You are on page 1of 91

TRAINING CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2021-2022

CÁC THIẾT BỊ
VÀ MẠCH ĐIỆN TỬ
TRAINER
Trainer 1: Lê Thị Thu Huyền
Trainer 2: Nguyễn Hoàng Tân

25/06/2022 © Copyright of BHT.KTMT, 2022 1


CÁC LINH KIỆN BÁN DẪN

FETS

TRANSISTOR

OP-AMP

MẠCH LỌC
CỦNG CỐ KIẾN THỨC

25/06/2022 © Copyright of BHT.KTMT, 2022 2


▪ VẬT LIỆU BÁN DẪN

▪ CHUYỂN TIẾP P-N

▪ DIODE: ĐẶC TÍNH, ỨNG DỤNG

▪ BIẾN ÁP

▪ MẠCH CHỈNH LƯU

▪ MẠCH LỌC

▪ DIODE ZENER

25/06/2022 © Copyright of BHT.KTMT, 2022 3


1. CÁC LINH KIỆN BÁN DẪN

VẬT LIỆU BÁN DẪN

Về t í n h c h ấ t đ i ệ n , c á c v ậ t l i ệ u đ ư ợ c p h â n l à m 3 l o ạ i c ơ b ả n :
• Vậ t l i ệ u d ẫ n đ i ệ n
• Vậ t l i ệ u b á n d ẫ n
• Vậ t l i ệ u c á c h đ i ệ n

25/06/2022 © Copyright of BHT.KTMT, 2022 4


1. CÁC LINH KIỆN BÁN DẪN

VẬT LIỆU BÁN DẪN

Vậ t l i ệ u b á n d ẫ n s ẽ d ẫ n đ i ệ n n h ư t h ế n à o ?

Khi ta cung cấp năng lượng (nhiệt độ),


e- tại vỏ hóa trị sẽ “nhảy ” vào vùng
dẫn, khi đó vật liệu bán dẫn sẽ dẫn
điện.

25/06/2022 © Copyright of BHT.KTMT, 2022 5


1. CÁC LINH KIỆN BÁN DẪN

VẬT LIỆU BÁN DẪN

Dòng điện electron và dòng điện lỗ trống


(Electron current and Hole current)

Vậ t l i ệ u b á n d ẫ n p h ổ b i ế n l à : S i l i c v à G e r m a n i u m

25/06/2022 © Copyright of BHT.KTMT, 2022 6


1. CÁC LINH KIỆN BÁN DẪN

CHUYỂN TIẾP P-N

Quá trình hình thành vùng chuyển tiếp P-N

25/06/2022 © Copyright of BHT.KTMT, 2022 7


1. CÁC LINH KIỆN BÁN DẪN

CẤU TẠO CỦA DIODE

• Là thiết bị sử dụng vật liệu bán dẫn.


Gồm:
• ½ vật liệu bán dẫn loại N => Cathode
• ½ vật liệu bán dẫn loại P => Anode

• Chiều thuận => dẫn


• Chiều nghịch => khóa

25/06/2022 © Copyright of BHT.KTMT, 2022 8


1. CÁC LINH KIỆN BÁN DẪN

NGUYÊN TẮC HOẠT ĐỘNG

Phân cực thuận

• Ảnh hưởng của phân cực thuận lên độ rộng của vùng hiếm

25/06/2022 © Copyright of BHT.KTMT, 2022 9


1. CÁC LINH KIỆN BÁN DẪN

NGUYÊN TẮC HOẠT ĐỘNG

Phân cực nghịch

25/06/2022 © Copyright of BHT.KTMT, 2022 10


1. CÁC LINH KIỆN BÁN DẪN

ĐẶC TÍNH DIODE

Đặc tính V-I

=> I chạy qua diode phụ thuộc


vào độ biến thiên của U giữa 2
đầu diode

25/06/2022 © Copyright of BHT.KTMT, 2022 11


1. CÁC LINH KIỆN BÁN DẪN

ĐẶC TÍNH DIODE

Ảnh hưởng của nhiệt độ đến sự hoạt động của diode

25/06/2022 © Copyright of BHT.KTMT, 2022 12


1. CÁC LINH KIỆN BÁN DẪN

CÁC MÔ HÌNH CỦA DIODE

Mô hình diode lý tưởng


• Bỏ qua hiệu điện thế ngưỡng
của diode

• Bỏ qua điện trở của diode


khi phân cực thuận và phân
cực nghịch

25/06/2022 © Copyright of BHT.KTMT, 2022 13


1. CÁC LINH KIỆN BÁN DẪN

CÁC MÔ HÌNH CỦA DIODE

Mô hình diode thực


• Quan tâm đến hiệu điện thế ngưỡng của diode
• Bỏ qua điện trở của diode khi phân cực thuật và phân cực nghịch
Điều kiện: 𝑉𝐵 𝑖 𝑎 𝑠 < 0 . 7 𝑉 ⇒ 𝑉𝐹 = 𝑉𝐵 𝑖 𝑎 𝑠
𝑉𝐵 𝑖 𝑎 𝑠 ≥ 0 . 7 𝑉 ⇒ 𝑉𝐹 = 0 . 7 ( 𝑉 )

25/06/2022 © Copyright of BHT.KTMT, 2022 14


1. CÁC LINH KIỆN BÁN DẪN

CÁC MÔ HÌNH CỦA DIODE

Mô hình diode hoàn chỉnh


• Quan tâm đến hiệu điện thế ngưỡng của diode
• Q u a n t â m đ i ệ n t r ở c ủ a d i o d e k h i p h â n c ự c t h u ậ n r ’d
và phân cực nghịch r ’R

25/06/2022 © Copyright of BHT.KTMT, 2022 15


1. CÁC LINH KIỆN BÁN DẪN

CÁC ỨNG DỤNG CỦA DIODE

Bộ cấp nguồn một chiều cơ bản: Biến đổi dòng


đ i ệ n xo a y c h i ề u t h à n h d ò n g đ i ệ n m ộ t c h i ề u
• Biến áp
• Mạch chỉnh lưu bán chu kỳ
• Mạch chỉnh lưu toàn chu kỳ
• Mạch lọc nguồn một chiều
Diode Zener
• Ổn áp

25/06/2022 © Copyright of BHT.KTMT, 2022 16


1. CÁC LINH KIỆN BÁN DẪN

BIẾN ÁP
Transformer

• Là thiết bị truyền tín hiệu điện xoay chiều = cảm ứng điện từ.
• Tá c d ụ n g : Tr u y ề n U x o a y c h i ề u t ừ n g u ồ n x o a y c h i ề u - > i n p u t c ủ a
mạch chỉnh lưu

25/06/2022 © Copyright of BHT.KTMT, 2022 17


1. CÁC LINH KIỆN BÁN DẪN

MẠCH CHỈNH LƯU

Tá c d ụ n g :
chuyển dòng xoay chiều -> dòng có hình dáng ~ dòng 1 chiều

2 loại mạch chỉnh lưu

Bán chu kì

To à n c h u k ì

25/06/2022 © Copyright of BHT.KTMT, 2022 18


1. CÁC LINH KIỆN BÁN DẪN

MẠCH CHỈNH LƯU BÁN CHU KÌ

Cách hoạt động


Hiệu điện thế trung bình

VAVG =Vp/ π
Vớ i Vp l à h i ệ u đ i ệ n t h ế c ự c đ ạ i

Vp(out)=Vp(in) -0.7V

25/06/2022 © Copyright of BHT.KTMT, 2022 19


1. CÁC LINH KIỆN BÁN DẪN

MẠCH CHỈNH LƯU TOÀN CHU KÌ

Cách hoạt động: Hiệu điện thế trung bình

VAVG =2Vp/ π

25/06/2022 © Copyright of BHT.KTMT, 2022 20


1. CÁC LINH KIỆN BÁN DẪN

MẠCH CHỈNH LƯU TOÀN CHU KÌ

Hoặc

V p(out) =V p(sec) /2 – 0.7


V p(out) =V p(sec) – 1.4

25/06/2022 © Copyright of BHT.KTMT, 2022 21


1. CÁC LINH KIỆN BÁN DẪN

MẠCH LỌC NGUỒN MỘT CHIỀU

Tá c d ụ n g : t ă n g g i á t r ị t r u n g
bình của output, làm mượt
tín hiệu => tạo ra dòng điện
1 chiều ổn định

Mạch lọc càng mượt thì hệ số nhấp nhô (r) càng thấp

25/06/2022 © Copyright of BHT.KTMT, 2022 22


1. CÁC LINH KIỆN BÁN DẪN

DIODE ZENER

Phân cực nghịch => diode Zener = nguồn một chiều nối tiếp điện trở ZZ
• I ZK: c ư ờ n g đ ộ d ò n g đ i ệ n m i n k h i d i o d e Z e n e r h o ạ t đ ộ n g ổ n đ ị n h .
• I ZM: c ư ờ n g đ ộ d ò n g đ i ệ n m a x m à d i o d e Z e n e r c ó t h ể c h ị u đ ư ợ c .

Khi bị đánh thủng: Uz thay đổi cực


ít dù Iz thay đổi
→ Ứn g d ụ n g t r o n g c á c m ạ c h ổ n á p

25/06/2022 © Copyright of BHT.KTMT, 2022 23


1. CÁC LINH KIỆN BÁN DẪN

BÀI TẬP
• C h o b i ế t V Z = 5 , 2 V.
• P 2MAX= 2 6 0 m W
• Tính khoảng biến thiên U1 để
diode Zener hoạt động tốt.

Giải:
• Tr ư ờ n g h ợ p d i o d e h ỏ n g • I RL= 5 , 2 / 1 . 1 0 3= 5 . 2 m A
→tại điểm A nó là cầu phân áp nên I Z= P 2MAX/ V Z= 2 6 0 . 1 0 -3/ 5 , 2 = 5 0 m A
t a c ó t ỷ s ố 5 , 2 / R L= U 1/ ( R 5 + R L )
I Rs= I RL+ I Z= 5 2 , 5 m A
→ U 1= 5 , 7 2 V
→ U 1= I Rs . R s + V Z = 1 0 . 7 2 V
→ Vậ y đ ể m ạ c h h o ạ t đ ộ n g ổ n đ ị n h
thì: 5,72V<U1<10,72V

25/06/2022 © Copyright of BHT.KTMT, 2022 24


1. CÁC LINH KIỆN BÁN DẪN

BÀI TẬP
Giải:
Mạch tương đương

Áp dụng định luật Kirchoff


Ta c ó : E – I ( R 1 + R 2 ) - U d = 0
→ I = ( E – U d) / ( R 1 + R 2 ) = 6 , 2 6 m A
→ U ra = I . R 2 = 1 , 2 . 1 0 3 . 6 , 2 6 . 1 0 −3
= 7,5V
25/06/2022 © Copyright of BHT.KTMT, 2022 25
25/06/2022 © Copyright of BHT.KTMT, 2022 26
2. TRANSISTOR

SƠ LƯỢC LÝ THUYẾT

Tr a n s i s t o r h o ạ t đ ộ n g n h ư m ộ t c ô n g t ắ c h o ặ c n h ư m ộ t t h i ế t b ị k h u ế c h đ ạ i .

Tr a n s i s t o r P N P c ó n g u y ê n t ắ c h o ạ t đ ộ n g v ề c ơ b ả n l à g i ố n g t r a n s i s t o r N P N ,
tuy nhiên vai trò của electron và lỗ trống, giá trị của hiệu điện thế phân
cực, chiều của cường độ dòng điện thì ngược lại.

Khi transistor hoạt động thì xuất hiện hai dạng phân cực

Phân cực thuận Phân cực nghịch

25/06/2022 © Copyright of BHT.KTMT, 2022 27


2. TRANSISTOR

CÁC KIỂU MẮC MẠCH CHO TRANSISTOR

M ạ c h chung C (CC)
Mạch chung B(BC)
Mạch chung E
Tín hiệu đưa vào cực B và lấy ra trên cực C
(EC)

Biên độ tín hiệu ra thu được lớn hơn biên độ tín hiệu
vào nhiều lần, như vậy mạch khuyếch đại về điện áp.

Dòng điện tín hiệu ra lớn hơn dòng tín hiệu vào nhưng
k h ô n g đ á n g kể .

Tín hiệu đầu ra ngược pha với tín hiệu đầu vào
25/06/2022 © Copyright of BHT.KTMT, 2022 28
2. TRANSISTOR

MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP PHÂN CỰC CHO TRANSISTOR

Có 4 loại phân cực cho transistor

Phân cực cố định

Phân cực ổn định cực phát Chỉ tập trung vào 3


dạng phân cực này
Phân cực bằng cầu phân áp

Phân cực hồi tiếp

25/06/2022 © Copyright of BHT.KTMT, 2022 29


2. TRANSISTOR

MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP PHÂN CỰC CHO TRANSISTOR

▪ Bước 1: Kirchoff cho vòng BE. Tính IB


Phân cực cố định
𝑉𝐶𝐶 − 𝐼𝐵 𝑅𝐵 − 𝑉𝐵𝐸 =0
Vcc
𝑉𝐶𝐶 − 𝑉𝐵𝐸
S u y r a 𝐼𝐵 =
𝑅𝐵
IC Vớ i V BE = 0 , 7 V n ế u B J T l à S i v à V BE = 0 , 3 V
nếu BJT là Ge
RB RC
+ → Do tại cực E không có điện trở → RE = 0Ω
IB ▪ Bước 2: Tính IC
V CE
+ 𝐼𝐶 = 𝛽 × 𝐼𝐵
V BE -
▪ B ư ớ c 3 : K i r c h o f f c h o v ò n g C E . T í n h VCE
𝑉𝐶𝐶 − 𝐼𝐶 𝑅𝐶 − 𝑉𝐶𝐸 =0
S u y r a 𝑉𝐶𝐸 = 𝑉𝐶𝐶 − 𝐼𝐶 𝑅𝐶

25/06/2022 © Copyright of BHT.KTMT, 2022 30


2. TRANSISTOR

MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP PHÂN CỰC CHO TRANSISTOR

Phương trình đường tải 1 chiều (DC loadline)


Ta c ó 𝑉𝐶𝐶 − 𝐼𝐶 𝑅𝐶 − 𝑉𝐶𝐸 =0
𝑉𝐶𝐶 1
Suy ra 𝐼𝐶 = − 𝑉 Phương trình đường tải 1 chiều
𝑅𝐶 𝑅𝐶 𝐶𝐸
Sự bão hòa của BJT
Để BJT hoạt động trong vùng tuyến tính thì mối nối CE phải phân cực nghịch.
Theo hình vẽ phân cực cố định thì:
VC  VB  VC  VB = VBE

 VC = VCC − RC IC = VCE  VBE = 0.7V

VCC − 0.7
 IC 
RC
25/06/2022 © Copyright of BHT.KTMT, 2022 31
2. TRANSISTOR

MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP PHÂN CỰC CHO TRANSISTOR

▪ Bước 1: Kirchoff cho vòng BE. Tính IB


Phân cực ổn định cực phát
V CC = R B I B +V B E + R E I E
Vcc Thay I E = ( 1+ )I B
V
CC − V BE
IC  IB =
RB RC R B + ( 1+  )R E
+ ▪ Bước 2: Tính IC
IB V CE
+ 𝐼𝐶 = 𝛽 × 𝐼𝐵
-
V BE ▪ B ư ớ c 3 : K i r c h o f f c h o v ò n g C E . T í n h VCE
RE
IE 𝑉𝐶𝐶 − 𝐼𝐶 𝑅𝐶 − 𝑉𝐶𝐸 − 𝐼𝐸 𝑅𝐸 =0
Mà 𝐼𝐸 = 𝐼𝐵 + 𝐼𝐶 ≈ 𝐼𝑐
S u y r a 𝑉𝐶𝐸 = 𝑉𝐶𝐶 − (𝑅𝐸 + 𝑅𝐶 )𝐼𝐶

25/06/2022 © Copyright of BHT.KTMT, 2022 32


2. TRANSISTOR

MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP PHÂN CỰC CHO TRANSISTOR

Phương trình đường tải 1 chiều (DC loadline)


Ta c ó 𝑉𝐶𝐶 − 𝐼𝐶 𝑅𝐶 − 𝑉𝐶𝐸 − 𝐼𝐸 𝑅𝐸 =0
𝑉𝐶𝐶 1
Suy ra 𝐼𝐶 = −( )𝑉 Phương trình đường tải 1 chiều
𝑅𝐶 + 𝑅𝐸 𝑅𝐶 + 𝑅𝐸 𝐶𝐸
Sự bão hòa của BJT

Tư ơ n g t ự n h ư t r ư ờ n g h ợ p p h â n c ự c c ố đ i n h , d ò n g I C b ã o h ò a l à ( v ớ i V C E = 0 )

𝑉𝐶𝐶
𝐼𝐶𝑠𝑎𝑡 =
𝑅𝐶 + 𝑅𝐸
→ K h i t h ê m R E v à o , I Csat n h ỏ h ơ n t r o n g t r ư ờ n g h ợ p p h â n c ự c c ố đ ị n h , t ứ c
BJT dễ bão hòa hơn.

25/06/2022 © Copyright of BHT.KTMT, 2022 33


2. TRANSISTOR

MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP PHÂN CỰC CHO TRANSISTOR

Phân cực bằng cầu phân áp

Chỉ sử dụng duy nhất một nguồn để phân cực cho transistor hoạt động
tuyến tính. Đây là phương pháp thường gặp và được sử dụng nhiều nhất
trong thực tế
Vcc Vcc
IC
RC Thevenin RC
R1
IB
Q1
R BB
R2
RE V BB RE IC

Hình a Hình b
25/06/2022 © Copyright of BHT.KTMT, 2022 34
2. TRANSISTOR

MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP PHÂN CỰC CHO TRANSISTOR

Phân cực bằng cầu phân áp

▪ Bước 1: Dùng Thevenin chuyển hình a thành hình b


𝑅1 𝑅2 𝑅2
V ớ i 𝑅𝐵𝐵 = v à 𝑉𝐵𝐵 = 𝑉𝐶𝐶 (Công thức cầu phân áp)
𝑅1 + 𝑅2 𝑅1 + 𝑅2

▪ Bước 2: Kirchoff cho vòng BE của hình b. Tính được IB và IE


𝑉𝐵𝐵 − 𝐼𝐵 𝑅𝐵𝐵 − 𝑉𝐵𝐸 − 𝐼𝐸 𝑅𝐸 =0

Thay I E = (1 +  ) I B

𝑉𝐵 𝐵 − 𝑉𝐵 𝐸
S u y r a 𝐼𝐵 =
𝑅𝐵𝐵 + ( 1 + 𝛽 ) 𝑅𝐸
▪ Bước 3: Tính IC
𝐼𝐶 = 𝛽 × 𝐼𝐵
25/06/2022 © Copyright of BHT.KTMT, 2022 35
2. TRANSISTOR

MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP PHÂN CỰC CHO TRANSISTOR

Phân cực bằng cầu phân áp

❑ B ư ớ c 4 : K i r c h o f f c h o v ò n g C E c ủ a h ì n h b . T í n h VCE
𝑉𝐶𝐶 − 𝐼𝐶 𝑅𝐶 − 𝑉𝐶𝐸 − 𝐼𝐸 𝑅𝐸 =0
Mà 𝐼𝐸 = 𝐼𝐵 + 𝐼𝐶 ≈ 𝐼𝑐
S u y r a 𝑉𝐶𝐸 = 𝑉𝐶𝐶 − (𝑅𝐸 + 𝑅𝐶 )𝐼𝐶

N g o à i r a , c á c g i á t r ị V C, V B, V E đ ư ợ c t í n h n h ư s a u
𝑉𝐸 = 𝑅𝐸 𝐼𝐸 = 𝑅𝐶 𝐼𝐶

𝑉𝐵 = 𝑉𝐵𝐵 − 𝑅𝐵 𝐼𝐵 = VBE + VE

𝑉𝐶 = 𝑉𝐶𝐶 − 𝑅𝐶 𝐼𝐶 = 𝑉 CE + VE

25/06/2022 © Copyright of BHT.KTMT, 2022 36


2. TRANSISTOR

MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP PHÂN CỰC CHO TRANSISTOR

❑Phương trình đường tải 1 chiều (DC loadline) (hoàn toàn giống với
phân cực ổn định cực phát)

Ta c ó 𝑉𝐶𝐶 − 𝐼𝐶 𝑅𝐶 − 𝑉𝐶𝐸 − 𝐼𝐸 𝑅𝐸 =0
𝑉𝐶𝐶 1
S u y r a 𝐼𝐶 = −( )𝑉𝐶𝐸 Phương trình đường tải 1 chiều
𝑅𝐶 + 𝑅𝐸 𝑅𝐶 + 𝑅𝐸

❑Sự bão hòa của BJT (hoàn toàn giống với phân cực ổn định cực phát)
Tư ơ n g t ự n h ư t r ư ờ n g h ợ p p h â n c ự c c ố đ i n h , d ò n g I C b ã o h ò a l à ( v ớ i V C E = 0 )
𝑉𝐶𝐶
𝐼𝐶𝑠𝑎𝑡 =
𝑅𝐶 + 𝑅𝐸

25/06/2022 © Copyright of BHT.KTMT, 2022 37


25/06/2022 © Copyright of BHT.KTMT, 2022 38
3. FETS

PHÂN LOẠI FET

JFET MOSFET

KÝ HIỆU 3 CÁCH PHÂN CỰC E - MOSFET D - MOSFET

CỐ ĐỊNH KÝ HIỆU 2 CÁCH PHÂN CỰC KÝ HIỆU

D
TỰ ĐỘNG D n G S
n G HỒI TIẾP
BẰNG CẦU CHIA THẾ S D
p
D G
p S
G BẰNG CẦU CHIA THẾ
S
25/06/2022 © Copyright of BHT.KTMT, 2022 39
3. FETS

JFET
LÝ THUYẾT CẦN NHỚ

G ồ m 2 vật l i ệ u b á n d ẫ n l o ạ i n và p
J F E T kê n h n : D-S nối n G nối p
kê n h p : D-S nối p G nối n

Trở kháng > transistor


Ti ế n g ồ n t r o n g F E T < t r a n s i s t o r
Ổn định về nhiệt
Tần số làm việc cao
Hệ số khuếch đại < transistor
25/06/2022 © Copyright of BHT.KTMT, 2022 40
3. FETS
2
IG = 0
JFET I D = I DSS. 1 – V GS g m = g mo 1 – V GS
ID = IS V GSOff (A/V) V GSoff
PHÂN CỰC

Cố định Tự đ ộ n g Cầu chia thế

. VD R1
VG . Có Rs
VG .

.
. R2
VS

VDD . R2
VG = 0 VG =
VGS = VG = - VGG - IGRG = – VGG R1 + R 2
VGS = VG – VS = -VS = - ISRS
VDS = VD = VDD – IDRD VDS = VD = VDD - IDRD - ISRS VGS = VG – VS = VG – ISRS
VDS = VDD – IDRD – ISRS = VDD – ID(RD+RS) = VDD – ID(RD + RS) VDS = VDD – ID(RD + RS)

25/06/2022 © Copyright of BHT.KTMT, 2022 41


3. FETS vi ii + v0
JFET Vgs
R rπ gmVgs rd RD
S
MẠCH TƯƠNG ĐƯƠNG ?
-

vi ii v0
+
vo
AV = = - g m. ( R D / / r d) R1//R2 rd RD
vi rπ Vgs gmVgs
1 S
với rd = g
mo -
vi ii + v0
Tính Av
RG rπ Vgs rd RD
Rs
-

25/06/2022 © Copyright of BHT.KTMT, 2022 42


25/06/2022 © Copyright of BHT.KTMT, 2022 42
3. FETS

JFET
BÀI TẬP

Vgsoff = - V po

25/06/2022 © Copyright of BHT.KTMT, 2022 43


3. FETS

JFET
BÀI TẬP

2
ID = 0,01 (A) = 10 (mA)
a) I D = I D S S . 1 – V G S =>
V GSOff ID = 2.77.10-3 (A) = 2.77 (mA)
Mà: VGS = VG – VS = -VS = - ISRS = - IDRS
VGS = – ID RS
2
VGS = -7.5V(loại ) -> | VGS | > |V G S O f f |
=> I D = I D S S . 1 – - IDRS =>
V GSOff VGS = -2.0775V

25/06/2022 © Copyright of BHT.KTMT, 2022 44


3. FETS b) Mạch tương đương:
JFET ii + v0
vi
BÀI TẬP
Vgs rd RD
R2 rπ gmVgs
- S

c) A V = v o = - g m . ( R D / / r d )
vi
1 = 1 / -2I
với rd = DSS
gmo V GSoff
= 166,67Ω

g m = g mo 1 – V GS = 2 , 9 8 . 1 0 -3 A / V
V GSoff
vo = -56,96 mV
25/06/2022 © Copyright of BHT.KTMT, 2022 45
3. FETS

MOSFET IG = 0 I D = K . ( V GS – V GS(th)) 2
E-MOSFET

Điện trở hồi tiếp Cầu chia thế

VGS , VDS?

VG .

𝐼𝐷(𝑜𝑛) 0,2
K= 𝑉𝐺𝑆−𝑉𝐺𝑆𝑜𝑓𝑓 2 =
4−2 2 = 0,05
VG = VD VDS = VD = VDD – IDRD R1 R2
VDD G VGS = VG = 72/23 (V)
. 72
Mà: VDS = VGS = VG – VS = 5 – 0 = VDD – 4700.ID ID = 0,05.( - 2)2 = 0,064(A)
23
=> ID = 2.12 mA VDS = VDD – IDRD = 11,22(V)
25/06/2022 © Copyright of BHT.KTMT, 2022 46
3. FETS

MOSFET
D-MOSFET

Bán dẫn loại n nối bán dẫn loại p


Đặc điểm
G bị cách ly bởi lớp SiO2
Kênh p
D – S nối với n

E - M O S F E T h o ạ t đ ộ n g k h i : V GS > V GS(off)
D - M O S F E T h o ạ t đ ộ n g k h i : V GS < 0 h ay V GS > 0
Phân cực cho D-MOSFET : nối G = GND

25/06/2022 © Copyright of BHT.KTMT, 2022 47


TRUYỀN ĐẠT CHẾ ĐỘ
HỒI TIẾP ÂM MẠCH SO SÁNH
VÒNG HỞ HOẠT ĐỘNG

MẠCH CỘNG

48
4. OP-AMP

ĐẶC TÍNH TRUYỀN ĐẠT VÒNG HỞ


+ V CC
Đảo v- - vo
+
Không đảo v+
- V CC
vo phụ thuộc vào vd = v+ - v-
K h i t u y ế n t í n h : v o = A .v d

hệ số khuếch đại hở

25/06/2022 © Copyright of BHT.KTMT, 2022 49


4. OP-AMP

ĐẶC TÍNH TRUYỀN ĐẠT VÒNG HỞ


DẠNG BÀI TẬP THÔNG DỤNG

V D 1 : C h o A = 1 0 5 , Vc c = 1 5 V, v - = 0 . T Ì m g i á t r ị g i ớ i h ạ n c ủ a v + đ ể
OA trong chế độ tuyến tính.

Giải:
K h i đ ạt b ã o h ò a : v d = ± V c c / A

v + - v - = ± Vc c / A

Kế t q u ả :
-150µV< v+ < 150µV

25/06/2022 © Copyright of BHT.KTMT, 2022 50


4. OP-AMP

ĐẶC TÍNH TRUYỀN ĐẠT VÒNG HỞ


DẠNG BÀI TẬP THÔNG DỤNG
. 15
VD2: 12
C h o A = 8 0 0 0 0 . G i á t r ị đ ầ u r a t ố i đ a l à ± 1 2 V. Vp-p = 24
Hiệu điện thế cấp nguồn là ± 15V
.
Nếu vd = 0,15mV thì hiệu điện thế peak-peak -12
-15
của đầu ra là bao nhiêu?

Giải: A = 80000
Ta t h ấ y : v o = A .v d
v o(max) = ± 1 2 V
= 1 2 < Vcc
Vcc = ± 1 5 V
→ Op-Amp hoạt động tuyến tính
vd = 0,15mV
25/06/2022 © Copyright of BHT.KTMT, 2022 51
4. OP-AMP

ĐẶC TÍNH TRUYỀN ĐẠT VÒNG HỞ


DẠNG BÀI TẬP KHÁC R1 i2 R2
i1

i3
Ro
+
V1 +
- Ri Rl
-

P H ƯƠ N G P H Á P G I Ả I
✓ Sử dụng các định luật Kirchoff
✓ Các công thức truyền đạt vòng hở
25/06/2022 © Copyright of BHT.KTMT, 2022 52
4. OP-AMP
DIFFERENTIAL MODE
CHẾ ĐỘ HOẠT ĐỘNG COMMON MODE
DIFFERENTIAL MODE

1 đầu nối tín hiệu 2 tín hiệu nối 2 đầu


1 đầu nối đất và ngược pha

Nối đầu + Nối đầu - vo


vo cùng pha vo ngược pha

25/06/2022 © Copyright of BHT.KTMT, 2022 53


4. OP-AMP
DIFFERENTIAL MODE
CHẾ ĐỘ HOẠT ĐỘNG COMMON MODE
COMMON MODE

2 tín hiệu cùng pha vo = 0


cùng tần số và biên độ nối 2 đầu

Hệ số triệt tín hiệu đồng pha Nếu Aol = 3500 và Acm = 0,35
thì CMRR là?
Độ lợi vòng hở
C M R R = A ol / A cm
Độ lợi đồng pha = 3500 / 0,35 = 10000
hoặc
Hoặc
(dB)
C M R R = 2 0 l o g ( A ol / A cm) = 8 0 d B

25/06/2022 © Copyright of BHT.KTMT, 2022 54


4. OP-AMP

HỒI TIẾP ÂM

Không đảo Theo áp Đảo


(NI) (VF) (I)

0V

𝑅𝑓 𝑅𝑓
𝐴 𝑐𝑙 (𝑁𝐼) = 1+ 𝐴 𝑐𝑙 (𝑉𝐹 ) = 1 𝐴 𝑐𝑙 (𝐼) = −
𝑅𝑖 𝑅𝑖

25/06/2022 © Copyright of BHT.KTMT, 2022 55


4. OP-AMP

HỒI TIẾP ÂM
TÍNH RF

Rf = 49 kΩ
1kΩ

a ) A cl = 5 0
10kΩ

Rf = 3 MΩ

b ) A cl = - 3 0 0
25/06/2022 © Copyright of BHT.KTMT, 2022 56
4. OP-AMP

MẠCH SO SÁNH
XÁC ĐỊNH NGÕ RA
1. Không có diode

Dòng DC
a) v+ = 0 v + - v - = - 1 < 0 v = - v
o o(max)
v o(max) = 1 v o(max) = 2 v o(max) v- = 1 = -1
vo
t
-1
b) v+ = 2 v d = 2 > 0 v o = + v o ( m a x ) = 2
v- = 0
vo
v d > 0 : v o = + v o(max) 2
t
vd = v+ - v-
v d < 0 : v o = - v o(max)
c) v d = 5 - 7 = - 2 < 0 v o = - v o ( m a x )

25/06/2022 © Copyright of BHT.KTMT, 2022 57


4. OP-AMP

MẠCH SO SÁNH _VÍ DỤ_


TÍNH NGƯỠNG ĐIỆN THẾ T í n h V U T P v à V LT P, b i ế t V o u t ( m a x ) = ± 1 0

Giải:
𝑅2 18∗103
V UTP =
𝑅1 + 𝑅2 * (Vout(max) ) = 18∗103 + 33∗103 * 10
 3.53 V
𝑅2 18∗103
V LT P = * ( - Vout(max) ) = 3 + 33∗103 *(-10)
𝑅1 + 𝑅2 18∗10
 -3.53 V
25/06/2022 © Copyright of BHT.KTMT, 2022 58
4. OP-AMP

MẠCH SO SÁNH
XÁC ĐỊNH NGÕ RA
1. Không có diode

Có tín hiệu AC ✓ Xác định pha = chế độ hoạt động


✓ v o(max) v ẽ s ó n g v u ô n g
✓ DC vẽ đường thẳng
✓ AC vẽ sóng sin

vo vo
a) Tín hiệu đầu vào b) Tín hiệu đầu vào
8
nối cực (-) nối cực (+)
→ ngược pha 1 → cùng pha
0 t
t
-1

-8

25/06/2022 © Copyright of BHT.KTMT, 2022 59


4. OP-AMP

MẠCH SO SÁNH
XÁC ĐỊNH NGÕ RA 2. Có diode – không hồi tiếp

25/06/2022 © Copyright of BHT.KTMT, 2022 60


4. OP-AMP

MẠCH SO SÁNH
XÁC ĐỊNH NGÕ RA
3. Có diode – có hồi tiếp

1 diode 2 diode

10V

-10V

25/06/2022 © Copyright of BHT.KTMT, 2022 61


4. OP-AMP

MẠCH SO SÁNH
XÁC ĐỊNH NGÕ RA
3. Có diode – có hồi tiếp

1 diode
Xét chiều vo –> v-
Phương pháp
𝑅2
✓ v+ = *vo
𝑅1+𝑅2

v o - V Z ( v o > v -)
✓v- =
v- vo v o + V Z ( v o < v -)
✓v+ = v-
✓ Giải phương trình và vẽ hình

25/06/2022 © Copyright of BHT.KTMT, 2022 62


4. OP-AMP

MẠCH SO SÁNH
XÁC ĐỊNH NGÕ RA
3. Có diode – có hồi tiếp

1 diode Giải:
Xét chiều vo –> v- 𝑅2 18
v+ = *vo = vo
𝑅1+𝑅2 65

0 , 7 + v o ( v o < v -)
v- =
v- v o - 6 , 2 ( v o > v -)
vo
v+ = v-
Giải phương trình

-0,97 → v+ = v- = -0,27
vo =
+8,57 → v+ = v- = +2,37

25/06/2022 © Copyright of BHT.KTMT, 2022 63


4. OP-AMP

MẠCH SO SÁNH
XÁC ĐỊNH NGÕ RA
3. Có diode – có hồi tiếp

1 diode

Vẽ n g õ r a :

25/06/2022 © Copyright of BHT.KTMT, 2022 64


4. OP-AMP

MẠCH SO SÁNH
XÁC ĐỊNH NGÕ RA
3. Có diode – có hồi tiếp

2 diode Giải:
Xuôi: Ngược: 𝑅2 10
0.7V 4.7V v+ = * vo = 57 vo
𝑅1+𝑅2
v o - 5 , 4 ( v o > v -)
v- =
10V 5 , 4 + v o ( v o < v -)
vo
v+ = v-
-10V
Giải phương trình:
6,54 → v+ = v- = 1,14
Vo =
-6,54 → v+ = v- = -1,14

25/06/2022 © Copyright of BHT.KTMT, 2022 65


4. OP-AMP

MẠCH SO SÁNH
XÁC ĐỊNH NGÕ RA
3. Có diode – có hồi tiếp

2 diode

Vẽ n g õ r a :

25/06/2022 © Copyright of BHT.KTMT, 2022 66


4. OP-AMP

MẠCH CỘNG
VD1

𝑉𝐼𝑁1 𝑉𝐼𝑁2 𝑉𝐼𝑁3


𝑉𝑜𝑢𝑡 = −𝑅𝑓 ( + + )
𝑅1 𝑅2 𝑅3
3
0.1 1 0.5
𝑉𝐼𝑁1 𝑉𝐼𝑁2 𝑉𝐼𝑁𝑛 = −22 × 10 ( 3
+ 3
+ 3
)
𝑉𝑜𝑢𝑡 = −𝑅𝑓 ( + +. . . + ቇ 10 × 10 10 × 10 10 × 10
𝑅1 𝑅2 𝑅𝑛 = −3.52 𝑉

25/06/2022 © Copyright of BHT.KTMT, 2022 67


4. OP-AMP

MẠCH CỘNG
VD2
Thiết kế mạch cộng điện áp với ngõ vào đảo (sử dụng Op-amp)
s a o c h o p h ư ơ n g t r ì n h n g õ r a l à Vout= - ( 4 V 1 + V 2 + 0 , 3 V 3 ) .
Vẽ m ạ c h v ừ a t h i ế t kế t h e o kế t q u ả v ừ a t í n h đ ư ợ c vớ i R F = 6 0 k Ω .

𝑉1 𝑉2 𝑉3
𝑉𝑜𝑢𝑡 = −𝑅𝑓 ( + + ) 𝑅𝑓
𝑅1 𝑅2 𝑅3 =4
𝑅1
𝑅𝑓
= −(4𝑉1 + 𝑉2 + 0.3𝑉3 ) ⇒ =1
𝑅2
𝑅𝑓
= 0.3
𝑅3

𝑅1 = 15 kΩ
L ư u ý : N ế u đ ề k h ô n g c h o g i á t r ị R f,
Thay Rf = 60 kΩ ⟹ ቐ 𝑅2 = 60 kΩ có thể tự chọn giá trị của một trở
𝑅3 = 200 kΩ bất kỳ và suy ra các giá trị còn lại
25/06/2022 © Copyright of BHT.KTMT, 2022 68
CÁC MẠCH LỌC CƠ BẢN

MẠCH LỌC TÍCH CỰC

BẢNG BUTTERWORTH

25/06/2022 © Copyright of BHT.KTMT, 2022 69


5. MẠCH LỌC

CÁC MẠCH LỌC CƠ BẢN

Đặc điểm Lấy tần số thấp Lấy tần số cao Chỉ lấy 1 Lấy hết, trừ 1
bỏ tần số cao bỏ tần số thấp khoảng f khoảng f

.
Đồ thị

Mạch

1
fc1 =
2 𝜋 𝑅 1𝐶 1
Công thức
fc =
1 1 1
f
2 𝜋 𝑅 𝐶c
= fc2 =
25/06/2022 2𝜋𝑅𝐶 © Copyright of BHT.KTMT, 2022 2 𝜋 𝑅 2𝐶 2 70
5. MẠCH LỌC

MẠCH LỌC TÍCH CỰC

Mạch lọc đơn Mạch lọc nối tiếp

Mạch lọc tích cực thông thấp


25/06/2022 © Copyright of BHT.KTMT, 2022 71
5. MẠCH LỌC

MẠCH LỌC TÍCH CỰC THÔNG THẤP

Bậc 1 Bậc 2 Bậc n = n1 + n2 + …

𝑅1 𝑅1 𝑅3
Hệ số hãm: DF = 2 - DF1 = 2 - DF2 = 2 -
𝑅2 𝑅2 𝑅4
Hệ số 𝑅1
khuếch đại:
𝐴 𝑐𝑙(𝑁𝐼 ) = 1+ Tư ơ n g t ự v ớ i A c l 1 , A c l 2
𝑅2

1 1 1
Tầ n s ố c ắ t : fc = fc = fc = 𝑛
2𝜋𝑅𝐶 2 𝜋 𝑅 𝐴𝑅 𝐵𝐶 1𝐶 2 2𝜋 𝑅 𝐴1𝑅 𝐵2 … 𝑅 𝑛 𝐶 1𝐶 2 … 𝐶 𝑛
25/06/2022 © Copyright of BHT.KTMT, 2022 72
5. MẠCH LỌC

BẢNG BUTTERWORTH

S TA G E : t h ứ t ự c ủ a m ạ c h l ọ c

POLES: Số lượng cặp linh kiện RC (số bậc)

25/06/2022 © Copyright of BHT.KTMT, 2022 73


5. MẠCH LỌC

BẢNG BUTTERWORTH
VÍ DỤ

Giải:
1
B1: tra bảng Butterworth B2: Áp công thức fc =
2 𝜋 𝑅 𝐴𝑅 𝐵𝐶 𝐴𝐶 𝐵
𝑅1
Lọc bậc 2 → POLES 2 → = 0.586 Tính được R1
𝑅2
25/06/2022 © Copyright of BHT.KTMT, 2022 74
5. MẠCH LỌC

BẢNG BUTTERWORTH Tr a b ả n g B u t t e r w o r t h :

VÍ DỤ

Mạch lọc thứ 1:

bậc 2 => POLES 2

Mạch lọc thứ 2:

bậc 2 => POLES 2


Giải: Vì cả 2 mạch đều là bậc 2 nên
 Dòng số 4 : R1/R2 = 0.152
𝟏
fc = R3/R4 = 0.765
𝟐 𝝅 𝑹 𝑨𝟏𝑹 𝑩𝟏𝑪 𝑨𝟏𝑪 𝑩𝟐
25/06/2022 © Copyright of BHT.KTMT, 2022 75
5. MẠCH LỌC

MẠCH LỌC TÍCH CỰC KHÁC

Mạch lọc tích cực dải thông

1 1
2 tần số cắt: fc1 = fc2 =
2 𝜋 𝑅 𝐴1𝑅 𝐵1𝐶 𝐴1𝐶 𝐵1 2 𝜋 𝑅 𝐴2𝑅 𝐵2𝐶 𝐴2𝐶 𝐵2

Tầ n s ố c h ọ n r a : f0 = 𝑓𝑐1𝑓𝑐2

25/06/2022 © Copyright of BHT.KTMT, 2022 76


CỦNG CỐ KIẾN THỨC

CỐ MÀ NHỚ ☺

25/06/2022 © Copyright of BHT.KTMT, 2022 77


CÁC THIẾT BỊ VÀ MẠCH ĐIỆN TỬ

ÔN TẬP

1 . N ế u A O L = 3 0 0 0 và A C M = 0 , 1 5 t h ì C M R R l à :

A 1225
= 20000
B 20000

C 86,02 dB = 86,02 dB

D Cả b và d đúng

25/06/2022 © Copyright of BHT.KTMT, 2022 78


CÁC THIẾT BỊ VÀ MẠCH ĐIỆN TỬ

ÔN TẬP

2 . M ạ c h l ọ c t h ô n g c a o l ấy t í n h i ệ u ra ở v ù n g tầ n s ố

A Không phụ thuộc vào tần số cắt

B Cao hơn tần số cắt

C Thấp hơn tần số cắt

D Giữa hai tần số cắt

25/06/2022 © Copyright of BHT.KTMT, 2022 79


CÁC THIẾT BỊ VÀ MẠCH ĐIỆN TỬ

ÔN TẬP

3 . Lý d o s ử d ụ n g m ạ c h h ồ i t i ế p â m

A Giảm hệ số khuếch đại của Op-amp

B Sử dụng làm mạch dao động

C Để mạch hoạt động ở trạng thái tuyến tính

D Cả a và c đúng

25/06/2022 © Copyright of BHT.KTMT, 2022 80


CÁC THIẾT BỊ VÀ MẠCH ĐIỆN TỬ

ÔN TẬP
4 . Tro n g d ata s h e et c ủ a J F E T c ó VG S o f f = - 4 V
t h ì Vp o ( t h e p i n c h - o f f vo l ta ge ) l à

A – 4 V

B +4V Vgsoff = - V po

C Không xác định được

D P h ụ t h u ộ c v à o V GS

25/06/2022 © Copyright of BHT.KTMT, 2022 81


CÁC THIẾT BỊ VÀ MẠCH ĐIỆN TỬ

ÔN TẬP

5 . D ò n g đ i ệ n tạ i c ự c D ra i n c ủ a F E T t ro n g v ù n g t u yế n
t í n h s ẽ tă n g k h i :

A V GS t ă n g

2
B V DS t ă n g I D = I DSS. 1 – V GS
V GSOff
C V DS g i ả m

D V GS g i ả m

25/06/2022 © Copyright of BHT.KTMT, 2022 82


CÁC THIẾT BỊ VÀ MẠCH ĐIỆN TỬ

ÔN TẬP

6 . Tra n s i sto r F E T c ó b a o n h i ê u c h â n t ro n g t h ự c tế

A 2

B 3

C 4

D 5

25/06/2022 © Copyright of BHT.KTMT, 2022 83


CÁC THIẾT BỊ VÀ MẠCH ĐIỆN TỬ

ÔN TẬP

7 . Đ i ể m k h á c n h a u g i ữ a M O S F E T và J F E T l à

A JFET có lớp cách điện còn MOSFET thì không có

B JFET có chuyển tiếp p-n còn MOSFET thì không có

C MOSFET có hai cực Gate

D M O S F E T k h ô n g có kê n h d ẫ n

25/06/2022 © Copyright of BHT.KTMT, 2022 84


CÁC THIẾT BỊ VÀ MẠCH ĐIỆN TỬ

ÔN TẬP

8. Mạch lọc tích cực thông cao (hình bên)


t h ì tầ n s ố c ắt c ó c ô n g t h ứ c l à

A fc =1/(2πRC)

B fc = 1 / √(2πRC)

C fc =1/(2πR1R2C)

25/06/2022 © Copyright of BHT.KTMT, 2022 85


CÁC THIẾT BỊ VÀ MẠCH ĐIỆN TỬ

ÔN TẬP

9 . T h u ật n g ữ “ p o l e ” t ro n g m ạ c h l ọ c đ ạ i d i ệ n c h o

A Độ lợi của Op-Amp

B Số lượng cặp linh kiện RC

C Số lượng mạch lọc chủ động

D Độ dốc của mạch lọc

25/06/2022 © Copyright of BHT.KTMT, 2022 86


CÁC THIẾT BỊ VÀ MẠCH ĐIỆN TỬ

ÔN TẬP

1 0 . M ạ c h l ọ c d ả i t h ô n g l ấy t í n h i ệ u ra ở v ù n g tầ n s ố

A Cao hơn tần số cắt

B Thấp hơn tần số cắt

C Giữa hai tần số cắt

D Ngoài hai tần số cắt

25/06/2022 © Copyright of BHT.KTMT, 2022 87


CÁC THIẾT BỊ VÀ MẠCH ĐIỆN TỬ

ÔN TẬP

1 1 . L à m t h ế n à o đ ể t h ay đ ổ i h ệ s ố k h u ế c h đ ạ i c ủ a
mạch khuếch đại điện áp dùng Op-amp:

A Tă n g đ ồ n g t h ờ i đ i ệ n t r ở h ồ i t i ế p v à đ i ệ n t r ở n g õ v à o l ê n g ấ p đ ô i

B Thay đổi tần số điện áp vào

C Thay đổi biên độ điện áp vào

D Thay đổi điện trở hồi tiếp


𝑅𝑓
𝐴 𝑐𝑙 (𝐼) = −
𝑅𝑖
25/06/2022 © Copyright of BHT.KTMT, 2022 88
CÁC THIẾT BỊ VÀ MẠCH ĐIỆN TỬ

ÔN TẬP

1 2 . T h u ật n g ữ D a m p i n g fa c to r đ ư ợ c q u y đ ị n h b ở i :

A H ệ s ố k h u ế c h đ ạ i A ol

B Mạch hồi tiếp dương

C Mạch hồi tiếp âm

D Linh kiện RC trong mạch lọc

25/06/2022 © Copyright of BHT.KTMT, 2022 89


ASK & ANSWER
25/06/2022 © Copyright of BHT.KTMT, 2022 90
TRAINING CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2021-2022

CÁC THIẾT BỊ
VÀ MẠCH ĐIỆN TỬ
MÃ QR

25/06/2022 © Copyright of BHT.KTMT, 2022 91

You might also like