You are on page 1of 41

CHƢƠNG 4:

MÁY ĐIỆN ĐỒNG BỘ


SYNCHRONOUS MACHINES
4.1 KHÁI NIỆM MÁY ĐIỆN ĐỒNG BỘ
(DEFINITION)
4.1 KHÁI NIỆM MÁY ĐIỆN ĐỒNG BỘ
(DEFINITION)

Máy điện đồng bộ là loại máy điện xoay chiều, làm việc theo
nguyên lý cảm ứng điện từ, lực điện từ và có tốc độ quay của phần
quay n bằng với tốc độ của từ trường quay n1. Máy điện đồng bộ có
thể làm việc ở hai chế độ: chế độ động cơ và chế độ máy phát.
4.2 PHÂN LOẠI VÀ CẤU TẠO:
(CLASSIFY AND CONSTRUCTION)
4.2 PHÂN LOẠI VÀ CẤU TẠO:
(CLASSIFY AND CONSTRUCTION)

Phân loại:
a. Theo kết cấu cực từ
Máy cực ẩn (thường 2p = 2)
Máy cực lồi (thường 2p  4)
b. Theo chức năng
Máy phát
Động cơ
Máy bù
4.2.1 PHÂN LOẠI :
(CLASSIFY)

Máy phát tuabin hơi


4.2.1 PHÂN LOẠI :
(CLASSIFY)

Máy phát tuabin nƣớc


4.2.1 PHÂN LOẠI :
(CLASSIFY)

Máy phát tuabin nƣớc


4.2.1 PHÂN LOẠI :
(CLASSIFY)

Máy phát tuabin nƣớc


GENERATOR

Giám sát Hệ thống vận hành máy phát


4.2.1 PHÂN LOẠI :
(CLASSIFY)
Máy phát điện diezen

(1) Động cơ; (2) Đầu phát; (3) Hệ thống nhiên liệu; (4) Ổn áp
(5) Hệ thống làm mát và hệ thống xả; (6) Hệ thống xả
(7) Bộ nạp ắc-quy; (8) Control Panel; (9) Kết cấu khung chính.
4.2.2 CẤU TẠO: (CONSTRUCTION)
Stator Rotor

Dây quấn Dây quấn kích thích


phần ứng
Vành trượt

Chổi than
4.2.2 CẤU TẠO: (CONSTRUCTION)

Cấu tạo stator


4.2.2 CẤU TẠO: (CONSTRUCTION)

Cấu tạo stator


4.2.2 CẤU TẠO: (CONSTRUCTION)

Cấu tạo stator


4.2.2 CẤU TẠO: (CONSTRUCTION)

Cấu tạo rotor cực lồi (thƣờng 2p>4)


- Máy có tốc độ thấp.
- Dây quấn kích từ được quấn xung quanh thân cực từ.
4.2.2 CẤU TẠO: (CONSTRUCTION)

Cấu tạo rotor cực lồi (thƣờng 2p>4)


4.2.2 CẤU TẠO: (CONSTRUCTION)

Cấu tạo rotor cực ẩn (thƣờng 2p = 2)


- Máy có tốc độ cao, thường có một đôi cực.
- Dây quấn kích từ được đặt trong các rãnh.
4.2.2 CẤU TẠO: (CONSTRUCTION)
B
 B +
 +

 +  +
 +

+
N N
 +

+ 
 +

 +
+ B 

Rôto cực ẩn Rôto cực lồi


A B C

6
+
3
1 7
4 5

4.2 NGUYÊN LÝ LÀM VIỆC MĐĐB


(PRINCIPLES OF OPERATION)
*THÔNG SỐ ĐỊNH MỨC MĐĐB

• Công suất định mức (kW, kVA)


• Điện áp dây (kV)
• Dòng điện stator và rotor
• Tốc độ quay (vòng/phút)
• Sơ đồ nối các pha stato
• Tần số f = 50Hz
• Số pha m=3
• Hệ số công suất cos
4.4 MÁY PHÁT LÀM VIỆC SONG SONG:
(GENERATOR WORKING IN PARALLEL)
Trong NMĐ: các MF làm việc song song NM
Trong HTĐ: các NMĐ nối với nhau NM
NM
bằng đƣờng dây tải điện. Vì sao vậy ?

- Cung cấp điện liên tục và an toàn


cho phụ tải NM
- Giảm vốn đầu tư đặt MF dự trữ
- Hiệu quả kinh tế lớn khi nối hệ
thống

F1 F2 F3

Nhà máy điện


4.4 MÁY PHÁT LÀM VIỆC SONG SONG:
(GENERATOR WORKING IN PARALLEL)
Điều kiện :
1. Điện áp MF bằng điện áp lƣới điện
2. Tần số MF bằng tần số lƣới điện
3. Thứ tự pha MF giống Thứ tự pha lƣới
 Hoà đồng bộ thoả mãn các điều kiện trên gọi là hoà đồng bộ
chính xác.

Việc đƣa máy phát điện vào


làm việc song song với lƣới gọi
là hoà đồng bộ
4.5 CÁC PHƯƠNG PHÁP HÒA ĐỒNG BỘ:
(THE METHODS OF SYNCHRONOUS)

Có 2 phương pháp hoà đồng bộ:


+ Hoà đồng bộ chính xác
+ Hoà đồng bộ không chính xác
4.5 CÁC PHƯƠNG PHÁP HÒA ĐỒNG BỘ:
(THE METHODS OF SYNCHRONOUS)
a/ Phƣơng pháp hoà đồng bộ chính xác:
(Máy công suất nhỏ)  1 
UL,fL
U AF U U AL
F

12 3 L
MC1
V
MC2
 CL  BF
U
U
F1 F2 UF,fF 3
U U 2
- -

+
It1
+
It2  CF
U  BL
U

HOÀ ĐỒNG BỘ - NỐI TỐI


4.5 CÁC PHƯƠNG PHÁP HÒA ĐỒNG BỘ:
(THE METHODS OF SYNCHRONOUS)
a/ Phƣơng pháp hoà đồng bộ chính xác:
(Máy công suất nhỏ)

HOÀ ĐỒNG BỘ - ÁNH SÁNG QUAY


4.5 CÁC PHƯƠNG PHÁP HÒA ĐỒNG BỘ:
(THE METHODS OF SYNCHRONOUS)
a/ Phƣơng pháp hoà bằng bộ đồng bộ kiểu điện từ:
(Máy công suất lớn)

 Thiết bị hoà đồng bộ kiểu điện từ dùng trong các


nhà máy lớn
4.5 CÁC PHƯƠNG PHÁP HÒA ĐỒNG BỘ:
(THE METHODS OF SYNCHRONOUS)
a/ Phƣơng pháp hoà bằng bộ đồng bộ kiểu điện từ:
(Máy công suất lớn)
UL
MC
A B C

K1

K2 KT
DK UKT KT
RF
BT

Så âäö âoïng MF vaìo laìm viãûc song song hãû thäúng


* ĐỘNG CƠ ĐIỆN ĐỒNG BỘ
* 1. Đặc điểm động cơ đồng bộ

• Cấu tạo của động cơ điện giống như máy phát. Tuy nhiên do điều
kiện mở máy, chúng thường có cấu tạo cực lồi.
Ƣu điểm
- Hiệu suất cao, tin cậy và có thể điều chỉnh đƣợc cos.
- Có tốc độ không thay đổi khi tải thay đổi.

Nhƣợc điểm
- Cấu tạo động cơ phức tạp, cần một nguồn điện 1 chiều
để kích thích vì vậy giá thành đắt.
- Mở máy phức tạp
* 2. Các phƣơng pháp khởi động

a. Đặc điểm
S
N
• Động cơ đồng bộ có đặc
nn11
điểm là không thể tự mở máy,
nghĩa là khi đưa dòng điện 3 N
pha vào stator thì rotor không
quay.

• Xét một động cơ như hình vẽ.

• Để khởi động ta đặt thêm trên cực từ dây quấn kiểu


lồng sóc, được kích thích bằng dòng điện một chiều.
b. Mở máy theo phƣơng pháp không đồng bộ.

• Mở máy theo 2 giai đoạn

 Giai đoạn 1: (mở máy không đồng bộ)

 Mở máy với it = 0 (chưa có dòng kích thích). Cuộn


kích thích được nối qua điện trở lớn RT = (10  12)rt

 Nối động cơ vào lưới, động cơ được khởi động như


ĐCKĐB rotor lồng sóc.

 Giai đoạn 2: (giai đoạn đồng bộ)


Khi n  n1, cung cấp it cho động cơ.
c. Mở máy bằng phƣơng pháp hoà đồng bộ
• Động cơ đƣợc hoà đồng bộ vào lƣới nhƣ hoà máy phát.
3. Các đặc tính làm việc của động cơ
• Các đặc tính làm việc khi P1, I1, , cos
it, U, f = const:

 P1 = f(P2)
 I1 = f(P2)
 cos = f(P2)
  = f(P2)
P2
* MÁY BÙ ĐỒNG BỘ
• Máy bù đồng bộ có cấu tạo
tương tự động cơ.

• Sơ đồ mắc máy bù

• Nguyên lý làm việc của máy bù Z MB


 Máy bù là động đồng bộ làm việc
UL
với P = 0. Khi điều chỉnh it ta làm
cho máy bù tiêu thụ hay phát ra Q. IL
Iz
• Khởi động máy bù tƣơng tự nhƣ
khởi động động cơ
IB
* Phản ứng phần ứng máy điện đồng bộ
Dòng điện 1 chiều chạy trong dây quấn kích thích sinh ra từ trường
cực từ
Khi máy có tải, dòng điện xoay chiều chạy trong dây quấn stato tạo ra
từ trường phần ứng
Tác dụng của từ trường phần ứng lên từ trường cực từ được gọi là
Phản ứng phần ứng
Phản ứng phần ứng phụ thuộc vào tính chất của tải và cấu tạo của
rotor
* *Phản ứng phần ứng máy điện đồng bộ
**1 Phản ứng phần ứng đối với tải thuần trở
Dòng điện các pha trong dây quấn stato trùng pha với các sức điện
động pha
Hệ thống dòng điện trong dây quấn stato là 3 pha. Giả sử xét tại
thời điểm dòng điện pha A cực đại
Fư EA

Z B
IA

Ft
 B N 
Ft

A X
Y C
 EC
IC IB
EB

Phản ứng phần ứng là ngang trục (Fư thẳng góc với Ft)
* Phản ứng phần ứng máy điện đồng bộ
** 2 Phản ứng phần ứng đối với tải thuần cảm
Dòng điện các pha trong dây quấn stato chậm pha so với các sức điện
động pha một góc 90o

IA
Z B Fƣ
EB

N

EA

A X
Y B
C

IC IB

EC
Ft

Ft

Phản ứng phần ứng là dọc trục khử từ (Fư ngược chiều với Ft)
* Phản ứng phần ứng máy điện đồng bộ
** 3 Phản ứng phần ứng đối với tải thuần dung
Dòng điện các pha trong dây quấn stato nhanh pha so với các sức điện
động pha một góc 90o

Ft
Fư Ft

Z
EC
IA
B

B
 
EA

A X
Y N
C

IC IB

EB

Phản ứng phần ứng là dọc trục trợ từ (Fư cùng chiều với Ft)
* Phản ứng phần ứng máy điện đồng bộ
** 4 Phản ứng phần ứng đối với tải hỗn hợp
Fư thành 2 thành phần

- Thành phần dọc trục: Fưd = Fư sin 

- Thành phần ngang trục: Fưq = Fư cos 


Fư EA
IA
Z B Fƣ EB

 N
 IC
A X IB
B
Ft
Y C
 Ft EC

Tải có tính điện cảm: PƯPƯ vừa ngang trục vừa dọc
trục khử từ
Tải có tính điện dung: PƯPƯ vừa ngang trục vừa dọc
trục trợ từ

You might also like