Professional Documents
Culture Documents
Bai Giang May Dien Chuong 2
Bai Giang May Dien Chuong 2
Máy biến áp
Định nghĩa: V1 ; f V2 ; f
Ký hiệu MBA:
Core-type. Shell-type.
Cruciform (+). Core-type. Shell-type.
(a) Stacked core. (b) Wound core.
450
hv
1 2 3456¼ N 1 2 3 4 5¼ N
hv+hr
4 5 6 1 2 3¼ N 3 4 5 1 2¼ N
(i)
3 2 1 6 5 4¼ N 2 1 5 4 3¼ N
hv+hr
6 5 4 3 2 1¼ N 5 4 3 2 1¼ N (ii)
(d) (i) chỗ hoán vị phân tổ.
(c) Hoán vị theo chiều cao CD hình xoắn mạch đơn. (ii) chỗ hoán vị toàn bộ.
Máy điện Bộ môn Thiết bị điện
Cách quấn dây MBA
3/– CD hình xoắn mạch kép:
1 2 3 4
8 7 6 5
8 1 2 3
7 6 5 4
hv
7 8 1 2
6 5 4 3
6 7 8 1
5 4 3 2
5 6 7 8
4 3 2 1
4 5 6 7
(a) CD hình xoắn mạch kép 4 vòng. (b) Hoán vị. 3 2 1 8
3 4 5 6
4/– CD hình đĩa: 2 1 8 7
15 14 13 12 11
1 2 3
16 17 18 19 20
(c)
Axial duct (b) Winding continued
Máy điện Bộ môn Thiết bị điện
Vật liệu cách điện
Cách ly các phần tử có điện thế khác nhau: Giấy cách điện, gỗ, bakelite,
sợi thủy tinh, sứ, verni, nhựa tổng hợp, dầu BA…
Phân loại:
♦ Cách điện chính: ( C–T, C–H , T–H ) + ( C–V ,T–V , H–V ).
H–V C–H
C–H C–C
H–V C–V
C–V
Cách điện CD MBA 3 pha. Cách điện CD MBA 1 pha.
♦ Cách điện dọc: Vòng dây, Bánh dây, Lớp .
VL kết cấu : Xà ép, boulon, thùng, bình dầu phụ, ống phòng nổ, relay hơi,…
Máy điện Bộ môn Thiết bị điện
Điều chỉnh điện áp
♦ Off-load tape changing:
A A A
A
X1
5
X2
3
X1 1
X3 X3 X2 X1
X5 X4 2 X2
4 X3
X4
6 X4
X5 X5
X
(a) (b) (c) (d)
Sơ đồ điều chỉnh điện áp của Tap Changer (TC).
A
A
CB
CB
CB
CB X,Y,Z
X
U I Z U nr I r
U n % n .100 dm n .100 U nr % .100 dm n .100
U dm U dm U dm U dm
Un I dm xn
Độ thay đổi điện áp của MBA: U nx % .100 .100
U dm U dm
U U 20 U 2
U % U nr %cos2 U nx %sin 2
Máy điện Bộ môn Thiết bị điện
Thí nghiệm không tải & ngắn mạch
Thông số MTĐ được xác định từ: TN không tải & TN ngắn mạch.
1/– TN không tải (open circuit): CD HV hở mạch.
Thường đưa đ/áp định mức Vr vào CD hạ áp. Đo : V10 ; V20 ; I10 & Po
2
V10 V
A W Rc Xm 10
Ī10 ĪR ĪX Po IX
+ + V
V10 V V20
I10 I R I X
V
– V10 – Rc Xm IR 10
LV HV Rc
I X I10 IR
2 2
ΔVscX= Xeq.Isc
Req
A W
Īsc Xeq
Vsc V Vsc Xeq
sc sc
HV LV
Req ΔVscR= Req.Isc
Req ; Xeq & Zeq – Giá trị quy đổi về phía HV:
Psc Vsc
Req ; Zeq ; Xeq Zeq
2
Req
2
I2sc Isc
Máy điện Bộ môn Thiết bị điện
Giản đồ công suất – Hiệu suất
Ex. 2.6: A 7,5 kVA ; 440/220 V single-phase transformer has the following readings from:
♦ OC test (LV side): Voc = 220 V ; Ioc = 1 A ; Poc = 50 W.
♦ SC test (HV side): Vsc = 15 V ; Isc = 17 A ; Psc = 60 W.
Find the “Г” equivalent circuit parameters referred to the HV side.
Solution:
2202
♦ OC test: Rc 968 Rc HV (22 )968 3872
50
220
IR 0,23 A ; I X 12 0,232 0,97 A
968
220
Xm 227 XmHV (22 )227 908
0,97
60 15
♦ SC test: ReqHV 2 0,21 ; ZeqHV 0,88
17 17
XeqHV 0,882 0,212 0,86
pc pJ2
pJ1 (3I22R2)
2
(3I12R1)(3V1 /Rc)
Hiệu suất:
Pout Pout Pout
● Biết Pout: 100% 100%
Pin Pout losses Pout pc pJ1 pJ2
pc – Tổn hao thép.
Pin ( pc pJ1 pJ2 )
● Biết Pin : 100% pJ1 + pJ2 – Tổn hao Joule.
Pin
pc
● Hiệu suất cực đại khi hệ số tải:
pJ
Máy điện Bộ 19
môn Thiết bị điện
Sụt áp trong MBA
SLoad IL
Hệ số tải: β=
Srated Ir V1r Zeq I1 B
V2 V2o V2
A
V2o V2 V1r V2' O θN C
V% 100 100 θL V2
'
V2o V1r -I2' I1 Req I1 jXeq I1
V1 = OB OC
V1 – V’2 AC = AB.cos(θN – θL)
V = ZeqI1.cos(θN – θL)
Xeq
= (ZeqI1.cosθN)cosθL+ (ZeqI1.sinθN)sinθL N
Req
= (ReqI1r.cosθL+ XeqI1r.cosθL)
ΔVNX=Xeq.Ir
V = (ΔVNR.cosθL+ ΔVNX.sinθL)
N
Sụt áp trong MBA:
ΔVNR=Req.Ir
V %= β (vNR%.cosθL + vNX%.sinθL)
R eq I1r
vNR % 100%
V1r
X eq I1r
vNX % 100% V2
V1r C
V20
L IL , VL : Tải dung : sinθL < 0 R
L
V%
Điện áp của tải: V2 V2o (1- ) 0 I2
100 ĐT ngoài của MBA 1 pha.
Máy điện Bộ môn Thiết bị điện
Examples
Ex. 2.7: Thí nghiệm MBA 1 pha 50 kVA; 2400/240 V; 60 Hz:
(i) TN ngắn mạch LV (Dụng cụ đo đặt ở HV): 48 V; 20,8 A & 617 W.
(ii) TN không tải (Nguồn & Dụng cụ đo đặt ở LV): 240 V; 5,41 A & 186 W.
Tính độ sụt áp & hiệu suất của MBA khi tải định mức với PF = 0,8 trễ.
Solution:
♦ Độ sụt áp ở tải định mức:
50000 j 36,9o
I1r(ated) e 20,8(0,8 j 0,6) A
2400
617 48
ReqHV 2
1,42 ; Z eq HV 2,31
20,8 20,8
XeqHV 2,312 1,422 1,82
R eq I1r 1,42 20,8
– Cách 1: NR v % 100% 100% 1,23%
V1r 2400
X eq I1r 1,82 20,8
vNX % 100% 100% 1,58%
V1r 2400
V% (vNR %cosL vNX %sinL ) 1,23.0,8 1,58.0,6 1,93%
– Cách 2: V1r V2' I1r (R eq jX eq ) 2400 20,8(0,8 j 0,6)(1,42 j1,82)
o
2446 j13 2446e j 0,
2446 2400
V% 100% 1,91%
2400
♦ Hiệu suất ở tải định mức: Pout PLoad 50(0,8) 40 kW
Pout 40
100% 100% 98%
Pout losses 40 0,617 0,186
Máy điện Bộ môn Thiết bị điện
Máy biến áp ba pha
MẠCH TỪ CỦA MÁY BIẾN ÁP 3 PHA :
• Các dạng mạch từ : 2 loại
Hệ thống mạch từ riêng : từ thông của 3 pha độc lập với nhau, giống như
trường hợp 3 máy biến áp 1 pha ( tổ máy biến áp 3 pha ).
Hệ thống mạch từ chung : trong trường hợp điện áp vào 3 pha là đối xứng thì
từ thông tổng ở trụ ghép chung của 3 pha bằng 0 ở mọi thời điểm , do đó có
thể cắt trụ ghép chung mà không ảnh hưởng đến tình trạng làm việc của máy
biến áp. Ta có máy biến áp 3 pha có hệ thống mạch từ chung.
C c
X x Y y Z z C c
Tổ MBA 3 pha. MBA 3 pha nối T–T (Scott).
B B B
B B B
C
A
B C
A B
ax by cz ax by cz
Máy điện Mạch từ MBA 3 pha 3 trụ, 4 trụ,Bộ5môn
trụ Thiết
phẳng.bị điện
Cách nối các cuộn dây SC/TC của MBA 3 pha
QUAN HỆ GIỮA io , φ , e (io sin, φ bằng đầu, e nhọn đầu):
ioA(3) = Io(3)msin3t.
ioB(3) = Io(3)msin3(t – 120o) = Io(3)msin3t
ioC(3) = Io(3)msin3(t – 240o) = Io(3)msin3t ioA(3)= ioB(3) = ioC(3)
SC đấu Y: K.K 1: ioA(3)+ ioB(3)+ ioC(3)= 3ioA(3)= 0 io sin, φ ≠ sin.
♦ Nối Y/Y:
(1) Tổ MBA 3 pha, MBA 3 pha 4 hay 5 trụ: Không nên đấu Y/Y do:
φ(3) lớn [e1+ e(3)] lớn gây ảnh hưởng đến:
– CĐ MBA & TB đo. . .
– Yo: Nhiễu đường dây thông tin.
(2) MBA 3 pha 3 trụ:
φ(3) nhỏ, tuy e sin nhưng tổn hao phụ trong vỏ, ... ≤ 5600 kVA.
♦ Nối Y/:
φY(3) e2(3) i(3) (lagging e2(3) 90o) φY(3) + φ(3) ≈ 0 e sin.
A a Y(3)
Ī∆(3)
Ī∆(3) b
∑(3 E2(3)
B Ī∆(3) Ī∆(3) )
C c
MBA 3 pha nối Y/. Δ(3
)
• Các đầu tận cùng của dây quấn máy biến áp : đầu
đầu và đầu cuối.
• Đối với máy biến áp 3 pha, các dây quấn phải kí
hiệu đầu đầu và đầu cuối một cách rõ ràng và
thống nhất.
• Đầu đầu : A, B, C (sơ cấp) a, b, c (thứ cấp)
• Đầu cuối : X, Y, Z (sơ cấp) x, y, z (thứ cấp)
Trung tính O o
Ký hiệu đầu dây.
Xác định tổ đấu dây:
ABCO a bc ABCO a bc
Z z Z z
Y y y
Y
X x x
X
x a Y c x a Y c
y C y C
X A B z z
b Z X A B
b Z
C C
cy 12
cx ay 12
XYZ A XYZ A
9 3 9 3
bz bx az
B 6 B 6
(a) Tổ đấu dây Y/ Δ–11. (b) Tổ đấu dây Y/ Δ–1.
Máy điện Bộ môn Thiết bị điện
Máy biến áp ba pha
MÁY BIẾN ÁP LÀM VIỆC SONG SONG :
• Các điều kiện để các máy biến áp có thể làm việc song song :
• Cùng tổ nối dây .
• Cùng hệ số biến đổi điện áp k .
• Điện áp ngắn mạch Un bằng nhau .
Điều kiện cùng tổ nối dây :
• Nếu tổ nối dây khác nhau thì giữa các điện áp thứ cấp sẽ có góc lệch pha do tổ nối dây
quyết định. Như vậy trong mạch nối liền các dây quấn thứ cấp của 2 máy biến áp sẽ xuất
hiện một sức điện động E , tạo ra dòng điện cân bằng có trị số lớn hơn gấp nhiều lần
dòng điện định mức có thể làm cháy cuộn dây máy biến áp.
Điều kiện cùng tỉ số máy biến áp :
• Nếu tỉ số máy biến áp khác nhau thì sức điện động thứ cấp khác nhau , trong dây quấn
thứ cấp của máy biến áp có dòng điện cân bằng do độ lệch điện áp U sinh ra ngay cả
khi không tải. Khi máy có tải dòng cân bằng này sẽ cộng thêm vào dòng điện tải của
từng máy.
1 1 1
1 : 2 :...: i : :...:
U n1 U n 2 U ni
Dòng từ hóa