Professional Documents
Culture Documents
CHKC Cau Hoi
CHKC Cau Hoi
a. (1), (3) và (3) b. (1), (2) và (3) c. (1), (2) và (4) d. (1), (2), (3) và (4)
Câu 2: Cho hệ có 3 miếng cứng như bên dưới. Nếu quy đổi tất cả các liên kết nối các miếng cứng về liên kết
thanh thì hệ có bao nhiêu liên kết thanh tương đương?
a. 2 b. 4 c. 6 d. 8
Câu 3: Cần khử ít nhất bao nhiêu bậc tự do để hệ bên dưới có thể bất biến hình?
a. 0 b. 1 c. 2 d. 3
Câu 4: Cần thêm vào ít nhất bao nhiêu thanh để hệ bên dưới có thể bất biến hình?
a. 0 b. 1 c. 2 d. 3
Câu 5: Cần thêm vào ít nhất bao nhiêu thanh để hệ bên dưới có thể bất biến hình?
a. 0 b. 1 c. 2 d. 3
Hệ này là:
a. Bất biến hình b. Biến hình c. Biến hình tức thời d. Không xác định được
a. Hệ thừa liên kết và bất biến hình b. Hệ thiếu liên kết và biến hình c. Hệ thừa liên kết và biến
hình d. Hệ vừa đủ liên kết và bất biến hình.
a. Hệ vừa đủ liên kết và bất biến hình b. Hệ vừa đủ liên kết và biến hình tức thời c. Hệ thừa liên kết
và bất biến hình d. Hệ thừa liên kết và biến hình tức thời.
D E F
a. Hệ vừa đủ liên kết và bất biến hình b. Nếu loại bỏ thanh BE thì hệ biến hình tức thời
c. Nếu loại bỏ thanh BE thì hệ vẫn bất biến hình d. Tất cả các phát biều trên đều sai.
A B C
D E F
20 kN
7 8 9
10 kN
2m
5 6
10 kN
2m
3 4
10 kN
2m
1 2
1m 1m
20 kN
7 8 9
10 kN
2m
5 6
10 kN
2m
3 4
10 kN
2m
1 2
1m 1m
20 kN
7 8 9
10 kN
2m
5 6
10 kN
2m
3 4
10 kN
2m
1 2
1m 1m
10 kN 10 kN
4 5 6
2m
2 3
2m
2m 2m
20 kN
Phản lực đứng tại gối tựa 1 là 20 kN như trên hình vẽ. Lực dọc trong thanh 1-2 là:
2m
2 3
2m
2m 2m
Lực dọc trong thanh 4-5 là 10 kN và lực lực dọc trong thanh 5-6 là 0. Lực dọc trong thanh 2-5 là:
10 kN
D
1m
10 kN/m
A B C
2m 1m
10 kN
Phản lực tại C hướng lên bằng 10 kN như hình. Momen tại đầu B trong đoạn AB là:
a. 0 b. 10 kNm, căng phía dưới c. 20 kNm, căng phía dưới d. 20 kNm, căng phía trên
10 kN
5 kN/m E
2m
20 kN
A B C D
2m 2m 2m
5 kN
Phản lực tại D hướng lên bằng 10 kN và phản lực tại E hướng sang trái 20 kN như hình. Momen tại đầu C
trong đoạn BC là:
a. 20 kNm, căng phía dưới b. 20 kNm, căng phía trên c. 40 kNm, căng phía dưới d. 40 kNm,
căng phía trên
Câu 3: Cho hệ khung chịu lực như trên Hình (1). Biểu đồ mô men của hệ có dạng như trên Hình (2).
10 kN/m E
2m
40 kN 20 kNm
A B C D
20 kNm
2m 2m 2m 60 kNm 40 kNm
(1) (2)
Giá trị của mô men uốn tại tiết diện nằm ở chính giữa đoạn thanh CE là:
Câu 4: Cho hệ khung chịu lực như trên Hình (1). Biểu đồ mô men của hệ có dạng như trên Hình (2).
10 kN/m E
2m
40 kN 20 kNm
A B C D
20 kNm
2m 2m 2m 60 kNm 40 kNm
(1) (2)
a. -10 kN b. 10 kN c. -20 kN d. 20 kN
Câu 5: Cho hệ khung chịu lực như trên Hình (1). Biểu đồ mô men của hệ có dạng như trên Hình (2).
10 kN/m E
2m
40 kN 20 kNm
A B C D
20 kNm
2m 2m 2m 60 kNm 40 kNm
(1) (2)
Giá trị của lực cắt tại đầu C trong đoạn thanh CE là:
a. 30 kN b. 20 kN c. 10 kN d. 0
20 kN
A B C
40 kNm 2m
10 kN/m
D E F
2m 2m 2m 2m
Giá trị của phản lực đứng tại gối tựa A là:
a. 10 kN, hướng lên b. 10 kN, hướng xuống c. 20 kN, hướng lên d. 20 kN, hướng xuống
20 kN
A B C
40 kNm 2m
10 kN/m
D E F
2m 2m 2m 2m
Giá trị của momen uốn tại đầu B trong đoạn BC là:
a. 10 kNm, căng bên trên b. 10 kNm, căng bên dưới c. 20 kNm, căng bên trên d. 20 kNm, căng bên dưới
A B C
20 kN 2m
10 kN/m
D E F
2m 2m 2m 2m
Giá trị của phản lực đứng tại gối tựa B là:
a. 30 kN, hướng xuống b. 30 kN, hướng lên c. 70 kN, hướng xuống d. 70 kN, hướng lên
40 kNm
A B C
20 kN 2m
10 kN/m
D E F
2m 2m 2m 2m
Giá trị của phản lực đứng tại gối tựa A là:
a. 50 kN, hướng xuống b. 50 kN, hướng lên c. 70 kN, hướng xuống d. 70 kN, hướng lên
40 kNm
A B C
20 kN 2m
10 kN/m
D E F
2m 2m 2m 2m
Giá trị của momen uốn tại đầu B trong đoạn BC là:
a. 20 kNm, căng bên trên b. 20 kNm, căng bên dưới c. 60 kNm, căng bên trên d. 60 kNm, căng bên dưới
Tính hệ 3 khớp
Câu 1: Cho kết cấu chịu lực như hình vẽ.
B C
2m
10 kN/m
D
2m
4m
Giá trị của phản lực đứng tại gối tựa A là:
B C
2m
10 kN/m
D
2m
4m
Giá trị của phản lực ngang tại gối tựa D là:
a. 0 b. 10 kN, hướng sang trái c. 20 kN, hướng sang trái d. 30 kN, hướng sang trái
20 kN
C D E
2m
10 kN/m
B F
2m
2m 2m
a. 0 b. 10 kN c. 20 kN d. 30 kN
Câu 4: Cho kết cấu chịu lực như hình vẽ.
20 kN
C D E
2m
10 kN/m
B F
2m
2m 2m
a. 30 kN b. 20 kN c. 10 kN d. 0
20 kN
C D E
2m
10 kN/m
B F
2m
2m 2m
a. 40 kNm, căng phía trên b. 40 kNm, căng phía dưới c. 20 kNm, căng phía trên d. 20 kNm, căng phía dưới
A B C D E F G
2m 2m 2m 2m 2m 2m
Giá trị của phản lực đứng tại gối tựa A sẽ lớn nhất khi:
a. Lực P=1 đặt tại A b. Lực P=1 đặt tại C c. Lực P=1 đặt tại D d. Lực P=1 đặt tại G
Câu 2: Cho dầm ADG chịu tác dụng của lực P=1 di động như hình vẽ.
P=1
A B C D E F G
2m 2m 2m 2m 2m 2m
Giá trị của phản lực đứng tại gối tựa C sẽ lớn nhất khi:
a. Lực P=1 đặt tại A b. Lực P=1 đặt tại C c. Lực P=1 đặt tại D d. Lực P=1 đặt tại G
Câu 3: Cho dầm ADG chịu tác dụng của lực P=1 di động như hình vẽ.
P=1
A B C D E F G
2m 2m 2m 2m 2m 2m
Giá trị của phản lực đứng tại gối tựa F sẽ lớn nhất khi:
a. Lực P=1 đặt tại A b. Lực P=1 đặt tại D c. Lực P=1 đặt tại F d. Lực P=1 đặt tại G
Câu 4: Cho dầm ADG chịu tác dụng của lực P=1 di động như hình vẽ.
P=1
A B C D E F G
2m 2m 2m 2m 2m 2m
a. Lực P=1 đặt tại B và E b. Lực P=1 đặt tại B và D c. Lực P=1 đặt tại B, D và E d. (a), (b), (c) đều đúng
Câu 5: Cho dầm ADG chịu tác dụng của lực P=1 di động như hình vẽ.
P=1
A B C D E F G
2m 2m 2m 2m 2m 2m
a. Lực P=1 đặt tại D và E b. Lực P=1 đặt tại D và G c. Lực P=1 đặt tại E và G d. (a), (b), (c) đều sai
a a a a
qa2
(2) (M) (4) 1 (M)
qa2
Giá trị góc xoay tại A là:
A. qa3/6EI, thuận chiều kim đồng hồ
B. qa3/6EI, ngược chiều kim đồng hồ
C. qa3/12EI, thuận chiều kim đồng hồ
D. qa3/12EI, ngược chiều kim đồng hồ
Câu 2: Cho hệ kết cấu chịu tác dụng của tải trọng như hình (1) và biểu đồ momen
tương ứng như hình (2). Để tính chuyển vị đứng tại A, trạng thái k được tạo như
hình (3) và biểu đồ momen tương ứng như hình (4). Bỏ qua biến dạng dọc trục và
biến dạng trượt của các thanh.
4qa2 2q Pk=1
(1) (3)
EI EI A
a a a a
qa2 qa2/4 a
(2) (M) (4) (M)
4qa
2
A
P
EI a
Pa
(M)
EI 2a
(1) (2)
P
EI EI
(1)
A B C
a/2 a/2
4m
(1)
0.02m 0.01rad
4m 4m 4m
X2
2EI
q X1
EI a
HCB
a
(1) (2)
HCB
Δ 2Δ/a
a
(1) (2)
P
EI EI
X1 HCB
a a a a
(1) (2)
X1
a
(1) (2)
EI a
q Z
2
EI Z1
EI a
HCB
(1) (2)
Z
EI 2
Z1
EI EI a
HCB
Δ
a
(1) (2)
q
Z1
EI EI
HCB
a a a a
(1) (2)
qa2 q
Z1
k EI
EI a
HCB
a
(1) (2)
(M)
a a
(1) (2)
q qa2/3 qa2/8
Z1
A
EI k
qa2/6
EI a
HCB M0p
(1) (2)
qa EI EI
EI EI a
k
a a
(1)
q
(1)
EI k EI
a/2 a/2 a
EI 3qa2/7
2qa B
EI EI a
A k
a 4qa2/7
(1) (2)
Giá trị lực dọc tại k là:
A. 3qa/7
B. 4qa/7
C. 6qa/7
D. qa