You are on page 1of 16

DIODE

Câu 1:
Diode Germanium có điện áp ngưỡng trong khoảng
nào?
a/ ~ 0.7 V đến 0.9 V
b/ ~ 0.2 V đến 0.3 V
c/ ~ 1.0 V đến 1.5 V
d/ ~ - 0.2 V đến – 0.3 V

24/09/22 402058 – ELECTRONIC CIRCUIT DESIGN 1 1


DIODE

Câu 2:
Mạch chỉnh lưu bán kỳ và mạch chỉnh lưu toàn kỳ
khi sử dụng cùng một tụ lọc và cùng giá trị tải,
sóng đầu ra nào cho độ gợn sóng ít hơn?
a/ Chỉnh lưu bán kỳ;
b/ Chỉnh lưu toàn kỳ;
c/ Hai sóng có độ gợn như nhau;
d/ Hai sóng đầu ra đều là DC phẳng, không có độ
gợn song.

24/09/22 402058 – ELECTRONIC CIRCUIT DESIGN 1 2


DIODE

Câu 3: Mạch sau là mạch gì?

a/ Halfwave rectifier
b/ Fullwave rectifier
c/ Clipper circuit
d/ Clamper circuit

24/09/22 402058 – ELECTRONIC CIRCUIT DESIGN 1 3


DIODE

Câu 4:
LED là diode gì?
a/ Light Emitting Diode
b/ Light Emerging Diode
c/ Least Emitting Diode
d/ Lense Emitting Diode

24/09/22 402058 – ELECTRONIC CIRCUIT DESIGN 1 4


DIODE

a/ 0.09 V
b/ 0.2 V
c/ 0.44 V
d/ 0 V

24/09/22 402058 – ELECTRONIC CIRCUIT DESIGN 1 5


DIODE

Câu 6:
Diode nào trong cơ chế hoạt động, có quá trình
hấp thụ hạt photon và chuyển thành điện tích?
(CHECKED)
a/ Germanium diode
b/ Silicon diode
c/ Photo diode
d/ LED

24/09/22 402058 – ELECTRONIC CIRCUIT DESIGN 1 6


DIODE

24/09/22 402058 – ELECTRONIC CIRCUIT DESIGN 1 7


DIODE

Câu 8: Hãy cho biết mức xén trên VXT và mức xén
dưới VXD trong mạch sau là bao nhiêu?
Biết các diode sử dụng đều có điện áp ngưỡng 0.5 V

a/ VXD = 6.5 V và VXT = - 4.5 V


b/ VXT = 4.5 V và VXD = - 6.5 V
c/ VXT = 6.5 V và VXD = - 4.5 V
d/ VXT = 6 V và VXD = - 4 V
24/09/22 402058 – ELECTRONIC CIRCUIT DESIGN 1 8
DIODE

Câu 9: Diode được cấu tạo từ chất bán dẫn loại n và


chất bán dẫn loại p. Trong đó:
a/ chất bán dẫn loại p có hạt dẫn chính là electron,
chất bán dẫn loại n có hạt dẫn chính là lỗ trống;
b/ chất bán dẫn loại n mang điện tích dương, chất
bán dẫn loại p mang điện tích âm;
c/ chất bán dẫn loại n có hạt dẫn chính là electron,
chất bán dẫn loại p có hạt dẫn chính là lỗ trống;
d/ chất bán dẫn loại p mang điện tích dương, chất
bán dẫn loại n mang điện tích âm.

24/09/22 402058 – ELECTRONIC CIRCUIT DESIGN 1 9


DIODE

Câu 10:
Trong mạch ổn áp dùng 2 zener diode Z1 (có 2 mA
< Iz < 8 mA) và Z2 (có 3 mA < Iz < 11 mA) ổn áp tải.
Dòng Iz chạy trong nhánh có 2 zener diode có giá
trị:
a/ 3 mA < Iz < 8 mA
b/ 2 mA < Iz < 11 mA
c/ 3 mA < Iz < 11 mA
d/ 2 mA < Iz < 8 mA

24/09/22 402058 – ELECTRONIC CIRCUIT DESIGN 1 10


DIODE

Câu 11: Nguyên tắc thiết kế mạch ổn áp dùng Zener diode


là mắc Zener diode song song với tải và dùng VZ để ổn áp
tải. Nếu có 3 Zener diode: Z1, Z2 và Z3 với VZ tương ứng là 3
V, 5 V và 7 V; IZmin tương ứng là 10 mA, 18 mA và 15 mA.
Muốn thiết kế mạch ổn áp ở 10 V thì:
a/ Dùng Z1 mắc nối tiếp với Z3, khi đó dòng chạy trên
nhánh có Zener diode là IZ ≥ 15 mA
b/ Dùng Z1 mắc nối tiếp với Z3, khi đó dòng chạy trên
nhánh có Zener diode là IZ ≥ 10 mA
c/ Dùng Z1 mắc nối tiếp với Z2 và Z3, khi đó dòng chạy trên
nhánh có Zener diode là IZ ≥ 18 mA
d/ Dùng Z1 mắc nối tiếp với Z2 và Z3, khi đó dòng chạy trên
nhánh có Zener diode là IZ ≥ 10 mA
24/09/22 402058 – ELECTRONIC CIRCUIT DESIGN 1 11
DIODE

Câu 12:
Khi ứng dụng Zener diode để ổn áp thì:
a/ Độ dao động ΔVz gần bằng ∞
b/ Dòng điện phân cực nghịch là hằng số
c/ Điện áp Vz là hàm phi tuyến
d/Độ dao động ΔVz gần bằng 0

24/09/22 402058 – ELECTRONIC CIRCUIT DESIGN 1 12


DIODE

Câu 13:
Những linh kiện nào sau đây là active component?
a/ Diode, transistor, silicon controlled rectifier (SCR)
b/ Diode, transistor, resistor
c/ Diode, capacitor, resistor
d/ Transistor, inductor, resistor

24/09/22 402058 – ELECTRONIC CIRCUIT DESIGN 1 13


DIODE

Câu 14:
Loại nào sau đây không phải vật liệu bán dẫn?
a/ Germanium
b/ Silicon
c/ Gallium arsenide
d/ Silicone

24/09/22 402058 – ELECTRONIC CIRCUIT DESIGN 1 14


DIODE

Câu 15:
Loại diode nào hình thành junction giữa một lớp
kim loại và một lớp vật liệu bán dẫn?
a/ Varactor diode
b/ Silicon diode
c/ Schottky diode
d/ Zener diode

24/09/22 402058 – ELECTRONIC CIRCUIT DESIGN 1 15


DIODE

24/09/22 402058 – ELECTRONIC CIRCUIT DESIGN 1 16

You might also like