Professional Documents
Culture Documents
lOMoARcPSD|13557209
CHƯƠNG 1: TÍNH TOÁN CÁC KÍCH THƯỚC CÒN LẠI CỦA ĐỘNG CƠ VÀ VẼ HOẠ
ĐỒ CƠ CẤU..............................................................................................................................- 2 -
1.1: Xác định các thông số của động cơ................................................................................- 2 -
1.1.1: Các thông số đã biết.................................................................................................- 2 -
1.1.2: Tính toán các thông số chưa biết:...........................................................................- 2 -
1.2: Dựng hoạ đồ cơ cấu........................................................................................................- 3 -
1.2.1: Chọn tỉ lệ xích.........................................................................................................- 3 -
1.2.2: Các bước dựng hoạ đồ cơ cấu.................................................................................- 3 -
1.2.3: Hoạ đồ cơ cấu..........................................................................................................- 4 -
CHƯƠNG 2: VẼ HOẠ ĐỒ VẬN TỐC VÀ TÍNH TOÀN VẬN TỐC PISTON VÀ VẬN
TỐC CÁC KHÂU.....................................................................................................................- 5 -
CHƯƠNG 3: VẼ HOẠ ĐỒ GIA TỐC VÀ TÍNH TOÀN GIA TỐC PISTON VÀ GIA TỐC
CÁC KHÂU...............................................................................................................................- 9 -
CHƯƠNG 4: VẼ HOẠ ĐỒ LỰC. TÍNH GIÁ TRỊ ÁP LỰC KHỚP ĐỘNG VÀ MÔ MEN
CÂN BẰNG TRÊN KHÂU DẪN...........................................................................................- 14 -
4.1: Tính áp lực khớp động................................................................................................- 14 -
4.1.1: Xét nhóm 1.............................................................................................................- 14 -
4.1.2: Xét nhóm 2.............................................................................................................- 17 -
-1-
lOMoARcPSD|13557209
4. Tỷ lệ điểm D: ; ;
xích.
.
.
.
.
- Gióng một đường nét đứt thẳng đứng và chọn một điểm A bất kì trên đó. Từ
A dựng 2 tia A1 (bên trái) và A2 (bên phải) hướng lên và cùng hợp với đường
thẳng
đứng một góc và hai tia hợp nhau góc .
lOMoARcPSD|13557209
- Từ tia nằm ngang bên phải quay 1 góc xác định một tia. Trên tia
đó lấy điểm B sao cho .
- Từ BC quay 1 góc xác định một tia. Trên tia đó lấy điểm D sao cho
. Nối BD.
- Vẽ tiếp các piston tại C và E, kí hiệu các góc và hoàn thiện hoạ đồ vị trí.
A)
- Viết phương trình vận tốc cho thanh truyền BC, ta có:
(1)
Độ lớn:
Phương, chiều: ,
- Đặt tỉ lệ xích: .
- Chọn một điểm p làm gốc biểu diễn. Kẻ đoạn thẳng biểu diễn
Phương của đoạn pb vuông góc với AB trên hoạ đồ và có chiều thuận chiều
quay của .
- Từ p vẽ tia song song với AC biểu thị cho chiều của . Hai tia và
giao nhau tại điểm c – chính là mút của và .
lOMoARcPSD|13557209
.
.
- Viết phương trình vận tốc cho thanh truyền DE, ta có:
(2)
Độ lớn:
Phương,
chiều:
lOMoARcPSD|13557209
- Áp dụng định lý đồng dạng thuận, ta xác định được điểm d trên hoạ đồ vận tốc.
Từ đó ta sẽ có được phương, chiều, độ lớn của . Từ đó ta dựng tiếp hoạ đồ vận
tốc theo phương trình (2).
Xác định điểm d theo đồng dạng thuận:
- Theo định lý đồng dạng thuân, điểm d sẽ thoả mãn sao cho
- Từ điểm b ta dựng tia thoả mãn .
- Từ điểm c ta dựng tia thoả mãn .
.
.
- Nhận xét: Trong cơ cấu này, tại piston C và E sẽ không tồn tại gia tốc coriolis bởi
vì piston chỉ chuyển động tịnh tiến với trục của nó là AC và AE.
- Viết phương trình gia tốc cho thanh truyền BC, ta có:
(3)
Độ lớn:
Phương, chiều:
- Đặt tỉ lệ xích: .
.
lOMoARcPSD|13557209
- Viết phương trình gia tốc cho thanh truyền DE, ta có:
Độ lớn:
- Áp dụng định lý đồng dạng thuận, ta sẽ xác định vị trí điểm d’ trên hoạ đồ gia
còn lại hai ẩn là độ lớn của và . Từ đó giải được qua hoạ đồ gia tốc.
Dựng hoạ đồ gia tốc theo phương trình (4): Từ hoạ đồ (3), ta có:
và .
Từ điểm kẻ tia hợp với đoạn một góc bằng với góc .
lOMoARcPSD|13557209
Độ lớn:
- Từ điểm dựng tia biểu thị phương của . Giao của và tại
- Áp dụng định lý đồng dạng thuận, ta xác định điểm là trung điểm của
(do là trung điểm của BC).
.
lOMoARcPSD|13557209
Hình 4.1.2: Ngoại lực, lực quán tính và mô men quán tính.
lOMoARcPSD|13557209
- Sau đó, ta tách cơ cấu thành: một khâu dẫn AB (1) và hai nhóm axua:
Nhóm 1 gồm: khâu 4, khâu 5 và các khớp D, E.
Nhóm 2 gồm: khâu 2, khâu 3 và các khớp B, C, D.
- Khi tách các khâu thì áp lực khớp động trở thành ngoại lực tác dụng lên các khâu.
Bỏ qua thành phần ma sát giữa các khâu, đặt các các lực còn lại vào các nhóm, ta
có hoạ đồ lực cho từng khâu:
a. Xét khâu 5, ta có các lực tác dụng lên khâu là: , , , , với
- Viết phương trình cân bằng momen tại điểm E của khâu, ta có:
(5)
Chiều
Độ lớn
- Đặt tỉ lệ xích:
+)
+)
a. Xét khâu 4, ta có các lực tác dụng lên khâu là: và , với
lOMoARcPSD|13557209
- Viết phương trình momen tại E và phương trình cân bằng lực cho khâu, ta có:
a. Xét khâu 3 ta có các lực tác dụng lên khâu là: , , , , với
- Viết phương trình cân bằng momen tại điểm E của khâu, ta có:
(6)
b. Xét khâu 2, ta có các lực và momen tác dụng lên khâu là: , , , ,
và với:
với
- Viết phương trình cân bằng momen tại điểm C của khâu 2, ta có:
(7)
lOMoARcPSD|13557209
Dựa trên hoạ đồ phân tích lực của khâu 2, ta xác định các giá trị của cánh tay
đòn theo tỉ lệ xích của hoạ đồ cơ cấu. Từ đó sẽ tính được , , , .
Ta xét riêng khâu 2, chỉ xét những lực gây momen tại C, ta được:
- Do hoạ đồ phân tích lực được xây dựng tiếp
trên hoạ đồ cơ cấu nên tỉ lệ xích là tỉ lệ xích
của hoạ đồ cơ cấu.
+)
+)
+)
+)
=> Từ phương trình (7), ta có:
Hình 4.1.2.1:
Cánh tay đòn khâu 2 tại C
(8)
- Lấy phương trình (6) cộng với phương trình (8) ta được:
(9).
Trong đó:
lOMoARcPSD|13557209
- Do giá trị của và nhỏ hơn rất nhiều so với các lực khác nên ta có thể bỏ qua
chúng khi xây dựng hoạ đồ lực.
- Đặt tỉ lệ xích:
ngược với chiều của gia tốc ở hoạ đồ gia tốc biểu thị cho .
thị cho .
Từ điểm a kẻ tia vuông góc với AC chỉ phương của . Giao của và
+)
.
lOMoARcPSD|13557209
- Quay lại khâu 3, ta có phương trình cân bằng lực của khâu theo phương trình (7):
Từ các số liệu cùng với tỉ lệ xích đã có ở trên, ta xây dựng hoạ đồ lực cho khâu 3:
Tương tự ta bỏ qua .
Chọn điểm a’ làm gốc. Từ điểm a’ ta kẻ đoạn thẳng song
Giả sử có chiều cùng với chiều của . Áp dụng cho cơ cấu trên, ta được:
lOMoARcPSD|13557209
=>> Sai số này có được do quá trình làm tròn và bỏ qua giá trị trọng lượng các
khâu khi tính toàn momen cân bằng theo phương pháp gián tiếp.