You are on page 1of 68

BÀI TẬP ÁP DỤNG CHƯƠNG 2

(PHẦN DIODE)

5/3/2022 1
Bài tập áp dụng 1

Cho mạch điện như hình vẽ sau:


1/ Phân tích hoạt động và vẽ
1 5
Uvào D1 Ura
6

dạng tín hiệu ra? -10/10V 4 8 Rt


1KHz
2/ Nếu đổi chiều các Diode, hoạt
D2
động của mạch có gì thay đổi?
Giải thích?

5/3/2022 2
+ Với ½ chu kỳ (+) của U5-6
{U8-6 sẽ là ½ chu kỳ (-)}
Diode D1 phân cực ngược (khóa)  không có dòng I chạy qua D1  Không
có điện áp ra
Diode D2 phân cực thuận (dẫn điện)  có dòng I chạy qua D1  có điện áp
ra (là ½ chu kỳ (-) của U8-6)

+ Với ½ chu kỳ (-) của U5-6


{U8-6 sẽ là ½ chu kỳ (+)}
Diode D1 phân cực thuận (dẫn điện)  có dòng I chạy qua D1  có điện áp
ra (là ½ chu kỳ (-) của U5-6)
Diode D2 phân cực ngược (khóa)  không có dòng I chạy qua D1  Không
có điện áp ra

5/3/2022 3
Dạng tín hiệu ra Ura

t
- (½ U5-8 – UD)

2/ Nếu đổi chiều các Diode, hoạt động của mạch có gì thay đổi? Giải
thích?

(Xem trong slide BG Chương 2, từ trang 31 đến 34)

5/3/2022 4
Bài tập áp dụng 2a

Cho mạch điện như hình vẽ sau: Tỉ số biến áp là 22:1


1/ Vẽ các Diode D1, D2 để mạch hoạt 1 5
A R Ura

động đúng chức năng? 220Vac 6


D1
Dz

4 8 C

2/ Tính UAB và vẽ dạng điện áp UAB D2 B


khi chưa mắc tụ C?
3/ Mắc tụ C vào mạch. Xác định cực tính của tụ C sao cho phù hợp với
mạch?

5/3/2022 5
Gợi ý: Ura
1/ 1 5 D1 R1
6 +
4 8
C
R2
Dz
2/ Tính UAB và vẽ dạng điện áp UAB D2

khi chưa mắc tụ C?

(Xem trong slide BG Chương 2, trang 34)


3/ Mắc tụ C vào mạch. Xác định cực tính của tụ C sao cho phù hợp với
mạch?
(Xem trên mạch, đã vẽ cực tính của tụ C)

5/3/2022 6
Bài tập áp dụng 2b

Cho mạch điện như hình vẽ sau: n1:n2


A R
B Ura
D1
Diode loại Si, với UV = 220V,
1 5

6 S
UV 
f = 50Hz, tỷ số vòng dây 4 8 
n1:n2 = 10:1, điện trở R = 1K, Dz
D2 + C
UZ = 5V.

1/ Hãy nêu tên và chức năng của mạch?


2/ Khi chuyển mạch S ở vị trí : Hãy xác định điện áp tại điểm A?
Điện áp tại điểm B? và dòng điện chạy qua R?
3/ Vẽ dạng điện áp tại điểm A và điểm B vừa xác định được trên cùng
hệ đồ thị thẳng hàng?
5/3/2022 7
Gợi ý:
1/ Tên: Mạch CL 2 nửa chu kỳ sử dụng 2 Diode, biến áp có điểm giữa,
có ổn định điện áp một chiều đầu ra.
Hoặc rút gọn:
Mạch CL 2 nửa chu kỳ sử dụng 2 Diode, có ổn định điện áp một chiều
đầu ra.
Chức năng: Tạo ra điện áp dc ổn định ở đầu ra
2/ Khi chuyển mạch S ở vị trí : (Không có tụ C)
Điện áp tại điểm A: (áp dụng CT trong slide BG Chương 2, trang 34)
Điện áp tại điểm B: là UZ
Dòng điện chạy qua R: I = (UA – UZ)/(R+rZ)

5/3/2022 8
3/ Vẽ dạng điện áp tại điểm A và điểm B vừa xác định được trên cùng
hệ đồ thị thẳng hàng?
Trong t.h này thì vẽ điện áp tại A ở dạng 2 nửa chu kỳ (+) liên tục
Ura(v)

(½ U5-8 – UD) 10.3


5

5/3/2022 9
Bài tập áp dụng 3

Cho mạch điện như hình vẽ sau: Tỉ số biến áp là 22:1


1/ Vẽ các Diode D1, D2 để mạch hoạt A R Ura
động đúng chức năng? 1 5
D1
6 Dz
220Vac
4 8 C
2/ Tính UAB và vẽ dạng điện áp UAB
khi chưa mắc tụ C? D2 B

3/ Mắc tụ C vào mạch. Xác định cực tính của tụ C sao cho phù hợp với
mạch?

5/3/2022 10
Gợi ý:
1/ Vẽ các Diode D1, D2 có chiều giống như trong bài tập 1.
2/ Tính UAB và vẽ dạng điện áp UAB khi chưa mắc tụ C?
Tính UAB (Xem trong slide BG Chương 2, trang 34, chú ý dấu của
điện áp đỉnh âm) Ura

t
- (½ U5-8 – UD)

3/ Cực (-) của tụ C ở phía trên

5/3/2022 11
Bài tập áp dụng 4

Cho mạch điện như hình vẽ sau:

-10/10V Ura
1KHz Uvào
Rt
1/ Phân tích hoạt động và vẽ
dạng tín hiệu ra?
2/ Nếu đổi chiều các Diode, hoạt
động của mạch có gì thay đổi?
Giải thích?

5/3/2022 12
Gợi ý:
1/
(Xem trong slide BG Chương 2, trang 37-40)
2/ Nếu đổi chiều các Diode, thì Ura là 2 nửa chu kỳ (-) liên tục

Giải thích? (Giải thích ngược với nguyên lý lv của mạch ở trong slide
BG Chương 2, trang 38,39)

5/3/2022 13
Bài tập áp dụng 5

Cho mạch điện như hình vẽ sau:


R Ura
1/ Vẽ các Diode vào mạch 1
n1: n2
5 D1
~
D2
cho phù hợp và xác định cực U1 U2 S Dz1

tính của tụ C khi chuyển 4 8


D4
~
D3 Rt
mạch S đóng? C Dz2

2/ Cho U1 = 220V/ 50Hz; n1/n2 = 20; UZ1 = UZ2 = 3V;


IZ1 = IZ2 = 3.6mA; coi rz của 2 diode ổn áp đều xấp xỉ 0; với 4
Diode đều được làm từ Si
Hãy xác định giá trị của R sau khi vẽ các Diode vào mạch phù hợp
và chuyển mạch S hở?

5/3/2022 14
Gợi ý:
1/
Vẽ chiều của 4 diode giống như chiều của 4 diode trong bài tập 4; cực
(+) của tụ C ở phía trên

2/ Khi chuyển mạch S hở: (Không có tụ C)


Xác định gt của R: R = (UA – UB)/ I

Điện áp tại điểm A: (áp dụng CT trong slide BG Chương 2, trang 40)
Điện áp tại điểm B: là UZ1 + UZ2
Dòng điện I: là dòng điện chạy qua R, và cũng là dòng điện chạy qua
Dz1 và DZ2

5/3/2022 15
Bài tập áp dụng 6

Cho mạch điện như hình vẽ sau: A R B Ura


n1: n2
1 5 D1
1/ Cho U1 = 220V/50Hz; các diode đều U1 6
U21
C
được làm từ Si; Uz = 5V; n1:n2 = 20:1;
+
4 8 U22

R = 10K; coi rz =  Dz
Xác định giá trị điện áp tại điểm A,
D2
điểm B? xác định giá trị của dòng điện
chạy qua R?

2/ Nếu cùng đổi chiều cả hai Diode D1 và D2 thì sẽ xảy ra hiện tượng gì? Giải thích?
(Giả thiết điện áp danh định ghi trên tụ điện là 25V)

5/3/2022 16
Gợi ý:
1/ Tính UA (Xem trong slide BG Chương 2, trang 34, chú ý dấu của
điện áp)
Điện áp tại điểm B: là UZ
Dòng điện chạy qua R: I = (UA – UZ)/ R
2/ Nếu cùng đổi chiều cả hai Diode D1 và D2 thì tụ C bị mắc ngược
cực nên phải đổi lại cực tính của tụ C.
Diode ổn áp DZ phân cực thuận nên không thể ổn định điện áp dc ở
đầu ra.

5/3/2022 17
Bài tập áp dụng 7

Cho mạch điện như hình vẽ sau: R Ura


n1: n2 ~
1 5 D1 D2
1/ Hãy nêu tên và nguyên lý làm U1 U2 - +

việc của mạch? Sau đó hãy xác


4 8
D4 D3 C Dz
~

định cực tính đúng của tụ C?

2/ Sau khi xác định đúng cực tính của tụ C, hãy xác định giá trị của R?
biết: U2 hiệu dụng = 5.6V; UZ = 3.9V; IZ = 5mA

5/3/2022 18
Gợi ý:
1/
+ Tên: Mạch CL 2 nửa chu kỳ sử dụng cầu Diode, có ổn định điện áp
một chiều đầu ra.
+ Nguyên lý lv: ở trong slide BG Chương 2, trang 38,39)
+ Cực (+) của tụ C ở phía trên
2/ Xác định gt của R: R = (UA – UZ)/ I
Xác định UA : Xem slide BG, chương 2, trang 40
Chú ý: U2,đỉnh = U2 hiệu dụng x 2

I là dòng điện chạy qua R, và cũng là dòng điện chạy qua Dz


I = IZ

5/3/2022 19
Bài tập áp dụng 8

Cho mạch điện như hình vẽ sau: A R B Ura1


n1: n2 ~
1 5 D1 D2
U21 + -
C1 Dz1
6
U1 U22
4 8
D4 D3
~
Với: U1 = 220V/50Hz; R = 10K;
các diode đều được làm từ Si; C2
Dz2
Uz1 = 6.7V; Uz1 = 5.7V; Ura2
n1:n2 = 20:1; R = 10K; coi điện trở C D
R
trong của 2 diode ổn áp đều = 0
1/ Nêu chức năng của mạch? Xác định dòng điện qua R trên nhánh A-B
và C-D?
2/ Nếu cùng đổi chiều cả 4 Diode thì mạch có hoạt động đúng chức
năng không? Nếu không cần phải làm gì? Giải thích?
(Giả thiết điện áp danh định ghi trên tụ điện là 25V)

5/3/2022 20
Gợi ý:
1/ Chức năng: Mạch tạo điện áp dc đối xứng có ổn định điện áp
Dòng điện chạy qua R trên nhánh A-B: I1 = (UA – UB)/ R
Điện áp tại điểm B: là UZ1
Xác định UA : Xem công thức trong slide BG, chương 2, trang 40
Chú ý dấu/ cực tính của điện áp
Dòng điện chạy qua R trên nhánh C-D: I2 = (UC – UD)/ R
Điện áp tại điểm D: là UZ2
Xác định UC : Xem công thức trong slide BG, chương 2, trang 40
2/ Nếu cùng đổi chiều cả 4 Diode thì mạch không hoạt động đúng
chức năng. Vì khi đó điện áp ở điểm A có cực tính (+); C1, C2 bị ngược
cực tính nên phải đổi lại cực tính của 2 tụ này; DZ1, DZ2 phân cực
thuận nên hai diode này không thể ổn định điện áp dc đầu ra.
5/3/2022 21
Bài tập áp dụng 9

Cho mạch điện như hình vẽ sau: A R B Ura


n1: n2
1 5 D1
1/ Cho U1 = 220V/50Hz; các diode đều U1 6
U21
C
được làm từ Si; Uz = 5V; n1:n2 = 20:1;
+
4 8 U22

R = 20K; coi rz =  Dz
Nêu chức năng của mạch? Xác định giá
D2
trị điện áp tại điểm A, điểm B? xác định
giá trị của dòng điện chạy qua R?

2/ Nếu cùng đổi chiều cả hai Diode D1 và D2 thì mạch có hoạt động đúng chức năng
không? Nếu không cần phải làm gì? Giải thích?
(Giả thiết điện áp danh định ghi trên tụ điện là 25V)

5/3/2022 22
Gợi ý:
1/ Chức năng: Mạch tạo ra điện áp dc ở đầu ra có giá trị (-) và có ổn
định điện áp ra.
Dòng điện chạy qua R: I = (UA – UB)/ R
Điện áp tại điểm B: là UZ
Xác định UA : Giống câu 1, bài tập 6
Chú ý dấu/ cực tính của điện áp

2/ Nếu cùng đổi chiều cả 2 Diode thì mạch không hoạt động đúng
chức năng. Vì khi đó điện áp ở điểm A có cực tính (+); tụ C bị ngược
cực tính nên phải đổi lại chiều của tụ; DZ phân cực thuận nên nó
không thể ổn định điện áp dc đầu ra.

5/3/2022 23
Bài tập áp dụng 10

Cho mạch điện như hình vẽ sau:


n1:n2 A R B Ura
Diode loại Si, với UV = 220V, 1 5 D1
~
D2
f = 50Hz, tỷ số vòng dây UV - +
S
n1:n2 = 10:1, điện trở R = 1K, 4 8


D4 D3 Dz
UZ = 5,6V. ~

+ C

1/ Hãy nêu tên và chức năng của mạch?


2/ Khi chuyển mạch S ở vị trí : Hãy xác định điện áp tại điểm A?
Điện áp tại điểm B? và dòng điện chạy qua R?
3/ Vẽ dạng điện áp tại điểm A và điểm B vừa xác định được trên cùng
hệ đồ thị thẳng hàng?
5/3/2022 24
Gợi ý:
1/
+ Tên: Mạch CL 2 nửa chu kỳ sử dụng cầu Diode, có ổn định điện áp
một chiều đầu ra.
+ Chức năng: Tạo ra điện áp +dc ổn định
2/ Khi chuyển mạch S ở vị trí  : (Không có tụ C)
Xác định dòng điện chạy qua R: I = (UA – UB)/ R
Điện áp tại điểm A: (áp dụng CT trong slide BG Chương 2, trang 40)
Điện áp tại điểm B: là UZ
Ura(v)
3/
6.1
5.6
t
5/3/2022 25
Bài tập áp dụng 11

Ura
Một mạch chỉnh lưu cho điện áp ra có dạng
như hình vẽ bên và

Vdc = VAVR  0.636 (Vp(sec1) – VD) t

Hãy vẽ sơ đồ nguyên lý của mạch chỉnh lưu


này?

5/3/2022 26
Bài tập áp dụng 12

Cho mạch điện tử như hình vẽ dưới đây.


Với các số liệu như trong hình vẽ và Diode được làm từ Si
R1

RL
Vin Vout

1/ Nêu tên và chức năng của mạch?


2/ Phân tích hoạt động và vẽ dạng tín hiệu ra?
3/ Xác định Vout và vẽ dạng tín hiệu Vout?

5/3/2022 27
Gợi ý:
1/ Nêu tên và chức năng của mạch
+Tên: mạch hạn chế biên độ điện áp ở đầu ra
+ CN: Tạo ra điện áp ra bị hạn chế ở ½ chu kỳ (-)
2/
+ Với ½ chu kỳ (+) của Vin  Diode phân cực ngược  Vout là ½ chu
kỳ (+)
+ Với ½ chu kỳ (-) của Vin  Diode phân cực thuận  Vout là -0.7V (do
diode mắc // với Vin) Ura
3/ Xác định Vout?
Với ½ chu kỳ (+) của Vin
0
t
Vp, out = Vin (RL)/ (R1+ RL) = 10.(100k)/110k
= 9.09V
5/3/2022
Với ½ chu kỳ (-) của Vin  Vout là -0.7V 28
Bài tập áp dụng 13

Cho mạch điện tử như hình vẽ dưới đây.


Với các số liệu như trong hình vẽ và Diode được làm từ Si
R1

RL
Vin Vout

1/ Nêu tên và chức năng của mạch?


2/ Phân tích hoạt động và vẽ dạng tín hiệu ra?
3/ Xác định Vout và vẽ dạng tín hiệu Vout?

5/3/2022 29
Gợi ý:
1/ Nêu tên và chức năng của mạch
+Tên: mạch hạn chế biên độ điện áp ở đầu ra
+ CN: Tạo ra điện áp ra bị hạn chế ở ½ chu kỳ (+)
2/
Ngược với bài tập 12. Ura

0
t

5/3/2022 30
Bài tập áp dụng 14

Cho mạch điện tử như hình vẽ dưới đây.


Với các số liệu như trong hình vẽ và Diode được làm từ Ge; R1 = 90
E: là điện áp dc và là ngưỡng hạn chế
Vout

1/ Nêu tên và chức năng của mạch?


Vin
2/ Khi không có điện trở tải RL: Hãy
E
xác định ngưỡng cắt tín hiệu ra và
vẽ dạng tín hiệu ra của mạch biết Vin
= 10VPP, f = 60Hz; E = 3.7V;
3/ Trong trường hợp có điện trở tải RL = 3K; Hãy xác định điện áp
đỉnh ở đầu ra của mạch?

5/3/2022 31
Gợi ý: (Xem slide số 70 trong BG chương 2)
1/ Nêu tên và chức năng của mạch
+Tên: mạch hạn chế trên mức +E mắc //
+ CN: Tạo ra điện áp ra bị hạn chế trên mức +E
2/ Ngưỡng cắt tín hiệu ra là 3.7V; Vout (v)

3/ Trong trường hợp có điện trở tải RL = 3K; -5

Hãy xác định điện áp đỉnh ở đầu ra của mạch?

Với ½ chu kỳ (+) của Vin  Vout là 4V {3.7 +0.3}

Với ½ chu kỳ (-) của Vin

Vp, out = Vin (RL)/ (R1+ RL) = 5.(3k)/3090


5/3/2022  4.85V 32
Bài tập áp dụng 15

Cho mạch điện tử như hình vẽ dưới đây.


Với các số liệu như trong hình vẽ và Diode được làm từ Si,
có VD = 0.6V; R1 = 100
E: là điện áp dc và là ngưỡng hạn chế

1/ Nêu tên và chức năng của mạch?


2/ Khi không có điện trở tải RL: Hãy
xác định ngưỡng cắt tín hiệu ra và
vẽ dạng tín hiệu ra của mạch biết Vin
= 12VPP, f = 50Hz; E = 5.7V;
3/ Trong trường hợp có điện trở tải RL = 1K; Hãy xác định điện áp
đỉnh ở đầu ra của mạch?

5/3/2022 33
Gợi ý: (Xem slide số 71 trong BG chương 2)
1/ Nêu tên và chức năng của mạch
+Tên: mạch hạn chế dưới mức +E mắc //
+ CN: Tạo ra điện áp ra bị hạn chế dưới mức +E
2/ Ngưỡng cắt tín hiệu ra là 5.7V;
Vout
5.1
3/
Với ½ chu kỳ (+) của Vin

Vp, out = [Vin (RL)/ (R1+ RL)] - E =

[6.(1k)/1100] + 5.7  11.15V

Với ½ chu kỳ (-) của Vin  Vout là 5.1V {5.7 - 0.6}

5/3/2022 34
Bài tập áp dụng 16

Cho mạch điện tử như hình vẽ dưới đây.


Với các số liệu như trong hình vẽ và Diode được làm từ Si,
có VD = 0.7V; điện áp ngưỡng V = +4.5V
V: là điện áp dc và là ngưỡng hạn chế
Vin Vout
1/ Nêu tên và chức năng của mạch?
2/ Hãy xác định Vout và vẽ dạng tín hiệu
Vout của mạch biết Vin = 10VPP,
Gợi ý:
+ Khi Vin > V: thì Diode dẫn do phân cực thuận
 Vout = Vp(in) – V – 0.7V , nếu Diode thực tế
 Vout = Vp(in) – V, nếu Diode lý tưởng.
+ Khi Vin < V: thì Diode khóa (off) do phân cực ngược
5/3/2022 35
Vout = 0 V
Gợi ý: (Xem slide số 67 trong BG chương 2)
1/ Nêu tên và chức năng của mạch
+Tên: mạch hạn chế dưới mức +E mắc nối tiếp
+ CN: Tạo ra điện áp ra bị hạn chế dưới mức +E
2/
+ Khi Vin > V: thì Diode dẫn do phân cực thuận
 Vout = Vp(in) – V – 0.7V = 5 – 3.5 – 0.7 = 0.8V
+ Khi Vin < V: thì Diode khóa (off) do phân cực ngược
Vout = 0 V V
out

0.8V

5/3/2022 36
Bài tập áp dụng 17

Cho mạch điện tử như hình vẽ dưới đây.


Với các số liệu như trong hình vẽ và Diode được làm từ Si,
có VD = 0.7V; điện áp ngưỡng V = +4.5V
V: là điện áp dc và là ngưỡng hạn chế
Vin Vout
1/ Nêu tên và chức năng của mạch?
2/ Hãy xác định Vout và vẽ dạng tín hiệu
Vout của mạch biết Vin = 10VPP
Gợi ý:
+ Khi Vin > V: thì Diode khóa (off) do phân cực ngược
Vout = 0 V
+ Khi Vin < V: thì Diode dẫn do phân cực thuận
 Vout = -Vp(in) – V – 0.7V , nếu Diode thực tế
 Vout = -Vp(in) – V, nếu Diode lý tưởng.
5/3/2022 37
Gợi ý: (Xem slide số 68 trong BG chương 2)
1/ Nêu tên và chức năng của mạch
+Tên: mạch hạn chế trên mức +E mắc nối tiếp
+ CN: Tạo ra điện áp ra bị hạn chế trên mức +E
2/
+ Khi Vin > V: thì Diode khóa (off) do phân cực ngược
Vout = 0 V
+ Khi Vin < V: thì Diode dẫn do phân cực thuận
 Vout = -(Vp(in) + V) – VD = -(5 + 3.5) – (-0.7) = -7.8V

Vout

5/3/2022 - 7.8V 38
Bài tập áp dụng 18

Cho mạch điện tử như hình vẽ dưới đây.


Với các số liệu như trong hình vẽ và Diode được làm từ Si,
có VD = 0.7V; điện áp ngưỡng V = - 12V Vout

Vin RL
1/ Nêu tên và chức năng của mạch? V

2/ Khi không có điện trở tải RL: Hãy


xác định ngưỡng cắt tín hiệu ra và
vẽ dạng tín hiệu ra của mạch?
3/ Trong trường hợp có điện trở tải RL = 1K; Hãy xác định điện áp
đỉnh ở đầu ra của mạch?

5/3/2022 39
Gợi ý: (Xem slide số 71 trong BG chương 2 và gợi ý giải bài tập 14)
1/ Nêu tên và chức năng của mạch
+Tên: mạch hạn chế trên mức -E mắc //
+ CN: Tạo ra điện áp ra bị hạn chế trên mức -E Vout (v)
2/ Ngưỡng cắt tín hiệu ra là -12V;

-11.3
3/ Trong trường hợp có điện trở tải RL = 1K; -30

Hãy xác định điện áp đỉnh ở đầu ra của mạch?


+ Khi Vin > V thì Diode dẫn do phân cực thuận
 Vout = V + 0.7 = -12 + 0.7 = - 11.3V
+ Khi Vin < V thì Diode khóa do phân cực ngược

Vp, out = Vin (RL)/ (R+ RL) = (-30)(1k)/3.2k
5/3/2022  -9.4V 40
Bài tập áp dụng 19

Cho mạch điện tử như hình vẽ dưới đây.


Với các số liệu như trong hình vẽ và Diode được làm từ Si,
có VD = 0.7V; điện áp ngưỡng V = - 12V
Vout

1/ Nêu tên và chức năng của mạch? Vin RL


V
2/ Khi không có điện trở tải RL: Hãy
xác định ngưỡng cắt tín hiệu ra và
vẽ dạng tín hiệu ra của mạch?
3/ Trong trường hợp có điện trở tải RL = 1K; Hãy xác định điện áp
đỉnh ở đầu ra của mạch?

5/3/2022 41
Gợi ý: (Xem slide số 70 trong BG chương 2 và gợi ý giải bài tập 18)
1/ Nêu tên và chức năng của mạch
+Tên: mạch hạn chế dưới mức -E mắc //
+ CN: Tạo ra điện áp ra bị hạn chế dưới mức -E
2/ Ngưỡng cắt tín hiệu ra là -12V;
Vẽ tín hiệu ra: Xem slide số 70 trong BG chương 2
3/
Xem gợi ý giải bài tập 18

5/3/2022 42
Bài tập áp dụng 20

2:1 C1

Cho mạch điện tử như hình vẽ D2


Vout

bên. Vin D1 C2

Với Vin = 10 VP
1/ Nêu tên và chức năng của mạch?
2/ Phân tích hoạt động và vẽ dạng tín hiệu ra?

5/3/2022 43
Gợi ý: (Xem slide số 61, 62 trong BG chương 2)
1/ Nêu tên và chức năng của mạch
+Tên:
+ CN: Tạo ra điện áp ra có biên độ gấp 2 lần biên độ điện áp vào

2/
(Xem slide số 61, 62 trong BG chương 2)

5/3/2022 44
Bài tập áp dụng 21

Cho mạch điện tử như hình vẽ


U1
n1:n2 ~
1 5 D1 D2
bên. UV - +
+
4 8
C Ắc
D4 D3 Dz quy
~

Sử dụng các diode loại Si, với UV = 220V, f = 50Hz, tỷ số vòng dây
n1:n2 = 20:1
1/Vẽ dạng điện áp U1 theo UV trên hệ trục thời gian đồng trục?
2/ Biết DZ có điện áp UZ = 1,2V; Ắc quy loại 4V. Mạch cần điều
chỉnh gì để ắc quy có thể sạc được? (Biết rằng ắc quy sạc được thì
điện áp cấp vào cho ắc quy phải lớn hơn điện áp của ắc quy).

5/3/2022 45
Gợi ý:
1/
U1 có thể coi như là UZ

2/
Để sạc được ắc quy thì UZ > 4V
 Cần phải thay diode ổn áp có UZ > 4V

5/3/2022 46
Bài tập áp dụng 22

Cho mạch điện tử như hình


vẽ bên.
Dòng điện Izmin = 0.25mA DZ
Izmax = 100mA

1/ Nêu chức năng của mạch?


2/ Xác định giá trị min và
max của VIN?

5/3/2022 47
Gợi ý:
1/ Mạch ổn áp một chiều
2/
Vin = I.R + UZ
Dòng điện chạy qua R cũng là dòng điện chạy qua DZ
Vậy
Vin,min = IZ,min R + UZ = 0.25mA x 220 + 10 = 10,055V

Vin,max = IZ,max R + UZ = 100mA x 220 + 10 = 32V

5/3/2022 48
Bài tập áp dụng 23

Cho mạch điện tử như hình vẽ bên.


Diode ổn áp 1N4744A có thông số
như sau:
24V
VZ = 15V; IZ = 17mA; IZmin =
0.25mA; rZ = 14; PDzmax = 1W

1/ Xác định giá trị của VOUT ?


2/ Xác định IZmax?
3/ Nêu chức năng của mạch?

5/3/2022 49
Gợi ý:
1/ Do Diode ổn áp có rZ = 14 nên VOUT  VZ và có sự biến thiên (thay
đổi)
+ Với IZ,min
VOUT = VZ - IZ rZ = 15 – (IZ - IZ,min). 14 = 15 – (17-0.25). 14 = 14.76V
+ Với IZ,max
IZ,max = PDzmax/ VZ = 1w/ 15V = 66.7mA

VOUT = VZ + IZ rZ = 15 + (IZ,max - IZ). 14 = 15 + (66.7- 17). 14 =


15.7V

2/ Mạch ổn áp một chiều

5/3/2022 50
Bài tập áp dụng 24

Cho mạch điện tử như hình vẽ


bên.
VZ = 12V; IZmin = 1mA; IZmax =
50mA; rZ = 0;

1/ Xác định giá trị min và max của


dòng điện chạy qua RL ?
2/ Xác định giá trị min của RL?

5/3/2022 51
Gợi ý:
1/ IT = IZ + IL
Mặt khác, IT = (VIN – VZ)/ R = (24 – 12)/470 = 25.5mA
Vậy, IL,min = IT – IZ,max = 25.5 – 20 = 5.5mA
IL,max = IT – IZ,min = 25.5 – 1 = 24.5mA

2/ Điện áp trên RL là điện áp VZ


RL,min= VZ/ IL,max = 12V / 24.5mA  490

5/3/2022 52
Bài tập áp dụng 25

Cho mạch điện tử như hình bên . Với EC = 12V; Ura

Cho UZ = 9V; rz = 20; xác định giá trị của EC


DZ
R để dòng IZ có giá trị là 30mA?

Gợi ý: Xem slide số 88, chương 2 trong bài giảng.

5/3/2022 53
Bài tập áp dụng 26

Cho mạch điện tử như hình vẽ bên.


Vin là tín hiệu dạng sin, có giá trị đỉnh
là 10V
1/ Nêu tên và chức năng của mạch?
2/ Vẽ Vout (t) theo Vin(t) trên hệ đồ thị
thẳng hàng?

5/3/2022 54
Gợi ý:
1/ Tên: mạch hạn chế biên độ điện áp
Vin(v)
Chức năng: Hạn chế biên độ điện áp ra
+10
2/
0
+ Với ½ chu kỳ (+) của Vin đi qua R:
t
 DZ phân cực ngược  DZ ổn áp  có điện -10
áp ổn định là VZ = 4.5V
Vout (v)

+ Với ½ chu kỳ (-) của Vin đi qua R:


 DZ phân cực thuận  có điện áp tổn hao 4.5
trên Dz là VDZ = -0.7V
-0.7

5/3/2022 55
Bài tập áp dụng 27

Cho mạch điện tử như hình bên. Với R =


100; UZ = 5,1V
1/ Cho Uvào = +12V; rz = 20. Nêu chức năng của R
Ura
mạch? Xác định giá trị của dòng điện chạy qua R?
Uvào
Dz
2/ Cho Uvào dạng sin, có giá trị đỉnh là 9V. Vẽ dạng
tín hiệu Ura(t) theo Uvào(t) trên hệ đồ thị thẳng
hàng?

5/3/2022 56
Bài tập áp dụng 28

Cho mạch điện tử như hình vẽ bên.


Vin là tín hiệu dạng sin, có giá trị đỉnh
là 10V
1/ Nêu tên và chức năng của mạch?
2/ Vẽ Vout (t) theo Vin(t) trên hệ đồ thị
thẳng hàng?

5/3/2022 57
Gợi ý:
1/ Tên: mạch hạn chế biên độ điện áp
Vin(v)
Chức năng: Hạn chế biên độ điện áp ra
+10
2/
0
+ Với ½ chu kỳ (+) của Vin đi qua R:
t
 DZ phân cực thuận  có điện áp tổn hao -10
trên Dz là VDZ = 0.7V
Vout (v)

+ Với ½ chu kỳ (-) của Vin đi qua R:

 DZ phân cực ngược  DZ ổn áp  có điện 0.7


áp ổn định là VZ = - 4.5V
- 4.5

5/3/2022 58
Bài tập áp dụng 29

Cho mạch điện tử như hình vẽ bên.


Vin là tín hiệu dạng sin, có giá trị đỉnh
là 10V
1/ Nêu tên và chức năng của mạch?
2/ Vẽ Vout (t) theo Vin(t) trên hệ đồ thị
thẳng hàng?

5/3/2022 59
Gợi ý:
1/ Tên: mạch hạn chế biên độ điện áp
Chức năng: Hạn chế trên – dưới biên độ điện áp ra
2/
Vin(v)

+10

0
t
-10
Vout (v)

VZ2 + 0.7

-VZ1 - 0.7

5/3/2022 60
Bài tập áp dụng 30

Vout (v)
Cho mạch điện tử như hình vẽ bên.
Vin là tín hiệu dạng sin, có giá trị đỉnh
là 10V
Cho VZ1 =3.3V; VZ2 = 5.1V;
1/ Phân tích nguyên lý hoạt động? Xác
định Vout?
2/ Vẽ Vout (t) theo Vin(t) trên hệ đồ thị
thẳng hàng?

5/3/2022 61
Gợi ý:
1/ D1 và D2 là 2 diode ổn áp
+ Với ½ chu kỳ (+) của Vin đi qua R:
 D1 phân cực thuận  có điện áp tổn hao trên D1 là VDZ = 0.7V
 D2 phân cực ngược  D2 ổn áp  có điện áp ổn định là VZ2 = 5.1V
 Điện áp trên 2 diode là: Vout = 5.1 + 0.7 = 5.8V
+ Với ½ chu kỳ (-) của Vin đi qua R:
 D1 phân cực ngược  D1 ổn áp  có điện áp ổn định là VZ1 = 3.3V
 D2 phân cực thuận  có điện áp tổn hao trên D2 là VDZ = 0.7V

 Điện áp trên 2 diode là: Vout = -3.3 - 0.7 = - 4.0V


2/

5/3/2022 62
Vin(v)

+10

0
t
-10
Vout (v)
5.8

-4

5/3/2022 63
Bài tập áp dụng 31

Cho mạch điện tử như hình bên, dùng các Uvào R Ura
diode được làm từ Silic; Uvào dạng hình sin,
có giá trị đỉnh là: Uvào, đỉnh = 10V; R = 2.2k.
D1 D2

1/ Phân tích nguyên lý làm việc của mạch?


Vẽ dạng Ura (t) theo Uvào (t) trên hệ đồ thị thẳng 0

hàng?
2/ Xác định giá trị dòng điện qua mỗi diode khi
diode phân cực thuận?

5/3/2022 64
Gợi ý:
1/ Phân tích nguyên lý làm việc của mạch?
+ Ứng với ½ chu kỳ (+) của Uvào qua R, đặt vào
D1 và D2 thì: D1 phân cực thuận  làm việc,
điện áp tổn hao trên D1 = 0.7V; D2 phân cực
ngược  không làm việc  hở mạch
 Ura = 0.7V
+ Ứng với ½ chu kỳ (-) của Uvào qua R, đặt vào
D1 và D2 thì: D2 phân cực thuận  làm việc,
điện áp tổn hao trên D2 = -0.7V; D1 phân cực +0.7V
ngược  không làm việc  hở mạch -0.7V
 Ura = - 0.7V

5/3/2022 65
2/
Gọi dòng điện qua D1 khi nó phân cực thuận là I1:
I1 = (Uvào,đỉnh - UD1)/ R = (15 - 0.7)/2200 = 6.5 mA

Gọi dòng điện qua D2 khi nó phân cực thuận là I2:

I2 = (Uvào,đỉnh – (-UD2))/ R = (-15 + 0.7)/2200 = -6.5 mA

5/3/2022 66
Bài tập áp dụng 32

Cho mạch điện tử như hình bên. Với R


= 20; RL là biến trở.
Uvào DZ
1/ Cho Uvào = +9V; rz = 10. Hãy vẽ
sơ đồ tương đương của Diode trong
mạch hình bên?
2/ Cho Uvào = +9V; rz = 0; UZ = 5,1V; IZ,min = 1mA; IZ,max = 70mA. Xác
định giá trị min và max của dòng điện trên RL?
3/ Hở mạch RL; cho Uvào dạng hình sin, có giá trị đỉnh là 10V. Hãy vẽ dạng
điện áp ở đầu ra của mạch Ura (t) theo Uvào (t) trên hệ đồ thị thẳng hàng?

5/3/2022 67
Gợi ý:
1/ Xem slide số 87, chương 2
2/ Xem gợi ý giải của bài tập 24
3/ khi hở mạch RL thì câu hỏi có dạng giống như câu hỏi trong bài tập
số 26  xem gợi ý giải bài tập số 26

5/3/2022 68

You might also like