Professional Documents
Culture Documents
05/23/2022 2
I. Tổng quan về Ắc quy
1. Cấu tạo
• Ắc quy là một dạng nguồn điện hóa học, lưu trữ và
giải phóng điện năng dưới dạng hóa năng.
05/23/2022 3
I. Tổng quan về Ắc quy
2. Phân loại
Ắc quy
05/23/2022 4
I. Tổng quan về Ắc quy
Ắc quy axit-chì
• Điện cực : PbO2 (+) và Pb (-).
• Dung dịch điện phân: H2SO4.
• Giá thành rẻ, ứng dụng rộng rãi.
• Tuổi thọ tương đối: 3- 7 năm.
05/23/2022 5
I. Tổng quan về Ắc quy
Ắc quy kiềm
• Điện cực : NiOOH (+) và Cd (-).
• Dung dịch điện phân: KOH
• Giá thành cao, dùng trong viễn thông, trạm điện…
• Tuổi thọ cao: 10- 15 năm.
05/23/2022 6
I. Tổng quan về Ắc quy
Ắc quy Lithium
• Điện cực : LiFePO4/LiCoO2 (+) và Graphite (-).
• Dung dịch điện phân: LiPF6/ LiBF4.
• Giá thành cao, dùng trong xe điện, điện thoại…
• Tuổi thọ cao: 10- 15 năm.
05/23/2022 7
I. Tổng quan về Ắc quy
3. Nguyên lý hoạt động
• Cực âm: Pb+H2SO4 ↔ PbSO4+2e+2H+.
• Cực dương: PbO2+H2SO4+2e ↔ PbSO4+H2O+SO42-.
Inạp Ixả
e e
05/23/2022 8
II. Các thông số chính của Ắc quy
1. Điện áp định mức (V).
2. Điện áp nạp thả nổi (V).
3. Điện áp nạp tăng cường (V).
4. Điện áp cuối (V).
5. Dung lượng (Ah).
6. Dòng điện nạp (A).
7. Nội trở (Ω).
8. Độ xả sâu (%).
Đặc tính xả ắc quy Niken-cadimi
05/23/2022 9
II. Các thông số chính của Ắc quy
Điện áp định mức Vn
• Đặc trưng cho từng loại ắc quy (2V, 6V,12V,…).
• Phụ thuộc số lượng và cấu tạo các ngăn của ắc quy.
05/23/2022 10
II. Các thông số cơ bản của Ắc quy
Điện áp nạp tăng cường Vboost
• Điện áp nạp tối đa khi ắc quy đang đói .
• Vboost > Vfloat
Điện áp cuối Vf
• Điện áp tới hạn khi xả ắc quy.
• Vf < Vn.
05/23/2022 11
II. Các thông số cơ bản của Ắc quy
Dung lượng C
• Đặc trưng cho khả năng lưu trữ của ắc quy.
• Xác định bằng tích dòng điện xả với thời gian.
05/23/2022 12
II. Các thông số cơ bản của Ắc quy
Nội trở RI
• Tổng điện trở các thành phần bên trong ắc quy.
• Ảnh hưởng lớn đến dung lượng, hiệu suất ắc quy.
Độ xả sâu DoD
• Dung lượng xả an toàn tối đa khi ắc quy đã nạp đầy.
• Ảnh hưởng đến tuổi thọ ắc quy.
05/23/2022 13
II. Các thông số cơ bản của Ắc quy
7 DoD (%) 15 – 30 20 – 40 80 - 90
05/23/2022 14
III. Tính toán, lựa chọn ắc quy
1. Tính toán số bình
Quy định TKD110-500 EVN, số 1289/QĐ-EVN 01/11/2017.
• Số bình đảm bảo điện áp cực đại của hệ thống không lớn
hơn 10% định mức.
n ≤ 1,1 * UHT/ Vfloat
05/23/2022 15
III. Tính toán, lựa chọn ắc quy
2. Tính toán dung lượng
Quy định 1468/QĐ-EVN 05/11/2021
• Dung lượng đảm bảo điện áp tối thiểu của hệ thống sau
5h xả không thấp hơn 15% định mức.
05/23/2022 16
III. Tính toán, lựa chọn ắc quy
Ví dụ
Trạm điện có phụ tải 220VDC cho các tủ ĐKBV là 2200W,
đèn sự cố 440W, nguồn các thiết bị đóng cắt sự cố 3300W.
Tính toán lựa chọn giàn ắc quy Ni-Cd cho trạm điện?
Tính toán:
• n ≤ 1,1*220/1,44 = 168,1 → Chọn 168 bình.
• Itx = 1760/220 = 8 (A); Isc = 440/220 = 2 (A) ;
• Itt = 8+2 = 10 (A); I’sc = 3300/220 = 15 (A) ;
• I’tt sc = 10+15 = 25 (A); Tqđ = 5*10/25 = 2 (h);
• C = 10*5 + 15*2 = 80 (Ah) → Chọn 100Ah.
05/23/2022 17
IV. Sử dụng, bảo dưỡng ắc quy
1. Nạp ắc quy
• Nạp với điện áp không đổi.
• Nạp với dòng điện không đổi.
• Nạp kết hợp dòng và áp ba giai đoạn.
05/23/2022 18
IV. Sử dụng, bảo dưỡng ắc quy
2. Kiểm tra bảo dưỡng ắc quy
• Xả cạn và nạp đầy lại.
• Kiểm tra nội trở.
• Kiểm tra điện áp.
• Đánh giá dung lượng.
• Bảo dưỡng châm nước.Video
05/23/2022 19
Tổng kết
05/23/2022 20