Professional Documents
Culture Documents
Chuong5 DC
Chuong5 DC
Cổ góp
QUY TRÌNH SẢN XUẤT ROTOR MĐ 1 CHIỀU
5.3 NGUYÊN LÝ LÀM VIỆC CỦA MĐ 1 CHIỀU
(Principles of operation)
5.3 NGUYÊN LÝ LÀM VIỆC CỦA MĐ 1 CHIỀU
(Principles of operation)
1 2
b n
N N
n c b
a
A c A d
a
B d
B
S S
3 4
c n
N N
n b c
d
A A a
b d
B a B
S S
5.3 NGUYÊN LÝ LÀM VIỆC CỦA MĐ 1 CHIỀU
(Principles of operation)
• Model #: 35P1005Z592
• Output: 1 HP
• RPM: 1750
• Voltage: 180V/200FV VDC
• Full Load Amps: 5.3 A / 0.3 F A
• Enclosure: TENV (Totally Enclosed
Non Ventilated)
• Frame: 56
• Mounting: Rigid base
• Bearings: 6205 / 6203
• Shaft dimensions (dia x len): 5/8" x 1-
7/8"
• Made in U.S.A.
• New Surplus In Carton
• 60 Minute Duty
Tổn hao từ
Tổn hao điện Tổn hao cơ
Hệ thống điện Trường điện từ Hệ thống cơ
liên hệ
Động cơ
Dòng chảy năng lƣợng
Máy phát
P1 Pđt P2
Eư Eư Eư Eư
_
Ut It Rđc It Rđc It
+
a) Kt độc lập b) Kt song song c) Kt nối tiếp d) Kt hỗn hợp
Iƣ = I I = Iƣ + Ikt Iƣ = I = Ikt I = Iƣ + Ikt
5.5 PHÂN LOẠI MÁY ĐIỆN 1 CHIỀU
5.5.1 ĐM kích từ độc lập hoặc kích từ song song:
5.5 PHÂN LOẠI MÁY ĐIỆN 1 CHIỀU
5.5.1 ĐM kích từ độc lập hoặc kích từ song song:
E k M .kt . U R u .Iu
E U R u .Iu U R u .M
k M .kt k M .kt k M .kt (k M .kt ) 2
Eƣ = U - IƣRƣ
5.5 PHÂN LOẠI MÁY ĐIỆN 1 CHIỀU
5.5.3 ĐM kích từ hỗn hợp:
2. Khởi động giảm điện áp đặt vào dây quấn phần ứng:
• Nguồn không đổi để đặt vào dây quấn kích từ
• Nguồn thay đổi để đặt vào dây quấn phần ứng
5.7 KHỞI ĐỘNG ĐỘNG CƠ ĐM
Rk
1 2 3
I
4
+ Ikt 0
Rdc
U Eu TẢI
Rt M
_ Ru
5.7 ĐIỀU CHỈNH TỐC ĐỘ ĐỘNG CƠ ĐM
* Động cơ kích từ song song (độc lập)
U R u .M
k M .kt (k M .kt ) 2
I
+ Ikt Iu
Ru
Rdc n
U
Tải
Rkt Eu M
-
5.7 ĐIỀU CHỈNH TỐC ĐỘ ĐỘNG CƠ ĐM
5.7.2 Thay đổi điện trở phụ 5.7.3 Thay đổi điện áp:
Dùng bộ biến đổi thyristor
U (R u R f ).M
thay đổi UC
k M .kt (k M .kt ) 2
U
I Rp Rư
+ It
Rđc n
U UC
Eư Tải
Rt
- M
Bộ A Bộ B
CỦNG CỐ:
RESULT
CỦNG CỐ:
2. Suất điện động mạch ngoài là:
Suất điện động một chiều
Suất điện động xoay chiều.
Không xác định được
RESULT
CỦNG CỐ:
RESULT
CỦNG CỐ:
RESULT
CỦNG CỐ:
5. Máy điện một chiều được ứng dụng trong mạ,
hàn,…nhưng theo nguyên lý làm việc sóng ra của suất
điện động nhấp nhô dẫn tới việc mạ, hàn,… không ổn
định. Cắc khắc phục sự cố trên:
Không dùng máy điện một chiều thay vào đó
là máy điện xoay chiều.
Đặt nhiều khung dây lệch nhau.
Thay chổi than bằng đồng để tăng tính dẫn điện, từ
đó làm giảm độ nhấp nhô
RESULT
So sánh ƣu nhƣợc điểm của 2 loại động cơ
So sánh ƣu nhƣợc điểm của 2 loại động cơ
So sánh ƣu nhƣợc điểm của 2 loại động cơ
Động cơ chổi than Động cơ không chổi than
- Hiệu suất cao 85-90%, vận hành
nhẹ nhàng, êm ái dù ở vận tốc
thấp hay cao.
- Do được kích từ nam châm vĩnh
- Hiệu suất ổn định 75-80%.
cửu nên giảm tổn hao đồng và
- Cấu tạo đơn giản không cần bộ điều
sắt, đồng thời giảm hao tốn năng
khiển riêng biệt cho động cơ như động
Ƣu điểm lượng.
cơ không chổi than.
- Có thể tăng tốc và giảm tốc
- Bật tắt đơn giản với một công tắc
trong thời gian ngắn.
- Chi phí ban đầu rẻ.
- Tiết kiệm được chi phí bảo trì,
thay thế chổi than và vành trượt.
- Độ bền động cơ (motor) cao
hơn.
- Độ bền động cơ thấp hơn.
- Năng lượng thất thoát nhiều do sự ma
Nhƣợc sát giữ chổi than và roto khiến mài mòn - Giá thành cao hơn, khó phổ
điểm cuộn dây. biến trên nhiều sản phẩm.
- Phải thay thế bàn chải (chổi than) đã
mòn sau một thời gian sử dụng.
So sánh ƣu nhƣợc điểm của 2 loại động cơ
5.5 PHÂN LOẠI ĐỘNG CƠ 1 CHIỀU:
(CLASSIFY OF DC MACHINES)