Professional Documents
Culture Documents
CÁC THIẾT BỊ
VÀ MẠCH ĐIỆN TỬ
TRAINER
Trainer 1: Lê Thị Thu Huyền
Trainer 2: Nguyễn Hoàng Tân
FETS
TRANSISTOR
OP-AMP
MẠCH LỌC
CỦNG CỐ KIẾN THỨC
▪ BIẾN ÁP
▪ MẠCH LỌC
▪ DIODE ZENER
Về t í n h c h ấ t đ i ệ n , c á c v ậ t l i ệ u đ ư ợ c p h â n l à m 3 l o ạ i c ơ b ả n :
• Vậ t l i ệ u d ẫ n đ i ệ n
• Vậ t l i ệ u b á n d ẫ n
• Vậ t l i ệ u c á c h đ i ệ n
Vậ t l i ệ u b á n d ẫ n s ẽ d ẫ n đ i ệ n n h ư t h ế n à o ?
Vậ t l i ệ u b á n d ẫ n p h ổ b i ế n l à : S i l i c v à G e r m a n i u m
• Ảnh hưởng của phân cực thuận lên độ rộng của vùng hiếm
BIẾN ÁP
Transformer
• Là thiết bị truyền tín hiệu điện xoay chiều = cảm ứng điện từ.
• Tá c d ụ n g : Tr u y ề n U x o a y c h i ề u t ừ n g u ồ n x o a y c h i ề u - > i n p u t c ủ a
mạch chỉnh lưu
Tá c d ụ n g :
chuyển dòng xoay chiều -> dòng có hình dáng ~ dòng 1 chiều
Bán chu kì
To à n c h u k ì
VAVG =Vp/ π
Vớ i Vp l à h i ệ u đ i ệ n t h ế c ự c đ ạ i
Vp(out)=Vp(in) -0.7V
VAVG =2Vp/ π
Hoặc
Tá c d ụ n g : t ă n g g i á t r ị t r u n g
bình của output, làm mượt
tín hiệu => tạo ra dòng điện
1 chiều ổn định
Mạch lọc càng mượt thì hệ số nhấp nhô (r) càng thấp
DIODE ZENER
Phân cực nghịch => diode Zener = nguồn một chiều nối tiếp điện trở ZZ
• I ZK: c ư ờ n g đ ộ d ò n g đ i ệ n m i n k h i d i o d e Z e n e r h o ạ t đ ộ n g ổ n đ ị n h .
• I ZM: c ư ờ n g đ ộ d ò n g đ i ệ n m a x m à d i o d e Z e n e r c ó t h ể c h ị u đ ư ợ c .
BÀI TẬP
• C h o b i ế t V Z = 5 , 2 V.
• P 2MAX= 2 6 0 m W
• Tính khoảng biến thiên U1 để
diode Zener hoạt động tốt.
Giải:
• Tr ư ờ n g h ợ p d i o d e h ỏ n g • I RL= 5 , 2 / 1 . 1 0 3= 5 . 2 m A
→tại điểm A nó là cầu phân áp nên I Z= P 2MAX/ V Z= 2 6 0 . 1 0 -3/ 5 , 2 = 5 0 m A
t a c ó t ỷ s ố 5 , 2 / R L= U 1/ ( R 5 + R L )
I Rs= I RL+ I Z= 5 2 , 5 m A
→ U 1= 5 , 7 2 V
→ U 1= I Rs . R s + V Z = 1 0 . 7 2 V
→ Vậ y đ ể m ạ c h h o ạ t đ ộ n g ổ n đ ị n h
thì: 5,72V<U1<10,72V
BÀI TẬP
Giải:
Mạch tương đương
SƠ LƯỢC LÝ THUYẾT
Tr a n s i s t o r h o ạ t đ ộ n g n h ư m ộ t c ô n g t ắ c h o ặ c n h ư m ộ t t h i ế t b ị k h u ế c h đ ạ i .
Tr a n s i s t o r P N P c ó n g u y ê n t ắ c h o ạ t đ ộ n g v ề c ơ b ả n l à g i ố n g t r a n s i s t o r N P N ,
tuy nhiên vai trò của electron và lỗ trống, giá trị của hiệu điện thế phân
cực, chiều của cường độ dòng điện thì ngược lại.
Khi transistor hoạt động thì xuất hiện hai dạng phân cực
M ạ c h chung C (CC)
Mạch chung B(BC)
Mạch chung E
Tín hiệu đưa vào cực B và lấy ra trên cực C
(EC)
Biên độ tín hiệu ra thu được lớn hơn biên độ tín hiệu
vào nhiều lần, như vậy mạch khuyếch đại về điện áp.
Dòng điện tín hiệu ra lớn hơn dòng tín hiệu vào nhưng
k h ô n g đ á n g kể .
Tín hiệu đầu ra ngược pha với tín hiệu đầu vào
25/06/2022 © Copyright of BHT.KTMT, 2022 28
2. TRANSISTOR
VCC − 0.7
IC
RC
25/06/2022 © Copyright of BHT.KTMT, 2022 31
2. TRANSISTOR
Tư ơ n g t ự n h ư t r ư ờ n g h ợ p p h â n c ự c c ố đ i n h , d ò n g I C b ã o h ò a l à ( v ớ i V C E = 0 )
𝑉𝐶𝐶
𝐼𝐶𝑠𝑎𝑡 =
𝑅𝐶 + 𝑅𝐸
→ K h i t h ê m R E v à o , I Csat n h ỏ h ơ n t r o n g t r ư ờ n g h ợ p p h â n c ự c c ố đ ị n h , t ứ c
BJT dễ bão hòa hơn.
Chỉ sử dụng duy nhất một nguồn để phân cực cho transistor hoạt động
tuyến tính. Đây là phương pháp thường gặp và được sử dụng nhiều nhất
trong thực tế
Vcc Vcc
IC
RC Thevenin RC
R1
IB
Q1
R BB
R2
RE V BB RE IC
Hình a Hình b
25/06/2022 © Copyright of BHT.KTMT, 2022 34
2. TRANSISTOR
Thay I E = (1 + ) I B
𝑉𝐵 𝐵 − 𝑉𝐵 𝐸
S u y r a 𝐼𝐵 =
𝑅𝐵𝐵 + ( 1 + 𝛽 ) 𝑅𝐸
▪ Bước 3: Tính IC
𝐼𝐶 = 𝛽 × 𝐼𝐵
25/06/2022 © Copyright of BHT.KTMT, 2022 35
2. TRANSISTOR
❑ B ư ớ c 4 : K i r c h o f f c h o v ò n g C E c ủ a h ì n h b . T í n h VCE
𝑉𝐶𝐶 − 𝐼𝐶 𝑅𝐶 − 𝑉𝐶𝐸 − 𝐼𝐸 𝑅𝐸 =0
Mà 𝐼𝐸 = 𝐼𝐵 + 𝐼𝐶 ≈ 𝐼𝑐
S u y r a 𝑉𝐶𝐸 = 𝑉𝐶𝐶 − (𝑅𝐸 + 𝑅𝐶 )𝐼𝐶
N g o à i r a , c á c g i á t r ị V C, V B, V E đ ư ợ c t í n h n h ư s a u
𝑉𝐸 = 𝑅𝐸 𝐼𝐸 = 𝑅𝐶 𝐼𝐶
𝑉𝐵 = 𝑉𝐵𝐵 − 𝑅𝐵 𝐼𝐵 = VBE + VE
𝑉𝐶 = 𝑉𝐶𝐶 − 𝑅𝐶 𝐼𝐶 = 𝑉 CE + VE
❑Phương trình đường tải 1 chiều (DC loadline) (hoàn toàn giống với
phân cực ổn định cực phát)
Ta c ó 𝑉𝐶𝐶 − 𝐼𝐶 𝑅𝐶 − 𝑉𝐶𝐸 − 𝐼𝐸 𝑅𝐸 =0
𝑉𝐶𝐶 1
S u y r a 𝐼𝐶 = −( )𝑉𝐶𝐸 Phương trình đường tải 1 chiều
𝑅𝐶 + 𝑅𝐸 𝑅𝐶 + 𝑅𝐸
❑Sự bão hòa của BJT (hoàn toàn giống với phân cực ổn định cực phát)
Tư ơ n g t ự n h ư t r ư ờ n g h ợ p p h â n c ự c c ố đ i n h , d ò n g I C b ã o h ò a l à ( v ớ i V C E = 0 )
𝑉𝐶𝐶
𝐼𝐶𝑠𝑎𝑡 =
𝑅𝐶 + 𝑅𝐸
JFET MOSFET
D
TỰ ĐỘNG D n G S
n G HỒI TIẾP
BẰNG CẦU CHIA THẾ S D
p
D G
p S
G BẰNG CẦU CHIA THẾ
S
25/06/2022 © Copyright of BHT.KTMT, 2022 39
3. FETS
JFET
LÝ THUYẾT CẦN NHỚ
G ồ m 2 vật l i ệ u b á n d ẫ n l o ạ i n và p
J F E T kê n h n : D-S nối n G nối p
kê n h p : D-S nối p G nối n
. VD R1
VG . Có Rs
VG .
.
. R2
VS
VDD . R2
VG = 0 VG =
VGS = VG = - VGG - IGRG = – VGG R1 + R 2
VGS = VG – VS = -VS = - ISRS
VDS = VD = VDD – IDRD VDS = VD = VDD - IDRD - ISRS VGS = VG – VS = VG – ISRS
VDS = VDD – IDRD – ISRS = VDD – ID(RD+RS) = VDD – ID(RD + RS) VDS = VDD – ID(RD + RS)
vi ii v0
+
vo
AV = = - g m. ( R D / / r d) R1//R2 rd RD
vi rπ Vgs gmVgs
1 S
với rd = g
mo -
vi ii + v0
Tính Av
RG rπ Vgs rd RD
Rs
-
JFET
BÀI TẬP
Vgsoff = - V po
JFET
BÀI TẬP
2
ID = 0,01 (A) = 10 (mA)
a) I D = I D S S . 1 – V G S =>
V GSOff ID = 2.77.10-3 (A) = 2.77 (mA)
Mà: VGS = VG – VS = -VS = - ISRS = - IDRS
VGS = – ID RS
2
VGS = -7.5V(loại ) -> | VGS | > |V G S O f f |
=> I D = I D S S . 1 – - IDRS =>
V GSOff VGS = -2.0775V
c) A V = v o = - g m . ( R D / / r d )
vi
1 = 1 / -2I
với rd = DSS
gmo V GSoff
= 166,67Ω
g m = g mo 1 – V GS = 2 , 9 8 . 1 0 -3 A / V
V GSoff
vo = -56,96 mV
25/06/2022 © Copyright of BHT.KTMT, 2022 45
3. FETS
MOSFET IG = 0 I D = K . ( V GS – V GS(th)) 2
E-MOSFET
VGS , VDS?
VG .
𝐼𝐷(𝑜𝑛) 0,2
K= 𝑉𝐺𝑆−𝑉𝐺𝑆𝑜𝑓𝑓 2 =
4−2 2 = 0,05
VG = VD VDS = VD = VDD – IDRD R1 R2
VDD G VGS = VG = 72/23 (V)
. 72
Mà: VDS = VGS = VG – VS = 5 – 0 = VDD – 4700.ID ID = 0,05.( - 2)2 = 0,064(A)
23
=> ID = 2.12 mA VDS = VDD – IDRD = 11,22(V)
25/06/2022 © Copyright of BHT.KTMT, 2022 46
3. FETS
MOSFET
D-MOSFET
E - M O S F E T h o ạ t đ ộ n g k h i : V GS > V GS(off)
D - M O S F E T h o ạ t đ ộ n g k h i : V GS < 0 h ay V GS > 0
Phân cực cho D-MOSFET : nối G = GND
MẠCH CỘNG
48
4. OP-AMP
hệ số khuếch đại hở
V D 1 : C h o A = 1 0 5 , Vc c = 1 5 V, v - = 0 . T Ì m g i á t r ị g i ớ i h ạ n c ủ a v + đ ể
OA trong chế độ tuyến tính.
Giải:
K h i đ ạt b ã o h ò a : v d = ± V c c / A
v + - v - = ± Vc c / A
Kế t q u ả :
-150µV< v+ < 150µV
Giải: A = 80000
Ta t h ấ y : v o = A .v d
v o(max) = ± 1 2 V
= 1 2 < Vcc
Vcc = ± 1 5 V
→ Op-Amp hoạt động tuyến tính
vd = 0,15mV
25/06/2022 © Copyright of BHT.KTMT, 2022 51
4. OP-AMP
i3
Ro
+
V1 +
- Ri Rl
-
P H ƯƠ N G P H Á P G I Ả I
✓ Sử dụng các định luật Kirchoff
✓ Các công thức truyền đạt vòng hở
25/06/2022 © Copyright of BHT.KTMT, 2022 52
4. OP-AMP
DIFFERENTIAL MODE
CHẾ ĐỘ HOẠT ĐỘNG COMMON MODE
DIFFERENTIAL MODE
Hệ số triệt tín hiệu đồng pha Nếu Aol = 3500 và Acm = 0,35
thì CMRR là?
Độ lợi vòng hở
C M R R = A ol / A cm
Độ lợi đồng pha = 3500 / 0,35 = 10000
hoặc
Hoặc
(dB)
C M R R = 2 0 l o g ( A ol / A cm) = 8 0 d B
HỒI TIẾP ÂM
0V
𝑅𝑓 𝑅𝑓
𝐴 𝑐𝑙 (𝑁𝐼) = 1+ 𝐴 𝑐𝑙 (𝑉𝐹 ) = 1 𝐴 𝑐𝑙 (𝐼) = −
𝑅𝑖 𝑅𝑖
HỒI TIẾP ÂM
TÍNH RF
Rf = 49 kΩ
1kΩ
a ) A cl = 5 0
10kΩ
Rf = 3 MΩ
b ) A cl = - 3 0 0
25/06/2022 © Copyright of BHT.KTMT, 2022 56
4. OP-AMP
MẠCH SO SÁNH
XÁC ĐỊNH NGÕ RA
1. Không có diode
Dòng DC
a) v+ = 0 v + - v - = - 1 < 0 v = - v
o o(max)
v o(max) = 1 v o(max) = 2 v o(max) v- = 1 = -1
vo
t
-1
b) v+ = 2 v d = 2 > 0 v o = + v o ( m a x ) = 2
v- = 0
vo
v d > 0 : v o = + v o(max) 2
t
vd = v+ - v-
v d < 0 : v o = - v o(max)
c) v d = 5 - 7 = - 2 < 0 v o = - v o ( m a x )
Giải:
𝑅2 18∗103
V UTP =
𝑅1 + 𝑅2 * (Vout(max) ) = 18∗103 + 33∗103 * 10
3.53 V
𝑅2 18∗103
V LT P = * ( - Vout(max) ) = 3 + 33∗103 *(-10)
𝑅1 + 𝑅2 18∗10
-3.53 V
25/06/2022 © Copyright of BHT.KTMT, 2022 58
4. OP-AMP
MẠCH SO SÁNH
XÁC ĐỊNH NGÕ RA
1. Không có diode
vo vo
a) Tín hiệu đầu vào b) Tín hiệu đầu vào
8
nối cực (-) nối cực (+)
→ ngược pha 1 → cùng pha
0 t
t
-1
-8
MẠCH SO SÁNH
XÁC ĐỊNH NGÕ RA 2. Có diode – không hồi tiếp
MẠCH SO SÁNH
XÁC ĐỊNH NGÕ RA
3. Có diode – có hồi tiếp
1 diode 2 diode
10V
-10V
MẠCH SO SÁNH
XÁC ĐỊNH NGÕ RA
3. Có diode – có hồi tiếp
1 diode
Xét chiều vo –> v-
Phương pháp
𝑅2
✓ v+ = *vo
𝑅1+𝑅2
v o - V Z ( v o > v -)
✓v- =
v- vo v o + V Z ( v o < v -)
✓v+ = v-
✓ Giải phương trình và vẽ hình
MẠCH SO SÁNH
XÁC ĐỊNH NGÕ RA
3. Có diode – có hồi tiếp
1 diode Giải:
Xét chiều vo –> v- 𝑅2 18
v+ = *vo = vo
𝑅1+𝑅2 65
0 , 7 + v o ( v o < v -)
v- =
v- v o - 6 , 2 ( v o > v -)
vo
v+ = v-
Giải phương trình
-0,97 → v+ = v- = -0,27
vo =
+8,57 → v+ = v- = +2,37
MẠCH SO SÁNH
XÁC ĐỊNH NGÕ RA
3. Có diode – có hồi tiếp
1 diode
Vẽ n g õ r a :
MẠCH SO SÁNH
XÁC ĐỊNH NGÕ RA
3. Có diode – có hồi tiếp
2 diode Giải:
Xuôi: Ngược: 𝑅2 10
0.7V 4.7V v+ = * vo = 57 vo
𝑅1+𝑅2
v o - 5 , 4 ( v o > v -)
v- =
10V 5 , 4 + v o ( v o < v -)
vo
v+ = v-
-10V
Giải phương trình:
6,54 → v+ = v- = 1,14
Vo =
-6,54 → v+ = v- = -1,14
MẠCH SO SÁNH
XÁC ĐỊNH NGÕ RA
3. Có diode – có hồi tiếp
2 diode
Vẽ n g õ r a :
MẠCH CỘNG
VD1
MẠCH CỘNG
VD2
Thiết kế mạch cộng điện áp với ngõ vào đảo (sử dụng Op-amp)
s a o c h o p h ư ơ n g t r ì n h n g õ r a l à Vout= - ( 4 V 1 + V 2 + 0 , 3 V 3 ) .
Vẽ m ạ c h v ừ a t h i ế t kế t h e o kế t q u ả v ừ a t í n h đ ư ợ c vớ i R F = 6 0 k Ω .
𝑉1 𝑉2 𝑉3
𝑉𝑜𝑢𝑡 = −𝑅𝑓 ( + + ) 𝑅𝑓
𝑅1 𝑅2 𝑅3 =4
𝑅1
𝑅𝑓
= −(4𝑉1 + 𝑉2 + 0.3𝑉3 ) ⇒ =1
𝑅2
𝑅𝑓
= 0.3
𝑅3
𝑅1 = 15 kΩ
L ư u ý : N ế u đ ề k h ô n g c h o g i á t r ị R f,
Thay Rf = 60 kΩ ⟹ ቐ 𝑅2 = 60 kΩ có thể tự chọn giá trị của một trở
𝑅3 = 200 kΩ bất kỳ và suy ra các giá trị còn lại
25/06/2022 © Copyright of BHT.KTMT, 2022 68
CÁC MẠCH LỌC CƠ BẢN
BẢNG BUTTERWORTH
Đặc điểm Lấy tần số thấp Lấy tần số cao Chỉ lấy 1 Lấy hết, trừ 1
bỏ tần số cao bỏ tần số thấp khoảng f khoảng f
.
Đồ thị
Mạch
1
fc1 =
2 𝜋 𝑅 1𝐶 1
Công thức
fc =
1 1 1
f
2 𝜋 𝑅 𝐶c
= fc2 =
25/06/2022 2𝜋𝑅𝐶 © Copyright of BHT.KTMT, 2022 2 𝜋 𝑅 2𝐶 2 70
5. MẠCH LỌC
𝑅1 𝑅1 𝑅3
Hệ số hãm: DF = 2 - DF1 = 2 - DF2 = 2 -
𝑅2 𝑅2 𝑅4
Hệ số 𝑅1
khuếch đại:
𝐴 𝑐𝑙(𝑁𝐼 ) = 1+ Tư ơ n g t ự v ớ i A c l 1 , A c l 2
𝑅2
1 1 1
Tầ n s ố c ắ t : fc = fc = fc = 𝑛
2𝜋𝑅𝐶 2 𝜋 𝑅 𝐴𝑅 𝐵𝐶 1𝐶 2 2𝜋 𝑅 𝐴1𝑅 𝐵2 … 𝑅 𝑛 𝐶 1𝐶 2 … 𝐶 𝑛
25/06/2022 © Copyright of BHT.KTMT, 2022 72
5. MẠCH LỌC
BẢNG BUTTERWORTH
S TA G E : t h ứ t ự c ủ a m ạ c h l ọ c
BẢNG BUTTERWORTH
VÍ DỤ
Giải:
1
B1: tra bảng Butterworth B2: Áp công thức fc =
2 𝜋 𝑅 𝐴𝑅 𝐵𝐶 𝐴𝐶 𝐵
𝑅1
Lọc bậc 2 → POLES 2 → = 0.586 Tính được R1
𝑅2
25/06/2022 © Copyright of BHT.KTMT, 2022 74
5. MẠCH LỌC
BẢNG BUTTERWORTH Tr a b ả n g B u t t e r w o r t h :
VÍ DỤ
1 1
2 tần số cắt: fc1 = fc2 =
2 𝜋 𝑅 𝐴1𝑅 𝐵1𝐶 𝐴1𝐶 𝐵1 2 𝜋 𝑅 𝐴2𝑅 𝐵2𝐶 𝐴2𝐶 𝐵2
Tầ n s ố c h ọ n r a : f0 = 𝑓𝑐1𝑓𝑐2
CỐ MÀ NHỚ ☺
ÔN TẬP
1 . N ế u A O L = 3 0 0 0 và A C M = 0 , 1 5 t h ì C M R R l à :
A 1225
= 20000
B 20000
C 86,02 dB = 86,02 dB
D Cả b và d đúng
ÔN TẬP
2 . M ạ c h l ọ c t h ô n g c a o l ấy t í n h i ệ u ra ở v ù n g tầ n s ố
ÔN TẬP
3 . Lý d o s ử d ụ n g m ạ c h h ồ i t i ế p â m
D Cả a và c đúng
ÔN TẬP
4 . Tro n g d ata s h e et c ủ a J F E T c ó VG S o f f = - 4 V
t h ì Vp o ( t h e p i n c h - o f f vo l ta ge ) l à
A – 4 V
B +4V Vgsoff = - V po
D P h ụ t h u ộ c v à o V GS
ÔN TẬP
5 . D ò n g đ i ệ n tạ i c ự c D ra i n c ủ a F E T t ro n g v ù n g t u yế n
t í n h s ẽ tă n g k h i :
A V GS t ă n g
2
B V DS t ă n g I D = I DSS. 1 – V GS
V GSOff
C V DS g i ả m
D V GS g i ả m
ÔN TẬP
6 . Tra n s i sto r F E T c ó b a o n h i ê u c h â n t ro n g t h ự c tế
A 2
B 3
C 4
D 5
ÔN TẬP
7 . Đ i ể m k h á c n h a u g i ữ a M O S F E T và J F E T l à
D M O S F E T k h ô n g có kê n h d ẫ n
ÔN TẬP
A fc =1/(2πRC)
B fc = 1 / √(2πRC)
C fc =1/(2πR1R2C)
ÔN TẬP
9 . T h u ật n g ữ “ p o l e ” t ro n g m ạ c h l ọ c đ ạ i d i ệ n c h o
ÔN TẬP
1 0 . M ạ c h l ọ c d ả i t h ô n g l ấy t í n h i ệ u ra ở v ù n g tầ n s ố
ÔN TẬP
1 1 . L à m t h ế n à o đ ể t h ay đ ổ i h ệ s ố k h u ế c h đ ạ i c ủ a
mạch khuếch đại điện áp dùng Op-amp:
A Tă n g đ ồ n g t h ờ i đ i ệ n t r ở h ồ i t i ế p v à đ i ệ n t r ở n g õ v à o l ê n g ấ p đ ô i
ÔN TẬP
1 2 . T h u ật n g ữ D a m p i n g fa c to r đ ư ợ c q u y đ ị n h b ở i :
A H ệ s ố k h u ế c h đ ạ i A ol
CÁC THIẾT BỊ
VÀ MẠCH ĐIỆN TỬ
MÃ QR