản của MBA
Các mục chính đã
học 2.2. Quy đổi máy biến áp và sơ đồ thay thế MBA
2.3. Chế độ không tải và ngắn mạch của MBA
2.4. Thí nghiệm xác định thông số của MBA
3. CÁC CHẾ ĐỘ LÀM VIỆC CỦA MBA
4. MÁY BIẾN ÁP 3 PHA

Buổi học tới Chương 1 – Máy biến áp


1. KHÁI NIỆM CHUNG VỀ MBA
2. QUAN HỆ ĐIỆN TỪ TRONG MBA
3. CÁC CHẾ ĐỘ LÀM VIỆC CÓ TẢI VÀ HIỆU SUẤT CỦA MBA
Các mục sẽ học 3.1. Giản đồ năng lượng của máy biến áp
3.2. Độ thay đổi điện áp và các phương pháp điều chỉnh điện áp
3.3. Tổn hao và hiệu suất của MBA
4. MÁY BIẾN ÁP 3 PHA

ĐHBK HN / Viện Điện / BM TBĐ-ĐT / TTV 28


Chương 1 – MÁY BIẾN ÁP

3.1. Giản đồ năng lượng của MBA


Xét MBA 3 pha làm việc với tải đối xứng (ZA = ZB = ZC) và các vấn đề
được xét trong 1 pha

ĐHBK HN / Viện Điện / BM TBĐ-ĐT / TTV 29

Chương 1 – MÁY BIẾN ÁP

3.1. Giản đồ năng lượng của MBA

Cân bằng công suất tác dụng Cân bằng công suất phản kháng
P1 U1I1cosϕ1 Q1 U1I1sinϕ1

pCu1 R1I12 q1 X1I12


pFe RthI02 qth Xth.I02
Pđt P1 – pCu1 - pFe Qđt Q1 – q1 – qth
E2’I2’sinϕt
pCu2 R2’I2’2 = R2I22 q2 X2’I2’2 = X2I22
P2 Pđt – pCu2 Q2 Qđt – q2
U2’I2’cosϕt = U2I2cosϕt U2’I2’sinϕt = U2I2sinϕt

Tính chất tải Q1 Q2 Công suất phản kháng truyền


Điện cảm ϕt > 0 >0 >0 từ sơ cấp sang thứ cấp
Điện dung ϕt < 0 nếu Q1 < 0 <0 từ thứ cấp sang sơ cấp
nếu Q1 > 0 từ TC, SC vào mạch từ MBA
17
ĐHBK HN / Viện Điện / BM TBĐ-ĐT / TTV 30
Chương 1 – MÁY BIẾN ÁP

3.2. Độ thay đổi điện áp thứ cấp và PP điều chỉnh điện áp

1. Độ biến thiên điện áp thứ cấp và đặc tính ngoài của MBA
a. Độ biến thiên điện áp thứ cấp

U 2®m − U 2
∆U% = 100 (1) Nhân tử và mẫu với k
U 2®m Rn Xn
U1®m − U 2
'

∆U% = 100 (2) I1


U1®m U1®m U2 ’ Zt’

. . . .
U 1 ® m = U 2 + R n I 1 + jX n I 1
'

ĐHBK HN / Viện Điện / BM TBĐ-ĐT / TTV 31

Chương 1 – MÁY BIẾN ÁP

3.2. Độ thay đổi điện áp thứ cấp và PP điều chỉnh điện áp


. . . .
U 1 ® m = U 2 + R n I 1 + jX n I 1
'
Đồ thị vector: ur
ur U1®m
Chọn U 2' làm gốc
U −U
'

Giả sử tải mang t/c điện cảm ∆U% =θ 1®m A 2 100C B


thực tế góc θ rấturnhỏ ϕ ur U' 1®m
ur ' r 2 U2 r r
U1®m trùng phaU 2 I1 R n I1 jX n I1

U1®m - U2’ = AB = AC + CB = RnI1cosϕ2 + XnI1sinϕ2


R I cos ϕ2 + X n I1 sin ϕ2
∆U% = n 1 100
U1®m
I R I X I
∆U% = 1 [ n 1®m 100 cos ϕ2 + n 1®m 100sin ϕ2 ] β < 1 non tải
I1®m U1®m U1®m
β>1 quá tải
hệ số tải β unr% unx%
I1 I2 S β=1 tải định mức
β= = ≈
I1®m I2®m S®m
ĐHBK HN / Viện Điện / BM TBĐ-ĐT / TTV 32
Chương 1 – MÁY BIẾN ÁP

3.2. Độ thay đổi điện áp thứ cấp và PP điều chỉnh điện áp


∆U%= β(unr%cosϕ2+unx%sinϕ2)
∆U% = f(β, ϕ2)
∆U% phụ thuộc 3 yếu tố: ∆U%
- Độ lớn của tải (β) (Rn và Xn)
- Tính chất của tải (ϕ2) R-L
- Thông số MBA (unr%, unx%) R
- tải R ϕ2 = 0 ∆U% = βunr%
β
- tải R-L 0 < ϕ2 < 90o ∆U%R-L> ∆U%R
R- C
- tải R-C - 90o < ϕ2 < 0
∆U% = βun%(cosϕn cosϕ2 + sinϕnsinϕ2) un% unx%
∆U%= βun%cos(ϕn- ϕ2 ) Nói chung
Z
ϕn X

∆U%R-C < 0 R unr%


>90o =90o < 90o
ĐHBK HN / Viện Điện / BM TBĐ-ĐT / TTV 33

Chương 1 – MÁY BIẾN ÁP

3.2. Độ thay đổi điện áp thứ cấp và PP điều chỉnh điện áp


U 2®m − U 2
b. Đặc tính ngoài U2 = f(I2) ∆U% = 100
U 2®m
∆U%
∆U%
U 2 = (1 − )U 2 ®m
100
R
f(β,cosϕ2)
β
U2 = f( β,cosϕ2)
U2
- Tải R: U2đm > U2 U2đm R-C
- Tải R - L: U2đm > U2 R
- Tải R - C: U2đm < U2 R-L

Giữ U2 không đổi (PP điều chỉnh điện áp):


I2
thay đổi W1 hoặc W2 hoặc dùng tụ bù
ĐHBK HN / Viện Điện / BM TBĐ-ĐT / TTV 34
Chương 1 – MÁY BIẾN ÁP

3.3. Tổn hao và hiệu suất MBA

P1 ∑ ∆P P2

P2
η= hiệu suất
P1
P2
η=
P2 + ∑ ∆P
Các loại tổn hao:

+ Tổn hao đồng: ∆P® = R1I12 + R2’ I2’2 = RnI12 = ( I1 ) 2 R n I1®m 2


I1®m
∆P® = β Pn
2

+ Tổn hao sắt: ∆Pst = RthI02 ≈ R0I02 ∆Pst = P0


ĐHBK HN / Viện Điện / BM TBĐ-ĐT / TTV 35

Chương 1 – MÁY BIẾN ÁP

3.3. Tổn hao và hiệu suất MBA


∆P® = β2Pn P2
+ P2 = U2I2cosϕ2 η=
∆Pst = P0 P2 + ∑ ∆P
I2
≈ U 2 ®m I 2 ®m cos ϕ2 P2 = βS®m cosϕ2
I 2 ®m

β S®m
cosϕ22
βS®m cos ϕ2 η
η=
β S®m cos ϕ2 + β2 Pn + P0 cosϕ21
ηmax
P
ηmax βk = 0
Pn

βk β

ĐHBK HN / Viện Điện / BM TBĐ-ĐT / TTV 36


Chương 1 – MÁY BIẾN ÁP

Ch1-
Ch1-BT01

MBA 1 pha có số liệu: Sđm = 3 kVA, U1đm = 380 V, U2đm = 36 V. Khi làm
việc với tải định mức có cos(φ2) = 0.8; hiệu suất η = 0.97. Xác định I1đm,
công suất tiêu thụ trên tải Pt và tổng tổn hao ∆P trong MBA?

Chọn câu trả lời sai?

1. I1đm = 7.89 A

2. Pt = 2.4 kW

3. ∆P = 0.6 kW

ĐHBK HN / Viện Điện / BM TBĐ-ĐT / TTV 37

Chương 1 – MÁY BIẾN ÁP

Ch1-
Ch1-BT02

MBA 1 pha có số liệu: Sđm = 2.5 kVA, U1đm = 220 V, U2đm = 127 V.

- Thí nghiệm không tải: U10 = 220 V; I10 = 1.4 A; P10 = 30 W.

- Thí nghiệm ngắn mạch: I1n = I1đm; U1n = 8.8 V; P1n = 80 W.

Tính các thông số của sơ đồ thay thế MBA?

Chọn câu trả lời sai?

1. Xth = 156.25 Ω

2. R1 = 0.31 Ω

3. X2 = 0.1 Ω

4. R2 = 0.1 Ω
ĐHBK HN / Viện Điện / BM TBĐ-ĐT / TTV 38
Chương 1 – MÁY BIẾN ÁP

Ch1-
Ch1-BT03

MBA 1 pha có số liệu: Sđm = 2.5 kVA, U1đm = 220 V, U2đm = 127 V.

- Thí nghiệm không tải: U10 = 220 V; I10 = 1.4 A; P10 = 30 W.

- Thí nghiệm ngắn mạch: I1n = I1đm = 11.35 A; U1n = 8.8 V; P1n = 80 W.

Biết tải có tc điện cảm cos(φt) = 0.8 và hệ số tải βt = 0.5

Chọn câu trả lời sai?

1. η = 95.2 %

2. Un% = 4 %

3. ∆U2% = 3.2 %

4. U2 = 124.5 V
ĐHBK HN / Viện Điện / BM TBĐ-ĐT / TTV 39

Chương 1 – MÁY BIẾN ÁP

4.1. Cấu tạo MBA 3 pha


1. Cấu tạo và nguyên lý:

Các đại lượng định mức:


- Công suất định mức Sđm : ba pha
- Dòng, áp định mức Uđm, Iđm: đại lượng dây
- Tổn hao công suất P0, Pn : ba pha
- Các đại lượng khác: un%, i0%
ĐHBK HN / Viện Điện / BM TBĐ-ĐT / TTV 40
Chương 1 – MÁY BIẾN ÁP

4.2. Tổ nối dây


Phụ thuộc các
Định nghĩa Ví dụ Y/∆ - 11 Ý nghĩa Mục đích
yếu tố sau
Cho biết kiểu nối dây Chiều quấn dây
Sơ cấp nối Y, Khi các Tuỳ theo kết cấu
của cuộn sơ cấp, cuộn hoặc ký hiệu
thứ cấp nối ∆ máy biến mạch từ chọn kiểu nối
thứ cấp đầu dây
áp nối dây thích hợp để
Cho biết góc lệch pha
Góc lệch pha song song tránh bất lợi (tăng tổn
giữa các sức điện
giữa e1 và e2 là phải cùng hao phụ, sức điện Kiểu đấu dây
động dây cuộn sơ
3300 tổ nối dây động pha không sin )
cấp, cuộn thứ cấp

Máy biến áp 1 pha chỉ có 2 tổ nối dây I/I -12, I/I - 6

ĐHBK HN / Viện Điện / BM TBĐ-ĐT / TTV 41

Chương 1 – MÁY BIẾN ÁP

4.2. Tổ nối dây


MBA 3 pha Y/Y-12

Máy biến áp 3 pha có 12 tổ nối dây tương ứng với 12 giờ đồng hồ.
Trong thực tế, tổ nối dây I/I - 12,
Y/Y -12, Y/∆ -11 được sử dụng nhiều.
ĐHBK HN / Viện Điện / BM TBĐ-ĐT / TTV 42
Chương 1 – MÁY BIẾN ÁP

4.3. MBA làm việc song song


• Hệ số biến áp
U1®m U1f®m W1
kd = kf = =
U 2®m U 2f®m W2
• Sự làm việc song song của MBA 3 pha
a. Mục đích:
- Đảm bảo tính kinh tế, kỹ thuật
- Liên tục cung cấp điện

b. Điều kiện:
- Cùng tổ nối dây / điện áp thứ cấp cùng pha
- Hệ số biến áp bằng nhau / điện áp thứ cấp bằng nhau
- Điện áp ngắn mạch bằng nhau (sai khác <10%) / phân bố tải đều
ĐHBK HN / Viện Điện / BM TBĐ-ĐT / TTV 43

Chương 1 – MÁY BIẾN ÁP

4.4. Vận hành & sử dụng MBA


Không để MBA vận hành không tải hoặc non tải.

Vận hành nâng cao hiệu suất của MBA và theo dõi hiệu suất MBA để có biện
pháp kịp thời về bảo dưỡng.

Định kỳ kiểm tra mức dầu trong MBA, tránh hiện tượng thiếu dầu gây nóng máy,
tăng tổn hao, nguy cơ cháy nổ.

Đặt MBA gần phụ tải để giảm tổn thất đường dây

Chọn MBA 3 pha làm việc song đảm bảo 3 điều kiện

ĐHBK HN / Viện Điện / BM TBĐ-ĐT / TTV 44


Chương 1 – MÁY BIẾN ÁP

4.5. Máy biến áp 3 pha / BT


Ví dụ : MBA 3 pha có số liệu:
Sđm = 500 kVA; U1đm/U2đm = 22/0,4 kV; Po = 900 W;
Pn = 3600 W; io% = 2%; un% = 4%; Dây quấn nối ∆/Y - 11
Tìm : - Các thông số sơ đồ thay thế
- ∆ U% và hiệu suất η khi MBA làm việc với β = 0,8; hệ số
cosϕ2 = 0,8, tải điện cảm
- Điện áp U2 khi tải định mức
Giải
1. Thông số sơ đồ thay thế:
Pnf I1®m
Rn = Sơ cấp nối ∆ I1®mf =
I1®mf
2 3
S ®m 500.103 13,12
I1®m = = = 13,12 A I1®mf = = 7,58 A
3U1®m 3.22.103 3
ĐHBK HN / Viện Điện / BM TBĐ-ĐT / TTV 45

Chương 1 – MÁY BIẾN ÁP

4.5. Máy biến áp 3 pha / BT


U1nf un %
Rn =
3600
= 20,9 Ω Zn = U1nf = U1®mf
3.7,582 I1®mf 100
4 U1nf 880
U1nf = 22.103 = 880 V Zn = = = 116 Ω
100 I1®mf 7,58

Xn = Zn − R n
2 2
X n = 1162 − 20,92 = 114 Ω

R n 20,9
R1 ≈ R 2 = = = 10, 45 Ω
'

2 2
X n 114 R2 ' X2 '
X1 ≈ X 2 =
'
= = 57 Ω R2 = X2 = 2
2
2 2 kf kf
U1f 22
kf = = 3 = 95, 2
U 2 f 0, 4
ĐHBK HN / Viện Điện / BM TBĐ-ĐT / TTV 46
Chương 1 – MÁY BIẾN ÁP

4.5. Máy biến áp 3 pha / BT

Pof io % 2
Ro = 2 Iof = I1®mf = 7,58 = 0,152 A
Iof 100 100

900 U1of 22.103


Ro = Zo = =
3.0,1522 Iof 0,152

R o = 12.985 Ω Zo = 1 4 4 .7 3 7 Ω

Xo = Zo − R o
2 2
Xo = 1447372 −129852 = 144.153 Ω

Rth ≈ Ro = 12.985 Ω X th ≈ Xo == 144.153 Ω

ĐHBK HN / Viện Điện / BM TBĐ-ĐT / TTV 47

Chương 1 – MÁY BIẾN ÁP

4.5. Máy biến áp 3 pha / BT

Po Ro 12.985
cos ϕo = = = = 0, 09
3U1®m Io Zo 144.153
Chú ý : R 1 = 10, 45 Ω X1 = 57 Ω

R th ≈ Ro = 12.985 Ω Xth ≈ Xo = 144.153Ω

2. Tìm ∆ U% và hiệu suất η ∆U%= β(unr%cosϕ2+unx%sinϕ2)

cosϕ2 = 0,80 sinϕ2 = 0,6


R n I1®m ZI R Rn 20,9
u nr % = 100 = n 1®m 100 n = un % =4 = 0, 72
U1®m U1®m Zn Zn 116
ĐHBK HN / Viện Điện / BM TBĐ-ĐT / TTV 48
Chương 1 – MÁY BIẾN ÁP

4.4. Máy biến áp 3 pha / BT


Xn 114
u nx % = u n % =4 = 3,93
Zn 116

∆U% = 0,8(0,72.0,8+3,93.0,6) = 2,35


βS®m cos ϕ2 0,8.500.0,8
η= = ≈ 0,99
βS®m cos ϕ2 + β2 Pn + P0 0,8.500.0,8 + 0,8 3, 6 + 0,9
2

3. Tìm U2 khi tải định mức (β = 1)


∆U%
U 2 = (1 − )U 2 ®m
100
2,35
= (1 − ) 0, 4 = 0,388 kV
0,8.100
ĐHBK HN / Viện Điện / BM TBĐ-ĐT / TTV 49

Chương 1 – MÁY BIẾN ÁP

Ch1-
Ch1-BT4

MBA 3 pha có số liệu: Sđm = 1000 kVA, U1đm / U2đm = 10 / 0.4 kV. Tìm tiết
diện dây quấn sơ cấp và thứ cấp nếu chọn mật độ dòng điện J = 5 A/mm2.

Chọn câu trả lời đúng?

1. s1 = 11.5 mm2 & s2 = 28.8 mm2

2. s1 = 11.5 mm2 & s2 = 288.6 mm2

3. s1 = 115.4 mm2 & s2 = 288 mm2

4. s1 = 0.11 mm2 & s2 = 0.28 mm2

ĐHBK HN / Viện Điện / BM TBĐ-ĐT / TTV 50


Chương 1 – MÁY BIẾN ÁP

Ch1-
Ch1-BT5

MBA 3 pha có số liệu: Sđm = 400 kVA, U1đm / U2đm = 22 / 0.4 kV, P0 =
1.35kW; Pn = 4 kW; i0 = 3%; un = 4.5%; dây quấn nối Y/Y – 12. MBA làm
việc với tải định mức có cos(φ2) = 0.85 (tải điện dung).

Chọn câu trả lời đúng?

1. R2 = 2.68 mΩ

2. X2 = 8.76 mΩ

3. I1đm = 8.5 A

4. η = 95%

ĐHBK HN / Viện Điện / BM TBĐ-ĐT / TTV 51

Chương 1 – MÁY BIẾN ÁP

Tổng kết

Chương 1 – Máy biến áp


1. KHÁI NIỆM CHUNG VỀ MBA
Các mục chính đã
học 2. QUAN HỆ ĐIỆN TỪ TRONG MBA
3. CÁC CHẾ ĐỘ LÀM VIỆC CỦA MBA
4. MÁY BIẾN ÁP 3 PHA

Buổi học tới Chương 2 – Lý thuyết cơ bản về MĐ quay

1. NGUYÊN LÝ BIẾN ĐỔI CƠ ĐIỆN


2. DÂY QUẤN MÁY ĐIỆN XOAY CHIỀU
Các mục sẽ học 3. SĐĐ CỦA DÂY QUẤN MÁY ĐIỆN XOAY CHIỀU
3. STĐ CỦA DÂY QUẤN MÁY ĐIỆN XOAY CHIỀU

ĐHBK HN / Viện Điện / BM TBĐ-ĐT / TTV 52

You might also like