You are on page 1of 6

ÔN TẬP XUÂN 2023 ĐỀ ÔN TẬP THPT 2023

ĐỀ SỐ 1 Môn thi thành phần: VẬT LÝ


(Đề có 06 trang) Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát
đề

Họ, tên thí sinh: .....................................................................


Số báo danh: ..........................................................................

Lưu ý khi làm bài.


- HS làm theo thứ tự, ưu tiên 30 câu đầu.
- Các câu chương 7 HS tham khảo hoặc để lại chưa cần làm.

Chúc các bạn 2k5 một năm mới thật nhiều thành công!

Câu 1: Theo lí thuyết Einstein, một hạt đang ở trạng thái nghỉ có khối lượng m0 thì khi chuyển động với
tốc độ v , khối lượng của hạt sẽ tăng lên thành m . Cho tốc độ ánh sáng trong chân không là c . Khối lượng
m được tính theo hệ thức
2 2
c m0 v m0
A. m  m0 1    . B. m  . C. m  m0 1    . D. m  .
v v
2
c c
2

1   1  
c v
Câu 2: Hoạt động nào sau đây là kết quả của việc truyền thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến?
A. Xem thời sự truyền hình qua vệ tinh. B. Xem phim từ truyền hình cáp.
C. Trò chuyện bằng điện thoại bàn. D. Xem phim từ đầu đĩa DVD.
2
Câu 3: Từ thông qua một khung dây dẫn kín có biểu thức   cos 100 t  (  tính bằng Wb; thời gian

t tính bằng giây). Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây có giá trị cực đại bằng
A. 100 V. B. 200 V. C. 100 2 V. D. 200 2 V.
Câu 4: Tai ta phân biệt được hai âm có độ cao (trầm – bổng) khác nhau là do hai âm đó có
A. biên độ âm khác nhau. B. độ to khác nhau.
C. cường độ âm khác nhau. D. tần số khác nhau.
1
Câu 5: Trong mạch dao động điện từ LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Đại lượng có
2 LC
đơn vị là
rad
A. s. B. Hz. C. s . D. m.
Câu 6: Ở Việt Nam, mạng điện xoay chiều dân dụng được sử dụng có điện áp hiệu dụng và tần số lần lượt

A. 200 V và 50 Hz. B. 220 V và 60 Hz. C. 220 V và 50 Hz. D. 238 V và 60 Hz.
Câu 7: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về thuyết lượng tử ánh sáng?
A. Ở trạng thái đứng yên, mỗi phôtôn có một năng lượng xác định bằng hf .
B. Trong chân không, phôtôn chuyển động với tốc độ c  3.108 m/s.
C. Mỗi lần một nguyên tử hấp thụ ánh sáng cũng có nghĩa là nó hấp thụ một phôtôn.
D. Dòng ánh sáng là dòng của các hạt mang năng lượng gọi là phôtôn.
Câu 8: Chất nào sau đây khi bị nung nóng đến nhiệt độ cao thì không phát ra quang phổ liên tục?
A. Chất rắn. B. Chất lỏng.
C. Chất khí ở áp suất lớn. D. Chất khí ở áp suất thấp.
Câu 9: Hiện tượng nào trong các hiện tượng sau đây chỉ xảy ra đối với sóng ánh sáng mà không xảy ra đối
với sóng cơ?
A. Giao thoa. B. Tán sắc. C. Nhiễu xạ. D. Phản xạ.
Câu 10: Quang điện trong là hiện tượng ánh sáng giải phóng
A. các ion dương và ion âm. B. các ion dương.
C. các electron liên kết thành electron dẫn. D. các ion âm.
 
Câu 11: Một dao động điều hòa có phương trình li độ được cho bởi x  5cos  2 t   cm. Biên độ của
 6
dao động điều hòa này là
 
A. 5 cm. B. 2 cm. C.  cm. D.  cm.
6 6
Câu 12: Hạt nhân 126C có số notron bằng
A. 6. B. 12. C. 18. D. 10.
Câu 13: Mạch điện xoay chiều gồm tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp với cuộn cảm có độ tự cảm L và
điện trở trong r . Dòng điện trong mạch có tần số f thì hệ số công suất của mạch là
r r
A. cos   . B. cos   .
2 2
 1   1 
r 2   L 2 f  r 2   L 2 f 
 C 2 f   C 2 f 
r 2r
C. cos   . D. cos   .
1 2
L 2 f   1 
C 2 f r 2   L 2 f 
 C 2 f 
Câu 14: Theo định luật Lentz thì dòng điện cảm ứng có chiều sao cho từ trường mà nó sinh ra
A. có chiều cùng chiều kim đồng hồ.
B. có chiều ngược chiều kim đồng hồ.
C. có tác dụng chống lại sự biến thiên của từ thông ban đầu qua mạch.
D. cùng chiều với từ trường ngoài.
Câu 15: Điện năng được truyền tải đi xa. Trước khi truyền đi người ta thường nâng điện áp truyền tải lên
bằng máy biến áp. Việc này là để
A. tăng công suất nơi phát. B. tăng công suất nơi tiêu thụ.
C. giảm hao phí truyền tải. D. giảm công suất nơi tiêu thụ.
Câu 16: Đặc điểm ảnh ảo của vật thật qua thấu kính hội tụ là
A. cùng chiều và nhỏ hơn vật. B. cùng chiều và lớn hơn vật.
C. thấu kính hội tụ luôn cho ảnh thật. D. ngược chiều và nhỏ hơn vật.
Câu 17: Kích thích cho một con lắc lò xo có độ cứng k dao động điều hòa với biên độ A thì cơ năng của
con lắc được xác định bằng biểu thức
1 1
A. kA . B. kA2 . C. kA2 . D. kA .
2 2
Câu 18: Một vật thực hiện dao động điều hòa trên đoạn thẳng dài 12 cm. Thời gian để vật đi được đoạn
đường dài 24 cm là 2 s. Tốc độ của vật khi đi qua vị trí cân bằng là
A. 3 cm/s. B. 6 cm/s. C. 12 cm/s. D. 24 cm/s.
Câu 19: Một mạch kín gồm nguồn có suất điện động  và điện trở trong r , mạch ngoài gồm hai điện trở
R1  R2  R mắc song song với nhau. Cường độ dòng điện chạy trong mạch chính được xác định bằng biểu
thức
   
A. I  B. I  . C. I  . D. I  .
r  2R r
R rR r  2R
2
Câu 20: Trong chân không, các ánh sáng đơn sắc mà mắt có thể nhìn thấy được có bước sóng
A. từ 380 nm đến 760 nm. B. lớn hơn 380 nm.
C. từ 0,36 μm đến 0,76 μm. D. từ 380 nm đến 780 nm.
Câu 21: Thực hiện thí nghiệm sóng dừng trên một sợi dây thẳng đứng có đầu trên cố định, đầu dưới gắn
với cần rung dao động theo phương ngang với tần số 10 Hz. Quan sát trên dây thấy có 4 bó sóng và đo được
khoảng cách hai đầu dây là 2 m. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 2 m/s. B. 8 m/s. C. 4 m/s. D. 10 m/s.
Câu 22: Trên cùng một hướng truyền sóng, hai phần tử sóng có vị trí cân bằng cách nhau một đoạn bằng
một số nguyên lần bước sóng thì dao động
A. lệch pha nhau k (với k  Z ). B. cùng pha nhau.
C. ngược pha nhau. D. vuông pha nhau.
Câu 23: Trong dao động tắt dần, đại lượng giảm dần theo thời gian là
A. chu kì. B. tốc độ. C. tần số. D. biên độ.
Câu 24: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo là l dao động tại một nơi trên Trái Đất với tần số 2 Hz. Nếu
cắt bỏ đi một đoạn dây treo bằng 0,75 chiều dài ban đầu thì con lắc đơn mới dao động điều hòa với tần số
A. 1 Hz. B. 2,3 Hz. C. 4 Hz. D. 1,73 Hz.
Câu 25: Một chất phóng xạ có chu kì bán rã T , ban đầu có N 0 hạt nhân. Sau khoảng thời gian t , số hạt
nhân của chất đó ( N ) chưa bị phân rã là

N0  t
  1  t
A. N  . B. N  N 0 1  2T . C. N  N  1  . D. N  N 2 T .
 
t 0 t 0

2 T    2  T

Câu 26: Biết năng lượng ứng với các trạng thái dừng của nguyên tử hiđrô được tính theo công thức
13, 6
En   2 eV (với n  1, 2,3... ). Khi chiếu lần lượt hai phôtôn có năng lượng 10,2 eV; 12,75 eV vào đám
n
nguyên tử hiđrô ở trạng thái cơ bản thì đám nguyên tử
A. hấp thụ được cả 2 phôtôn.
B. không hấp thụ được phôtôn nào.
C. chỉ hấp thụ được 1 phôtôn có năng lượng 12,75 eV.
D. chỉ hấp thụ được 1 phôtôn có năng lượng 10,2 eV.
Câu 27: Cho phản ứng hạt nhân
7
3 Li  p → 2
Biết khối lượng của các hạt nhân lần lượt là mLi  7, 0144 u; m p  1, 0073 u; m  4, 0015 u. Phản ứng này
A. tỏa năng lượng bằng 3744,82 MeV B. tỏa năng lượng bằng 17,42 MeV.
C. thu năng lượng bằng 3744,82 MeV. D. thu năng lượng bằng 17,42 MeV.
Câu 28: Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R , cuộn cảm thuần L và
tụ điện có điện dung C ghép nối tiếp thì trong mạch xảy ra cộng hưởng với tần số f  2.108 Hz. Nếu dùng
cuộn cảm thuần L và tụ C nói trên để ghép thành một mạch dao động điện từ thì mạch này có thể phát được
sóng điện từ thuộc vùng
A. sóng ngắn. B. sóng cực ngắn. C. sóng trung. D. sóng dài.
Câu 29: Để xác định điện trở của một vật dẫn kim loại, một học sinh mắc nối tiếp điện trở này với một
ampe kế. Đặt vào hai đầu đoạn mạch trên một biến thế
nguồn (nguồn điện có hiệu điện thế thay đổi được). U (V )
Thay đổi giá trị của biến thế nguồn, đọc giá trị dòng 50

điện của ampe kế, số liệu thu được được thể hiện bằng 40
đồ thị như hình vẽ. Điện trở vật dẫn gần nhất giá trị nào 30
sau đây? 20
A. 5 Ω. 10
B. 10 Ω.
O 1 2 3 4 5 I ( A)
C. 15 Ω.
D. 20 Ω.
Câu 30: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách
từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1 m. Ánh sáng sử dụng trong thí nghiệm là ánh sáng có bước
sóng   0,5 μm. Khoảng cách gần nhất của hai vạch sáng quan sát được trên màn là
A. 0,4 mm. B. 0,3 mm. C. 0,5 mm. D. 0,2 mm.
Câu 31: Đặt một điện áp xoay chiều u  U 0 cos t  ( U 0 và  không đổi) vào hai đầu một đoạn mạch chỉ

có tụ điện có điện dung C . Cường độ dòng điện qua mạch tại thời điểm t  là
2
U0 U0
A. . B. CU 0 . C. . D. C 2U 0 .
C 2C
Câu 32: Cuộn sơ cấp của một máy biến áp lí tưởng có N1 vòng dây. Khi đặt một điện áp xoay chiều có giá
trị hiệu dụng 120 V vào hai đầu cuộn sơ cấp thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở đo được là
100 V. Nếu tăng thêm 150 vòng dây cho cuộn sơ cấp và giảm 150 vòng dây ở cuộn thứ cấp thì khi đặt vào
hai đầu cuộn sơ cấp một điện áp hiệu dụng 160 V thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở vẫn là
100 V. Kết luận nào sau đây đúng?
A. N1  825 vòng. B. N1  1320 vòng. C. N1  1170 vòng. D. N1  975 vòng.
Câu 33: Trên một sợi dây có chiều dài l với hai đầu cố định. Để có sóng dừng hình thành trên dây với 2
bó sóng thì chiều bước sóng của sóng truyền trên dây là
l l
A. l . B. 2l . C. . D. .
2 3
Câu 34: Một con lắc đơn có chiều dài 1 m, được treo tại nơi có gia tốc trọng trường g   2 m/s2. Giữ vật
nhỏ của con lắc ở vị trí có li độ góc 90 rồi thả nhẹ . Bỏ qua lực cản của không khí. Con lắc đơn dao động
điều hòa. Chọn gốc thời gian t  0 là lúc vật nhỏ của con lắc chuyển động chậm dần qua vị trí có li độ góc
4,50 . Phương trình dao động của vật là
 2   2 
A. s  5cos   t   cm. B. s  5cos   t   cm.
 3   3 
 2   2 
C. s  5 cos   t   cm. D. s  5 cos   t   cm.
 3   3 
Câu 35: Chiếu đồng thời vào hai khe Young hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng 1  0,5 m và 2  0, 75
m. Xét tại hai điểm M , N ở cùng một bên vân sáng trung tâm thì thấy chúng lần lượt là vị trí của vân sáng
bậc 4 và bậc 9 của ánh sáng 1 . Nếu hai vân trùng nhau tính là một vân sáng thì số vân sáng quan sát được
trên đoạn MN là
A. 7 vân. B. 9 vân. C. 8 vân. D. 6 vân.
Câu 36: Tại mặt nước, hai nguồn kết hợp được đặt tại hai điểm A và B cách nhau 68 mm, dao động điều
hòa, cùng tần số, cùng pha theo phương vuông góc với mặt nước. Trên AB hai phần tử nước dao động với
biên độ cực đại có vị trí cân bằng cách nhau một đoạn ngắn nhất là 10 mm. Điểm C là vị trí cân bằng của
một phần tử ở mặt nước sao cho AC vuông góc với BC . Phần tử nước ở C dao động với biên độ cực đại.
Khoảng cách BC lớn nhất bằng
A. 37,6 mm. B. 67,6 mm. C. 64 mm. D. 68,5 mm.
Câu 37: Cho đoạn mạch xoay chiều AB như hình vẽ. Biết cuộn cảm L có thể thay đổi được; V1 , V2 và
V3 là các vôn kế. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều có biên độ và tần số không đổi.
Thay đổi L từ L  0 thì thấy rằng khi L  L1 thì đồng thời chỉ số V1 V2 V3
trên V1 và V2 là cực đại và bằng 100 V, khi L  L2 thì số chỉ trên R C L
V3 là lớn nhất. Giá trị V3 khi đó là A B

A. 100 V. B. 100 2 V.
C. 200 V. D. 200 2 V.
Câu 38: Tại một điểm S trên trục Ox có một nguồn âm điểm phát âm đẳng hướng ra môi trường . Bỏ qua
sự hấp thụ âm của môi trường. Hình vẽ bên là đồ thị biểu
diễn sự phụ thuộc của mức cường độ âm L tại những điểm L( B)
trên trục Ox theo tọa độ x . Cường độ âm chuẩn là 4

I 0  1012 W
m2
. Đặt thêm tại S một nguồn âm điểm giống
hệt nguồn âm điểm nói trên . Gọi M là điểm trên trục Ox 2

có tọa độ x  14 m. Mức cường độ âm tại M có giá trị gần


nhất với giá trị nào sau đây?
O 9 x ( m)
A. 20,7 dB. B. 19,5 dB.
C. 18,4 dB. D. 17,4 dB.
Câu 39: Cho đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm cuộn
dây thuần cảm nối tiếp với tụ điện theo thứ tự đó, đoạn mạch MB chỉ có điện trở thuần R . Điện áp đặt vào

AB có biểu thức u  80 2 cos 100 t  V, hệ số công suất của đoạn mạch AB là


2
. Khi điện áp tức thời
2
giữa hai điểm A và M là 48 V thì điện áp tức thời giữa hai điểm M và B có độ lớn là
A. 64 V. B. 102,5 V. C. 48 V. D. 56 V.
Câu 40: Cho cơ hệ như hình bên. Vật m khối lượng 100 g tích điện q  106 C, lò xo có độ cứng k  40
N/m. Hệ số ma sát giữa vật m với sàn là   0, 2 . Ban đầu, m ở vị trí lò xo không biến dạng; một điện
trường đều có cường độ E  106 V/m được duy trì trong không gian đặt hệ
E
như hình vẽ, E hợp với phương ngang một góc 600 . Lấy g  10 m/s2. k m
Dưới tác dụng của điện trường, con lắc bắt đầu chuyển động. Tốc độ cực đại q
chuyển động của con lắc là
A. 32 cm/s.
B. 41 cm/s.
C. 28 cm/s.
D. 20 cm/s.
 HẾT 

You might also like