Professional Documents
Culture Documents
Nghiên Cứu Ảnh Hưởng Của Tiết Diện Rãnh Stator Tới Hiệu Suất Của Động Cơ Không Đồng Bộ Ba Pha Rô to Lồng Sóc
Nghiên Cứu Ảnh Hưởng Của Tiết Diện Rãnh Stator Tới Hiệu Suất Của Động Cơ Không Đồng Bộ Ba Pha Rô to Lồng Sóc
ngành
c
h
ba p ba pha rôto
iá
k
iên
ngành
1
tính toán tìm ra
Bản luận văn gồm có ba chƣơng.
Chương 1: Tổng quan tình hình sản xuất động cơ không đồng bộ ba pha rôto
lồng sóc, sự cần thiết phải nâng cao hiệu suất của động cơ.
Chương 2: Các giải pháp nâng cao hiệu suất động cơ không đồng bộ ba pha rôto
lồng sóc
Chương 3: Thiết kế diện tích rãnh stator tối ưu cho động cơ không đồng bộ ba
pha
Cuối cùng là những kết luận và kiến nghị
-
TS
ng
2
CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN TÌNH HÌNH SẢN XUẤT ĐỘNG CƠ
KHÔNG ĐỒNG BỘ BA PHA RÔTO LỒNG SÓC, SỰ CẦN THIẾT
PHẢI NÂNG CAO HIỆU SUẤT CỦA ĐỘNG CƠ
1.1 Tình hình sản xuất và tiêu thụ điện của động cơ không đồng bộ
hóa
k
ó
60%.
6 là 2.711
KWh.
n 5% k
, nhà máy
và
3
C
1.2 Sự cần thiết phải nâng cao hiệu suất
c
k
[8].
k do
k
c
các
A = 25.000 × 106 × 0,01 × 1500 = 375 tỷ đồng (ba trăm bảy lăm tỷ đồng)
4
chúng
[12]
-
2
Châu Âu.
-
Standard MEPS.
-
- ho các
-
có
5
5
k Tiêu
-1:2005
-1.
Bảng 1-1: Tiêu chuẩn động cơ không đồng bộ 3 pha hiệu suất cao TCVN 7540-1:2005
2p=2 2p=4 2p=6 2p=8
(KW) C
1.1 74.0 0.85 76.0 0.78 70.0 0.74 70.0 0.65
1.5 77.0 0.87 80.5 0.79 76.0 0.77 71.8 0.68
2.2 80.6 0.86 82.2 0.81 78.3 0.76 74.7 0.70
3.0 82.6 0.88 83.5 0.83 79.9 0.78 76.8 0.75
3.7 84.0 0.89 84.9 0.83 81.9 0.78 79.4 0.74
4.0 85.5 0.90 86.0 0.82 83.5 0.77 81.3 0.73
5.5 86.5 0.89 87.0 0.85 84.7 0.76 83.0 0.74
7.5 87.5 0.90 87.9 0.85 86.1 0.78 84.5 0.74
11 88.3 0.89 88.9 0.85 87.3 0.78 86.0 0.77
15 89.5 0.89 89.9 0.86 88.7 0.82 87.7 0.76
18.5 90.2 0.90 90.8 0.86 89.6 0.82 88.9 0.75
22 91.0 0.90 91.2 0.88 90.3 0.83 89.5 0.75
30 91.7 0.90 91.6 0.88 90.8 0.78 90.2 0.76
37 92.5 0.90 92.3 0.87 91.6 0.88 91.0 0.79
45 93.0 0.89 92.8 0.87 92.2 0.86 91.7 0.79
55 93.0 0.89 93.1 0.87 92.7 0.87 91.7 0.82
75 93.6 0.90 93.7 0.87 93.1 0.86 92.9 0.82
90 94.2 0.91 94.1 0.87 93.7 0.86 93.0 0.82
110 94.5 0.91 94.5 0.88 94.1 0.87 93.6 0.82
132 95.0 0.91 94.8 0.88 94.5 0.87 93.6 0.82
150 95.0 0.92 95.0 0.89 95.0 0.87 94.1 0.82
6
-
-
-2.[5]
Bảng 1-2: Tiêu chuẩn Việt Nam 1987-1994 của động cơ k hông đồng bộ ba pha
rôto lồng sóc kiểu IP44
2p=2 2p=4 2p=6 2p=8
(KW)
1.1 77.5 0.87 75.0 0.81 74.0 0.74 70.0 0.68
1.5 81.0 0.85 77.0 0.83 75.0 0.74 74.0 0.65
2.2 83.0 0.87 80.0 0.83 81.0 0.73 76.5 0.71
3.0 84.5 0.88 82.0 0.83 81.0 0.76 79.0 0.74
4.0 86.5 0.89 84.0 0.84 82.0 0.81 83.0 0.7
5.5 87.5 0.91 85.5 0.86 85.0 0.80 83.0 0.74
7.5 87.5 0.88 87.5 0.86 85.5 0.81 86.0 0.75
11 88.0 0.90 87.5 0.87 86.0 0.86 87.0 0.75
15 88.0 0.91 89.0 0.88 87.5 0.87 87.0 0.82
18.5 88.5 0.92 90.0 0.88 88.0 0.87 88.5 0.82
22 88.5 0.91 90.0 0.90 90.0 0.90 88.5 0.84
30 90.5 0.90 91.0 0.89 90.5 0.90 90.0 0.81
37 90.0 0.89 91.0 0.90 91.0 0.89 90.0 0.83
45 91.0 0.90 92.0 0.90 91.5 0.89 91.5 0.82
55 91.0 0.92 92.5 0.90 92.0 0.88 92.0 0.84
75 91.0 0.89 93.0 0.90 92.0 0.89 92.5 0.85
90 92.0 0.90 93.0 0.91 92.5 0.89 93.0 0.85
110 91.0 0.89 92.5 0.90 93.0 0.90 93.0 0.85
132 91.5 0.89 93.0 0.90 93.5 0.90 93.5 0.85
7
- 83.27%) và bình
- 89.08
5.8
1.3 Kết luận
- k
-
- k
giú ,
8
CHƢƠNG 2: CÁC GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU SUẤT ĐỘNG
CƠ KHÔNG ĐỒNG BỘ 3 PHA RÔTO LỒNG SÓC
2.1 Các thành phần tổn hao của động cơ không đồng bộ 3 pha roto lồng sóc.
[2], [3], [6], [7]
P2
P1
p pf
pCu2
p Cu1 pFe
Hình 2-1: Giản đồ năng lượng của động cơ không đồng bộ 3pha rôto lồng sóc
-
(p )
-
pfe)
-
pcu1, pcu2
-
f
Các thành phn tn hao ca kng b ng có t
l ng 2.1 [11]
9
STT Các thành phần tổn hao 2 cc (2p=2) 4 cc (2p=4)
1 Tng Stato (pcu1) 26% 34%
2 Tng Roto (pcu2) 19% 21%
3 Tn hao st (pfe) 19% 21%
4 T) 25% 10%
5 Tn hao ph (pfe) 11% 14%
Bảng 2.1: tỷ lệ các thành phần tổn hao của động cơ không đồng bộ 3pha
fecu1 , pcu2
- 1fe1
cu1
Pđt = P1 -PCu1 - P Fe1 (W)
2.1.1 Tổn hao cơ
to quay
- Tn hao trên các trc: ph thuc vào cu to ca chúng và d
Trong các máy không ln có th dùng bi tròn hoi m st. Trong các máy
công su t l i ta dùng các t và d u l gi m bt ma sát.
u kin khác nhau, tn hao trên các tr quay,
trng kính ngang trc t trc.
-
10
Vic tính toán chính xác tt khó, vì th khi tính toán phn tn hao
ng hay dùng công th c thc nghi làm gim t n hao này thì ch yu
ph thuc vào mt công ngh ch to là chính.
hao thép p fe 1/50
p1/50-
1Tesla
B-
-
11
pfeg = k gcg.p1/50 .Bg2 (f/50) .Gg.10-3 (2.3)
G z,Gg-
K gc-
fz = Z.n/60 (2.4)
k
rôto bé.
12
Z 2(1)-
n-
k0-
B0-
k -
b) Tp m
2.n/60
2(1) .
B .Bztb 1(2)
2.t 2(1)
(2.6)
13
2(1)
b42(1)
( )2
2(1)
b
5 42(1)
(2.7)
2(1)
Z1(2) .n
p 0,11( . Bđm1(2) )2 .Gz1(2) .10 3
1000 (2.8)
42(1)
1 < t2 (Z 1<Z 2
cao, do
14
Trong lõi thép c
tôn silic dày 0,5mm.
Tùy the
25
k
.
15
nhit.
,
công
máy.
chia làm 2 nhóm:
k
max k
16
- Vi stato:
+ I 1
17
+ r 1
- Vi rôto:
+ I 2'
+ r2,
nói trên, có
1. Rôto lng: Các thanh dn ca rôto lng sóc và vòng
ngn mng. Gic nghiên cu và thc hin
mt s m là gic tng m
li công ngh phc tc th c hin theo gii pháp này phu
18
rt ln mà không tn d c công ngh i
c áp dng rng rãi.
2.
[9].
3.
4.
[4].
5.
[9], [13]:
-
-
6.
n
1, 2 và
19
20
CHƢƠNG 3: THIẾT KẾ TỐI ƢU DIỆN TÍCH RÃNH STATOR CHO ĐỘNG
CƠ KHÔNG ĐỒNG BỘ BA PHA
Trong
ator
3.1 Xây dựng bài toán thiết kế động cơ
5
6
7
21
8
max
9k và
k .
10. Môdul tính toán ,
Bắt đầu
n, D, l, B , A
stato
Kết thúc
22
3.2 Thiết kế động cơ không đồng bộ rotor lồng sóc 5.5 KW
3.2.1 Xác định các kích thƣớc chủ yếu
- đm= 5,5kW
- Uđm = 380/220 V Y/
- c f 1 = 50 Hz
- 2p = 4
-
-
- cos
- Mm/M: 2,2
- M/M: 1,2
- I /I: 5,5
3. Kích thước chủ yếu của máy điện không đồng bộ (MĐKĐB) :
23
D và l
3.1)Đường kính ngoài của Stato:
-
D n
3.2) Đường kính trong của Stato:
D = (0,64÷0,68)
D.D n=(0,64÷0,68).22,5 =(14,4÷ 15,3) cm
3.3)Công suất điện từ tính toán:
k .P 0,96.5,5
P ' m1.E1.I 1 m1.kE .U 1.I 1 E dm 7,18(
kVA)
.cos 0,855.0,86 ( 3.3)
.D .15
11,78(cm )
2p 4 (3.4)
3.5)Chiều dài tính toán của lõi sắt stato:
n= 22,5 cm 2p=4 thì:
24
A 270 280
A / cm A 275A / cm
B 0,88 0,93 T B 0,91T
-=0,64
- sóng ks =1,11
-dq1 =0,98
:
25
3.2.2 Tính toán điện từ
3.2.2.1 Dây quấn stato
660 V,
1 1 1
1
1 =3
1. Số rãnh của stato
Z1 =2.m1.p.q1 =2.3.2.3= 36(rãnh)
1
2. Bước răng stato :
.D .15
t 1= 1,3083 (cm) (3.7)
Z 36
1
1 =1,
1=1 ( a1 và n 1
3. Số thanh dẫn tác dụng ở một rãnh u r1 là :
A.t . a 275.1,3.1
u r1 = 1 1 31,672 ( thanh/rãnh) (3.8)
I 11,36
1dm
r1 = 32 thanh/rãnh .
26
4. Tiết diện và đường kính dây dẫn
AJ
AJ .
AJ 1900
J' 6,9( A / mm2)
1 A 275 (3.10)
I 11,36
S’1= 1 1,646 (mm2) (3.11)
a .n .J ' 1.1.6,9
1 1 1
1
-
:
- mm
- :d =1,535 mm
:
27
I
J1 = 1dm 11,36 6,88 (A/mm 2) (3.12)
n .a .S 1.1.1,651
1 1 1
1
-
k y sin . 1
2
20o
sin q sin 3.
- kr 2 2 0,96
( 3.13 )
20
0
q sin 3.sin
2 2
28
a, b, c,
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 1 2 3 4 5 6 7 8 9 20 1 2 3 4 5 6 7 8 9 30 1
A Z B C X
k .U 0,96.220
= E 1 0,00505 (Wb) (3.15)
4. ks . f . w . k 4.1,11.50.186.0, 96
1 1 dq1
0,00505.104
B = 0,90 (T) (3.16)
..l 0,64.11,78.7,44
'
B B 0,91 0,90
B %
.100% 1.07%
B 0,90
(3.17)
8.
2.m.w .I
A, 1 1 2.3.186.11,36
270 (A/cm) (3.18)
.D .15
,
A A 275 270
A % , .100% 1,8% 5%
A 270 (3.19)
30
-
-c
1. Sơ bộ định chiều rộng răng
B .l .t 0,90.7,44.1,3083
b ' 1 0,65(cm) (3.20)
Z 1 B .l .k 1,90.7,44.0,95
z1 1 c
BZ 1
1,75 1,95 Tesla
Z1 = 1,90 (T)
2. Sơ bộ định chiều cao của gông từ
.104 0,00505.104
h' 2,165(cm) (3.21)
g1 2.B .l .k c 2.1,65.7, 44.0,95
g1 1
g1= 1,5÷1,65 (T)
g1 = 1,65 (T).
3. Căn cứ vào những trị số của h’g1 và b’ z1 và số thanh dẫn có trong một rãnh để
thiết kế rãnh stato.
ld
ld =0,7 ld
31
xát ; k
41
41= 2,5 mm ; h41 = 0,05 cm
.( D 2.h ) bz . z
d
41 1 1 3,14.(15 2.0,05) 0,65.36 8,1(cm )
1 z 36 3,14
1 (3.22)
1 = 8 cm
.(Dn 2.h g ) bz .z
d 1 1 1 3,14.(22,5 2.2,165) 0,65.36 0,87(cm )3.23
2 z 36 3,14
1
2 = 9 cm
D D , 225 150
h h n h
21,7
15,85(
mm )
r1 1 2 g1 2 (3.24)
d d 8 9
h12 hr h41 1 2 15,58
0,5
6,85(
mm )
1 2 2 2 2 (3.25)
hg1=21,65
R=4,5
R=4
h41=0,5
b41=2,5
Hình 3.3
32
-
- S’r :
S 'r
( d 2 d 2 )
1
d d
2 1 2 .h
(82 92 ) 8 9
.6,85 115,13(
mm )
2
8 2 12 8 2
(3.26)
- S cđ :
.d2 .d
S
cd
2.h
12
d d.c
1 2 1 .c '
2 2
.9 .8
2.6,85 (8
9)
.0,25 mm 2 )
.0,35 15,60(
2 2 (3.27)
-
Sr =S’r – Scđ = 115,13 15,60 = 99,53 ( mm2) (3.28)
-
ur . n .d 2 32.1.1,535 2
klđ = 1 cd 0,75 (3.29)
Sr 99,53
4. Tính toán lại chính xác chiều dày của răng stato bz1
33
bz1tb = ( bz,1 + bz,,1 )/2 =5,95 (mm)
Chiều cao gông stato hg1 là :
D D d 225 150 9
h n h 2 15,85
21,
65(mm ) (3.32)
g1 2 r1 6 2 6
5. Mật độ từ cảm trên răng stato là :
B .l .t 0,90.7,44.1,3083
B 1 1,876 (T)
(3.33)
Z 1 b .l . k 0,595.7,44.0,95
Z1 1 c
6. Mật độ từ cảm gông :
.10 4 0,00505.10 4
B 1,650 (T)
(3.34)
g1 2. h . l . k 2.2,165.7, 44.0,95
g1 1 c
= 0, 25 D 0, 25 150 0,
4 (mm)
1000 1000
(3.35)
0,35 (mm)
34
3.2.2.4. Tính toán thanh dẫn và lõi sắt rôto
2
-
2p=4, Z12= 30 rãnh.
ông
-
D’ 2 = D – 2.= 150- 2.0,35 = 149,3(mm) =14,93 (cm) (3.36)
-
.D '
t2 = 2 3,14.14,93 1,5627 (cm) (3.37)
Z 30
2
-
B .l .t 0,90.7,44.1,5627
b' 2 0,76( cm)
Z 2min B .l .k 1,95.7,44.0,95
z2 2 c (3.38)
kc=0,95
l =l2 = 7,44 cm
B z2 =1,75÷1,95 T
-5c tr.241)
BZ2 = 1,85 T
- :
35
- :
Dt 0,3.D 0,3.15
4,5(cm)
(3.40)
-
Itd = I2 = k i.I1dm.2.m 1.w1.k dq1/Z 2
i - =0,86)
0,9.11,36.2.3.186.0,96
I td = 365,12 (A)
30
-
I 365,12
Ivn = td 878,5 (A) (3.41)
. p 180.2
2.sin 2.sin
Z 30
2
2,5
4A/mm2kW J’td = 3,5 A/mm 2 .
35 .
vn = 80Jtd = 0,80.3,5 = 2,8 (A/mm 2).
I 365,12
- S’td = td 104,32 (mm 2) (3.42)
J' 3,5
td
I 878,5
- S’vn = vn 313,75 (mm 2)(3.43)
J 'vn 2,8
b42 = 1 mm
h42 = 0,5 mm
S’r2 = S’ td
36
b42
h42
d2
bz2
d1 h12
hr2
hg2
Hình 3.4
- Tính hr2:
D'2 Dt 14,93 4,5
hr2 hg 2' 2, 25 3cm
2 2 (3.44)
- Tính hr2:
d d 0, 25 0, 66
h12 hr2 h 41 1 2 3 0,05
2,0cm
2 2 2 2 (3.45)
- Tính d 1:
( DT 2 hg 2 ) bZ 2. Z2 3,14.4.5 2.2,75 0,76.30
d1 0,18 cm
Z 2 30 3,14 (3.46)
1
1 = d1min = 0,25 cm )
- Tính d 2:
(D ' 2h42 ) b Z 2.Z 2 3,14.14,93 2.0,05 0,76.30
d2 0,66 cm
Z 2 30 3,14 (3.47)
d12 d22
S h . d d / 2
r 2 12 1 2
8
.(0, 252 0.662 )
2,0.(0,25 0,66) / 2 1,088(cm2 )
8 (3.48)
37
I 360,3 2
J 2
3,36( A / mm )
2 S 1,088.10 2
r2 (3.49)
-
,
D d 2.h
b
,
. 2 1 42 d .149,3 2,5 2.0,5
2,5 8,2(
mm )
z2 z 1 30
2 (3.50)
,
D d 2.h
,,
b . 2 2 r 2 d .149,3 6,6 2.30 6,6 8,2(
mm) (3.51)
z2 z 2 30
2
-
b b
b Z 2min Z 2max 8,2 8,2 8,2( mm)
Z2 2 2 (3.52)
-
r2
mm
s, 313,75
b vn 10, 4 mm
a 36 a=40
a 40mm
b 8 mm
b= 8
Dv D a
1
150 1 109(
40
mm) (3.53)
38
I 878,5
Jv v 2,75( A / mm 2 )
Sv 320
(3.54)
-
B .l .t 0,90.7,44.1,5627
B 2 1,8(T )
Z 2 b .l .kc 0,82.7,44.0,95
z2 2 (3.55)
-
.104 0,00505.104
B 1,25(T )
(3.57)
g 2 2.h .l .k 2.2,86.7, 44.0,95
g2 2 c
39
( b / ) 2
2
2,5 / 0,35
41 4,2
(3.59)
1 5 b / 5 2,5 / 0,35
41
t 1,3083
k 1 1,127
1 t . 1,3083 4,2.0,035
1 1 (3.60)
(b / ) 2 2
1 / 0,35
42 1,039
(3.61)
2 5 b / 5 1 / 0,35
42
t 1,5627
k 2 1,024
2 t . 1,5627 1,039.0,035
2 2 (3.62)
k =k1 . k2 = 1,127.1,024 = 1,153
2. Sức từ động khe hở không khí
F = 1,6.B .k. .104=1,6.0,90.1,153.0,035.104 = 587,554(A)(3.63)
3. Sức từ động ở răng stato
F z1 = 2.h z1.Hz1 =2.1,55.25,2= 78,37 (A) (3.64)
z1
hz1 = hr1 –d2/3= 1,585 – 0,9 /3=1,55(cm),
HZ1
V-BZ1 =1,876 T thì HZ1 =25,2(A/cm).
4. Sức từ động ở răng roto
Fz2 = 2.hz2.Hz2 = 2.2,25.17,7= 79,54 (A) (3.65)
z2
1
hz2 =hr2 - d =3 -0,66/3 = 2,25 (cm) (3.66)
3 2
H Z2 -5
B Z2 =1,8 T thì H Z2=17,7(A/cm).
40
5. Hệ số bão hoà răng :
F F F
kz = z1 z 2 587,554 55,04 79,54 1, 2715
F 587,554
(3.67)
6. Sức từ động trên gông stato
F g1 =1.lg1.Hg1 =1.15,96.6,5 = 103,76 (A) (3.68)
1
1 1
- g1 =1,548 T thì
H g1=6,5 (A/cm).Lg1
lg1 =
Dn _ h
g1 3,14.22,5 2,165 15,96 (cm) (3.69)
2.p 2.2
7. Sức từ động trên gông roto
lg2 =
. Dt h
g2 3,14.4,5 2,86 8,02 (cm) (3.71)
2. p 2.2
8. Tổng sức từ động của mạch từ
F =F + Fz1 + F z2 +Fg1 + Fg2 = 587,554 + 78,37 + 79,54+ 103,76 +51,33
= 894,5 (A) (3.72)
9. Hệ số bão hoà toàn mạch
F 894,5
k = 1,54
F 587,554
(3.73)
41
10.Dòng điện từ hoá
p. F 2.587,554
I = 3,711 (A) (3.74)
2,7.w .k 2,7.186.0,96
1 dq1
11.Dòng điện từ hoá phần trăm
I 3,711
I = .100 .100 32,667% (3.75)
I 11,36
1dm
. D h .y
τ y1 = Z r1 3,14.15361,563 .9 13(cm) (3.76)
1
lđ1 = 1,30.13 + 2.1,0 = 18,9 (cm)
-
42
lb1 = k b1 . τ y1 + B = 0,4.13+ 1,0 =6,21 (cm)
-
ltb = l1 + ld1 = 7,44 + 18,9= 26,34 (cm)
- 1 =1)
L1 = 2.w1 .ltb .10-2 = 2.186.26,34.10-2 =97,99(m)
-
L
r1 = . 1 1 . 97,99 1,448 (Ω) (3.77)
Cu n .a .S 41 1.1.1,651
1 1 1
1 2
ρCu = (Ω.mm /m) oC,
41
S1 =1,651 mm2
-
I 11,36
r1* = r 1dm 1, 448. 0,0747 (Ω) (3.78)
1U 220
1dm
-
l 2
1 7, 44.10
r td = . 2 . 2,9.105 (Ω) (3.79)
Al S 25 104,32
td
Al oC
-
1 3,14.109.103
. Dvn
rvn = . 1.10 6 (Ω) (3.80)
Al Z .S 25 30.320
2 vn
-
2.r 2.1.106
r 2 = r vn 2,9.105 4,5.10 5 (Ω)
(3.81)
td 2 0,4162
. p .2
2.sin 2.sin
0,416
Z 30
2
43
-
2
γ=
4. m . w . k
1 1 dq1 4.3.186.0,96 2 12753, 47 (3.82)
Z 30
2
-
r 2’ = γ. r 2 = 12753,47.4,5.10-5 =0,57 (Ω) (3.83)
-
, I 11,36
r2* = r 1dm 0,57. 0,0296
2U 220
1dm (3.84)
2. Tính toán điện kháng tản
1 2
tính toán x1 ,x2
-47 tr.132 :
2
f w1 l
x = 0,158. . . .
100 100 p.q 1 (3.85)
r t d
- r1 :
h1 b h h4
r1 .k 0, 785 4 2 .k'
3b 2 b b b4
15,85 2, 5 3, 65 0,5
.1 0, 785 .1 1,839
3.8 2.8 8 2,5
(3.86)
44
h2 = d 1/2-2.c-c ,=8/2-2.0,25-0,35=3,65 (mm)
h1 = h r1 –0,1 d2-2c-c, = 15-0,1.9-2.0,25-0,35=13,35 (mm)
b = d1 = 8 (mm)
h4 = h 41= 0,5 (mm)
b4=b 41 =2,5 (mm)
và k
- t1 :
2
0,9.t q .k
1. 1 dq1 .t1.kt1 .
t1 k . t1
2
0,9.1,3083.3.0,96 0,90.0,995 .0,0141 2,93
1,153.0,035 (3.87)
-1
t1 = 0,0141
Z 36
- 1 =3, 1 18
p 2
Z 1 /p 15 18 20
t1 0,93 0,88
b 2 2,5
2
k 1 0,033. 41 1 0,033.
0,995
t1 t . 13,083.0,35
1 (3.88)
- :
-43 tr.131,có :
q (3.89)
d1 l ' d1
0,67. 1 . l 0,64.
3
0,67. .
18,93 0,64.11,78 3,07
7,44
45
lδ ’ = lδ =7,44 cm
τ = 11,78 (cm)
-
1 r1 t1 d1 = 1,839 + 2,93+ 3,07 = 7,94
-
2
f w l '
x 0,158. 1 . 1
1 100 . p.q . 1
100 1 (3.90)
2
50 186 7,44
0,158. . . .7,94 2,691( )
100 100 2.3
-
I 11,36
x1 = x . 1dm 2,691.
*
0,139
1U 220
1dm (3.91)
-
-30 tr.126 có
h 2 h
2 b
b
1 .1
r 2 3b 8S
0,66
42
42
c 2b b
42
2
22,26 .6,6 2 1 0,5
. 1 0,66 0,670
3.6,6 8.127,3 2.6,6 1
(3.92)
46
d
h h h 1
0,1.b '
1 r 2 42 2
2,5
30 0,5 0,1.6,6
22,26(
mm)
2
,
b d 6,6( mm )
2
h h 0,5(mm )
4 42
b b 1( mm)
4 42
S c S 108,82(mm 2 )
r2
- -40 tr.130)
2
0,9.t q .k
2 2 dq 2
. .k
t2 t2
.
t2 k . t2
2
30
0,9.1,5. .0,99 .0,93.1
12 .0,017 3,08
1,21.0,035 (3.93)
k dq2 = k n
19,99
2.R sin n 2.sin
kn 2 2 0, 497
.R / 9 / 9 (3.94)
t .180 o 1,3083.180o
n 1 19,99o
11,78
Z 30 1
q 2 2 0,017
2 6 p 12 2 t2
Z 30 1
2 15 , q 2
2 t=0,93
p 2 2
-
d2
47
2,3. Dvn 4,7. Dvn 2,3.10,9 4,7.10,9
.lg .lg 0, 265
d2 2 a 2.b 2 2 2.9
Z .l '. 30.7,44.0,416
2 (3.95)
. p .2
2.sin 2sin 0,416
Z 30
2
a = 4 cm
b = 0,8 cm
Dvn = 10,9cm
lδ’ = l1 = 7,44 cm
-
2 2
b 1,3083
rn 0,5. . n 0,5.3,08. 1,16
t 2 t 1,5627
2 (3.96)
bn t1 1,3083( cm)
-
2 r2 t2 d2 + rn =0,670+3,08+0,265+1,16 = 5,176 (3.97)
-
x2 = 7,9.f1.l2.∑λ2.10-8 = 7,9.50.7,44.5,176.10-8 =2.10-4 (Ω) (3.98)
-
x2’ =γ.x2 = 12753,47.2.10 -4 = 2,019 (Ω) (3.99)
-
11,36
x2’* = x2’. I 1đm/U1đm = 2,019. 0,1042
220 (3.100)
-
I 11,36
x* x . 1 56,592. 2,922 (3.102)
12 12 U 220
1
48
- E
kE = 1- Iμ..x 1/U1dm = 1 3,711.2,691/220 = 0,955
- E :
0,955 0,96
k % .100% 0,2%
1% (3.103)
E 0,96
E
3.2.2.7. Tính toán tổn hao
máy càng
máy .
-
-
-
-
1. Tổn hao sắt trong stato
pFe [W/kg]
là p 2,6(W/kg)
Fe
-
49
P k . p .B 2 .G 1,8.2,6.1,8762.1,877 30,899(W ) (3.104)
Fe 1 Z 1 Fe 1 Z 1 Fe 1
Z Z Z
Z1 = 1,8 khi P < 250 kW
GZ1 Fe .Z1.h r1.l1.b z1.kc.10 -3
= 7,8.36.1,585.7,44.0,595.0,95.10-3 =1,877( kg) (3.105)
P k . p .B 2.G 1,6.2,6.1,652.7,622
86,319 (W ) (3.106)
Fe g1 Fe g1 g1
g1 g1
g = 1,6 khi P < 250 kW
Gg1 Fe.hg1 .l g1.l 1.2p.kc.10-3 (3.107)
= 7,8.2,165.1,596.7,44.4.0,95.10-3 = 7,622 (kg)
PFe1 = PFez1 + PFeg1 = 30,899+ 86,319= 117,28(W) (3.108)
-
g khí càng
50
2
1,5
Z .n 2
p 0,5.k0 . 1 1
bm 10000
. 10. B0.t
1
(3.109)
1,5
36.1500 2 2
0,5.2,0. . 10.0,207.1,3083 92,66(W / m )
10000
0 = 2,0
Z1 = 36
n1 = nđb = 1500
t1 = 1,3083
B0 = β0.kδ .Bδ = 0,2.1,153.0,90= 0,207 (T)
β 0 =0,2 -1 tr.141 ( khi b42/δ = 1/0,3 = 3,33)
t b
P 2 p.. 2 42 .l . p .104
bm 2 t 2 bm
2 (3.110)
1,5627 0,1
4.11,78. .7,44.92,66.10 4 3,041(W )
1,5627
- Tp m
-13tr.43
2 2
Z .n 36.1500
P 0,11. 1 1 .10. B
d2 10000 d2 .GZ 2 0,11.
10000
.10.0,0882 .2,82 7,04(W )
51
. 4,2.0,035
Bd2 = 1 . B .1,8 0,0882( T )
2.t Z 2 2.1,5627
2
2 2
b41 2,5
0,35
4,2 (3.111)
1 b 2,5
5 41 5
0,35
-3
GZ2 = γFe.Z 2.h Z2.bZ2.l 2.kc.10 (3.112)
= 7,8.30.2,50,82.7,44.0,95.10-3 = 2,82 ( kg)
PFe = PFe1 + Pbm2 + Pd2 = 117,218+3,041 + 7,04= 127,3(W)
2. Tổn hao cơ
-19 tr.145) .
2 4 2 4
n1 Dn 1500 22,5
P cơ = kt .
1000 .
1. . 57,66 (W)
10 1000 10
kt
3. Tổn hao không tải
P0 = PFe + P =127,3 + 57,66 = 184,96 (W) (3.113)
4. Tổn hao phụ
52
3.2.2.8. Đặc tính làm việc của động cơ
- 0-
r 1 = 1,449 (Ω)
r 2’ = 0,57 (Ω)
x 1 = 2,691 (Ω)
x 2’ = 1,939 (Ω)
x 12 = 56,592(Ω)
c 1 = 1+x1/x12
= 1+ 2,691/56,592=1,047
c12 = 1,096
Iđbx = Iμ = 3,711 (A) -2/C1
I1
53
P 3 I2 .r 127,3 3.3,7112.1,449
I Fe1 1 0, 268( A) (3.114)
1dbr 3U 3.220
1 I1
6 w .k
1 dq1 6.186.0,96 -I2 1
k 35,712
U1
I Z 30
2 1 2
I 365,12 Idb
I' 2 10, 22( A)
2 k 35,712 Idbr
I
Idbx
I ' .r ' 10,22.0,57
s 2 2 0,0313 (3.115)
dm E 210,014
1
E1 U1 I.x1
220
3,711.2,691 210,014
nđm = nđb .(1 - s đm) = 1500.(1- 0,032)= 1499 (vòng/phút)
max là :
r ' 0,57
sm 2 0,127 (3.116)
x 2,691
1 x, 1,939
c 2 1,047
1
54
Số Công thức s = 0,010 s = 0,020 S dm = Sm =
TT 0,0313 0,127
1 r r '
rns c 2. 1 2
(
) 64.44 32.98 21.62 6.46
1 c s
1
2 x
xns c 2. 1 x '
(
) 4.94 5.41 5.41 5.41
1 c 2
1
3
Z ns rns2 xns2 ( ) 64.63 33.42 22.29 8.42
4 U
I ' c . 1 ( ) 3.56 6.89 10.22 32.34
2 1Z
ns
5 r
cos ' ns 0.997 0.987 0.970 0.767
Z ns
6 x
sin ' ns 0.076 0.162 0.243 0.642
Zns
7 I '
I I 2 .cos '( ) 3.68 6.78 9.86 23.97
r1 dbr c
1
8 I '
I I 2 .sin'(
) 3.97 4.78 6.11 23.53
x1 dbx c
1
9
I I 2 I 2 ( ) 5.41 8.29 11.36 33.59
1 1r 1x
10 I
cos 1r 0.679 0.817 0.850 0.714
I
1
11 P1 3.U1.Ir1 (W) 2426.6 4474.12 6507.2 15822.7
2
12 PCu1 3.r1. I1 (W) 127.31 298.89 584.56 4905.47
13 PCu2 3.r2 '.I2 ' 2 (W) 21.87 81.81 183.95 1801.25
14 P0 PFe PCo (W) 194.44 194.44 194.44 194.44
55
15 P f 0,005 .P1 (W) 12.13 22.37 32.54 79.11
16 P PCu1 PCu 2
P0 Pf (W) 355.76 597.51 995.50 6980.28
17 P2 P1 P (W) 2070.82 3876.61 5511.7 8842.45
18 P
2 0.853 0.866 0.847 0.559
P1
I1 cos s
10 1,00
1,0
9,0
0,9
0,84
8,0
0,80 0,8
cos
7,0 0,7
6,0 I1
0,6
5,0
0,5
4,0 s
0,4
3,0 0,3
2,0
0,2
1,0
1 2 3 4 5 P2
2= 5,5Kw
56
sm =0,126 I’2m = 32,24 (A)
2 2
M max I ' s
32,34 0,0313
mm ax 2 max . dm
.
2,46 (3.117)
M dm I '2 dm s
max 10,22 0,127
a hr 2 3cm
0,78
Tra h.10-
0, 25
- td = rtd . k R
kR = 1 + l2r /l’2.φ = 1 + (7,44/7,44) .0,25 = 1,25
2r
2
l2r = l 2’ = l1 = 7,44 cm
5 5(
3,6.10 (3.118)
rtd rtd .k R 2,9.10 .1, 25 )
-
57
2.r 2.1.106
3,6.105
r2 rtd 2vn 5, 5 ()
2.10 (3.119)
0, 416 2
r2.
-
:
2
h b 2 b42 h
r 2 1 .1 0,66
. 42
3b 8Sc 2b b42
(3.120)
2,226 2
.9 2 1 0,5
. 1 0,66
.0,78 0,56
3.9 8.108,82 2.9 1
-
∑λ2ξ = λ r2ξ + λ t2 + λd2 + rn = 0,56+ 3,08 + 0,265+1,16 =5,06
-
r 2ξ’ = γ.r2ξ =12753,5.5,2.10-5 = 0,66(Ω)
-
x2ξ’ = x 2’. ∑λ2ξ/∑λ2 =1,939.5,06/5,176 = 1,9 (Ω)
-
rnξ = r1 + r2ξ’ = 1,449+ 0,66 = 2,12 (Ω)
x nξ = x1 + x2ξ ’ = 2,691+ 1,9 =4,59(Ω)
1
và x2
-
Ind = U1 /Znξ = 220/5,05 =43,54 (A) (3.122)
58
-
I bh = kbh .I nd = 1,4 .43,54= 61,16 (A)
-
0,035
Cbh 0,64 2,5. 0,64
2,5. 0,92
t1 t 2 1,3083 1,5627
h41 = 0,5 mm
b41 = 2,5 mm
59
h3 8 / 2 4( mm)
-
λr1bh = λ r1 – Δλ 1bh = 1,945 – 0,676 = 1,269
λr1 = 1,6
-
λt1bh = λ t1 .χδ = 2,93.0,47 =1,374
-
∑λ1bh = λr1bh + λt1bh + λd1 = 1,269 +1,374 +3.07 = 5,714 (3.126)
-
1 bh 5, 714
x1bh x1 . 2,691. 1,936(
) (3.127)
1 7,94
-
54 tr.87 là :
h C 0, 05 0,775
2 bh 42 . 2 . 0, 218 (3.128)
b42 C2 b42 0,1 0,775 0,1
-
r 2bh r 2
2bh 0,56 - 0,218 = 0,338
(3.129)
-
t 2 bh t 2 . = 3,08.0,47 =1,447 (3.130)
60
-
rnbh rn .
1,16.0,47 0,545
-
∑λ2ξbh = λr2ξbh + λt2bh + λ d2 + rnbh (3.131)
= 0,338+1,447+0,265 +0,545=2,598
-
x2ξbh’ =x 2’ . ∑λ2ξbh /∑λ2 = 1,939.2,598 /5,176= 0,974 (Ω)
-
r nξ = r 1 + r 2ξ’ =1,449+0,66= 2,114 (Ω)
xnξbh = x1bh + x’2ξbh = 1,936 + 0,974 = 2,91 (Ω)
2 2 2 2
Znξbh = rn xn bh 2,114 2,91
3,597 (Ω) (3.132)
U
- I nbh 1 220 61,16 (A)
Znbh 3,597
61
2 2
M mm I '2 mm r '2 sdm 60,484 0,66 0,0313
mk . . . . 1,
269 (3.134)
M dm I ' 2dm r ' 2 s 10,22 0,57 1
1
12
mm , I mm 1
3.3 Xác định diện tích rãnh stator tối ƣu
3.3.1 Đặt vấn đề bài toán tối ƣu diện tích rãnh stator
p S = p Fe + pCu1
pFe :
pCu1 :
rãnh khi d
Tr d
dax
g1 = Bg1min;
Bz1 = Bz1min.
Bg1min
B z1min
ax g1 = Bg1max;
Bz1 = Bz1max.
62
Bg1max
B z1max
rãnh .
1.
ps = p Fe + p Cu1 min
ps: stator
pFe : stator
pCu1 :
2. :
r
Srs
3.
- : k 0,75
- z1min z1 z1max
- g1min g1 g1max
Bz1min
Bz1max
Bg1min
Bg1max
4.
- rãnh stator
S r = Srmax Bz1 = Bz1max; Bg1 = B g1max
rmax
- rãnh stator
63
S r = Srmin Bz1 = Bz1min; Bg1 = Bg1min
rmin
3.3.2 Thuật toán xác định các thống số của rãnh stator
- :
ép
- Ký hic ca stator:
hgs
d1s
bz1
h12
d2s
D1
Dn
h4s
h rs
b4s
D
D2
Hình 3.7: Lá thép stato
- H s ly:
(3.135)
64
(3.136)
F
B.l .t1
b z1 (3.138)
Bz .lr .k c
.D1
d1 bz1 (3.139)
z1
D2
d2 bz (3.141)
z1
65
.
d1 d2
2 2
h12
Sr d1 d 2 (3.143)
8 2
- Chiu cao rãnh rôto l n nhu kin t cm nht:
D1 2.h12 b
d2 z1 (3.145)
Z1
62
- Chiu cao gông stator:
(3.147)
(3.148)
66
(3.149)
67
*) Lưu đồ thuật toán thiết kế lá thép stato:
Bắt đầu
Chọn Bzsmin,Bzsmax,
Bgsmin ,Bgsmax
Tính Psi
Kết thúc
Hình 3.8r
68
3.3.3 Ví dụ xác định diện tích rãnh tối ƣu và các thông số rãnh stato
stator
.
: D n = 22,5 cm
: D = 15 cm
: Z1 = 36 rãnh
: l1 = 7,44 cm
= 0,90 T
: t1 = 1,3083 cm
: h4s = 0,5 mm
: h4s = 2,5 mm
rmin r rmax
.
M rmin và Srmax
sau:
* Tính toán Srmin
- :
- :
- Tính d 1min :
69
D 2.h4s
Z1 .bz1max 3,14.150 2.0,5
36.6, 69
d1min 7,5 mm
Z1 36 3,14
- ính d2min:
2.Z1
2 d22 2.Z1 .bz1
2 .D1 2
2.Z1 .d1 d d1 .Z1 .bz1 2.
2. .D1 .d1 2
.d12 8. .Sr
d 2min 7,7 mm
- Tính h 12
d d 7,5 7, 7
h hr min h 1min 2min 13,68
0,5
mm)
5,56(
12 41 2 2 2 2
- :
. d1min 2 d 2min 2
h12min d
S r min 1min
d 2min
8 2
7,52 7, 7 2
3,14.
13, 68 7,5
7,7 87,890 mm2
8 2
= 1,33( mm )
d
S rmin
* Tính toán S rmax
70
- :
- tính the:
- Tính d 1max :
D 2.h 4s Z 1.bz 1min 3,14.150 2.0,5 36.5,97
d1max 8,5 mm
Z1 36 3,14
- 2max:
2.Z1
2 d22 2.Z1 .bz1
2 .D1 2
2.Z1 .d1 d
d1 .Z1 .bz1 2.
2. .D1 .d1 2
.d12 8. .Sr
d 2max 8, 7 mm
d d 8,5 8,7
h hr max h 1max 2max 15,58
0,5
mm)
6,82(
12 41 2 2 2 2
. 2 2
d1max d2 max h12max
S r max d1max d 2max
8 2
2 2
3,14.
8,5 8, 7 15,58 8,5
8, 7 124, 264mm2
8 2
71
= 1,585 ( mm )
dax
S rmax
*
d
72
dcđ (mm) 1.33 1.385 1.405 1.435 1.485 1.535 1.585
r 1 1.936 1.797 1.745 1.670 1.558 1.452 1.435
r 2 4.5.10-5 4.510 -5 4.510 -5 4.510-5 4.510 -5 4.510 -5 4.510-5
’
r 2 0.574 0.574 0.574 0.574 0.574 0.574 0.574
x 1 2.641 2.656 2.662 2.670 2.685 2.696 2.711
x ’2 1.9400 1.9400 1.9400 1.9400 1.9400 1.9400 1.9400
x12 66.141 65.335 65.095 64.858 64.136 64.090 63.388
I ’2 (A) 10.224 10.224 10.224 10.224 10.224 10.224 10.224
I 1 (A) 11.360 11.360 11.360 11.360 11.360 11.360 11.360
Iμ (A) 3.199 3.236 3.247 3.258 3.292 3.294 3.328
73
p
S(W)
800
700
600
pS
500
pFe
400
pCu
300
200
100
Sr (mm2 )
0
87.303 94.672 97.426 101.631 108.837 116.289 123.989
HÌNH 3.9: ĐỒ THỊ TỔN HAO TRÊN STATOR THEO TIẾT DIỆN RÃNH
*
:
74
5%
- : Sr = 116.289 mm2
- : d1 = 7.463 mm
- : d2 = 8.830 mm
- : bz1= 6.358 mm
- : hg1 = 22.490 mm
- : Bg = 1.588 T
- : Bz = 1.950 T
- : hr1 = 16.481 mm
- = 1.535 m m
- : r1 =
- : pCu1 = 551.21(W)
- p Fe = 47.14(W)
- pCu2 = 180.01(W)
- pf = 32.02(W)
- p = 57.665(W)
- S = 598.35(W)
- : = 868.04(W)
- = 0.8645%
75
3.4 Kết luận
1. Khi Sr Srmin r rmax r
rmin r = 116.289 ( mm2
Khi S r = 123.989 ( mm2
khi Sr = 116.289( mm2
2. không
rãnh.
3.
4. . Tìm ra
S r = 116.289 (mm2
thì .
rãnh stator
76
KẾT LUẬN, KIẾN NGHỊ
Kết luận
là
‘‘Nghiên cứu ảnh hưởng của tiết diện rãnh stator tới hiệu suất của động
cơ không đồng bộ ba pha rôto lồng sóc’’.
ra
k
5.5kW, 2p=4.
%.
Kiến nghị
-1:2005
1-
,tì.
77
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1
2
3
-
4-
5 - -
(2006-2007)
6. ALI EMADI; Energy-efficient electric motors; MARCEL DEKKER, Newyork
2005.
7. B. Renier, K. Hameyer and R. Belmans (September 1999), Comparison of
standards for determining efficiency of three phase induction motors, IEEE
Transactions on Energy Conversion, Vol.14 (No.3), 512-517.
8. E.F.Fuchs, H.Huang (December 1999), Comparition of two optimization
techniques as applied to three phase induction motor design, IEEE transaction on
Enerry Conversion. Vol.14 (No.4), 651-660.
9. Prof. Francesco Parasiliti, Dr. Marco Villani (December 2003), design of high
efficincy industrial induction motors by innovative technologies and new materials,
Aquila, 1-4.
10. A. E. Fitzgerald, Charles Kingsley, Stephen D. Umans; lectric Machinery;
McGRAW- HILL Book Company, New York, 2003.
78
11. Prof.B.E Kushare, Mr.S.Y.Kulkarni (2003), The Complete guide to Energy
Efficient Motors, International Copper Promotion Counci, India.
12. Hans De Keulenaner, David Chapman (April 2004), Energy Efficient Motor
Driven Systems can save Europe 200 bilion kWh of electricity consumption and
100 million tonne of greenhouse gas emissiones a year, European Copper Institute,
1-25.
13. F.Parasiliti-M.villani-C.Paris-O.walti-G.Sonigini-A.Novello-J.Rossi, (2004),
three phase induction motor efficiency improvements with die-cast copper rotor
cage and premium steel speedam 2004 June 16th-18th, Capri (Italy), 338-343.
14. An Indepth- Examination of an Energy Efficiency Technology, Efficiency
Improvements for AC Electric Motors, PG & E Energy Efficiency Imformation
4/25/97,1-11
79
80