Professional Documents
Culture Documents
Loi Giai Ka VL 2007-2015 PDF
Loi Giai Ka VL 2007-2015 PDF
Câu 1: Một con lắc lò xo có khối lượng vật nhỏ là m dao động điều hòa theo phương ngang với phương trình x =
Acosωt. Mốc tính thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là
1 1
A. mωA2. B. mA 2 . C. m2 A 2 . D. m2 A 2 .
2 2
1 2 1
Giải: W kA m2 A 2 . Chọn D.
2 2
Câu 2: Một vật nhỏ dao động theo phương trình x 5cos(t 0,5)(cm) . Pha ban đầu của dao động là
A. . B. 0,5 . C. 0,25 . D. 1,5 .
Giải: x A cos(t ) => = 0,5 . Chọn B.
Câu 3: Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Chu kì
dao động riêng của mạch là
A. T LC . B. T 2LC . C. T LC . D. T 2 LC .
Chọn D.
Câu 4: Một chất điểm dao động theo phương trình x 6cos t (cm). Dao động của chất điểm có biên độ là
A. 2cm. B. 6cm. C. 3 cm. D. 12 cm.
Giải: x A cos(t ) => A = 6cm. Chọn B.
Câu 5: Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ khối lượng m và lò xo có độ cứng k. Con lắc dao động điều hòa với tần
số góc là
m k m k
A. 2 . B. 2 . C. . D. .
k m k m
Chọn D
Câu 6: Ở Việt Nam, mạng điện dân dụng một pha có điện áp hiệu dụng là
A. 220 2 V. B. 100 V. C. 220 V. D. 100 2 V.
Chọn C.
Câu 7: Quang điện trở có nguyên tắc hoạt động dựa trên hiện tượng
A. quang – phát quang. B. quang điện ngoài.
C. quang điện trong. D. nhiệt điện.
Chọn C.
1
Câu 8: Một sóng cơ có tần số f, truyền trên dây đàn hồi với tốc độ truyền sóng v và bước sóng . Hệ thức đúng là
f
A. v f. B. v . C. v . D. v 2f.
f
v
Giải: v .f . Chọn A.
f
Câu 9: Một sóng dọc truyền trong một môi trường thì phương dao động của các phần tử môi trường
A. là phương ngang. B. là phương thẳng đứng.
C. trùng với phương truyền sóng. D. vuông góc với phương truyền sóng.
Chọn C.
Câu 10: Sóng điện từ
A. là sóng dọc và truyền được trong chân không.
B. là sóng ngang và truyền được trong chân không.
C. là sóng dọc và không truyền được trong chân không.
D. là sóng ngang và không truyền được trong chân không.
Chọn B.
Câu 11: Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình u = A cos(20t x) (cm), với t tính bằng s. Tần số
của sóng này bằng
A. 15 Hz. B. 10 Hz. C. 5 Hz. D. 20 Hz.
Giải: = 20π => f= /2π = 10Hz . Chọn B.
Câu 12: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Phôtôn ứng với ánh sáng đơn sắc có năng lượng càng lớn nếu ánh đó có tần số càng lớn.
B. Năng lượng của phôtôn giảm dần khi phôtôn ra xa dần nguồn sáng.
C. Phôtôn tồn tại trong cả trạng thái đứng yên và trạng thái chuyển động.
D. Năng lượng của mọi loại phôtôn đều bằng nhau.
Chọn A.
Câu 13: Hạt nhân càng bền vững khi có
A. năng lượng liên kết riêng càng lớn B. số prôtôn càng lớn.
C. số nuclôn càng lớn. D. năng lượng liên kết càng lớn.
Chọn A.
Câu 14: Cường độ dòng điện I = 2cos100t (A) có pha tại thời điểm t là
A. 50 t. B. 100 t. C. 0. D. 70 t.
Chọn B.
Câu 15: Hai dao động có phương trình lần lượt là: x1 = 5cos(2t 0, 75) (cm) và x2= 10cos(2t 0,5) (cm).
Độ lệch pha của hai dao động này có độ lớn bằng
A. 0,25 . B. 1,25 . C. 0,50 . D. 0,75 .
Giải: =1- 2 = 0,75π -0,5 π= 0,25π . Chọn A.
Câu 16: Công thoát của êlectron khỏi một kim loại là 6,625.10-19J. Biết h =6,625.10-34J.s, c=3.108m/s. Giới hạn
quang điện của kim loại này là
A. 300 nm. B. 350 nm. C. 360 nm. D. 260 nm.
hc 6, 625.10 34.3.10 8
Giải: 0 19
3.10 7 m 300nm . Chọn A.
A 6, 625.10
Câu 17: Khi nói về tia hồng ngoại và tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Bước sóng của tia hồng ngoại lớn hơn bước sóng của tia tử ngoại.
B. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều gây ra hiện tượng quang điện đối với mọi kim loại.
C. Một vật bị nung nóng phát ra tia tử ngoại, khi đó vật không phát ra tia hồng ngoại.
D. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều làm ion hóa mạnh các chất khí.
Chọn A.
Câu 18: Khi nói về quang phổ vạch phát xạ, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Quang phổ vạch phát xạ của một nguyên tố là một hệ thống những vạch tối nằm trên nền màu của quang phổ
liên tục.
B. Quang phổ vạch phát xạ của một nguyên tố là một hệ thống những vạch sáng riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi
những khoảng tối.
C. Quang phổ vạch phát xạ do chất rắn hoặc chất lỏng phát ra khi bị nung nóng.
D. Trong quang phổ vạch phát xạ của hiđrô, ở vùng ánh sáng nhìn thấy có bốn vạch đặc trưng là vạch đỏ, vạch
cam, vạch chàm và vạch tím.
Chọn B.
2
Câu 19: Đặt điện áp u = U 0 cos t (với U0 không đổi, thay đổi) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện
trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Khi = 0 thì trong mạch có cộng hưởng điện.
Tần số góc 0 là
2 1
A. 2 LC . B. . C.. D. LC .
LC LC
1 1
Giải: Trong mạch có cộng hưởng điện khi ZL ZC L .Chọn C.
C LC
Câu 20: Ở Trường Sa, để có thể xem các chương trình truyền hình phát sóng qua vệ tinh, người ta dùng anten thu
sóng trực tiếp từ vệ tinh, qua bộ xử lí tín hiệu rồi đưa đến màn hình. Sóng điện từ mà anten thu trực tiếp từ vệ tinh
thuộc loại
A. sóng trung. B. sóng ngắn. C. sóng dài. D. sóng cực ngắn.
Chọn D.
Câu 21: Một vật nhỏ khối lượng 100 g dao động theo phương trình x = 8cos10t (x tính bằng cm, t tính bằng s). Động
năng cực đại của vật bằng
A. 32 mJ. B. 64 mJ. C. 16 mJ. D. 128 mJ.
1 2 1 1
Giải: W kA m2 A 2 0,1*102 (8.102 ) 32.103 J 32mJ . Chọn A.
2 2 2
Câu 22: Cho 4 tia phóng xạ: tia , tia , tia và tia đi vào một miền có điện trường đều theo phương vuông
góc với đường sức điện. Tia phóng xạ không bị lệch khỏi phương truyền ban đầu là
A. tia . B. tia . C. tia . D. tia .
Giải:Tia là sóng điện từ , hạt phôton không mang điện nên nó không bị lệch. Chọn A.
Câu 23: Hạt nhân 146 C và hạt nhân 147 N có cùng
A. điện tích. B. số nuclôn. C. số prôtôn . D. số nơtron.
Giải: Hai hạt nhân có cùng 14 nuclôn. Chọn B.
104
Câu 24: Đặt điện áp u U 0 cos100t (t tính bằng s) vào hai đầu một tụ điện có điện dung C = (F). Dung
kháng của tụ điện là
A. 150 . B. 200 . C. 50 . D. 100 .
Chọn D.
Câu 25: Đặt điện áp u = 200 2 cos100t (V) vào hai đầu một điện trở thuần 100 . Công suất tiêu thụ của điện
trở bằng
A. 800 W. B. 200 W. C. 300 W. D. 400 W.
U 2 2002
Giải: P 400W . Chọn D.
R 100
Câu 26: Chiếu một chùm sáng đơn sắc hẹp tới mặt bên của một lăng kính thủy tinh đặt trong không khí. Khi đi qua
lăng kính, chùm sáng này
A. không bị lệch khỏi phương truyền ban đầu. B. bị đổi màu.
C. bị thay đổi tần số. D. không bị tán sắc.
Chọn D.
Câu 27: Cho khối lượng của hạt nhân 10747 Ag là 106,8783u; của nơtron là 1,0087u; của prôtôn là 1,0073u. Độ hụt
107
khối của hạt nhân 47 Ag là
A. 0,9868u. B. 0,6986u. C. 0,6868u. D. 0,9686u.
m Zmp (A Z)mn mx 47*1,0073u (107 47)*1,0087u 106,8783u
Giải: Chọn A.
0,9868u
Câu 28 : Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200V vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần mắc nối
tiếp với điện trở thuần. Biết điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở là 100V. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng
A. 0,8 B. 0,7 C. 1 D. 0,5
U R 100
Giải: cos 0,5 . Chọn D.
U 200
Câu 29: Sự phát sáng nào sau đây là hiện tượng quang - phát quang?
A. Sự phát sáng của con đom đóm B. Sự phát sáng của đèn dây tóc.
C. Sự phát sáng của đèn ống thông dụng D. Sự phát sáng của đèn LED.
3
Giải: Sự phát sáng của đèn ống huỳnh quang là do tia tử ngoại tác dụng lên lớp bột của thành ống huỳnh
quang, làm lớp bột phát ra ánh sáng huỳnh quang, đó là hiện tượng quang - phát quang. Chọn C.
Câu 30: Khi nói về tia X, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Tia X có khả năng đâm xuyên kém hơn tia hồng ngoại
B. Tia X có tần số nhỏ hơn tần số của tia hồng ngoại.
C. Tia X có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng nhìn thấy.
D. Tia X có tác dụng sinh lí : nó hủy diệt tế bào
Chọn D.
Câu 31 : Đồ thị li độ theo thời gian của chất điểm 1(đường 1) và chất điểm 2 (đường 2) như hình vẽ, tốc độ cực đại
của chất điểm 2 là 4 (cm/s) . Không kể thời điểm t = 0, thời điểm hai chất điểm có cùng li độ lần thứ 5 là
A. 4,0 s B. 3,25s x(cm)
C. 3,75 s D. 3,5 s
6
(2)
v 4 2
Giải 1: 2 max 2 rad / s 0
t(s)
A 6 3 T1
2 2
Chu kì chất điểm 2: T2 .3 3s (1)
2 2 6
T 4
Chu kì chất điểm 1: T1 2 1,5s => 1 22 rad / s Hình câu 31
2 3
4 2
Phương trình dao động của hai chất điểm: x1 = 6cos( t - ) (cm) và x2 = 6cos( t - ) (cm)
3 2 3 2
4 2
Hai chất điểm có cùng li độ khi: x1 = x2 => cos( t - ) = cos( t- )
3 2 3 2
4 2
=> t- = ( t - )+ 2kπ.
3 2 3 2
Có hai họ nghiệm t1 = 3k1 (s) với k1 = 1, 2, 3…. Và t2 = k2 + 0,5 (s) với k2 = 0, 1, 2
Các thời điểm x1 = x2: t (s)
Lần 1 2 3 4 5 6 7 …
t 3k1 3s
1
t k2 0,5 s 1,5 s 2,5 s 3,5 s 4,5 s 5,5s
2
Vậy, hai chất điểm gặp nhau lần thứ 5 ở thời điểm t = 3,5s. Chọn D.
4
Câu 32: Một đám nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái cơ bản. Khi chiếu bức xạ có tần số f 1 vào đám nguyên tử này thì
chúng phát ra tối đa 3 bức xạ. Khi chiếu bức xạ có tần số f 2 vào đám nguyên tử này thì chúng phát ra tối đa 10 bức
E0
xạ. Biết năng lượng ứng với các trạng thái dừng của nguyên tử hiđrô được tính theo biểu thức E n (E0 là
n2
f1
hằng số dương, n = 1,2,3,...). Tỉ số là
f2
10 27 3 25
A. B. C. D.
3 25 10 27
Giải:
Quĩ đạo M: n=3 3vạch,
1
1
1 1 1 1
Ta có: hf1 E 0 ( 2 2 ) và hf 2 E 0 ( 2 2 ) => 3 2 f1 25 Chọn D
1 3 1 5 1 f 2 27
1 2
5
Câu 33 : Hai mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với cùng cường độ dòng điện cực đại I0
. Chu kì dao động riêng của mạch thứ nhất là T 1, của mạch thứ hai là T2 = 2T1. Khi cường độ dòng điện trong hai
mạch có cùng độ lớn và nhỏ hơn I0 thì độ lớn điện tích trên một bản tụ điện của mạch dao động thứ nhất là q1 và của
q1
mạch dao động thứ hai là q2. Tỉ số là
q2
A. 2 B. 1,5 C. 0,5 D. 2,5
q 01 IO1 q I q T
Giải 1: q1 ;q 2 02 O2 1 2 1 0,5 . Chọn C
2 1 2 2 q 2 1 T2
L1i 2 q2 L I2
Giải 2: Ta có + 1 = 1 0 => q12 = L1C1( I02 – i2)
2 2C1 2
L2 i 2 q2 L I2
+ 2 = 2 0 => q22 = L2C2( I02 – i2)
2 2C2 2
q1 L1C1 T1
=> = = = 0,5. Chọn C
q2 L2 C 2 T2
Câu 34: Tại nơi có g = 9,8 m/s2, một con lắc đơn có chiều dài dây treo 1m, đang dao động điều hòa với biên độ góc
0,1 rad. Ở vị trí có li độ góc 0,05 rad, vật nhỏ của con lắc có tốc độ là
A. 2,7 cm/s B. 27,1 cm/s C. 1,6 cm/s D. 15,7 cm/s
2
Giải: Áp dụng công thức gần đúng với cos = 1- 2sin 2 1 - 2 2
02 2
2
v = 2gl(cos - cos0) = 2gl 2 = gl(02 - 2)
Câu 36: Tại vị trí O trong một nhà máy, một còi báo cháy (xem là nguồn điểm) phát âm với công suất không đổi. Từ
bên ngoài, một thiết bị xác định mức độ cường độ âm chuyển động thẳng từ M hướng đến O theo hai giai đoạn với
vận tốc ban đầu bằng không và gia tốc có độ lớn 0,4 m/s2 cho đến khi dừng lại tại N (cổng nhà máy). Biết NO = 10
m và mức cường độ âm (do còi phát ra) tại N lớn hơn mức cường độ âm tại M là 20dB. Cho rằng môi trường truyền
âm đẳng hướng và không hấp thụ âm. Thời gian thiết bị đó chuyển động từ M đến N có giá trị gần giá trị nào nhất
sau đây?
A. 27s B. 32s C. 47s D. 25s
P P
Giải 1: Dùng công thức: IM ; IN
4OM 2
4ON 2
rM2
Theo đề: 20 10lg OM 10ON 100m MN 90m .
rN2
Theo đề thiết bị chuyển động thẳng từ M hướng đến O theo hai giai đoạn với vận tốc ban đầu bằng không ,
MN 1 2 90
Ta có thời gian đi nửa quãng đường: S at 0,5*0, 4t 2 t 15s
2 2 2
=> Thời gian thiết bị đó chuyển động từ M đến N dừng lại có giá trị gần giá trị nhất: 2t =30s Chọn B
IN I
Giải 2: Tính MN: LN – LM = log = 2 (B) => N = 102
IM IM
IN OM 2
= = 102 => OM= 10.ON = 100 m => MN = 90 m
IM ON 2
Từ M đến N thiết bị chuyển động theo hai giai đoạn: Bắt đầu CĐ nhanh dần đều sau đó CĐ chậm dần đều dừng lại
tại N với độ lớn gia tốc như nhau. Thời gian CĐ nhanh và CĐ chậm dần đều bằng nhau t1 = t2
và quãng đường S1 = S2 = MN/2 = 45m.
Thời gian thiết bị đó chuyển động từ M đến N :
2 S1 90
t = 2t1 = 2 =2 = 2.15 = 30s.Gần giá trị 32s nhất. Chọn B.
a 4
Giải 3:
O N C M
+ Biết mức cường độ âm tại N lớn hơn mức cường độ âm tại M là 20 dB, ta có:
2
R
L N LM 10. g M 20 R M OM 10R N 100 m MN = OM – ON = 90 m.
RN
6
+ Vật (thiết bị) đi từ M nhanh dần đều đến trung điểm của MN, sau đó chuyển động chậm dần và dừng
lại tại N, nên ta có:
t MN 2.t MC (C là trung điểm của MN)
MN 1 2 MN MN 90
MC at MC t MC t t MN 2 2 30s .
2 2 a a 04
+ Vậy giá trị gần nhất là 32s.
Chọn B.
Câu 37: Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5mm, khoảng cách từ
mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2m. Nguồn sáng phát ánh sáng trắng có bước sóng trong khoảng từ 380
nm đến 760 nm. M là một điểm trên màn, cách vân sáng trung tâm 2 cm. Trong các bước sóng của các bức xạ cho
vân sáng tại M, bước sóng dài nhất là
A. 417 nm B. 570 nm C. 714 nm D. 760 nm.
D
Giải 1: x k 380 760 6,5 K 13,1
a
x.a
Chọn k =7: max(k 7) 714nm . Chọn C
kD
x.a 20*0,5 5 5000
Giải 2: Dùng MODE 7,Ta có hàm bước sóng: m nm Chọn k =7
kD 2k k k
Câu 38: Tại mặt nước, hai nguồn kết hợp được đặt ở A và B cách nhau 68 mm, dao động điều hòa cùng tần số, cùng
pha, theo phương vuông góc với mặt nước. Trên đoạn AB, hai phần tử nước dao động với biên độ cực đại có vị trí
cân bằng cách nhau một đoạn ngắn nhất là 10 mm. Điểm C là vị trí cân bằng của phần tử ở mặt nước sao cho
AC BC . Phần tử nước ở C dao động với biên độ cực đại. Khoảng cách BC lớn nhất bằng
A. 37,6 mm B. 67,6 mm C. 64,0 mm D. 68,5 mm
Giải 1:
AB AB 68 68 M
=20mm=2cm => K K 3, 4 K 3, 4
20 20 d2
d1
Ta có: CA AB BC => k=3=> CB =67,6mm. Chọn B.
2 2
CB CA k 20k
A d’1 d’2 B
Giải 2:
Bước sóng λ = 20 mm
AB AB 68 68
Số cực đại trên AB: - <k< => - <k<
20 20
=> - 3 ≤ k ≤ 3 ; d1 = AC; d2 = BC
C
Cực đại tại C xa B nhất khi d2 – d1 = 3λ = 60mm
=> d1 = d2 – 60 (mm) (*) d1 d2
d22 + d12 = AB2 = 682 (**)
Thế (*) vào (**) ta được: d22 – 6d2 – 5,12 = 0 => d2 = 67,576 mm
d2max = 67,6 mm. Chọn B A B
Giải 3: Khoàng cách giữa hai bụng sóng: λ/2 = 10 mm => λ = 20 mm.
Vì AC ⏊ BC nên BC2 = AB2 – AC2 => (BC)max (AC)min
AB
BC – AC = kmax.λ, với k max 3
BC AC AB 68
2 2 2 2
7
Câu 39 : Một lò xo đồng chất, tiết diện đều được cắt thằng ba lò xo có chiều dài tự nhiên là l (cm), ( l -10)(cm) và
( l -20) (cm). Lần lượt gắn mỗi lò xo này (theo thứ tự trên) với vật nhỏ khối lượng m thì được ba con lắc có chu kì
dao động riêng tương ứng là : 2s; 3s và T. Biết độ cứng của các lò xo tỉ lệ nghịch với chiều dài tự nhiên của nó.
Giá trị của T là
A. 1,00 s B. 1,28s C. 1,41s D. 1,50s
m m T k 2 k l 4
Giải 1: T1 = 2π = 2 (s); T2 = 2π = 2 (s)=> 1 = 2 = => 2 = = => l = 40cm
k1 k2 T2 k1 3 k1 l 10 3
m T k l T
T = 2π => 1 = 3 = = 2 => T = 1 = 2 s = 1,41s. Chọn C
k3 T k1 l 20 2
2 K2
Giải 2: 4K 1 3K 2 2K 3 T 2
3 K1
Giải 3:
k1 10 k1 20
+ Cắt lò xo thành 3 đoạn, ta có: k1 k 2 ( 10) k 3 ( 20) ; .
k2 k3
m 1 k1 T22 3
+ Chu kì dao động con lắc lò xo: T 2 k
k T2 k 2 T12 4
10
3
40 cm.
4
k 20 40 20 1 T32 T
+ Vậy: 1 2 T3 1 2 1, 41s T = 1,41s.
k3 40 2 T1 2
Chọn B.
Câu 40: Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát đồng thời hai ánh sáng đơn sắc; ánh
sáng đỏ có bước sóng 686 nm, ánh sáng lam có bước sóng , với 450 nm< <510 nm. Trên màn, trong khoảng hai
vân sáng gần nhau nhất và cùng màu với vân sáng trung tâm có 6 vân ánh sáng lam . Trong khoảng này bao nhiêu
vân sáng đỏ?
A. 4 B. 7 C. 5 D. 6
Giải 1: Ta có: k đ 7 lam 4,5 k 5, 2 k 5 4 vach .Chọn A.
Giải 2: Tại vân sáng cùng màu với vân sáng trung tâm gần vân sáng trung tâm nhất là vân sáng thứ 7 màu lam và
vân sáng thứ n màu đỏ; 7iL = niđ hay 7λ = 686n => λ = 98n (nm)
450nm < λ = 98n < 510 nm => 4,59 < n < 5,20 n = 5.
Do đó trong khoảng giữa hai vân sáng gần nhau nhất và cùng màu với vân sáng trung tâm có 4 vân sáng đỏ.
Chọn A.
Câu 41 : Đồng vị phóng xạ 21084 Po phân rã , biến đổi thành đồng vị bền 82 Pb với chu kì bán rã là 138 ngày. Ban
206
1 t
2-t/T = => = 3 => t = 3T = 414 ngày. Chọn B.
8 T
210 4 206
Giải 2: Phương trình phóng xạ: 84 Po -> 2 H e + 82 Pb
N
Tại thời điểm t: N N Pb 14N Po 2N Pb => Pb 7
N Po
8
T N 138
Áp dụng công thức: t ln(1 Pb ) ln 8 414 ngày.
ln 2 N Po ln 2
Câu 42: Lần lượt đặt điện áp u U 2 cos t (U không đổi, thay đổi được) vào
hai đầu của đoạn mạch X và vào hai đầu của đoạn mạch Y; với X và Y là các đoạn
mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Trên hình vẽ, PX và PY lần lượt biểu diễn quan hệ công
suất tiêu thụ của X với và của Y với . Sau đó, đặt điện áp u lên hai đầu đoạn
mạch AB gồm X và Y mắc nối tiếp. Biết cảm kháng của hai cuộn cảm thuần mắc nối
tiếp (có cảm kháng ZL1 và ZL2) là ZL = ZL1 + ZL2 và dung kháng của hai tụ điện mắc
nối tiếp (có dung kháng ZC1và ZC2) là ZC = ZC1 + ZC2. Khi 2 , công suất tiêu thụ
của đoạn mạch AB có giá trị gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 14 W B. 10 W C. 22 W D. 18 W
Giải 1: Khi biến thiên để có Pmax thì cộng hưởng, theo đồ thị ta có:
U2 U2 R 3 2
PXmax 40W;PYmax 60W => X => Ry = Rx và U2 = 40Rx = 60Ry
RX RY RY 2 3
Khi = 2: Px = Py = 20 W
U 2 Rx 40Rx2
=> = 20W => = 20 => Rx = ZLx - ZCx (vì 2 > 1 nên ZLx2 >ZCx2)
Rx2 ( Z Lx ZCx )2 Rx2 (Z Lx ZCx )2
U 2 Ry 60Ry2
Và = 20W => = 20 => 2 Ry = ZCy – ZLy (vì ZLy2 < ZCy2)
Ry2 ( Z Ly ZCy )2 Ry2 ( Z Ly ZCy )2
U 2 ( Rx Ry ) U 2 ( Rx Ry )
Khi = 2 : PAB = =
( Rx Ry )2 ( Z Lx Z Ly ZCx ZCy )2 ( Rx Ry )2 [(Z Lx ZCX ) ( Z Ly ZCy )]2
5
U 2 ( Rx Ry ) U 2 Rx
3 5 U2 5
= = = = .40 = 23,97 W = 24W.
( Rx Ry )2 ( Rx 2 Ry )2 25 2 2
Rx ( Rx 2 Rx )2 14 4 2 R x 14 4 2
9 3
Chọn C.
Giải 2:
U 2 U2
R1
40W
R1 40
Theo đồ thị ta thấy các giá trị cực đại 2 2
(1) ; với R1 = RX; R2 = RY;
U 60W R U
R2 2 60
Mặt khác với ω2 > ω1 và ω2 < ω3 thì PX=20W và mạch X có ZLX2 > ZCX2;
Py=20W và mạch Y có ZLY2 < ZCY2; (1 ký hiệu ứng với ω1, 2 ký hiệu ứng với ω2)
U2
Từ công thức P cos2 φX2=450 , φY2≈ - 54,3760 ZLX2 – ZCX2= RX và ZLY2 – ZCY2= -√2RY
R
Cộng 2 vế ZLX2 + ZLY2 – (ZCX2 + ZCY2) = R1 - √2R2 (2)
RX RY
Khi 2 mạch nối tiếp thì cos
( RX RY ) 2 [ Z LX 2 Z LY 2 ( Z CX 2 Z CY2 )]2
U2
thay (1) và (2) vào trên cos2φ ≈ 0,9988238 P cos2 23,972W Chọn C
R1 R2
Giải 3: Bài toán ω thay đổi thì công suất đạt cực đạt khi xảy ra cổng hưởng (ω = ω0). Khi ω < ω0 thì mạch có tích
dung kháng; khi ω > ω0 thì mạch có tích cảm kháng.
U2
+ Với đoạn mạch X có P1max 40W và khi ω = ω2 thì có:
R1
9
U2
+ Với đoạn mạch Y có P2max 60W và khi ω = ω2 thì có
R2
Mặt khác
Đáp án: C
Câu 42. Lần lượt đặt điện áp u = U 2 cost ( U không đổi, thay
đổi được) vào hai đầu của đoạn mạch X và vào hai đầu của đoạn mạch
Y; với X và Y là các đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Trên hình vẽ, P (W)
PX và PY lần lượt biểu diễn quan hệ công suất tiêu thụ của X với và
của Y với . Sau đó, đặt điện áp u lên hai đầu đoạn mạch AB gồm 60
X và Y mắc nối tiếp. Biết cảm kháng của cuộn cảm thuần mắc nối tiếp
( có cảm kháng ZL1 và ZL2) là ZL = ZL1 + ZL2 và dung kháng của hai tụ 40
điện mắc nối tiếp( có dung kháng ZC1 và ZC2) là ZC = ZC1 + ZC2 . Khi PY
= 2, công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB có giá trị gần giá trị nào 20
PX
nhất sau đây?
A. 14 W. B. 10W C. 22W D. 24 W
2 0 1 2 3
U
Giải 4: Theo đồ thi ta có Pxmax = = 40W (*) khi = 1 < 2
Rx A X Y B
U 2
2
P ymax = = 60W (**) khi = 3 > 2 => Ry = Rx (***)
Ry 3
và U2 = 40Rx = 60Ry (****)
U 2 Rx
Khi = 2: Px = Py = 20W => 2 == 20W
Rx ( Z Lx ZCx )2
40Rx2
=> = 20 => Rx = ZLx - ZCx ( vì 2 > 1 nên ZLx2 > XCx2)
Rx2 ( Z Lx ZCx )2
U 2 Ry 60Ry2
= 20W => = 20 => 2 Ry = ZCy – ZLy ( vì ZLy2 < ZCy2)
Ry2 ( Z Ly ZCy )2 Ry2 ( Z Ly ZCy )2
U 2 ( Rx Ry ) U 2 ( Rx Ry )
Khi = 2 : PAB = =
( Rx Ry )2 ( Z Lx Z Ly ZCx ZCy )2 ( Rx Ry )2 [(Z Lx ZCX ) ( Z Ly ZCy )]2
5
U 2 ( Rx Ry ) U2 Rx
3 5 U2 5
= = = = .40 = 23,97 W = 24
( Rx Ry ) 2 ( Rx 2 Ry ) 2 25 2 2
Rx ( Rx 2 Rx )2 14 4 2 R x 14 4 2
9 3
W. Chọn đáp án D
Câu 43 (Câu này sai số liệu) : Đặt điện áp u U 0 cos 2ft (U0 không đổi, f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch
mắc nối tiếp gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C. Khi f = f1 = 25 2 Hz
hoặc f = f2= 100 Hz (Số liệu này nên sửa lại là f = f 1 = 75 Hz) thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện có cùng giá
trị U0. Khi f = f0 thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở đạt cực đại. Giá trị của f0 gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 70 Hz B. 80 Hz C. 67 Hz D. 90 Hz
10
k2 1 2
Giải 1: Khi thay đổi f để UC1=UC2 = kU thì 1.2 0 .
k
Theo đề UC1 UC2 U0 2U k 2 => f 0 f1f 2 2 25 2.100 2 50 2Hz 70Hz Chọn A.
U 0 Z C1 L
Giải 2: UC1 = I1ZC1 = = U0 => Z C2 1 = 2R2 + 2 Z L21 + 2 Z C2 1 - 2
2 R ( Z L1 Z C1 )
2 2 C
L
=> 2 Z L21 + Z C2 1 = 2 - 2R2 (*)
C
U 0 ZC2 L
UC2 = I2ZC2 = = U0 => Z C2 2 = 2R2 + 2 Z L2 2 + 2 Z C2 2 - 2
2 R (Z L2 Z C 2 )
2 2 C
L
=> 2 Z L2 2 + Z C2 2 = 2 - 2R2 (**)
C
1 22 12
Từ (*) và (**) 2 Z L2 2 + Z C2 2 = 2 Z L21 + Z C2 1 => 2L2( 22 - 12) =
C 2 12 22
1
= 2 2 1
LC
1
UR cực đại khi 02 = 02 = 2 12 hay f 02 = 2 f1f2 = 5000
LC
=> f0 = 70,7 Hz. Đáp án A.
Giải 3:
U0 .ZC1 1 L
Khi =1 ta có: UC1 U0 => 2L2 12 4 2R 2 (1)
2R 2(ZL1 ZC1 )
2 2 C 1
2 2
C
U0 .ZC2 1 L
Khi =2 ta có: UC2 U0 => 2L2 22 4 2R 2 (2)
2R 2 2(ZL2 ZC2 )2 C 2
22
C
1 1
Từ (1) và (2) : 2L2 12 2L2 22 2 2 2 2 0
C 1 C 2
1 1
=> 2L2 2 2 2 0 => 2 2 212 .22 Hay: 04 212 .22 => f02 2 f1.f2 => f 0 2f1 .f 2
C 1 .2 LC
Thế số: f 0 2.25 2.100 50 2Hz
Câu này số liệu đề không đúng bản chất vật lý! ( Hai số liệu f1 và f2 không phù hợp )
12 22 f12 f22
Vì UCmax khi 2 => C
2
1
2
2
2
C fC 75Hz
2 2
1
Và URmax khi cộng hưởng: f 0 f R > fC
2 LC
Câu 43b: Đặt điện áp u U 2 cos(2ft ) (U không đổi, f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm
cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C. Khi f = f1 = 25 2 Hz hoặc
f = f2= 75 Hz thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện có cùng giá trị 2U . Khi f = f0 thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu
điện trở đạt cực đại. Giá trị của f0 gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 60 Hz. B. 90 Hz. C. 70 Hz. D. 80 Hz.
+ Xét tổng quát: Với hai giá trị f1, f2: U C U C1 U C 2 kU ; (ĐK k > 1, vì UC <U (k<1) thì luôn không tìm được
2 giá trị f để UC bằng nhau, ngoài ra cần thêm điều kiện xét ở sau)
11
1
U.
+Ta có: U C C
U
kU
L 1 L
R 2 ( 2 L2 2 2 2) L C (2 R )C 1
2 2 4 2 2 2
C C C
=> k L C (2 LC R C )k k 1 0
2 2 2 4 2 2 2 2 2
k 2 1 (k 2 1)04 kf1 f 2
+ Tích 2 nghiệm: 1222 2 2 2
2
f 02 (1)
k LC k k 2 1
(2 LC R 2C 2 ) R2 R2
+ Tổng hai nghiệm: 12 22 2 2
=> f 2
f 2
2 f 2
(2)
4 2 L2
0 1 2 0
L2C 2 L2
2kf1. f 2 R2 2kf1 R2
+ Thay (1) vào (2) f1 f 2 ) 0 (3)
2 2 2 2
=> f f ( f
4 2 L2 4 2 L2
2 2 1
k 2 1 k 2 1
* Từ biểu thức (3) ta xét như đề mở như sau:
R
*/ TH1: Giả sử ta chọn 50 (.H 1 ); f1 25 2 ( Hz) (4). Đến đây ta phải tìm điều kiện của k để PT (3) có
L
nghiệm, sau đó chọn 1 giá trị phù hợp của k rồi mới giải tìm f2, nếu không thực hiện bước này, chọn k tùy ý bài
toán sẽ dễ trở nên vô nghiệm!
2k.25 2
+ Thay (4) vào (3): f 22 f 2 1875 0 (5)
k 2 1
k 2 .25 2.2
+ Điều kiện PT (5) có nghiệm là: b ac
/ /2
1875 0 k 2 3 (6)
k 2 1
*Áp dụng, xét k 2 , thay vào (5) =>
f 75 ( Hz ) f 2 f1. f 2 61,2( Hz )
2
f 22 100 f 2 1875 0
0
f / 2 25 ( Hz ) f / 0 2 f1. f 2 25 2 ( Hz ) 35,35 ( Hz )
1 2 1
fC ( f1 f 22 ) (252.2 752 ) 58,63( Hz) f 0 61,2( Hz)
2 2
+ Kiểm tra nghiệm: f / C 1 ( f 2 f / 2 ) 1 (252.2 252.2) 25 2 ( Hz) 35,35( Hz) f / (loai)
2
1 2
2
0 .
Đáp án ...
*Áp dụng, xét k 3 ( Để PT (5) có 1 nghiệm f 2 thì ta chọn k 3 ):
2
4 1
2
3 3
PT vô nghiệm.
R
*/ TH2: Giả sử ta chọn 80 (.H 1 ); f1 25 2 ( Hz) (7) thì điều kiện là k 2 1,78
L
2kf1 R2 2k.25 2
+ Thay (7) vào (3): f 2 f 2 ( f12 ) 0 (3) => f 22 f 2 2850 0
2
(7)
k 2 1 4 L
2 2
k 2 1
12
k 2 .1250
+ Điều kiện PT (5) có nghiệm là: / b / 2 ac 2850 0 k 2 1,78 (6)
k 1
2
2. 1,5.25. 2 1,5.252.2
f 22 f 2 2850 0 / 2850 900 302
0,5 0,5
f 25 6 30 91,237( Hz) f 1,5 f . f 62,854( Hz)
2
0 1 2
Câu 43’: Đặt điện áp u U 2 cos(2ft ) (U không đổi, f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm
cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C. Khi f = f1 = 25 2 Hz hoặc
f = f2= 25 3 Hz thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện có cùng giá trị 3U . Khi f = f0 thì điện áp hiệu dụng ở hai
đầu điện trở đạt cực đại. Giá trị của f0 gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 60 Hz. B. 90 Hz. C. 70 Hz. D. 80 Hz.
Câu 44 : Trên một sợi dây OB căng ngang, hai đầu cố định
u(cm)
đang có sóng dừng với tần số f xác định. Gọi M, N và P là ba
điểm trên dây có vị trí cân bằng cách B lần lượt là 4 cm, 6 (1)
cm và 38 cm. Hình vẽ mô tả hình dạng sợi dây tại thời điểm (2)
11 x(cm)
t1 (đường 1) và t 2 t1 (đường 2). Tại thời điểm t1, li O 12
12f 24 36 B
độ của phần tử dây ở N bằng biên độ của phần tử dây ở M và
tốc độ của phần tử dây ở M là 60 cm/s. Tại thời điểm t2, vận
tốc của phần tử dây ở P là
A. 20 3cm / s B. 60cm / s
C. 20 3cm / s D. 60cm / s
Giải 1: Nhìn vào đồ thị ta có: =24cm. uM đang dương tại t1 và t2.
BM= 4=/6; BN= 6=/4 ; BP= 38= 1,5+/12.
u M AM a 3 3
Ta thấy: M và N cùng bó sóng nên cùng pha: .
u N AN 2a 2
v A
Ta thấy: M và P khác bó sóng kế nhau nên ngược pha: P P .
VM AN
3 V
Tại t1: uN = AM => u M A M v M M max 60cm / s VM max 120cm / s .
2 2
3 A A a
Tại t2: v Mt 2 v max 60 3cm / s .=> v Pt 2 v Mt 2 P 60 3 P 60 3 60cm / s
2 AM AM a 3
u(cm)
Chọn D. /2
Giải 2:
x(cm)
B M N P
4 6 24 38
13
3
Suy ra: v2 P 60cm / s v
Giải 3:
Từ đồ thị suy ra, bước sóng trên dây λ = 24 cm.
+ B là nút sóng và BN = 6 cm = λ/4 => N là bụng sóng, có biên độ là A.
+ Góc quét: .
Đáp án: D
Giải 5:
Theo đồ thi ta thấy bước sóng λ = 24cm
7
Khi đó; BM = 4cm = BN = 6cm = BP = 38 cm = λ + =3 +
6 4 12 2 12
14
Do B là nút nên N là bụng sóng. M, N cùng một bó sóng nên dao động cùng pha, P dao động ngược pha với M. N
Phương trình sóng dừng tại điểm cách nút một khoảng d có dạng:
2d
u = 2acos( + ) cos(t - )
2 2
Biên độ sóng tại M, N, P
2 5 5
aM =2acos( + ) = 2acos( ) = a 3 ; aN = 2a; aP = 2acos( )=a
6 2 6 3
Do đó nếu uM = a 3 cos(t - ) thì up = - acos(t - )
2 2
3
Tại thời điểm t1 uN = a 3 = 2a cos(t1 - ) => cos(t1 - ) =
2 2 2
3
Khi đó vM = - a 3 sin(t1 - ) = a = 60 => a = 40 3
2 2
1
và sin(t1 - ) = -
2 2
11 11T 11
Tại thời điểm t2 = t1 + = t1 + = t1 +
12 f 12 12 f
Phương trình sóng tại P up = - acos(t - )
2
Lúc này vận tốc của phần tử dây tại P
11T 11
vP = asin(t2 - ) = asin(t1 + - ) = asin(t1 - + )
2 12 2 2 6
11 11 11 3 3 3
sin(t1 - + ) = sin(t1 - )cos + cos(t1 - )sin =- - =-
2 6 2 6 2 6 4 4 2
11 3
vP = asin(t1 - + ) = - 40 3 . = - 60 cm/s. Đáp án D
2 6 2
Giải 6:
Ab 3 A 3 N
u N AM u M M .u N A b u (cm)
M
2 AN 4 x (cm)
O
Ab 3 P B
u M AM
2
uM
2
60 A b 80 3
4
11T
+ Tại thời điểm t2 (sau t1 là ) hình dạng sợi dây (đường 2) có dạng như hình vẽ trên Tại thời
12
điểm t1 các phần tử M, N, P đang chuyển động theo chiều đi ra vị trí biên tương ứng. Vec tơ quay môt tả
chuyển động của N, P tại thời điểm t1 và t2:
uN uP Ab
Ab 2
t1
Ab 3
2
t2
15
Ab
t2
4
Ab
+ Vậy ở thời điểm t2, điểm P có li độ là u P
4
A2b Ab2 A 3 3
vP AP2 u P2 b 80 3 60 cm/s.
4 16 4 4
Chọn D.
Câu 45 : Lần lượt đặt các điện áp xoay chiều u1, u2 và u3 có cùng giá trị hiệu dụng nhưng tần số khác nhau vào hai
đầu một đoạn mạch có R, L, C nối tiếp thì cường độ dòng điện trong mạch tương ứng là : i1 I 2 cos( 150t ),
3
i 2 I 2 cos( 200 t ) và i3 I cos( 100t ) . Phát biểu nào sau đây đúng?
3 3
A. i2 sớm pha so với u2 B. i3 sớm pha so với u3
C. i1 trễ pha so với u1 D. i1 cùng pha với i2
Câu 46: Đặt một điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz và giá trị hiệu dụng 20V vào hai đầu cuộn sơ cấp của một máy
biến áp lí tưởng có tổng số vòng dây của cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp là 2200 vòng. Nối hai đầu cuộn thứ cấp với
đoạn mạch AB (hình vẽ); trong đó, điện trở R có giá trị không đổi, cuộn cảm thuần có độ tự cảm 0,2 H và tụ điện có
103
điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh điện dung C đến giá trị C ( F ) thì vôn kế (lí tưởng) chỉ giá trị cực đại
3 2
bằng 103,9V (lấy là 60 3 V). Số vòng dây của cuộn sơ cấp là
A. 400 vòng B. 1650 vòng C. 550 vòng D. 1800 vòng
1
Giải 2: Ta có ZL = 2πfL = 20π (); ZC = = 30π ()
2fC
U AB R 2 Z C2 U AB
URC = =
R (Z L Z C )
2 2
R (Z L Z C ) 2
2
R 2 Z C2
R 2 (Z L ZC )2 Z L2 2Z L Z C
URC có giá trị cực đại khi Y = = 1 + có giá trị cực tiểu khi ZC thay đổi
R 2 ZC2 R 2 Z C2
=> Đạo hàm Y’= 0 theo ZC => R2 – ZC2 + 2ZLZC = 0 => R2 = ZC2 - 2ZLZC = 300π2
U AB R 2 Z C2
URC = = 60 3 => UAB = 60 V
R 2 (Z L Z C ) 2
U N N 20
Ta co = 1 => 1 = => N2 = 3N1 => N1 + N2 = 4N1 = 2200 vòng
U AB N 2 N2 60
=> N1 = 550 vòng. Đáp án C.
Câu 47. Một học sinh xác định điện dung của tụ điện bằng
cách đặt điện áp u = U0cost ( U0 không đổi, = 314 rad/s) 1
vào hai đầu một đoạn mạch gồm tụ điện có điện dung C mắc (W)-1
U2
1 2 2 1 0,0175
nối tiếp với biến trở R. Biết = 2 + 2 2 2 ;
U 2
U 0 U0 C R2
0,0135
trong đó, điện áp U giữa hai đầu R được đo bằng đồng hồ đo
điện đa năng hiện số. Dựa vào kết quả thực nghiệm được cho 0,0095
trên hình vẽ, học sinh này tính được giá trị của C là
10 6 -2
0,0055
A. 1,95.10-3 F. B. 5,20.10-6 F
-3
( )
C. 5,20.10 F D. 1,95.10-6 F 0,0015
R2
1 2 2 1
Giải 1: Từ = 2 + 2 2 2
U 0 U0 C R
2 2 0,00 1,00 2,00 3,00 4,00
U
1 1 2
Đặt y = 2 (W)-1; X = 2 (10-6-2). ( R tính theo đơn vị là 103 ) a = 2 = const
U R U0
2
Khi đó ta có phương trình; y = a + a. Z C X
Theo đồ thị ta có khi X = 0 thì y = a = 0,0015 => y = 0,0015 + 1,5.10-3 Z C2 X
khi X = 1. (10-6-2) thì y = 0,0055 => 0,0055 = 0,0015 + 0,0015.10-6 Z C2
8 1 1
=> Z C2 = . (106 2) => ZC = 1,633.103. => C = = = 1,95.10-6 F. Đáp án D
3 Z C 314 .1,633 .10 3
1
Giải: Lưu ý: Một độ chia của ứng với 10-6( Ω-2).
R2
+ Từ đồ thị, ta có:
1 1 6 2 106 2 10 6
0,0055; 1.10 0,0055 (1 ) (1 X ) (1); Đặt X
U2 R2 U 02 3142 C 2 U 02 314 2 C 2
17
1 1 6 2 2.106 2
2
0,0095; 2
2.10 0,0095 2
(1 2 2
) 2 (1 2 X ) (2);
U R U0 314 C U0
(1) 55 1 X 8 10 6
+ Lấy => X C 1,95 .10 6 ( F )
( 2) 95 1 2 X 2
3 314 C 2
Chọn D
Câu 48: Một lò xo nhẹ có độ cứng 20 N/m, đầu trên được treo vào một điểm cố định, đầu dưới gắn vào vặt nhỏ A có
khối lượng 100g; vật A được nối với vật nhỏ B có khối lượng 100g bằng một sợi dây mềm, mảnh, nhẹ, không dãn và
đủ dài. Từ vị trí cân bằng của hệ, kéo vật B thẳng đứng xuống dưới một đoạn 20 cm rồi thả nhẹ để vật B đi lên với
vận tốc ban đầu bằng không. Khi vật B bắt đầu đổi chiều chuyển động thì bất ngờ bị tuột tay khỏi dây nối. Bỏ qua
các lực cản, lấy g = 10m/s2. Khoảng thời gian từ khi vật B bị tuột khỏi dây nối đến khi rơi đến vị trí được thả ban đầu
là
A. 0,30 s B. 0,68 s C. 0,26 s D. 0,28 s
(m1 m2 )g 0, 2.10
Giải 1: Khi treo hai vật lò xo giãn l 0,1m 10cm
k 20
Sau khi kéo vật B xuống dưới 20 cm và thả nhẹ thì hệ dao động với biên độ 20cm.
Vật B đi lên được h1 = 30 cm đến vị trí lòxo không giãn thì sợi dây chùng nên nó không chịu tác dụng của lực đàn
3 3 3 k
hồi của lò xo nữa. Khi đó vận tốc của B có độ lớn v = vmax = A = A = 3 m/s.
2 2 2 2m
v2 3
Vật B đi lên chậm dần đều dưới tác dụng của trọng lực, thêm được độ cao h2 = = m = 15cm.
2 g 20
Vật B đổi chiều chuyển động kh lên được độ cao so với ban đầu thả: h = h1 + h2 = 45cm = 0,45m
Khoảng thời gian (rơi tự do) từ khi vật B tuột khỏi dây nối đến khi rơi đến vị trí được thả ban đầu là:
t= 2h = 0,09 = 0,3 S. Chọn A
g
Giải 2.
- Khi dây chùng, gia tốc dao động bằng gia tốc trọng trường, tức là lực đàn hồi bằng 0, suy ra khi đó lò xo ở trạng
thái không biến dạng x1B 10cm; v1B A2 x 2 3 (m / s) (gốc tọa độ là vị trí CB ban đầu của B,
chiều + hướng xuống). Từ thời điểm này vật chuyển động ném đứng lên.
- Khi đổi chiều chuyển động, v 2B 0. Sau đó vật rơi tự do.
- Vậy thời gian từ lúc B đổi chiều chuyển động (bị tuột) đến khi nó đến vị trí ban đầu là:
v3B v 2B
t 23 0,3(s). Chọn A
g
Giải 3.
+ Khi hệ cân bằng: Vật A ở vị trí O, vật B ở vị trí N, lò xo dãn một đoạn
là o
m mB 0, 2
o A .g .10 10 cm. k
k 20 G
+ Kéo vật B tới vị trí tới vị trí M một đoạn 20 cm, thả nhẹ Biên độ o
A O
k
dao động A = 20 cm; 10 rad/s. Q
mA mB
P
+ Khi thả tay để vật đi lên: vật A tới vị trí G lò xo không biến dạng (Fđh =
N
0), vật lên tới vị trí P (với NP = OG = o = 10 cm), tại thời điểm này vật B
B có tốc độ là 20 cm
18
M
x
vB A2 x B2 10. 202 (10)2 100 3 cm/s = 3 m/s.
+ Sau thời điểm này sợi dây bị chùng, vật B vẫn tiếp tục chuyển động đi lên (do quán tính) một đoạn
đường S = PQ nữa thì dừng lại (vQ = 0), gia tốc trong giai đoạn này là a = -g = - 10 m/s2.
v2 ( 3)2
v2 vo2 2aS S o 0,15 m 15 cm.
2a 2.(10)
+ Khoảng cách từ vị trí ban đầu thả đến vị trí cao nhất mà vật B lên được là h:
h = MN + NP + PQ = 20 + 10 + 15 = 45 cm = 0,45 m.
+ Sau đó vật B rơi tự do (không vận tốc đầu):
1 2h 2.0, 45
h gt 2 t 0,3 s. Chọn A.
2 g 10
Câu 49: Bắn hạt proton có động năng 5,5 MeV vào hạt nhân 37 Li đang đứng yên, gây ra phản ứng hạt nhân p + 37 Li
2α. Giả sử phản ứng không kèm theo bức xạ , hai hạt α có cùng động năng và bay theo hai hướng tạo với nhau
góc 1600. Coi khối lượng của mỗi hạt tính theo đơn vị u gần đúng bằng số khối của nó. Năng lượng mà phản ứng tỏa
ra là
A. 14,6 MeV B. 10,2 MeV C. 17,3 MeV D. 20,4 MeV
Giải: 1 H + 3 Li 2 2 He .
1 7 4
Giải 2:
+ Phương trình phản ứng hạt nhân: 11 H 73 Li 2 42 He
+ Áp dụng định luật bảo toàn động lượng: pp p1 p2
p2p p12 p22 2p1 .p2 .cos p2p 2p2 (1 cos) mp Kp 2mK (1 cos)
mp K p 1.5,5
K 11, 4 MeV.
2m (1 cos) 2.4.(1 cos160)
+ Áp dụng định luật bảo toàn năng lượng toàn phần:
K p E 2K E 2K K p 2.11, 4 5,5 17,3 MeV. Chọn C.
Câu 50: Đặt điện áp u 400cos100 t (V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm
103 2
L, điện trở R và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Khi C = C1 = F hoặc C = C1 thì công suất của đoạn
8 3
3
10
mạch có cùng giá trị. Khi C = C2 = F hoặc C = 0,5C2 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện có cùng giá trị.
15
Khi nối một ampe kế xoay chiều (lí tưởng) với hai đầu tụ điện thì số chỉ của ampe kế là
A. 2,8A B. 1,4 A C. 2,0 A D. 1,0A
Giải :
Khi C biến thiên cho P bằng nhau: ZC1+1,5ZC1 =2ZL 120+80=2ZL => ZL=100
2 1 1 4 4
Khi C biến thiên cho P bằng nhau: ZC max ZC2 .150 200
ZC max ZC2 2ZC2 3 3
R Z
2 2
Mà : ZCmax 200 R 100 .
L
ZL
19
Khi nối một ampe kế xoay chiều (lí tưởng) với hai đầu tụ điện thì mạch còn RL.
U 200 2
Suy ra: I 2A . Chọn C.
R 2 Z2L 1002 1002
+ Khi mắc ampe kế lý tưởng vào hai đầu tụ C thì số chỉ của nó là: Chọn C.
Lưu ý: Câu 43: Đề sai bản chất vật lý! Bộ Giáo dục đã cộng điểm câu này.
20
ÐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC KHỐI A, A1 NĂM 2014
Môn thi : VẬT LÝ – Mã ñề : 319 (Thời gian làm bài : 90 phút)
ĐỀ THI GỒM 50 CÂU (TỪ CÂU 1 ĐẾN CÂU 50) DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH.
Cho biết: hằng số Plăng h=6,625.10-34J.s; ñộ lớn ñiện tích nguyên tố e = 1,6.10-19C; tốc ñộ ánh sáng
trong chân không c = 3.108 m/s; 1uc2 = 931,5 MeV.
Câu 1: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ và vật nhỏ khối lượng 100g ñang dao ñộng ñiều hòa theo
π
phương ngang, mốc tính thế năng tại vị trí cân bằng. Từ thời ñiểm t1 = 0 ñến t2 = s, ñộng năng của
48
con lắc tăng từ 0,096 J ñến giá trị cực ñại rồi giảm về 0,064 J. Ở thời ñiểm t2, thế năng của con lắc
bằng 0,064 J. Biên ñộ dao ñộng của con lắc là
A. 5,7 cm. B. 7,0 cm. C. 8,0 cm. D. 3,6 cm.
2
Giải 1: Tại thời ñiểm t2 Wñ = Wt => W = Wñ + Wt =2Wt= 2*0,064=0,128J và x2 = ± A
2
A
Tại thời ñiểm t1 Wñ= 0,096J =3*0,128/4 =3W/4 => WĐ = 3WT => lúc ñó: x1 = ± .
2
A 2
Gỉa sử vật ñi theo chiều dương từ x1 = − ñến x2 = A thì thời gian ñi ñược là:
2 2
T T π π 1 1 2W 1 2* 0,128
∆t = + = =>T= s .Ta có : W = mω 2 A2 => A = = 0,08J . Chọn C.
12 8 48 10 2 ω m 20 0,1
3 A 1 A 2
Giải 2: W = 2.0,064 = 0,128 J ⇒ Wd1 = W → x = Mặt khác: Wñ 2 = W → x =
4 2 2 2
T T 5T π 2W
⇒ + = ⇒ T = ⇒ ω = 20rad Biên ñộ dao ñộng: A = = 0.08m = 8cm Chọn C.
12 8 24 10 mω 2
Câu 2: Đặt ñiện áp xoay chiều ổn ñịnh vào hai ñầu ñoạn mạch AB mắc nối tiếp (hình vẽ). Biết tụ
ñiện có dung kháng ZC, cuộn cảm thuần có cảm kháng ZL và 3ZL = 2ZC. Đồ thị biểu diễn sự phụ
thuộc vào thời gian của ñiện áp giữa hai ñầu ñoạn mạch AN và ñiện áp giữa hai ñầu ñoạn mạch MB
như hình vẽ. Điệp áp hiệu dụng giữa hai ñiểm M và N là
A. 173V. B. 86 V.
C. 122 V. D. 102 V.
A
Giải 1: Theo ñồ thị ta có: UAM=100 2 V; : UMB=50 2 V; I
uMB nhanh pha hơn uAN góc π/3. ur
UC =1,5UL . Vẽ giản ñồ vectơ như hình bên.
uuur
U
Dễ thấy tam giác NBK vuông tại B .Nên ta có:
UC
π 2 2
U L = BK tan = U MB 3 = 50 2 3 = 20 6 V K
3 5 5
60 0 B
Xét tam giác vuông MBN ta có: M uuur
2
U MN = U MB + U L2 = ( 50 2 )2 + ( 20 6 )2 = 10 74 = 86, 02 V uuur UL
Chọn B. UX
N
Giải 2: Theo ñề cho: 3ZL = 2ZC => ZC = 1,5ZL => uC =-1,5uL Hình vẽ giản ñồ vectơ câu 2
Ta có: u AN = u AM + uMN = −1,5uL + uMN = 200 cos( 100π t )(V ) (1) (Dễ thấy T=0,02s)
π
uMB = uMN + uNB = uMN + uL = 100 cos( 100π t + )(V )
3
π
=> 1,5uMB = 1,5uMN + 1,5uL = 150 cos( 100π t + )(V ) (2)
3
50 37
Cộng (1) và (2) : 2,5uMN = 50 37∠0, 4413064324 => U 0 MN = = 20 37V
2 ,5
U 0 MN 20 37
Điệp áp hiệu dụng giữa hai ñiểm M và N : U MN = = = 10 74 = 86 , 02V .Chọn B.
2 2
π
Giải 3: Từ ñồ thị ta có: u AM = 200Cos (100πt )V ; u MB = 100Cos100πt + V
3
Ta có: u AN = uc + u x ; uMB = u L + u x Hay: 2u AN = 2uc + 2u x ;3uMB = 3u L + 3u x
suy ra: 2u AN + 3uMB = 5u x + 2uc + 3u L = 5u x
2u + 3uMB 121,7
Từ ñó ta ñược: u x = AN .Điện áp hiệu dụng giữa 2 ñiểm MN: U= = 86V .Chọn B.
5 2
Giải 4: Theo ñồ thị T = 0,02 s → ω = 100π rad/s
uAN = 200cos 100πt (V); uMB = 100cos (100πt + π/3) (V)
uAN = uC + uX và uMB = uX + uL.
theo ñề 3ZL = 2ZC → 3uL = –2uC (vì uL và uC ngược pha nhau)
nên 2uAN + 3uMB = 5uX. → uX = (2uAN + 3uMB)/5
1
→ UoX = (2U oAN ) 2 + (3U oMB )2 + 2.(2U oAN ).(3U oMB ) cos( π / 3) = 121,7
5
U
→ UX = UMN = oX = 86 (V).Chọn B.
2
Câu 3: Khi nói về tia hồng ngoại và tia tử ngoại, phát biểu nào sau ñây ñúng?
A. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại gây ra hiện tượng quang ñiện ñối với mọi kim loại.
B. Tần số của tia hồng ngoại nhỏ hơn tần số của tia tử ngoại.
C. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại ñều làm ion hóa mạnh các chất khí.
D. Một vật bị nung nóng phát ra tia tử ngoại, khi ñó vật không phát ra tia hồng ngoại.
Giải: Chọn B.
Câu 4: Đặt ñiện áp u = 180 2 cos ωt (V) (với ω không ñổi) vào hai ñầu ñoạn mạch AB (hình vẽ). R
là ñiện trở thuần, tụ ñiện có ñiện dung C, cuộn cảm thuần có ñộ tự cảm L thay ñổi ñược. Điện áp hiệu
dụng ở hai ñầu ñoạn mạch MB và ñộ lớn góc lệch pha của cường ñộ dòng ñiện so với ñiện áp u khi
L=L1 là U và ϕ1, còn khi L = L2 thì tương ứng là 8 U và ϕ2. R M C L
A B
Biết ϕ1 + ϕ2 = 900. Giá trị U bằng
A. 135V. B. 180V. C. 90 V. D. 60 V.
Giải 1: UMB = I.|ZL – ZC| = I.R.|tan φ| = UR.|tan φ|
khi L = L1: U1MB = U1R.|tan φ1| = U
khi L = L2: U2MB = U2R.|tan φ2| = U 8
vì φ1 + φ2 = 90° nên |tan φ1|.|tan φ2| = 1
→ U² 8 = U1R.U2R = U 2AB − U 2 . U AB
2
− 8U 2
→ 8U4 = (180² – U²)(180² – 8U²)
→ 1804 = 9.180².U² → U² = 60² → U = 60 V.Chọn D.
U AB ( Z L − Z C ) 2 ZC − Z L
Giải 2: UMB = ; tanϕ =
R 2 + (Z L − Z C ) 2 R
Z C − Z L1 Z C − Z L2
tanϕ1 = ; tanϕ2 = mà ϕ1 + ϕ2 = 900 R2 = (ZC- ZL1)(ZC – ZL2)
R R
U AB ( Z L1 − Z C ) 2 U AB ( Z L 2 − Z C ) 2
U= , 8U=
R 2 + ( Z L1 − Z C ) 2 R 2 + (Z L2 − Z C ) 2
8 (ZL1- ZC)2 [R2 + (ZL2 – ZC)2] = (ZL2- ZC)2 [R2 + (ZL1 – ZC)2]
R4 R4 M
8 (ZL1- ZC)2 [R2 + 2
] = 2
[R2 + (ZL1 – ZC)2]
( Z L1` − Z C ) ( Z L1` − Z C )
uuur
R2 R2 U R1 U
8 (ZL1- ZC)2 [1 + ] = [R2 + (ZL1 – ZC)2]
( Z L1` − Z C ) 2 ( Z L1` − Z C ) 2
8 (ZL1- ZC)2 = R2
180V B
180
R A 900
U AB ( Z L1 − Z C ) 2 8
U= = = 60V. Chọn D. uuuur
2 2 2
R + ( Z L1 − Z C ) 2 R U R2
R + 8U
8
Giải 3: Theo giản ñồ véctơ: 8U 2 + U 2 = 180 → U = 60V
M’
R2 R2
Giải 4: Biết ϕ1 + ϕ2 = 900 nên ta có: x = Z L1 − Z C = = (1)
Z C − Z L2 y
180 x 180 y x R2 + y2 1
U MB1 = =U (*) ;U MB 2 = = 8U .Suy ra: . = (2)
R2 + x2 R2 + y2 y R2 + x2 8
R
Từ (1) và (2) ta ñược: x = . Thay vào (*) ta ñược U = 60 V. Chọn D
2 2
U2 8U 2 U
Giải 5: Vì ϕ1 + ϕ2 = 900 nên sin 2 ϕ1 + sin 2 ϕ 2 = 1 hay 2
+ 2
= 1 ( sin ϕ = MB )=>U=60V
180 180 U
Z L1 − Z C Z L 2 − Z C
Giải 6: + Tư. ϕ1 + ϕ2 = 900 lâ/y tan 2 vê/ ta co/: . =1
R R
x = Z L1 − Z C R2
+ Đă0t: ta co/: y = (1)
y = Z L 2 − ZC x
180 180 x
U MB1 = I1Z MB1 = Z L1 − Z C =
2 2
R + (Z L1 − Z C ) R 2 + x2
+ Ta co/:
180 180 y
U MB1 = I 2 Z MB 2 = Z L 2 − ZC =
2 2
R + (Z L 2 − ZC ) R2 + y2
U MB1 x R2 + y2 U 1
=> = 2 2
= = (2)
U MB 2 y R +x 8U 8
R
180
+ Tư. (1) va. (2) co/: x =
R
=> UMB1 = U = 2 2 = 60V
2 2 R2
R2 +
8
Câu 5: Một sóng cơ truyền dọc theo một sợi dây ñàn hồi rất dài với biên ñộ 6 mm. Tại một thời
ñiểm, hai phần tử trên dây cùng lệch khỏi vị trí cân bằng 3 mm, chuyển ñộng ngược chiều và cách
nhau một khoảng ngắn nhất là 8 cm (tính theo phương truyền sóng). Gọi δ là tỉ số của tốc ñộ dao
ñộng cực ñại của một phần tử trên dây với tốc ñộ truyền sóng. δ gần giá trị nào nhất sau ñây?
A. 0,105. B. 0,179. C. 0,079. D. 0,314.
Gỉai: Độ lệch u=3mm =A/2 chuyển ñộng ngược chiều
2π 2π x
=> ∆ϕ = = => λ = 3x = 24cm = 240mm
3 λ
v A.2π f A.2π 6* 2π π
δ = max = = = = = 0,157 .Chọn B.
v λf λ 240 20
Câu 6 : Để ước lượng ñộ sâu của một giếng cạn nước, một người dùng ñồng hồ bấm giây, ghé sát tai
vào miệng giếng và thả một hòn ñá rơi tự do từ miệng giếng; sau 3 s thì người ñó nghe thấy tiếng hòn
ñá ñập vào ñáy giếng. Giả sử tốc ñộ truyền âm trong không khí là 330 m/s, lấy g = 9,9 m/s2. Độ sâu
ước lượng của giếng là
A. 43 m. B. 45 m. C. 39 m. D. 41 m.
h 1 2h
Giải 1: t1 + t2 = 3 (1) Mà Vâm .t2 = h ⇒ t 2 = (2); h = gt12 (3) ⇒ t1 = ⇒ h = 41cm .Chọn D
Vâm 2 g
1 9 ,9 2
Gỉai 2: h = gt 2 ;h = v( 3 − t ) → t = 330( 3 − t ) → 4 ,95t 2 + 330t − 990 = 0 => t=2,8759s
2 2
=> h=40,94m. Chọn D
Câu 7: Một vật nhỏ dao ñộng ñiều hòa theo một quỹ ñạo thẳng dài 14 cm với chu kì 1 s. Từ thời
ñiểm vật qua vị trí có li ñộ 3,5 cm theo chiều dương ñến khi gia tốc của vật ñạt giá trị cực tiểu lần thứ
hai, vật có tốc ñộ trung bình là
A. 27,3 cm/s. B. 28,0 cm/s. C. 27,0 cm/s. D. 26,7 cm/s.
Gỉai :Vật lúc ñầu x=A/2 theo chiều dương ñến VT biên A ( a = -ω2A lần ñầu) :
Sau ñó vật ñi 1 chu kì ñến VT biên A ( a = - ω2A lần hai ) lần 2:
Quãng ñường là: S=3,5+ 4*7 =31,5cm
Thời gian: t= T/6 + T = 7T/6 =7/6 s. Tốc ñộ trung binh vTB =S/t = 31,5*7/6 =27cm/s.Chọn C
Câu 8 : Một học sinh làm thực hành xác ñịnh số vòng dây của hai máy biến áp lí tưởng A và B có
các duộn dây với số vòng dây (là số nguyên) lần lượt là N1A, N2A, N1B, N2B. Biết N2A = kN1A;
N2B=2kN1B; k > 1; N1A + N2A + N1B + N2B = 3100 vòng và trong bốn cuộn dây có hai cuộn có số
vòng dây ñều bằng N. Dùng kết hợp hai máy biến áp này thì có thể tăng ñiện áp hiệu dụng U thành
18U hoặc 2U. Số vòng dây N là
A. 600 hoặc 372. B. 900 hoặc 372. C. 900 hoặc 750. D. 750 hoặc 600.
N N 2B
Giải 1: 2 A = k; = 2k.
N1 A N 1B
Co/ thể xảy ra ca/c trươ.ng hơ0p:
N
+ TH1: N2A = N1B = N => N1A = và N2B = 2kN
k
N
=> N1A + N2A + N1B + N2B = 2N + + 2kN = 3100
k
=> (2k2 + 2k + 1)N = 3100k (*)
N2 A U 2 A
= = k => U 2 A = kU => U1B = U 2 A = kU
N1 A U
N2B U 2B
= = 2k => U 2 B = 2kU1B = 2k 2U
N1B U1B
2
- Nê/u U2B = 18U => 2k = 18 => k = 3. Tư. (*) => N = 372 vong
- Nê/u U2B = 2U => 2k2 = 2 => k = 1 (loa0i)
N
+ TH2: N1A = N2B = N => N1B = và N2A = kN
2k
N
=> N1A + N2A + N1B + N2B = 2N + + kN = 3100
2k
=> (2k2 + 4k + 1)N = 3100.2k (**)
N2B U 2B
= = 2k => U 2 B = 2kU1B = 2k 2U
N1B U1B
Tương tư0 trên ta co/ k = 3. Tư. (**) => N = 600 vong. Chọn A
Giải 2: Máy A tăng k lần, máy B tăng 2k lần, hai máy tăng tối ña là 2k² = 18 lần → k = 3
Nếu dùng máy B tăng 6 lần và máy A làm giảm 3 lần thì vẫn tăng ñược 2 lần phù hợp dữ kiện ñề bài.
Giả sử N1A = N1B = N thì (k + 1 + 2k + 1)N = 3100 → N = 281,8 (loại)
1
Nếu N1A = N2B = N thì (k + 1 + 1 + )N = 3100 → N = 600
2k
Nếu N2A = N1B = N thì (1 + 1/k + 2k + 1)N = 3100 → N = 372
1
Nếu N2A = N2B = N thì (1/k + + 1 + 1)N = 3100 → N = 1240.Chọn A
2k
Câu 9: Trong một thí nghiệm giao thoa sóng nước, hai nguồn S1 và S2 cách nhau 16 cm, dao ñộng
theo phương vuông góc với mặt nước, cùng biên ñộ, cùng pha, cùng tần số 80 Hz. Tốc ñộ truyền
sóng trên mặt nước là 40 cm/s. Ở mặt nước, gọi d là ñường trung trực của ñoạn S1S2. Trên d, ñiểm M
ở cách S1 10 cm; ñiểm N dao ñộng cùng pha với M và gần M nhất sẽ cách M một ñoạn có giá trị gần
giá trị nào nhất sau ñây?
A. 7,8 mm. B. 6,8 mm. C. 9,8 mm. D. 8,8 mm.
d '−d = kλ
Giải 1: d ' = d + λ = 10 + 0,5 = 10,5 Chọn A.
10,52 − 82 − 102 − 82 = 8mm
Giải 2: Ta có: λ=0,5cm.
2π ( d 2 − d1 )
Độ lệch pha dao ñộng của 2 ñiểm M, N trên trung trực d của AB: ∆ϕ =
λ
N dao ñộng cùng pha với M khi : => hay:
Hai ñiểm M1 và M2 gần M nhất dao ñộng cùng pha với M ứng với :
M1
Và Từ ñó ta tính ñược: M
M2
Và :
Vậy ñiểm dao ñộng cùng pha gần M nhất cách M 8mm. Chọn A.
Giải 3: Bước sóng λ = 0,5 cm. MS1 = 10 cm = 20λ → M cùng pha với S1. Để N cùng pha với M và
gần M nhất thì NS1 = kλ sao cho k gần 20 nhất.→ k = 21 hoặc k = 19.
Gọi I là trung ñiểm S1S2. IM = MS12 − IS12 = 6 cm
Với k = 21: NS1 = 10,5 cm → IN = 10,52 − 82 = 6,8 cm → MN = 6,8 – 6 = 0,8 cm
Với k = 19: NS1 = 9,5 cm → IN = 5,12 cm → MN = 6 – 5,12 = 0,88 cm
→ k = 21 thỏa mãn và min (MN) = 0,8 cm = 8 mm. Chọn A.
Giải 4: Ta có: .
M2
Hai ñiểm M1 và M2 gần M nhất dao ñộng cùng pha với M ứng với : M
S1 M 2 = S1 M + λ = 10 + 0,5 = 10,5
M1
Và: S1 M 1 = S1 M − λ = 10 − 0,5 = 9,5
Từ ñó ta tính ñược:
S1
H
Và:
Vậy ñiểm dao ñộng cùng pha gần M nhất cách M 8mm.
v
Giải 6: Bước sóng: λ= = 0,5(cm) ;
f
TH1: N nằm ngoài ñoạn OM Độ lệch pha dao ñộng của 2 ñiểm M so với N trên trung trực d của AB: • N
2π (d 2 − d1 ) d2 • M
∆ϕ = d1
λ 10
S1 S2
8cm 8cm •
• O
+ N dao ñộng cùng pha với M khi: ∆ϕ = 2kπ => (d 2 − d1 ) = kλ => d 2 = d1 + kλ
+ Hai ñiểm M1 và M2 gần M nhất dao ñộng cùng pha với M ứng với d 2 = d1 + kλ = 10 + 0,5 = 10,5(cm)
+ Khoảng cách MN: MN = 10,5 2 − 82 − 10 2 − 82 = 0,8(cm) = 8(mm)
TH2: N nằm trong ñoạn OM Độ lệch pha dao ñộng của 2 ñiểm N so với M trên trung trực d của AB:
2π (d1 − d 2 )
∆ϕ =
λ
+ N dao ñộng cùng pha với M khi: ∆ϕ = 2kπ => (d1 − d 2 ) = kλ => d1 = d 2 + kλ
+ Hai ñiểm M1 và M2 gần M nhất dao ñộng cùng pha với M ứng với d 2 = d1 − kλ = 10 − 0,5 = 9,5(cm)
+ Khoảng cách MN: MN = 10 2 − 8 2 − 9,5 2 − 8 2 = 0,88(cm) = 8,8(mm)
Vậy (MN)min = 8 (mm) => Giá trị gần nhất là 7,8 (mm) Chọn A d1 • M
10 S1 •
d2 • N
v S2
Giải 7: Bước sóng: λ= = 0,5(cm) ; + Giả sử u S 1 = u S 2 = A cos(ωt ) . •
f 8cm O 8cm
2πd
+ PT sóng tại 1 ñiểm trên trung trực: u = 2 A cos(ωt − )
λ
2π .d M
+ Nhận xét: = 40π => M, N dao ñộng cùng pha với nguồn.
λ
2πd
+ Các ñiểm dao ñộng cùng pha với nguồn thảo mãn: = k .2π => d = kλ = 0,5k > 0,8 => k > 16
λ
+ dM =10 cm => k =20 => có 2 vị trí của N gần M dao ñộng cùng pha với M ứng với k =19 và k =21
Vậy (MN)min = 8 (mm) => Giá trị gần nhất là 7,8 (mm) Chọn A
Câu 10: Theo mẫu Bo về nguyên tử hiñrô, nếu lực tương tác tĩnh ñiện giữa êlectron và hạt nhân khi
êlectron chuyển ñộng trên quỹ ñạo dừng L là F thì khi êlectron chuyển ñộng trên quỹ ñạo dừng N,
lực này sẽ là
F F F F
A. . B. . C. . D. .
16 9 4 25
Gỉai: Quỹ ñạo L có n =2 ⇒ rL = n2r0 = 4r0 ;
k | qq | FL rN2
Quỹ ñạo N có n = 4 ⇒ rN = n2r0 = 16r0, F = ⇒ = = 16 .Chọn A.
r2 FN rL2
Câu 11: Trong môi trường ñẳng hướng và không hấp thụ âm, có 3 ñiểm thẳng hàng theo ñúng thứ tự
A; B; C với AB = 100 m, AC = 250 m. Khi ñặt tại A một nguồn ñiểm phát âm công suất P thì mức
cường ñộ âm tại B là 100 dB. Bỏ nguồn âm tại A, ñặt tại B một nguồn ñiểm phát âm công suất 2P thì
mức cường ñộ âm tại A và C là
A. 103 dB và 99,5 dB B. 100 dB và 96,5 dB.
C. 103 dB và 96,5 dB. D. 100 dB và 99,5 dB.
Gỉai 1: Chọn A.
Chọn A.
I
LA ' − LB = 10 lg B ; LA ' = 100 + 10 lg 2 = 103dB
IA
Gỉai 3: .Chọn A.
IC I C RA2
LC ' − LA ' = 10 lg → =
IA I A RC2
Gỉai 4:Ta có BC = 150 m = 1,5AB. Theo công thức cường ñộ âm I = P/(4πR²)
Nếu nguồn tăng công suất 2 lần thì IA lúc sau = 2IB (lúc ñầu)
→ LA = 10.log 2 + 10.log (IB/Io) = 3 + 100 = 103 dB
và LC = 10.log (2/1,5²) + 10 log (IB/Io) = 100 – 0,5 = 99,5 dB.Chọn A.
Giải 5: Khi nguồn âm ñặt tai A
I P
LB = lg B = 10 với IB = = 1010I0
I0 4π . AB 2
Khi nguồn âm ñặt tai B BC = 150m = 1,5AB • • •
A B C
I 2P
LA = lg A Với IA = 2
= 2.1010I0
I0 4π . AB
I
=> LA = lg A = lg2.1010 = 10,3 B = 103 dB
I0
I 2P 2P 2P 2
LC = lg C Với IC = 2
= 2
= 2
= .1010I0
I0 4π .BC 4π .(1,5 AB ) 4π .2,25 AB 2,25
I
=> LC = lg C = lg0,89.1010 = 9,95 B = 99,5 dB
I0
Câu 12: Một vật có khối lượng 50 g, dao ñộng ñiều hòa với biên ñộ 4 cm và tần số góc 3 rad/s. Động
năng cực ñại của vật là
A. 7,2 J. B. 3,6.104J. C. 7,2.10-4J. D. 3,6 J.
1
Gỉai 3: Wñ max = Wt max = mω 2 A2 Chọn B.
2
Câu 13: Trong chân không, một ánh sáng có bước sóng là 0,60 µm. Năng lượng của phôtôn ánh
sáng này bằng
A. 4,07 eV. B. 5,14 eV. C. 3,34 eV. D. 2,07 eV.
hc
ε= = 2,07 eV. Chọn D.
λ
Câu 14: Các thao tác cơ bản khi sử dụng ñồng hồ ña năng hiện
số (hình vẽ) ñể ño ñiện áp xoay chiều cỡ 120 V gồm:
a. Nhấn nút ON OFF ñể bật nguồn của ñồng hồ.
b. Cho hai ñầu ño của hai dây ño tiếp xúc với hai ñầu ñoạn
mạch cần ño ñiện áp.
c. Vặn ñầu ñánh dấu của núm xoay tới chấm có ghi 200, trong
vùng ACV.
d. Cắm hai ñầu nối của hai dây ño vào hai ổ COM và VΩ.
e. Chờ cho các chữ số ổn ñịnh, ñọc trị số của ñiện áp.
g. Kết thúc các thao tác ño, nhấn nút ON OFF ñể tắt nguồn
của ñồng hồ.
Thứ tự ñúng các thao tác là
A. a, b, d, c, e, g. B. c, d, a, b, e, g.
C. d, a, b, c, e, g. D. d, b, a, c, e, g.
Chọn B.
Câu 15: Một ñộng cơ ñiện tiêu thụ công suất ñiện 110 W, sinh ra công suất cơ học bằng 88 W. Tỉ số
của công suất cơ học với công suất hao phí ở ñộng cơ bằng
A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.
P 88
Giải 1: P = PC + Php ⇒ Php = P − PC = 22W → C = = 4 .Chọn B.
Php 22
P Pc 88
Giải 2:Ta có : c = = = 4 . Chọn B.
Php P − Pc 110 − 88
Câu 16: Một vật dao ñộng cưỡng bức dưới tác dụng của một ngoại lực biến thiên ñiều hòa với tần số
f. Chu kì dao ñộng của vật là
1 2π 1
A. . B. . C. 2f. D. .
2πf f f
Giải : Chu kì của dao ñộng cưỡng bức bằng chu kì của ngoại lực cưỡng bức. Do ñó . Chọn D.
4 3
A. µC B. µC
π π
5 10
C. µC D. µC
π π
2π I
Giải: Chu kỳ T = 10-3s; ω = = 2000π rad/s; Q0 = 0
T ω
π
Ta có: i1 = 8.10-3cos(2000πt - ) (A); i2 = 6.10-3cos(2000πt + π) (A)
2
π
Dòng ñiện qua L biến thiên ñiều hòa sớm pha hơn ñiện tích trên tụ ñiện C góc
2
8.10 −3 6.10 −3 π
q1 = cos(2000πt - π) (C) ; q2 = cos(2000πt + ) (C)
2000π 2000π 2
10.10−3 5.
q = q1 + q2 = Q0 cos(2000πt +ϕ) Q20 = Q201+ Q202 Q0 = (C) = µC. Chọn C
2000π π
Câu 18: Bắn hạt α vào hạt nhân nguyên tử nhôm ñang ñứng yên gây ra phản ứng:
4 27 30 1
2 He + 13 Al → 15 P + 0 n . Biết phản ứng thu năng lượng là 2,70 MeV; giả sử hai hạt tạo thành bay ra
với cùng vận tốc và phản ứng không kèm bức xạ γ . Lấy khối lượng của các hạt tính theo ñơn vị u có
giá trị bằng số khối của chúng. Động năng của hạt α là
A. 2,70 MeV B. 3,10 MeV C. 1,35 MeV D.1,55 MeV
Giải 1: Wtỏa = W = 2,7MeV, vP = vn
Hai hạt có cùng vận tốc nên pP = 30u.v; pn = 1u.v ⇒ pP = 30.pn
Áp dụng p 2 = 2mK ⇒ 2.30u.KP = 302. 2.1u.Kn ⇒ KP = 30.Kn
r r r
ĐLBT ñộng lượng: pHe = pP + pn vì các vectơ vận tốc cùng chiều nên
pHe = pP + pn = 31.pn ⇒ 2.4u.KHe = 312.2.1u.Kn ⇒ KHe = 240,25.Kn ⇒ Kn = KHe/240,25.
ĐLBT năng lượng: K He − W = K p + K n = 31.K n = 31. KHe/240,25 ⇒ KHe − 31. KHe/240,25 = W
2, 7
⇒ KHe = = 3,1 MeV .Chọn B.
31
1−
240, 25
Giải 2: Theo ĐL bảo toàn ñộng lượng Pα = Pp + Pn
P2α = (Pp + Pn)2 mαKα = mPKP + mnKn + 4 m P K P mn K n
KP m
4Kα = 30KP + Kn + 4 30 K P K n ; = P = 30 Kp = 30Kn
Kn mn
4Kα = 901Kn + 120Kn= 1021Kn
Theo ĐL bảo toàn năng lượng Kα = Kp + Kn + 2,70 = 31Kn + 2,7
4Kα
Kα = 31Kn + 2,7 = 31. + 2,7 Kα = 3,10 MeV. Đáp án B
1021
Giải 3: Giải nhanh: ñộng năng hạt α phải lớn hơn năng lượng phản ứng thu vào.Chọn B.
Giải 4: Vi. phản ư/ng thu năng lươ0ng nên: KHe – (KP + Kn) = 2,70 MeV => KHe > 2,70MeV => KHe = 3,10MeV
Câu 19: Trong phản ứng hạt nhân không có sự bảo toàn
A. năng lượng toàn phần. B. số nuclôn.
C. ñộng lượng. D. số nơtron.
Chọn D.
Câu 20: Trong chân không, các bức xạ có bước sóng tăng dần theo thứ tự ñúng là
A. ánh sáng nhìn thấy; tia tử ngoại; tia X; tia gamma; sóng vô tuyến và tia hồng ngoại.
B. sóng vô tuyến; tia hồng ngoại; ánh sáng nhìn thấy; tia tử ngoại; tia X và tia gamma.
C. tia gamma; tia X; tia tử ngoại; ánh sáng nhìn thấy; tia hồng ngoại và sóng vô tuyến.
D. tia hồng ngoại; ánh sáng nhìn thấy; tia tử ngoại; tia X; tia gamma và sóng vô tuyến.
Chọn C.
Câu 21: Trong chân không, bước sóng ánh sáng lục bằng
A. 546 mm B. 546 µm C. 546 pm D. 546 nm
Chọn D.
Câu 22: Một con lắc lò xo treo vào một ñiểm cố ñịnh, dao ñộng ñiều hòa theo phương thẳng ñứng
với chu kì 1,2 s. Trong một chu kì, nếu tỉ số của thời gian lò xo giãn với thời gian lò xo nén bằng 2
thì thời gian mà lực ñàn hồi ngược chiều lực kéo về là
A. 0,2 s B. 0,1 s C. 0,3 s D. 0,4 s
Giải 1: Q
t 1 α α nen
Ta có: nen = = nen = . k
t gian 2 α gian 2π − α gian
2π A
Suy ra : α nen = . Suy ra x0 = ∆l = .
3 2
Lực ñàn hồi ngược chiều với lực kéo về khi A N M0 M0’
N
lò xo ñang dãn và vật có li ñộ:
A/2 X0
A
− ≤ x ≤ 0 ( Chiều dương hướng xuống như Hình vẽ) O
2 O
(tương ứng với vùng có 2 cung Màu XANH
của chuyển ñộng tròn ñều).
Trong một chu kì khoảng thời gian ñó là:
π
T
t = 2 6 = = 0, 2s Chọn A.
ω 6
T = tD + tN
Giải 2: T T 1, 2 .Chọn A.
tN = → t / = = = 0, 2s
3 6 6
Giải 3: Thời gian lò xo giãn t1 khi vật ñi từ li ñộ x = A ñến li ñộ x = - ∆l và ngược lại; thời gian lò
A
xo bị nén t2 khi vật ñi từ li ñộ x = - ∆l ñến biên – A và ngược lại . t1 = 2t2 ∆l =
2
Thời gian t lực ñàn hồi ngược chiều lực kéo về ứng với thời gian lò xo giãn khi vật ñi từ x = - ∆l ñến
T T
VTCB ) và ngược lại.: t = 2 = = 0,2 s. Đáp án A
12 6
Câu 23: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng
cách từ mặt phẳng chứa hai khe ñến màn quan sát là 2 m. Nguồn sáng ñơn sắc có bước sóng 0,45
µm . Khoảng vân giao thoa trên màn bằng
A. 0,2 mm B. 0,9 mm C. 0,5 mm D. 0,6 mm
−6
λD 0,45.10 .2
Giải : Khoảng vân: i = = −3
= 0,9.10-3m =0,9 mm . Chọn B.
a 10
π
Câu 24: Đặt ñiện áp u = U 0 cos 100πt + ( V ) vào hai ñầu ñoạn mạch chỉ có tụ ñiện thì cường ñộ
4
dòng ñiện trong mạch là i = I0 cos (100πt + ϕ )( A ) . Giá trị của ϕ bằng
3π π 3π π
A. . B. . C. − . D. − .
4 2 4 2
Giải : Đối với mạch chỉ có tụ ñiện ta có:
π π π 3π
π
ϕU - ϕI = - ϕ = ϕI = ϕU + = + . Đáp án A
=
2 2 4 2 4
Câu 25: Gọi nñ, nt và nv lần lượt là chiết suất của một môi trường trong suốt ñối với các ánh sáng ñơn
sắc ñỏ, tím và vàng. Sắp xếp nào sau ñây là ñúng?
A. nñ< nv< nt B. nv >nñ> nt C. nñ >nt> nv D. nt >nñ> nv
Chọn A.
Câu 26: Một ñoạn mạch ñiện xoay chiều gồm ñiện trở thuần R mắc nối tiếp với một cuộn cảm thuần
có cảm kháng với giá trị bằng R. Độ lệch pha của ñiện áp giữa hai ñầu ñoạn mạch với cường ñộ dòng
ñiện trong mạch bằng
π π π
A. . B. 0. C. D. .
4 2 3
Z π
Giải : Giải: tanϕ = L = 1 ϕ = . Đáp án A
R 4
Câu 27: Hiện tượng chùm ánh sáng trắng ñi qua lăng kính, bị phân tách thành các chùm sáng ñơn
sắc là hiện tượng
A. phản xạ toàn phần. B. phản xạ ánh sáng. C. tán sắc ánh sáng. D. giao thoa ánh sáng.
Chọn C.
Câu 28: Chùm ánh sáng laze không ñược ứng dụng
A. trong truyền tin bằng cáp quang. B. làm dao mổ trong y học .
C. làm nguồn phát siêu âm. D. trong ñầu ñọc ñĩa CD.
Chọn C.
Câu 29: Tia α
A. có vận tốc bằng vận tốc ánh sáng trong chân không.
B. là dòng các hạt nhân 42 He .
C. không bị lệch khi ñi qua ñiện trường và từ trường.
D. là dòng các hạt nhân nguyên tử hiñrô.
Chọn B.
Câu 30: Đặt ñiện áp u = U 2 cos ωt ( V ) (với U và ω không ñổi) vào hai ñầu ñoạn mạch mắc nối
tiếp gồm ñèn sợi ñốt có ghi 220V – 100W, cuộn cảm thuần có ñộ tự cảm L và tụ ñiện có ñiện dung
C. Khi ñó ñèn sáng ñúng công suất ñịnh mức. Nếu nối tắt hai bản tụ ñiện thì ñèn chỉ sáng với công
suất bằng 50W. Trong hai trường hợp, coi ñiện trở của ñèn như nhau, bỏ qua ñộ tự cảm của ñèn.
Dung kháng của tụ ñiện không thể là giá trị nào trong các giá trị sau?
A. 345 Ω . B. 484 Ω . C. 475 Ω . D. 274 Ω .
2
U ñ
Giải 1: Điện trở của bóng ñèn: R = = 484Ω
P
P I
P' = → I' = => Z ' = Z 2 => R2 + ZL2 = 2[ R2 + ( ZL − ZC )2 ] → 4842 + ZL2 = 2[ 4842 + ( ZL − ZC )2 ]
2 2
Dùng chức năng SOLVE của Máy Tính Fx570Es thử với ZC =274Ω thì vô nghiệm.!Chọn D.
(Can’t Solve )
Giải 2: P1 = I21R = 100W, P2 = I22R = 50W I1 = 2 I2 Z22 = 2Z21
R2 + Z2L = 2R2 + 2(ZL – ZC)2 = 2R2 + 2Z2L + 2Z2C – 4ZLZC 2Z2C – 4ZLZC + R2 + Z2L = 0
Z2L – 4ZLZC + R2 +2Z2C = 0 . Điều kiện ñể phương trình có nghiệm
R 484
∆’ = 4Z2C – R2 – Z2C = 3Z2C – R2 ≥ 0 ZC ≥ = = 279,4Ω. Chọn D
3 3
U 2ñ
Giải 3: Điện trở của bóng ñèn: R = = 484Ω . Lúc ñầu: P = 100W = R.I2
P
Khi nối tắt tụ: P = 50W = R.I’2. Suy ra:I1 = 2 I2
=>R2 + Z2L = 2R2 + 2(ZL – ZC)2 = 2R2 + 2Z2L + 2Z2C – 4ZLZC (*)
Phương trình trên tương ñương với: 2Z C2 − 4Z L Z C + Z L2 + R 2 = 0
R 484
Điều kiện ñê phương trình trên có nghiệm là: 4 Z C2 − 2(R 2 + 2 Z 2C ) ≥ 0 ⇒ Z C ≥ = = 342Ω
2 2
Vậy ZC không thể có giá trị 274 ôm. Chọn D.
484.2202
R = 484Ω; 50 = → Z L = 484Ω
4842 + Z L2
Giải 4: .Chọn D.
484.2202
100 = → Zc = 484Ω
4842 + ( Z L − Z C )2
Giải 5: Khi nối tắt tụ công suất ñèn giảm một nửa nên I giảm 2 lần → Z tăng 2 lần
Điện trở ñèn là R = U²ñm / Pñm = 484 Ω
Z2 = 2 Z1 → R² + (ZL – ZC)² = 2R² + 2(ZL)² → (ZL)² + 2ZLZC + R² – (ZC)² = 0
Điều kiện có nghiệm của phương trình theo ZL là ∆’ = 2(ZC)² – R² ≥ 0
→ |ZC| ≥ 484/ 2 = 342 → Câu D không thỏa mãn.Chọn D.
Câu 31: Một tụ ñiện có ñiện dung C tích ñiện Q0. Nếu nối tụ ñiện với cuộn cảm thuần có ñộ tự cảm
L1 hoặc với cuộn cảm thuần có ñộ tự cảm L2 thì trong mạch có dao ñộng ñiện từ tự do với cường ñộ
dòng ñiện cực ñại là 20mA hoặc 10 mA. Nếu nối tụ ñiện với cuộn cảm thuần có ñộ tự cảm
L3=(9L1+4L2) thì trong mạch có dao ñộng ñiện từ tự do với cường ñộ dòng ñiện cực ñại là
A. 9 mA. B. 4 mA. C. 10 mA. D. 5 mA.
I I I
Giải 1: Q0 = 01 = 02 = 03
ω1 ω2 ω3
I 01 ω L2
= 1= = 2 L2 = 4L1. L3 = 9L1 + 4L2 = 25L1
I 02 ω2 L1
I 01 ω1 L3 I
= = = 5 I03 = 01 = 4mA. Chọn B.
I 03 ω3 L1 5
Q02 Q02 Q02 1 9 4
Giải 2: L3 = 9 L1 + 4 L2 ⇒ 2
= 9 2
+ 4 2
⇒ 2 = 2 + 2 ⇒ I 3 = 4mA .Chọn B.
CI 03 CI1 CI 02 I 3 I1 I 2
Giải 3: Io = ωQo; mà Io1 = 2Io2 → ω1 = 2ω2 → L2 = 4L1 → L3 = 25L1
→ ω1 = 5ω3 → I3 = I1/5 = 20/5 = 4 mA.Chọn B.
Câu 32: Trong các hạt nhân nguyên tử: 24 He; 2656 Fe; 238
92 U và
230
90Th , hạt nhân bền vững nhất là
4 230 56
A. He .
2 B. Th .90 C. Fe .
26 D. 238
92 U .
Giải: Hạt nhân có năng lượng liên kết riêng càng lớn thì càng bền vững. Hạt nhân có A trong khoảng
từ 50 ñến 70 bền nhất, năng lượng liên kết riêng có giá trị lớn nhất cỡ 8,8 MeV/nuclon.
(Ha0t nhân bê.n co/ 50 ≤ A ≤ 95 ) => 2656 Fe .Chọn C.
Câu 33: Trên một sợi dây ñàn hồi ñang có sóng dừng ổn ñịnh với khoảng cách giữa hai nút sóng liên
tiếp là 6 cm. Trên dây có những phần tử sóng dao ñộng với tần số 5 Hz và biên ñộ lớn nhất là 3 cm.
Gọi N là vị trí của một nút sóng; C và D là hai phần tử trên dây ở hai bên của N và có vị trí cân bằng
cách N lần lượt là 10,5 cm và 7 cm. Tại thời ñiểm t1, phần tử C có li ñộ 1,5 cm và ñang hướng về vị
79
trí cân bằng. Vào thời ñiểm t 2 = t 1 + s , phần tử D có li ñộ là
40
A. -0,75 cm B. 1,50 cm C. -1,50 cm D. 0,75 cm
Giải 1: Chọn C.
2π .10,5 3 2 2π .7 3
Biên ñộ dao ñộng của C và D lần lượt là: AC = 3 Sin = cm; AC = Sin = cm
12 2 12 2
Độ lệch pha dao ñộng của phần tử C ở thởi ñiểm t và thời ñiểm t + s
79
là: ∆ϕ = 2πf . = 18π + 1,75π
40
Câu 34 : Một mạch dao ñộng LC lí tưởng ñang có dao ñộng ñiện từ tự do với ñiện tích cực ñại của tụ
ñiện là Q0 và cường ñộ dòng ñiện cực ñại trong mạch là I0. Dao ñộng ñiện từ tự do trong mạch có
chu kì là
4πQ 0 πQ 0 2πQ 0 3πQ 0
A. T = B. T = C. T = D. T =
I0 2I 0 I0 I0
2π Q0 2π Q0
Giải 1: I 0 = ω Q0 = => T = . Chọn C.
T I0
Q02 LI 02 Q2 2πQ0
Giải 2: = => LC = 20 => T = 2π LC = . Chọn C.
2C 2 I0 I0
Câu 35: Một con lắc lò xo dao ñộng ñiều hòa theo phương ngang với tần số góc ω . Vật nhỏ của con
lắc có khối lượng 100 g. Tại thời ñiểm t = 0, vật nhỏ qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Tại thời
ñiểm t = 0,95 s, vận tốc v và li ñộ x của vật nhỏ thỏa mãn v = −ωx lần thứ 5. Lấy π 2 = 10 . Độ cứng
của lò xo là
A. 85 N/m B. 37 N/m C. 20 N/m D. 25 N/m
Giải 1: Chọn D.
Vmax = −ω .xmax
Giải 2: Chọn D.
2,375T = 0,95 → T = 0, 4 ( s ) → k = 25 N / m
Giải 3: Tại thời ñiểm t = 0,95s, vận tốc của vật: . Suy ra:
Trong một chu kì vật ñi qua vị trí có hai lần. Lần thứ 5 vật ñi qua vị trí thỏa mãn hệ thức
ñó là
Suy ra T = 0,4 s.
2
Giải 4: Khi v = –ωx thì A² = x² + v²/ω² = 2x² → x = ± A lần thứ nhất
2
2
x= A thì v < 0 và ngược lại.
2
Trong một chu kỳ v = –ωx chỉ có 2 lần.
2
Lần ñầu tiên vật có v = –ωx từ lúc t = 0 là khi x = A và v < 0.
2
Khoảng thời gian lần ñầu là t1 = T.135/360 = 3T/8
Sau ñó 2T nữa thì có v = –ωx lần thứ 5. xuất phát
Nên 2T + 3T/8 = 0,95 → T = 0,4 s
→ ω = 5π→ k = mω² = 0,1.250 = 25 N/m.Chọn D.
π
Giải 5: Phương trình dao ñộng của vật có dang : x = Acos(ωt - )
2
A 2
Tại thời ñiểm t = 0,95s v = ± ω A 2 − x 2 = - ωx x = ± .
2
Trong một chu kỳ vật qua vị trí có v = - ωx hai lần . 1, 3, 5
Lần thứ 5 vật qua vị trí có v = - ωx tai thời ñiểm
t = 2T + t1 với t1 là khoảng thời gian vật ñi từ VTCB ñến biên A
A 2 - A/ 2
và quay lại vị trí x =
2
3T 19T A/ 2
t1 = . Do ñó t = = 0,95 T= 0,4 s
8 8
2π k 2, 4, 6
T= ω = 5π = k = 25π2m = 25 N/m. Chọn D
ω m
π
Giải 5: + Phương trình li ñô0 : x = Acos(ωt - ) = Asin(ωt)
2
+ Phương tri.nh vâ0n tô/c: v = -ωAcos(ωt)
+ v = - ωx => -ωAcos(ωt) = - ωAsin(ωt) => sin(ωt) = cos(ωt)
1 A 2
+ Vi. sin 2 ωt + cos 2 ωt = 1 => sin ωt = ± => x = ±
2 2
+ Trong một chu kỳ vật thõa: v = - ωx hai lần .
A 2
- 1 lâ.n ñi qua x = theo chiê.u âm
2
A 2
- 1 lâ.n qua x = - theo chiê.u dương
2
+ Lần thứ 5 vật qua vị trí có v = - ωx tai thời ñiểm t = 2T + t1 với t1 là khoảng thời gian vật ñi từ
A 2
VTCB ñến biên dương và quay lại vị trí x =
2
3T 19T
+ Do ño/: t1 = => t = = 0,95 => T= 0,4 s => k = 25N/m
8 8
Câu 36: Một con lắc ñơn dao ñộng ñiều hòa với biên ñộ góc 0,1 rad; tần số góc 10 rad/s và pha ban
ñầu 0,79 rad. Phương trình dao ñộng của con lắc là
A. α = 0 ,1 cos( 20πt − 0 , 79 )( rad ) B. α = 0 ,1 cos( 10t + 0 ,79 )( rad )
C. α = 0 ,1 cos( 20πt + 0 ,79 )( rad ) D. α = 0,1cos( 10t − 0, 79 )( rad )
Giải: Chọn B.
Câu 37 : Đồng vị là những nguyên tử mà hạt nhân có cùng số
A. prôtôn nhưng khác số nuclôn B. nuclôn nhưng khác số nơtron
C. nuclôn nhưng khác số prôtôn D. nơtron nhưng khác số prôtôn.
Giải: Chọn A.
Câu 38: Trong âm nhạc, khoảng cách giữa hai nốt nhạc trong một quãng ñược tính bằng cung và
nửa cung (nc). Mỗi quãng tám ñược chia thành 12 nc. Hai nốt nhạc cách nhau nửa cung thì hai âm
(cao, thấp) tương ứng với hai nốt nhạc này có tần số thỏa mãn f c12 = 2f t12 . Tập hợp tất cả các âm
trong một quãng tám gọi là một gam (âm giai). Xét một gam với khoảng cách từ nốt Đồ ñến các nốt
tiếp theo Rê, Mi, Fa, Sol, La, Si, Đô tương ứng là 2 nc, 4 nc, 5 nc, 7 nc , 9 nc, 11 nc, 12 nc. Trong
gam này, nếu âm ứng với nốt La có tần số 440 Hz thì âm ứng với nốt Sol có tần số là
A. 330 Hz B. 392 Hz C. 494 Hz D. 415 Hz
Giải 1: Khoảng cách giữa nốt SOL và nốt LA là 2nc nên ta có: f L = 2.(2. f S ) = 4 f s12
12 12
2* 200* 200
Thế số: 400 = → 4 R 2 + Z L2 − Z L = 200 → Z L = 300Ω
2 2
4R + Z L − Z L
Thay ñổi C ñể URC ñạt cực tiểu (khi R, C mắc liên tiếp nhau) thì:
UR 200* 200
ZC = 0 Và U RCMin = = U 1 => U1 = = 110,94V = 111V . Chọn C.
2 2
R + ZL 2002 + 3002
U. R 2 + ZC2 R 2 + ZC2
Giải 2: UMB = =U
R 2 + (ZL − ZC )2 R 2 + ZC2 − 2ZL ZC + Z2L
Đặt R = a; ZL = b; ZC = t.
a2 + t2 2t[a 2 + (t − b)2 ] − 2(t − b)(t 2 + a 2 ) −2b(t 2 − bt − a 2 )
Xét hàm số f(t) = 2 có f’(t) = = 2
a + (t − b)2 [a 2 + (t − b)2 ]2 [a + (t − b)2 ]2
a 2 + b2 / 4 + b / 2
f’(t) = 0 <=> t = b / 2 + a 2 + b 2 / 4 = t1 (loại nghiệm âm) → f(t1) =
a 2 + b2 / 4 − b / 2
t = t1 ứng với cực ñại nên U2 = U f (t1 )
→ f(t1) = 4→ 3 a 2 + b 2 / 4 = 5b/2→ b = 3a/2 → ZL = 3R/2 = 300 Ω
200R
f(t) nhỏ nhất khi t = 0 → U1 = U f (0) = = 111 V.Chọn C.
R 2 + Z2L
U R 2 + Z C2 U U R 2 + (Z L − ZC )2
Giải 3: UMB = = = ; Y=
R 2 + (Z L − Z C ) 2 R 2 + (Z L − Z C ) 2 Y R 2 + Z C2
R 2 + Z C2
− 2( Z L − Z C )( R 2 + Z C2 ) − 2 Z C [ R 2 + ( Z L − Z C ) 2 ] 2 Z L ( Z C2 − Z L Z C − R 2 )
Y’ = =
( R 2 + Z C2 ) 2 ( R 2 + Z C2 ) 2
Z L + 4 R 2 + Z L2 2UR
Y’ = 0 khi ZC = . Khi ñó UMB = UMBmax = = U2
2 4 R 2 + Z L2 − Z L
R
= 1 (R + ZL)2 = 4R2 + Z2L ZL = 1,5R (*)
2 2
4R + Z − Z LL
R2 R 2 + Z C2
UMB = UMBmin khi ZC = 0 vì với ZC > 0 thì <
R 2 + Z L2 R 2 + (Z L − Z C ) 2
U R2 UR
UMbmin = = = U1
2
R +Z 2
L R 2 + Z L2
UR UR U 200
U1 = = = = = 110,94 V = 111V. Đáp án C.
R +Z2 2
L
2
R + 2,25 R 2
3,25 3,25
Nhận xét: Bài ra thừa ñiều kiện R = 200 Ω
Câu 40: Cho hai dao ñộng ñiều hòa cùng phương với các phương trình lần lượt là
x1 = A1 cos( ωt + 0 ,35 )( cm ) và x 2 = A 2 cos( ωt − 1,57 )( cm ) . Dao ñộng tổng hợp của hai dao ñộng
này có phương trình là x = 20 cos( ωt + ϕ )( cm ) . Giá trị cực ñại của (A1 + A2) gần giá trị nào nhất
sau ñây?
A. 25 cm B. 20 cm C. 40 cm D. 35 cm
π A1
Giải 1: x1 = A1 cos( ωt + 0 ,35 )( cm ) ; x 2 = A 2 cos( ωt − )( cm ) Vẽ GĐVT 700
2
0
r
Áp dụng ñịnh lý hàm số sin ta có:
A1
=
A2
=
A 20 x
Sinα Sin(20 − ϕ ) Sin(70 ) ϕ
A A A
Suy ra: A1 = Sinα = Cosϕ ; A2 = Sin(20 − ϕ )
0,94 0,94 0,94
A2
=> A1 + A2 =
A
(Cosϕ + Sin(20 − ϕ )) = 2 A Cos(35 + ϕ ).Cos350 = 1,64Cos(350 + ϕ ) A
0,94 0,94 α
Từ ñó suy ra: ( A1 + A2 )Max = 1,64 A = 32,8cm Chọn D.
20 2 = A12 + A22 − 2 A1 A2 .0.34
Giải 2:
Do φ2 − φ1 = 900 ; Thì A1 + A2 = 28; Do ñó A1 + A2 = 35 A1
Giải 3: ϕ1 = 0,35 rad = 200; ϕ2 = -1,58 rad = - 900
Vẽ giãn ñồ véc tơ như hình vẽ
π ϕ
α= +ϕ
2 α
β = 1800 - ϕ1- ϕ2 = 700
A1 A2 A 20 A
Áp dụng ĐL hàm số sin: = = = = 21,3 A2 β
sin α sin(ϕ1 − ϕ ) sin β sin 70 0
A1 = 21,3sinα = 21.3cosϕ
A2 = 21,3sin(200 - ϕ)
A1 + A2 = 21,3[cosϕ + sin(200 - ϕ)] = 21,3[cosϕ + cos(700 + ϕ)] = 42,6cos350cos(ϕ + 350)
(A1 + A2)max = 42,6cos350 = 34,896 cm = 35cm. Chọn D
Giải 4: Gần ñúng 0,35 = π/9; 1,57 = π/2→ ∆φ = π/9 + π/2 = 11π/18
Ta có A² = A12 + A 22 + 2A1A 2cos∆φ = (A1 + A2)² – 2A1A2(1 – cos ∆φ) = (A1 +A2)² – 4A1A2sin²(∆φ/2)
Mặt khác: 4A1A2 ≤ (A1 + A2)².→ A² ≥ (A1 + A2)² – (A1 + A2)²sin²(∆φ/2) = (A1 + A2)²cos²(∆φ/2)
A
→ A1 + A2 ≤ = 34,87 cm.Chọn D.
cos(∆φ / 2)
Câu 41: Đặt ñiện áp u = U 2 cos 2πft (f thay ñổi ñược, U tỉ lệ thuận với f) vào hai ñầu ñoạn mạch
AB gồm ñoạn mạch AM mắc nối tiếp với ñoạn mạch MB. Đoạn mạch AM gồm ñiện trở thuần R
mắc nối tiếp với tụ ñiện có ñiện dung C, ñoạn mạch MB chỉ có cuộn cảm thuần có ñộ tự cảm L. Biết
2L > R2C. Khi f = 60 Hz hoặc f = 90 Hz thì cường ñộ dòng ñiện hiệu dụng trong mạch có cùng giá
trị. Khi f = 30 Hz hoặc f = 120 Hz thì ñiện áp hiệu dụng hai ñầu tụ ñiện có cùng giá trị. Khi f = f1 thì
ñiện áp ở hai ñầu ñoạn mạch MB lệch pha một góc 1350 so với ñiện áp ở hai ñầu ñoạn mạch AM.
Giá trị của f1 bằng.
A. 60 Hz B. 80 Hz C. 50 Hz D. 120 Hz
1 1
= ω1ω2 = 213.183,46 ⇒ L =
LC C × 213.183,46
1 2 1 R2 R2
Giải 1:
2
( )
ω3 + ω42 = − 2 = ω1ω2 − 2 ⇒ R.C = 2.10− 3 Chọn B.
LC 2 L 2L
− Z − 1
tan(−450 ) = C
= ⇒ f1 = 80 Hz
R 2πf1CR
ω '1 ω '2
Giải 2: I1 = I2 =
1 2 1 2
R 2 + (ω '1 L − ) R 2 + (ω ' 2 L − )
ω '1 C ω'2 C
1 2 1 2 1 1
ω’21[R2 +(ω’2L - ) ] = ω’22[R2 +(ω’1L - ) ] 2 + 2 = 2LC – R2C2
ω '2 C ω '1 C ω '1 ω ' 2
1 1 1
2LC – R2C2 = 2
( 2
+ ) (*)
4π 60 90 2
UZ C ω3 Z C 3 ω4 Z C 4
UC = ; UC3 = UC4 =
1 2 1 2 1
R 2 + (ωL − ) R 2 + (ω 3 L − ) R 2 + (ω 4 L − )2
ωC ω3C ω 42 C
1 2 1 2 1 1
R2 + (ω3L - ) = R2 + (ω4L - ) (ω3L - ) = - (ω4L - )
ω3C ω4C ω3C ω4C
1 1 1 1
(ω3 + ω4)L = + ω3ω4 = = 4π2.30.120 (**)
ω3C ω 4 C LC LC
UMB
Khi f = f1 ta có giãn ñồ vec tơ như hình vẽ
1 1
ZC1 = R =R = 2πRC (***)
2πf1C f1
Thế (**) vào (*)
1 1 1
R2C2 = 2LC- ( + ) UR
4π 2
60 2
90 2 900
1 2 1 1 1 1 1 1 1 450
R2 C2 = 2
( - 2
- 2
)= ( - - )
4π 30.120 60 90 4π 30 2 2 4 9
2
1 1 5 1 5
= 2 2
RC =
4π 30 36 2π 180 UC1 UAM
1 5 180
= 2πRC = f1 = = 80,5 Hz. Chọn B
f1 180 5
Câu 42: Trong mạch dao ñộng LC lí tưởng ñang có dao ñộng ñiện từ tự do, ñiện tích của một bản tụ
ñiện và cường ñộ dòng ñiện qua cuộn cảm thuần biến thiên ñiều hòa theo thời gian
A.luôn ngược pha nhau B. luôn cùng pha nhau
C. với cùng biên ñộ D. với cùng tần số
Giải: Chọn D.
Câu 43: Một vật dao ñộng ñiều hòa với phương trình x = 5 cos ωt( cm ) . Quãng ñường vật ñi ñược
trong một chu kì là
A. 10 cm B. 5 cm C. 15 cm D. 20 cm
Giải: S =4A =4*5=20cm..Chọn D.
Câu 44: Một chất ñiểm dao ñộng ñiều hòa với phương trình x = 6 cos πt (x tính bằng cm, t tính bằng
s). Phát biểu nào sau ñây ñúng?
A. Tốc ñộ cực ñại của chất ñiểm là 18,8 cm/s.
B. Chu kì của dao ñộng là 0,5 s.
C. Gia tốc của chất ñiểm có ñộ lớn cực ñại là 113 cm/s2.
D. Tần số của dao ñộng là 2 Hz.
Giải: vmax=Aω = 6π=18,8496cm/s.Chọn A.
230 210
Câu 45: Số nuclôn của hạt nhân 90 Th nhiều hơn số nuclôn của hạt nhân 84 Po là
A. 6 B. 126 C. 20 D. 14
Giải: 230-210 =20.Chọn C.
Câu 46: Công thoát êlectron của một kim loại là 4,14 eV. Giới hạn quang ñiện của kim loại này là
A. 0,6 µm B. 0,3 µm C. 0,4 µm D. 0,2 µm
hc 6 , 625.10−34 * 3.108
Giải: λ0 = = −19
= 0 ,3.10−6 m = 0 ,3µ m .Chọn B.
A 4 ,14 * 1,6.10
Câu 47: Dòng ñiện có cường ñộ i = 2 2 cos 100πt (A) chạy qua ñiện trở thuần 100 Ω . Trong 30
giây, nhiệt lượng tỏa ra trên ñiện trở là
A. 12 kJ B. 24 kJ C. 4243 J D. 8485 J
Giải: Q = P.t= I2Rt =22100*30 =12000J =1,2kJ.Chọn A.
Câu 48: Điện áp u = 141 2 cos 100πt (V) có giá trị hiệu dụng bằng
A. 141 V B. 200 V C. 100 V D. 282 V
Chọn A.
Câu 49: Một sóng cơ truyền trên một sợi dây rất dài với tốc ñộ 1m/s và chu kì 0,5s. Sóng cơ này có
bước sóng là
A. 150 cm B. 100 cm C. 50 cm D. 25 cm
Giải: λ=v.T= 100*0,5 =50cm/s. Chọn C.
Câu 50: Tia X
A. mang ñiện tích âm nên bị lệch trong ñiện trường.
B. cùng bản chất với sóng âm
C. có tần số nhỏ hơn tần số của tia hồng ngoại
D. cùng bản chất với tia tử ngoại
Chọn D.
GIẢI CHI TIẾT ÐỀ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC KHỐI A, A1 NĂM 2013
Môn : VẬT LÝ – Mã ñề : 426 (Thời gian làm bài : 90 phút)
Cho biết: hằng số Plăng h=6,625.10-34J.s; ñộ lớn ñiện tích nguyên tố e = 1,6.10-19C; tốc ñộ ánh sáng trong chân
không c = 3.108 m/s; gia tốc trọng trường g = 10 m/s2.
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 ñến câu 40)
Câu 1: Đặt ñiện áp u = U 0 cos ωt (V) (với U 0 và ω không ñổi) vào hai ñầu ñoạn mạch gồm cuộn dây không
thuần cảm mắc nối tiếp với tụ ñiện có ñiện dung C (thay ñổi ñược). Khi C = C0 thì cường ñộ dòng ñiện trong
π
mạch sớm pha hơn u là ϕ1 ( 0 < ϕ1 < ) và ñiện áp hiệu dụng hai ñầu cuộn dây là 45V. Khi C=3 C0 thì cường
2
π
ñộ dòng ñiện trong mạch trễ pha hơn u là ϕ2 = − ϕ1 và ñiện áp hiệu dụng hai ñầu cuộn dây là 135V. Giá trị
2
của U0 gần giá trị nào nhất sau ñây?
A. 95V. B. 75V. C. 64V. D. 130V.
Giải 1: Nhận xét: Bài này khó Ud2
-Các chỉ số 1 ứng với trường hợp tụ Co; UL2 N
-Các chỉ số 2 ứng với trường hợp tụ 3Co
Vẽ giản ñồ véc tơ như hình vẽ bên :
Ta có ZC2 = ZC1/3 = ZC/3
Do Ud = IZd = I R 2 + Z L2 : Ud1 = 45V; Ud2 = 135V
Ud2 = 3Ud1 => I2 = 3I1
UC1 = I1ZC
UC2 = I2ZC2 = 3I1ZC/3 = I1ZC = UC1 =UC M
UL1 Ud1
Trên giản ñồ là các ñoạn: MQ = NP = Uc
U1 = U2 =U ñiện áp hiệu dụng ñặt vào mạch. P U
2
Theo bài ra φ2=900-φ1 .
Tam giác OPQ vuông cân tại O ϕ2
Theo hình vẽ ta có các ñiểm O; M và N thẳng hàng.
O ϕ1 UR1 UR2 I
Đoạn thẳng ON = HP
U2 = PQ = MN = 135-45 = 90
Suy ra U = 90/ 2 = 45 2 => U0 = 90V. Chọn A .
Giải 2:
+ C1 = C0 ; C2 = 3C0 => ZC1 = 3ZC2 Q U1
+ Ucd2 = 3Ucd1 => I2 = 3I1 => Ur2 = 3Ur1 ; UC1 = UC2 Ucd2
+ Ur1 = Ucosϕ1 ; Ur2 = Ucosϕ2
π β
=> 3Ucosϕ1 = Ucosϕ2 => 3cosϕ1 = cos ( − ϕ1 ) = sinϕ1
2 UC
=> tan ϕ1 = 3 => ϕ1 = 71,565 => ϕ2 = 18,4350
0
H
U C1 U UC 2 U Ucd1 UC2
+ = 1 ; = 2
sin(α + ϕ1 ) sin β sin(α − ϕ 2 ) sin β U2
U C1 UC 2 α ϕ2
=> = => sin(α + ϕ1 ) = sin(α − ϕ 2 )
sin(α + ϕ1 ) sin(α − ϕ2 ) ϕ1
=> α + ϕ1 = π - (α − ϕ 2 ) => α = 63,4350
+U UC1
r1 = Ucd1cosα = Ucosϕ1 => U = 45.cosα/cosϕ1 = 63,64V U1
=> U0 = 90V => Chọn A .
π
Giải 4: U d 1 = 45V , U d 2 = 135V ⇒ Z1 = 3Z 2 , ZC1 = 3Z C 2 , ϕ1 + ϕ 2 = nên ta có giãn ñồ véc tơ như
2
hình vẽ Zd
10 3 10 3 Zc2
Đặt Z2 =1 ñơn vị => Z1=3, Zc2= , Zc1= , cosα = ,
2 2 10
Áp dụng ñịnh lý hàm số cosin ta tính ñược Zd= 4,5 . Z2
Zc1
Zd Ud 4, 5 135.
= = ⇒U = , U 0 = 90V . Chọn A
Z2 U 1 4,5
α
Giải 5: C2 = 3C1 ---> ZC = ZC1 = 3ZC2 Z1
2 2
Ud1 = 45V; Ud2 = 135V = 3Ud1 => I2 = 3I1 => Z1 = 3Z2 hay Z1 = 9Z2
Z
R2 + (ZL – ZC)2 = 9R2 + 9(ZL - C )2 <=> ZLZC = 2(R2 + ZL2) (1)
3
Z
ZL − C
tanϕ1 =
Z L − ZC
; vớiϕ1 < 0 ; tanϕ2 = 3 mà: ϕ + ϕ = π => tanϕ tanϕ = -1
1 2 1 1
R R 2
Z 4Z L Z C Z2
=> (ZL – ZC)( ZL - C ) = - R2 => ZL2 - + C = - R2
3 3 3
2
Z 4Z L Z C 4Z L Z C Z Z 5Z L Z C
=> C = - ( R2 + ZL2) = - L C = => ZC = 2,5ZL (2)
3 3 3 2 6
Từ (1) và (2): 2,5ZL2 = 2(R2 + ZL2) => ZL = 2R và ZC = 5R => Z1 = R 10 và Zd1 = R 5
U U
= d 1 => U = Ud1 2 => U0 = 2Ud1 = 90V Giá trị này gần giá tri 95V nhất. Đáp án A
Z1 Z d1
Giải 6:
*C = C0 → i1 sơ"m pha hơn u la# φ1 (0 < φ1 < π/2) Z C0 − Z L R
*C = 3C0 → i2 trễ pha hơn u la# φ2 = π/2 - φ1 ; ZC0 = 3ZC =
sin ϕ1 = cos ϕ 2 Z1 Z2
3ZC − ZL = 3R 5R ⇔
Z1 I2 U2D ZC = sin ϕ 2 = cos ϕ1 ZL − ZC = R
= = =3⇒ R ⇒ 3 Z 2
Z2 I1 U1D Z − Z = Z1
L C
3 ZL = 2R
2
U Z R 2 + ( R 3) 2
= 2 = = ⇔ U = 45 2 ⇒ U 0 = 90V Gia tri cua U0 gân nhât la 95V
U 2D Z2D R 2 + ( 2R )
2 3
Cách 2:
U D1 = I1.ZD = 45V ; U D2 = I 2 ZD = 135V ⇒ I2 = 3I1
⇒ U1C = U2C ; U2R= 3U1R ; U2L= 3U1L ; Z1= 3Z2 r
Ta có : cosφ1=R/Z1 ; cosφ2=R/Z2=sinφ1 I
U1L − U1C
⇒ tgφ1= -3 = (1)
U1R
U − U 2C 3U1L − U1C
tgφ2 = 1/3= 2L = (2)
U 2R 3U1R
từ 1 và 2 ⇒ U1C= 2,5U1L ⇒ U1L= 2U1R
mà U D1 =
2
U1R 2
+ U1L = U1R 5 = 45V ⇒ U1R = 9 5 V
2
⇒U = U1R + (U1L − U1c ) 2 = 45 2V ⇒ U0= 90V
Giải 8:
Câu 2: Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, bước sóng ánh sáng ñơn sắc là 600 nm,
khoảng cách giữa hai khe hẹp là 1 mm. Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe ñến màn quan sát
là 2 m. Khoảng vân quan sát ñược trên màn có giá trị bằng
A. 1,2 mm B. 1,5 mm C. 0,9 mm D. 0,3 mm
Câu 4: Sóng ñiện từ có tần số 10 MHz truyền trong chân không với bước sóng là
A. 60m B. 6 m C. 30 m D. 3 m.
c 3.108
Giải: λ = = = 30m . Chọn C
f 10.106
Câu 5: Đặt ñiện áp u = 120 2 cos 2πft (V) (f thay ñổi ñược) vào hai ñầu ñoạn mạch mắc nối tiếp
gồm cuộn cảm thuần có ñộ tự cảm L, ñiện trở R và tụ ñiện có ñiện dụng C, với CR2 < 2L. Khi f = f1
thì ñiện áp hiệu dụng giữa hai ñầu tụ ñiện ñạt cực ñại. Khi f = f2 = f1 2 thì ñiện áp hiệu dụng giữa
hai ñầu ñiện trở ñạt cực ñại. Khi f = f3 thì ñiện áp hiệu dụng giữa hai ñầu cuộn cảm ñạt cực ñại
ULmax. Giá trị của ULmax gần giá trị nào nhất sau ñây?
A. 173 V B. 57 V C. 145 V D. 85 V.
2 2
U ω02 U2 f2
Giải 1: Áp dụng Công Thức: + 2 = 1 hay 2 + C2 = 1
U LMAX ωL U L max f L
2
Với f3 . f1 = f2 nên f3 = 2f1 hay fL = 2fC => kết quả : ULma x= 80 3V = 138,56V. Chọn C
L R2 X X
C oùX =
C
−
2
(1) ; U C m ax → ω C =
L
= 2 π f1 → L =
2 π f1
(2 )
2
2
Giải 2: U R m ax → ω R = ω L ω C ↔ ( 2 π f1 2 ) = ω L . ( 2 π f1 ) → ω L = 4 π f1
1 1
U L m ax → ω L =
XC
→ C=
X .4 π f 1
(3 )
U.ωL L thay U =120,R2 = 2X 2 ,( 2),( 3)
(1)( 2)( 3) → R2 = 2X 2 → UL max = 2
→ U L max = 80 3 ( V )
2
1
R + ωL L −
ωL C
2 2 LC − RC 2 1
Giải 3: Khi U LMax ⇒ ω3 = , Khi U CMax ⇒ ω1 = , khi U RMax ⇒ ω2 =
2 LC − RC 2 2 L2C 2 LC
L
f 2 = f1 2 ⇒ R =
C
2 R 13 120
Khi ω = ω3 = ⇒ Z C = , Z L = 2 R, Z = R => U LMax = .2 R = 133,1V . Chọn C
LC 2 2 Z
Giải 4:
1 L R2 1
UC = UCmax khi ω1 = − ; UR = URmax khi ω2 = = ω1 2 => ω22 = 2ω12
L C 2 LC
1 2 L R2 L
=> = 2 ( - ) => R2 = (*)
LC L C 2 C
ω12 2 L ω 22 L
=> ω12 R 2 + ω12ω 22 L2 + 2 2
− 2ω1 = ω 2 2
2 R + ω1
2 2 2
ω 2 L + 2 2
− 2ω 22
ω2 C C ω1 C C
2 2 2 2 2 2
L 1 ω ω 1 (ω − ω1 )(ω 2 + ω1 )
=> (ω12 − ω 22 )( R 2 − 2 ) = 2 ( 22 − 12 ) = 2 2
C C ω1 ω 2 C ω12ω 22
Giải 3:
U E
I= = Với E là suất ñiện ñộng hiệu dụng giữa hai cực máy phát: E = 2 ωNΦ0 = 2 2πfNΦ0
Z Z
= U ( do r = 0)
Với f = np n tốc ñộ quay của roto, p số cặp cực từ.
1350.2 135
---> f1 = = Hz =>ω1 = 90π; ZC1 = 20Ω
60 3
1800.2
---> f2 = = 60 Hz => ω2 = 120π ; ZC2 = 15Ω
60
ω12 ω 22
P1 = P2 <----> I1 = I2 <=> =
1 2 1 2
R 2 + (ω1 L − ) R 2 + (ω 2 L − )
ω1C ω2C
90 2 120 2 9 16
=> 2 2
= 2 2
=> 2 2
= 2
R + (ω1 L − 20) R + (ω 2 L − 15) R + (ω1 L − 20) R + (ω 2 L − 15) 2
2 2 2 2
0,1 =0,05+0,05.v2max =>vmax = 1m/s = 100cm/s .
Mà vmax =ω.A => biên ñộ A = vmax /ω=100/20 =5cm.
π 10T T A
- Đến thời ñiểm t = s= = 3T + ⇒ x = = 2,5cm
3 3 3 2
A 3
Và nó vận tốc: v = ω A 2 − x 2 = ω A 2 − ( ) 2 = ωA = ω 18, 75 = 50 3cm / s
2 2
2. Sau khi ngừng tác dụng lực F: Vật lại dao ñộng ñiều hoà quanh vị trí cân bằng O với biên ñộ
v12
dao ñộng là A’: A ' = x12 + với x1 = 5 + 2,5 = 7,5 cm; v1 = ω A 2 − x 2 = ω 18,75 = 50 3cm / s
ω2
⇒ A ' = 7,52 + 18, 75 = 5 3 = 8, 66cm ⇒ Gần giá trị 9cm nhất. Chọn A
Giải 2:
2,5
O O’
+ Lúc ñầu vật ñang ở VTCB thì có F tác dụng vì vậy VTCB sẽ mới là O’ cách VTCB cũ là:
F
= 0,05m = 5cm mà lúc ñó v = 0 nên A= OO’ = 5cm. Chu kỳ dao ñộng T = π / 10 s
K
π 3T T T A
+ Sau khi vật ñi ñược = = 3T + + vật có toạ ñộ x = = 2, 5 cm và
3 10 4 12 2
A 3
v = ω A 2 − x 2 = ω A 2 − ( ) 2 = ωA = ω 18, 75 = 50 3cm / s
2 2
A
+ Thôi tác dụng lực F thì VTCB lại ở O vì vậy nên toạ ñộ so với gốc O là x = + A
2
(ω A 3 / 2) 2 (3 A)2 3 A2
biên ñộ mới là A’:A’ = (( A / 2 + A) 2 + = + = A 3 = 5 3cm Chọn A
ω2 4 4
Giải 3:
+ w = 20 ; T = π/10 s
+ VTCB mới của con lắc ở O’ : 5
x
OO’ = x0 = F/k = 0,05m = 5cm
+ Ở O’ vật có vận tốc V : O≡-A’ O’ A’/2 A’
½ mV2 + ½ kx02 = F.x0 => V = 1 m/s
V = wA’ => A’ = 0,05m = 5cm T/4 T/12
π
+ t = s = 3T + T/4 + T/12
3
Sau thời gian t vật ñang ở VT : x’ =A’/2 so với gốc O có tọa ñộ x = 7,5cm và vận tốc khi ñó :
v2 = w2(A’2 – x’2) => v2 = 7500
+ Khi bỏ F, VTCB của con lắc là O, biên ñộ A là : A2 = x2 + v2/w2 = 7,52 + 7500/400
=> A = 8,7 cm => Chọn A
ω ω
Câu 11: Đặt ñiện áp u = 220 2 cos100π t (V) vào hai ñầu ñoạn mạch mắc nối tiếp gồm ñiện trở
10−4 1
R = 100Ω , tụ ñiện có C = F và cuộn cảm thuần có L = H. Biểu thức cường ñộ dòng ñiện
2π π
trong ñoạn mạch là
π π
A. i = 2, 2 2 cos 100π t + (A) B. i = 2, 2 cos 100π t − (A)
4 4
π π
C. i = 2, 2 cos 100π t + (A) D. i = 2, 2 2 cos 100π t − (A)
4 4
U 220 2
Giải 1 : ZL= 100Ω; ZC= 200Ω=> Z= 100 2Ω ;tanφ = -1 =>φ=-π/4 ; I 0 = 0 = = 2, 2 A
Z 100 2
π
=> i = 2, 2 cos 100π t + (A) Chọn C
4
u
Giải 2 : ZL= 100Ω; ZC= 200Ω =>số phức Z= R +(ZL-ZC)i = 100+ (100-200)i =100-100i. i =
z
Máy tính cầm tay : Fx 570ES, 570Es Plus: SHIFT MODE 1; MODE 2 ; SHIFT MODE 4
220 2 11 1 1 π
Nhập: = ∠ π = 2, 2∠ π = 2, 2∠0, 7854 => i = 2, 2cos 100π t + (A).Chọn C
100 + (100 − 200)i 5 4 4 4
Câu 12: Giả sử một vệ tinh dùng trong truyền thông ñang ñứng yên so với mặt ñất ở một ñộ cao
xác ñịnh trong mặt phẳng Xích Đạo Trái Đất; ñường thẳng nối vệ tinh với tâm Trái Đất ñi qua kinh
Giải 2: Muốn vệ tinh ở trong mặt phẳng xích ñạo và ñứng yên so với mặt ñất, nó phải chuyển ñộng
tròn xung quang Quả ñất cùng chiều và cùng vận tốc góc ω như Trái ñất quay xung quanh trục của
nó với cùng chu kỳ T=24h.
Gọi vận tốc dài của vệ tinh trên quỹ ñạo là v, ñộ cao của nó so với mặt ñất là h. Vì chuyển ñộng tròn
mv 2
nên vệ tinh có gia tốc hướng tâm bằng: Fht= ,
(h + R )
GmM Vệ tinh
lực nàylà lực hấp dẫn của Trái ñất ñối với vệ tinh:+ Fhd= .
(h + R ) 2
mv 2 GmM h
Từ hai biểu thức trên suy ra =
(h + R ) (h + R ) 2
00
2 2
Vì: v=(h+R) ω 2 ⇒ (h + R ) ω = GM 2 . A B
(h + R) (h + R) R θ
2π O
Chú ý rằng ω = , với T=24h ta có
T
GM GM .T 2
h+R= 3 2
=3 2
=42322.103(m)=42322km
ω 4π
Vậy, ñộ cao của vệ tinh so với mặt ñất là: h=42322-6370=35952 km
Đối với sóng cực ngắn, ta có thể xem như sóng truyền thẳng từ vệ tinh xuống mặt ñất. Từ hình vẽ ta
thấy vùng nằm giữa kinh tuyến ñi qua A và B sẽ nhận ñược tín hiệu từ vệ tinh. Ta thấy ngay:
R
cos θ = =0,1505. Từ ñó θ =81020’.Như vậy, vùng nhận ñược tín hiệu từ vệ tinh nằm trong
R+h
khoảng Từ kinh ñộ 81020’T ñến kinh ñộ 81020’Đ .Chọn D
Giải 3: Tô"c ñô: vê: tinh bă#ng chu vi quỹ ña:o (quãng ñươ#ng ñi) chia cho chu ki# T (T la# thơ#i gian ñi 1
vo#ng=24h): v=2π(R+h)/T
GM .m mv2 m.4π 2 ( R + h) GM .T 2
Fhd = Fht ⇒ = = ⇒ (R+h)= 3 =42112871m.⇒h=35742871m
( R + h)2 ( R + h) T2 4.π 2
Vi# vê: tinh pha"t so"ng cư:c ngă"n nên so"ng truyê#n thẳng ñê"n mă:t ñâ"t la# hi#nh chỏm câ#u giơ"i ha:n bởi
cung nhỏ MN trên hi#nh vẽ.
Go:i V la# vi: tri" vê: tinh. Điểm M, N la# kinh ñô: co" sô" ño bă#ng gia" tri: go"c α M
OM R 0 0
cos α = = = 0.1512 ⇒ α = 81,3 =81 20” R
α V
OV R + h R+h
0 0
⇒ Từ kinh ñộ 81 20’T ñến kinh ñộ 81 20’Đ. Chọn D O
N
GV: Đoàn Văn Lượng - Email: doanvluong@gmail.com Trang 9
Câu 13: Một nguồn phát sóng dao ñộng ñiều hòa tạo ra sóng tròn ñồng tâm O truyền trên mặt nước
với bước sóng λ. Hai ñiểm M và N thuộc mặt nước, nằm trên hai phương truyền sóng mà các phần
tử nước ñang dao ñộng. Biết OM = 8λ, ON = 12λ và OM vuông góc với ON. Trên ñoạn MN, số
ñiểm mà phần tử nước dao ñộng ngược pha với dao ñộng của nguồn O là
A. 5. B. 4. C. 6. D. 7.
Giải :
M
+ OH = OM.ON/MN = 6,66 λ
+ Số ñiểm dñ ngược pha với nguồn trên ñoạn MH là : P H
OP ≤ (k + ½)λ ≤ OM
=> 6,66 ≤ (k + ½) ≤ 8 => 6,16 ≤ k ≤ 7,5 => k = 7
+ Số ñiểm dñ ngược pha với nguồn trên ñoạn HN là :
OQ ≤ (k’ + ½)λ ≤ ON N
O Q
=> 6,66 ≤ (k’ + ½) ≤ 12 => 6,16 ≤ k’ ≤ 11,5
=> k’ = 6,7,8,9,10,11 => có 6 ñiểm . Chọn C
1 1 1 24 H
∆OMNvuoâ
ng → 2
= 2
+ 2
→ OH = λ
OH ON OM 13
24 λ O M
≤ d = ( 2k + 1) ≤ 8λ
2πd λ 13 2
= ( 2k +1) π→ d = ( 2k + 1) → Giaû
i heä
BPT
→coù
6giaù ak
tròcuû
λ 2 24 λ
≤ d = ( 2k + 1) ≤ 12λ
13 2
Câu 14: Gọi M, N, I là các ñiểm trên một lò xo nhẹ, ñược treo thẳng ñứng ở ñiểm O cố ñịnh. Khi lò
xo có chiều dài tự nhiên thì OM = MN = NI = 10cm. Gắn vật nhỏ vào ñầu dưới I của lò xo và kích
thích ñể vật dao ñộng ñiều hòa theo phương thẳng ñứng. Trong quá trình dao ñộng, tỉ số ñộ lớn lực
kéo lớn nhất và ñộ lớn lực kéo nhỏ nhất tác dụng lên O bằng 3; lò xo giãn ñều; khoảng cách lớn
nhất giữa hai ñiểm M và N là 12 cm. Lấy π2 = 10. Vật dao ñộng với tần số là
A. 2,9 Hz. B. 3,5 Hz. C. 1,7 Hz. D. 2,5 Hz.
Giải 1:
+ MNmax = 12cm nên chiều dài lớn nhất của lò xo là:
Lmax = 36 cm = l0 + A + ∆l0 → A + ∆l0 = 6cm (1)
+ Theo bài Fmax = 3Fmin nên dễ dàng có ∆l0 = 2 A (2)
Từ (1),( 2) dễ dàng tính ñựợc f = 2,5Hz. Chọn D
Giải 2:
HD: Kí hiệu ñộ giãn lò xo ở VTCB là ∆l0 . Biên ñộ dao ñộng vật là A, khi ñó có:
Fmax = k ( A + ∆l0 ) F
⇒ max = 3 ⇒ 2 A = ∆l0
Fmin = k (∆l0 − A) Fmin
MN cách nhau xa nhất khi lò xo giãn nhiều nhất =>
1 g 1 π2
OI = l0 + A + ∆l0 = 3.MN = 36cm ⇒ A = 6cm ⇒ f = = = 2,5Hz . Chọn D
2π ∆l0 2π 4.10−2
Fmax k ( ∆l 0 + A )
= =3 g
Giải 3: Fmin k ( ∆l 0 − A ) → ∆l 0 = 4 ( cm ) = 2 → ω = 5 10 = 5π → f = 2,5( Hz)
ω
n cöïc ñaïi = ∆l 0 + A = 2.3 = 6 ( cm )
Loøxodaõ
Câu 16: Khi nói về phôtôn, phát biểu nào dưới ñây ñúng?
A. Năng lượng của phôtôn càng lớn khi bước sóng ánh sáng ứng với phôtôn ñó càng lớn.
B. Phôtôn có thể tồn tại trong trạng thái ñứng yên.
C. Với mỗi ánh sáng ñơn sắc có tần số f xác ñịnh, các phôtôn ñều mang năng lượng như nhau.
D. Năng lượng của phôtôn ánh sáng tím nhỏ hơn năng lượng của phôtôn ánh sáng ñỏ.
Câu 17: Trên một sợi dây ñàn hồi dài 1m, hai ñầu cố ñịnh, ñang có sóng dừng với 5 nút sóng (kể cả
hai ñầu dây). Bước sóng của sóng truyền trên ñây là
A. 1m. B. 1,5m. C. 0,5m. D. 2m.
Giải: 5 nút sóng ⇒ k=4, λ=2.l/k=2.1/4=0,5m. Chọn C
Câu 18: Đặt ñiện áp u = 220 2 cos100π t (V) vào hai ñầu ñoạn mạch mắc nối tiếp gồm ñiện trở
0,8 10−3
20Ω, cuộn cảm thuần có ñộ tự cảm H và tụ ñiện có ñiện dung F. Khi ñiện áp tức thời giữa
π 6π
hai ñầu ñiện trở bằng 110 3 V thì ñiện áp tức thời giữa hai ñầu cuộn cảm có ñộ lớn là
A. 330V. B. 440V. C. 440 3 V. D. 330 3 V.
Giải 1: Z = 20 2Ω , I0=11A,
U 0 R = I 0 .R = 11.20 = 220V ; U 0 L = I 0 .Z L = 11.80 = 880V
U 0L
UR v à UL vuông pha nên khi:
2
220 3V U 0 R 3 π/3 U0R
uR = 110 3 V=> uR = 110 3 = =
2 2 U0R 3
Q0/2R
U 0 L 880 2
Thì u L = = = 440V ( Hình vẽ) Chọn B
2 2
U = 220 ( V )
Z = 20 2 → I =
11
( A ) → U 0R = 880 V UL
UR
2 0L ( ) - 880 600
Giải 2: 300 220
2 2 -440
uR ⊥ uL uR uL
→ + = 1 → uL = 440 ( V ) √
uR = 110 3 U 0R U 0L
- Vòng trong ứng với uR , vòng ngoài
ứng với uL.
Giải 3:
ZL = 80Ω; ZC = 60Ω, => Z = 20 2 Ω => I0 = 11A. U0L = 880V; U0R = 220V
π
uR = 220cos(100πt - ϕ), uL = 880cos(100πt - ϕ + ) = -880sin(100πt - ϕ )
2
3 1
uR = 220cos(100πt - ϕ) = 110 3 ---> cos(100πt - ϕ) = ----> sin(100πt - ϕ) =
2 2
Do ñó ñộ lớn của uL là 440V. Đáp án B
Câu 19: Hai mạch dao ñộng ñiện từ lí tưởng ñang có dao ñộng ñiện từ tự do. Điện tích của tụ ñiện
trong mạch dao ñộng thứ nhất và thứ hai lần lượt là q1 và q2 với: 4q12 + q22 = 1,3.10 −17 , q tính bằng
C. Ở thời ñiểm t, ñiện tích của tụ ñiện và cường ñộ dòng ñiện trong mạch dao ñộng thứ nhất lần lượt
là 10-9 C và 6 mA, cường ñộ dòng ñiện trong mạch dao ñộng thứ hai có ñộ lớn bằng
A. 4 mA. B. 10 mA. C. 8 mA. D. 6 mA.
-9 2 2 −17
Giải 1: Cho q1=10 C và i1=6 mA va# 4q1 + q2 = 1,3.10 (1)
Câu 20: Một lò phản ứng phân hạch có công suất 200 MW. Cho rằng toàn bộ năng lượng mà lò
phản ứng này sinh ra ñều do sự phân hạch của 235U và ñồng vị này chỉ bị tiêu hao bởi quá trình phân
hạch. Coi mỗi năm có 365 ngày; mỗi phân hạch sinh ra 200 MeV; số A-vô-ga-ñrô NA=6,02.1023
mol-1. Khối lượng 235U mà lò phản ứng tiêu thụ trong 3 năm là
A. 461,6 kg. B. 461,6 g. C. 230,8 kg. D. 230,8 g.
13
Giải: P=W/t=NW1/t vơ"i W1=200 MeV=200.1,6.10− J ; t=3.365.24.3600 (s)
⇒ N=Pt/(W1) ⇒ m=nM=N.M/NA=P.t.M/(W1.NA) =230823gam=230,823kg. Chọn C
Câu 21: Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng nước, hai nguồn sóng kết hợp O1 và O2 dao ñộng
cùng pha, cùng biên ñộ. Chọn hệ tọa ñộ vuông góc Oxy (thuộc mặt nước) với gốc tọa ñộ là vị trí ñặt
nguồn O1 còn nguồn O2 nằm trên trục Oy. Hai ñiểm P và Q nằm trên Ox có OP = 4,5 cm và OQ =
8cm. Dịch chuyển nguồn O2 trên trục Oy ñến vị trí sao cho góc PO2Q có giá trị lớn nhất thì phần
tử nước tại P không dao ñộng còn phần tử nước tại Q dao ñộng với biên ñộ cực ñại. Biết giữa P và
Q không còn cực ñại nào khác. Trên ñoạn OP, ñiểm gần P nhất mà các phần tử nước dao ñộng với
biên ñộ cực ñại cách P một ñoạn là
A. 1,1 cm. B. 3,4 cm. C. 2,5 cm. D. 2,0 cm.
Giải 1: HD: Đặt
8 4,5
tan (ϕ2 ) − tan (ϕ1 ) −
3,5 3,5
O1O2 = a ⇒ tan PO2Q = tan (ϕ 2 − ϕ1 ) = = a a = ≤
1 + tan (ϕ 2 ) . tan (ϕ1 ) 1 + 8 . 4,5 a + 36 36
2 a.
a a a a
PO1 = 4,5cm
P : ⇒ 3 = (k + 1/ 2)λ
PO2 = 7,5cm
Dấu “=” xảy ra khi a=6cm => ⇒ λ = 2cm ⇒ k = 1 Điểm gần P
Q : QO1 = 8cm ⇒ 2 = (k )λ
QO = 10cm
2
nhất dao ñộng với biên ñộ cực ñại nằm trên H ứng với
k=2 ⇒ x 2 + 36 − x = 4( x = O1M ) ⇒ x = 20 / 8 = 2,5cm ⇒ MP = 2cm . Chọn D
O2
O1 M(x,0) P Q
14
Câu 22: Dùng một hạt α có ñộng năng 7,7 MeV bắn vào hạt nhân 7 N ñang ñứng yên gây ra
14 1 17
phản ứng α + N → p + O . Hạt prôtôn bay ra theo phương vuông góc với phương bay tới của
7 1 8
hạt α. Cho khối lượng các hạt nhân: mα = 4,0015u; mP = 1,0073u; mN14 = 13,9992u;
mO17=16,9947u. Biết 1u = 931,5 MeV/c2. Động năng của hạt nhân 17 8 O là
A. 2,075 MeV. B. 2,214 MeV. C. 6,145 MeV. D. 1,345 MeV.
Giải 1: Đi:nh luâ:t bảo toa#n ñô:ng lươ:ng:
r r r r r
pα = p p + pO vi# pα ⊥ p p nên pO2 = pα2 + p 2p ⇒ 2mOKO=2mαKα+2mpKp (1)
Đi:nh luâ:t bảo toa#n năng lươ:ng: Kα + (mα + mN − m p − mO ).931, 5 = K p + K O (2)
Co" Kα=7,7MeV, giải hê: (1) va# (2) ti#m ñươ:c Kp=4,417MeV va# KO=2,075 MeV. Chọn A
Câu 23: Giới hạn quang ñiện của một kim loại là 0,75 µm. Công thoát êlectron ra khỏi kim loại này
bằng
A. 2,65.10-19J. B. 26,5.10-19J. C. 2,65.10-32J. D. 26,5.10-32J.
hc
Giải: A = =2,65.10-19J. Chọn A
λ
U L U .cos ϕ1
Z = U . ( cos ϕ1 + cos ϕ 2 )
R U U 1 1 2 U
⇒ L1 ⇒ L + L = = UL( + ) = U L max = cos ϕ
U L = U .cos ϕ 2 Z L1 Z L 2 R Z L1 Z L 2 Z L max R
Z L 2 R
⇒ cos ϕ =
( cos ϕ1 + cos ϕ 2 ) => ϕ = 0, 828rad
2
R 2 + Z C2
Giải 3: (Bài giải: Của thầy Trần Viết Thắng) UL = ULmax khi ZL = (*)
ZC
Z L21 Z L22
UL1 = UL2 => 2 2
= 2 2
=> (R2 + ZC2)(ZL1 + ZL2) = 2ZL1Zl2ZC (**)
R + ( Z L1 − Z C ) R + (Z L2 − Z C )
2Z L1 Z L 2 1 1 2
Từ (*) và (**): ZL = hay + = (1)
Z L1 + Z L 2 Z L1 Z L2 ZL
Z
tanϕ1 tanϕ2 = 1 Đặt X = C
R
Z − Z C Z L1 Z C Z R 1
tanϕ1 = L1 = - = L1 - X => = (2)
R R R R Z L1 X + tan ϕ1
Z − ZC Z Z Z R 1
tanϕ2 = L 2 = L2 - C = L2 - X=> = (3)
R R R R Z L2 X + tan ϕ 2
R 2 + Z C2 R2 Z − ZC R 1
Từ ZL = ---> ZL – ZC = =>tanϕ = L = =
ZC ZC R ZC X
Z − ZC Z Z Z R 1 X
tanϕ = L = L - C = L - X => = = 2 (4)
R R R R ZL X + tan ϕ X +1
R R 45.3,14
tan ϕ = (*) ⇒ tan ϕ = Z = 1 → ϕ = 180 = 0, 785
ZC C
r
I
Giải 3: Từ hình vẽ ta có trong thời gian 0,3s sóng truyền ñi ñược 3 ô theo phương ngang tương ứng
15
quãng ñường 15 cm => tốc ñộ truyền sóng v = = 50cm / s .
0, 3
Ta lại thấy bước sóng bằng 8 ô => λ = 8.5 = 40cm
2π 2π v
ω= = = 2,5π rad / s . Vận tốc của N tại thời ñiểm t2 là vận tốc của dao ñộng ñiều hòa tại
T λ
VTCB có ñộ lớn vmax = ω A = 2,5.3.14.5 = 39, 3cm / s . Và thời ñiểm t1 N ñang ở phía dưới, trong khi
T T
ñó < 0, 3 < ⇒ N ñang ñi lên=> chọn D
4 2
Câu 28: Đặt vào hai ñầu cuộn sơ cấp của máy biến áp M1 một ñiện áp xoay chiều có giá trị hiệu
dụng 200V. Khi nối hai ñầu cuộn sơ cấp của máy biến áp M2 vào hai ñầu cuộn thứ cấp của M1 thì
ñiện áp hiệu dụng ở hai ñầu cuộn thứ cấp của M2 ñể hở bằng 12,5 V. Khi nối hai ñầu cuộn thứ cấp
của M2 với hai ñầu cuộn thứ cấp của M1 thì ñiện áp hiệu dụng ở hai ñầu cuộn sơ cấp của M2 ñể hở
bằng 50 V. Bỏ qua mọi hao phí. M1 có tỉ số giữa số vòng dây cuộn sơ cấp và số vòng dây cuộn thứ
cấp bằng
A. 6. B. 15. C. 8. D. 4.
Giải 3: Gọi U2 là ñiện áp hiệu dụng ở hai ñầu cuộn thứ cấp của M1 số vòng dây của cuộn sơ cấp và
thứ cấp của M1 và M2 là N11; N12 ; N21 và N22
N N
Ta có: U2 = 21 12,5 và: U2 = 22 .50 => U2 = 25V
N 22 N 21
N U 200
Do vậy 11 = = = 8. Chọn C
N 12 U 2 25
Giải 4: Kí hiệu máy biến áp M1 có số vòng dây mỗi cuộn tương ứng là N1 , N1 ' . Điện áp hiệu
U N
dụng giữa hai ñầu sớ cấp và thứ cấp là U1 ,U1 ' . Theo giả thiết U1 = 200V ⇒ 1 = 1 (*)
U1 ' N1 '
Kí hiệu máy biến áp M2 có số vòng dây mỗi cuộn tương ứng là N 2 , N 2 ' . Điện áp hiệu dụng giữa
hai ñầu sớ cấp và thứ cấp là U 2 , U 2 ' .
Khi thực hiện nối ñầu hai ñầu sơ cấp máy M2 vào hai ñầu thứ cấp máy M1 nghĩa là sử dụng hiệu
ñiện thế xoay chiều trên cuộn thứ cấp của máy M1 sinh ra hiệu ñiện thế hiệu dụng hai ñầu thứ cấp
U ' N '
máy M2 ⇒ 1 = 1 (1)
12, 5 N 2 '
Khi nối hai ñầu của cuộn thứ cấp của M2 với hai ñầu cuộn thứ cấp của M1 thì ñiện áp hiệu dụng ở
U ' N '
hai ñầu cuộn sơ cấp của M2 ñể hở bằng 50V ⇒ 1 = 2 (2)
50 N1 '
U N
Từ (1) và (2) có ⇒ U1 ' = 12,5.50 = 25V Thay vào (*) có 1 = 1 = 8 . Chọn C
U1 ' N1 '
Câu 29: Một khung dây dẫn phẳng, dẹt, hình chữ nhật có diện tích 60 cm2, quay ñều quanh một
trục ñối xứng (thuộc mặt phẳng của khung) trong từ trường ñều có vectơ cảm ứng từ vuông góc với
trục quay và có ñộ lớn 0,4 T. Từ thông cực ñại qua khung dây là
A. 2,4.10-3 Wb. B. 1,2.10-3Wb. C. 4,8.10-3Wb. D. 0,6.10-3Wb.
Giải: Φ = BS =0,4.60.10−4=2,4.10-3 Wb. Chọn A
Câu 30: Điện năng ñược truyền từ nơi phát ñến một khu dân cư bằng ñường dây một pha với hiệu
suất truyền tải là 90%. Coi hao phí ñiện năng chỉ do tỏa nhiệt trên ñường dây và không vượt quá
20%. Nếu công suất sử dụng ñiện của khu dân cư này tăng 20% và giữ nguyên ñiện áp ở nơi phát
thì hiệu suất truyền tải ñiện năng trên chính ñường dây ñó là
A. 85,8%. B. 87,7%. C. 89,2%. D. 92,8%.
Giải 1: Chọn B
Giải 2: Gọi các thông số truyền tải trong hai trường hợp như sau
P1; U R, ∆P1 P01
P2; U R, ∆P2 P02
Không mất tính tổng quát khi giả sử hệ số công suất bằng 1.
Lúc ñầu: H = P01/P1 = 0,9 và P1 = P01 + ∆P1 (1)
Suy ra: P1 = P01/0,9 và ∆P1 = P01/9 (2)
Lúc sau: P02 = 1,2P01 (Tăng 20% công suất sử dụng)
Lại có: P2 = P02 + ∆P2 = 1,2P01 + ∆P2 (2)
2 2
P1 P
Mặt khác ∆P1 = 2
R ; ∆P2 = 2 2 R
U U
2
P 2 9
=> ∆P2 = 2 2 .∆P1 = P2 . (3) (Thay các liên hệ ñã có ở 1 và 2 vào)
P1 100 P01
2 2
Thay (3) vào (2) rồi biến ñổi ta ñưa về phương trình: 9 P2 − 100 P01 .P2 + 120 P01 = 0
Giải phương trình ta tìm ñược 2 nghiệm của P2 theo P01
50 − 2 355 50 + 2 355
P2 = P01 và P2 = P01
9 9
50 + 2 355
+ Với nghiệm 1: P2 = P01 ; và ñã có Ptải2= 1,2P01 => hiệu suất truyền tải: H = Ptải2/P2 = 87,7%
9
50 − 2 355
+ Với nghiệm 2: P2 = P01 ; và ñã có Ptải2= 1,2P01 => hiệu suất truyền tải: H = Ptải2/P2 = 12,3%
9
Vậy chọn B.
P2 R R
Giải 3: Công suất hao phí trên ñường dây ∆p = 2 2
= P 2 X ( X= 2 2 không ñổi)
U cos ϕ U cos ϕ
∆P1
Ban ñầu: = P1 X = 0,1 . Sau khi công suất sử dụng tăng lên 20% ta có
P1
P2 − ∆P2 = 1, 2( P1 − ∆P1 ) = 1, 08 P1
P2 P22 0,1 P
P2 − P22 X = 1, 08 P1 ⇒ − 2
= 1, 08 Đặt 2 = k 0,1k 2 − k + 1, 08 = 0 k = 8, 77vak = 1, 23
P1 P1 P1
∆P
Với k = 8, 77 ⇒ H = 1 − 2 = 1 − P2 X = 1 − 8, 77 P1 X = 0,123 = 12,3% Loại ( Vì hao phí < 20%)
P2
∆P
Với k = 1, 23 ⇒ H = 1 − 2 = 1 − P2 X = 1 − 1, 23P1 X = 0,877 = 87, 7% Chọn B
P2
P − ∆P ∆P R R
Giải 4: Lần ñầu: H = =1- =1-P 2 2
----> 1- H = P 2 (*)
P P U cos ϕ U cos 2 ϕ
Giai 5:
Đô: giảm thê" trên dây: ∆U = I.R
HĐT nơi pha"t không ñổi la# : U = U’ + ∆U1 = U’’ + ∆U2.
Công suâ"t tiêu thu: tăng 20% thi# I thay ñổi.
P’’ = 1,2.P’ ↔ U’’.I2 = U’.I1 ↔ U’’.∆U2 = 1,2U’.∆U1.
U’’ ∆U 2 U’ ∆U1
Chia 2 vê" cho U2 : . = 1,2 . ⇔ H 2 (1 − H 2 ) = 1,2.H1 (1 − H1 )
U U U U
2
↔ H 2 − H 2 + 0,108 = 0 → H2 = 87,7% vi# công suâ"t hao phi" < 20%
Câu 31: Biết bán kính Bo là r0 = 5,3.10-11m. Bán kính quỹ ñạo dừng M trong nguyên tử hiñrô bằng
A. 84,8.10-11m. B. 21,2.10-11m. C. 132,5.10-11m. D. 47,7.10-11m.
2 -11 -11
Giải: M co" n=3, r=3 r0 = 9.5,3.10 m= 47,7.10 m. Chọn D
Câu 32: Hai con lắc ñơn có chiều dài lần lượt là 81 cm và 64 cm ñược treo ở trần một căn phòng.
Khi các vật nhỏ của hai con lắc ñang ở vị trí cân bằng, ñồng thời truyền cho chúng các vận tốc cùng
hướng sao cho hai con lắc dao ñộng ñiều hòa với cùng biên ñộ góc, trong hai mặt phẳng song song
với nhau. Gọi ∆t là khoảng thời gian ngắn nhất kể từ lúc truyền vận tốc ñến lúc hai dây treo song
song nhau. Giá trị ∆t gần giá trị nào nhất sau ñây?
A. 8,12s. B. 2,36s. C. 7,20s. D. 0,45s.
Giải 1:
π π π π
+ Dạng này tốt nhất là viết PT dao ñộng x1, x2 :X1 = A cos ( t + ) ; X2 = A cos ( t+ )
0,9 2 0,8 2
+ Hai dây song song nhau khi x1 = x2 giải Pt thì có: tmin = 0,423s. Chọn D
Giải 2: Chọn D
π π
ω2t − = − ω1t − + 2π → t min = 1,27( s)
10 π 10 π 2 2
→
t min
ω1 = = ; ω2 = =
0,81 0,9 0,64 0,8 π π
ω2t + = − ω1t + + 2π → t min = 0,42( s)
2 2
l1 l
Giải 3: T1 = 2π = 1,8s, T2 = 2π 2 = 1, 2 s,
g g
T1
Con lắc 1 chuyển ñộng từ vị trí cân bằng ñến vị trí biên lần ñầu mất thời gian ∆t1 = = 0, 45s , còn
4
T2
con lắc thứ 2 mất thời gian ∆t2 = = 0, 3s => Con lắc 2 ñến vị trí biên trước và quay lại gặp con
4
Câu 33: Một vật nhỏ dao ñộng ñiều hòa theo phương trình x = A cos4πt (t tính bằng s). Tính từ t=0,
khoảng thời gian ngắn nhất ñể gia tốc của vật có ñộ lớn bằng một nử ñộ lớn gia tốc cực ñại là
A. 0,083s. B. 0,125s. C. 0,104s. D. 0,167s.
Giải: t=T/6=0,5/6=1/12=0,083333. Chọn A
Câu 34: Hai dao ñộng ñều hòa cùng phương, cùng tần số có biên ñộ lần lượt là A1 =8cm, A2 =15cm
π
và lệch pha nhau . Dao ñộng tổng hợp của hai dao ñộng này có biên ñộ bằng
2
A. 7 cm. B. 11 cm. C. 17 cm. D. 23 cm.
Giải: A = A12 + A22 =17cm. Chọn C
Câu 35: Gọi ε Đ là năng lượng của phôtôn ánh sáng ñỏ; εL là năng lượng của phôtôn ánh sáng lục;
ε V là năng lượng của phôtôn ánh sáng vàng. Sắp xếp nào sau ñây ñúng?
A. ε Đ > ε V > εL B. ε L > ε Đ > εV C. ε V > εL > ε Đ D. εL > εV > ε Đ
Giải: Chọn D
Câu 36: Hiện nay urani tự nhiên chứa hai ñồng vị phóng xạ 235 U và 238 U , với tỷ lệ số hạt 235 U và
7
số hạt 238 U là . Biết chu kì bán rã của 235 U và 238 U lần lượt là 7,00.108 năm và 4,50.109 năm.
1000
3
Cách ñây bao nhiêu năm, urani tự nhiên có tỷ lệ số hạt 235 U và số hạt 238 U là ?
100
A. 2,74 tỉ năm. B. 2,22 tỉ năm. C. 1,74 tỉ năm. D. 3,15 tỉ năm.
N 01 3 N N e − λ1t 7 3.e (λ2 −λ1 )t
Giải 1: = ; ⇒ 1 = 01 −λ2t ⇔ = ⇒ t = 1,74 . Chọn C
N 02 100 N 2 N 02 e 1000 100
Giải 2: Tại thời ñiểm khi tỉ số số hạt U235 và U238 là 3/100 thì kí hiệu số hạt của U235 và U238
N
tương ứng là N1 và N2 => 1 = 3 /100 .
N2
−
t
1 1
N1 (t ) = N1.2
T1
N1 (t ) N1 t T2 − T1
Sau một thời gian thì: ⇒ = .2 = 7 /1000 ⇒ t = 1, 74 tỉ năm.Chọn C
−
t
N 2 (t ) N 2
N 2 (t ) = N 2 .2
T2
Câu 37: Trên một ñường thẳng cố ñịnh trong môi trường ñẳng hướng, không hấp thụ và phản xạ
âm, một máy thu ở cách nguồn âm một khoảng d thu ñược âm có mức cường ñộ âm là L; khi dịch
chuyển máy thu ra xa nguồn âm thêm 9 m thì mức cường ñộ âm thu ñược là L – 20 (dB). Khoảng
cách d là
A. 8 m B. 1 m C. 9 m D. 10 m
2
Giải: L1 − L2 = 10 lg I1 = 10 lg d 2 ⇔ 20 = 20 lg d1 + 9 ⇒ d1 = 1m Chọn B
I2
d1 d1
Câu 38: Trong chân không, ánh sáng có bước sóng lớn nhất trong số các ánh sáng ñơn sắc: ñỏ,
vàng lam, tím là
A. ánh sáng tím B. ánh sáng ñỏ C. ánh sáng vàng. D. ánh sáng lam.
Giải: Chọn B
- Do UMB = 2UAN và uAN lệch pha uMB góc 600 nên ta vẽ ñược giản ñồ véc tơ như trên.
P 25 6
PQ = 25 6 → PI =
2
uuuur
U AN ,25√ ∆OPI : OI = OP2 + PI 2 = 12,5 14
600 I uuur → uAB = uL + uX + uC = uX ↔ UAB = U X = 12,5 14
O UY
→ U0AB = 12,5 14. 2 = 25 7 ( V )
uuuur
U MB ,50√ Q
Giải 2: Chọn B
ur ur r
Vì LCω2 = 1 ⇒ ZL = ZC nên UL = UC ⇒ U L + U C = 0 ur
ur ur ur ur ur ur O U AN H (∆)
Ta có: U AN = U L + U X ; U MB = U X + U C , với UMB = 2UAN = 50 2 V. o
ur ur ur ur ur 60 ur α ur
U AB = U L + U X + U C = U X ⇒ UAB = UX
UX UL
Xét ∆OHK : HK = 2UL = 2UC
2 2
ur
HK = ( 25 2 ) + ( 50 2 ) o
− 2.25 2.50 2.cos60 = 25 6V U MB E
30o ur
HK OK 50 2 3 UC
Định luật hàm số sin: o
= ⇒ sin α = . = 1 ⇒ α = 90o
sin 60 sin α 25 6 2
ur ur ur K
⇒ U L ⊥ ( ∆ ) ⇒ U L ⊥ U AN
2 2
⇒ UL = 12,5 6 V ⇒ U X = U 2L + U 2AN = (12,5 6 ) + ( 25 2 ) = 46,8 V = 12,5 14V
Tính Uo: U o = U AB 2 = 25 7 V. Chọn B
Câu 43: Cho khối lượng của hạt prôtôn, nơtrôn và hạt nhân ñơteri 21 D lần lượt là 1,0073u; 1,0087u
và 2,0136u. Biết 1u= 931,5 MeV / c 2 . Năng lượng liên kết của hạt nhân 21 D là:
A. 2,24 MeV B. 4,48 MeV C. 1,12 MeV D. 3,06 MeV
Giải: Wlk = Z.mp + N.mn − mhn . c =>
2
Câu 49: Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng nước, hai nguồn sóng kết hợp dao ñộng cùng pha
tại hai ñiểm A và B cách nhau 16cm. Sóng truyền trên mặt nước với bước sóng 3cm. Trên ñoạn
AB, số ñiểm mà tại ñó phần tử nước dao ñộng với biên ñộ cực ñại là
A. 10 B. 11 C. 12 D. 9
B. Theo chương trình Nâng cao (10 câu, từ câu 51 ñến câu 60)
Câu 51: Một vật rắn quay quanh một trục ∆ cố ñịnh với tốc ñộ góc 30 rad/s. Momen quán tính của
vật rắn ñối với trục ∆ là 6 kg.m2. Momen ñộng lượng của vật rắn ñối với trục ∆ là
A. 20 kg.m2/s B. 180 kg.m2/s C. 500 kg.m2/s D. 27000 kg.m2/s
2
Giải: L= I.ω= 6.30= 180 kg.m /s Chọn B
Câu 52: Êlectron là hạt sơ cấp thuộc loại
A. mêzôn B. leptôn. C. nuclôn. D. hipêron
Giải: Chọn B
Câu 53: Trên một ñường ray thẳng có một nguồn âm S ñứng yên phát ra âm với tần số f và một
máy thu M chuyển ñộng ra xa S với tốc ñộ u. Biết tốc ñộ truyền âm là v (v > u). Tần số của âm mà
máy thu nhận ñược là
fv f (v + u) fv f (v − u)
A. B. C. D.
v+u v v−u v
Giải: Máy thu M chuyển ñộng ra xa S nên tần số giảm. Chọn D
Câu 54: Một con lắc lò xo có khối lượng vật nhỏ là m1 = 300g dao ñộng ñiều hòa với chu kì 1s.
Nếu thay vật nhỏ có khối lượng m1 bằng vật nhỏ có khối lượng m2 thì con lắc dao ñộng với chu kì
0,5s. Giá trị m2 bằng
A. 100 g B. 150g C. 25 g D. 75 g
Giải: T2=0,5T1 => khối lượng giảm 4 lần: m2 = m1/4 = 300/4 =75g Chọn D
Câu 55: Đặt một ñiện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không ñổi và tần số f thay ñổi ñược vào
hai ñầu một cuộn cảm thuần. Khi f = 50 Hz thì cường ñộ dòng ñiện qua cuộn cảm có giá trị hiệu
dụng bằng 3 A. Khi f = 60 Hz thì cường ñộ dòng ñiện qua cuộn cảm có giá trị hiệu dụng bằng
A. 3,6 A. B. 2,5 A. C. 4,5 A D. 2,0 A
Giải 1: Do ZL tỉ lệ với f => cường ñộ hiệu dụng I tỉ lệ nghịch với f: f tăng 60/50 =1,2 lần thì cường
ñộ hiệu dụng giảm 1,2 lần: I2= I1/1,2 = 3/1,2 =2,5A. Chọn B
Z f 50
Giải 2: Ta có U = I1Z1 = I2ZL2 => I2 = I1 1 = I1 1 = 3 = 2,5 A. Chọn B
Z2 f2 60
Câu 56: Mạch dao ñộng LC lí tưởng ñang hoạt ñộng, ñiện tích cực ñại của tụ ñiện là q 0 = 10−6 C và
cường ñộ dòng ñiện cực ñại trong mạch là I0 = 3π mA . Tính từ thời ñiểm ñiện tích trên tụ là q0,
khoảng thời gian ngắn nhất ñể cường ñộ dòng ñiện trong mạch có ñộ lớn bằng I0 là
10 1 1 1
A. ms B. µs C. ms D. ms
3 6 2 6
−6 −3
2π 2π.q 0 2.π .10 2.10
Giải: Chu kỳ T = = = −3
= s.
ω I0 3π .10 3
Khoảng thời gian ngắn nhất ñể cường ñộ dòng ñiện từ 0 tăng ñến I0 là T/4 :
T 2.10−3 10−3 1
t= = s= s = ms . Chọn D
4 3.4 6 6
Câu 57 : Ban ñầu một mẫu chất phóng xạ nguyên chất có N0 hạt nhân. Biết chu kì bán rã của chất
phóng xạ này là T. Sau thời gian 4T, kể từ thời ñiểm ban ñầu, số hạt nhân chưa phân rã của mẫu
chất phóng xạ này là
15 1 1 1
A. N0 B. N0 C. N 0 D. N 0
16 16 4 8
Câu 58: Hai quả cầu nhỏ có khối lượng lần lượt là 2,4 kg và 0,6 kg gắn ở hai ñầu một thanh cứng
và nhẹ. Momen quán tính của hệ ñối với trục quay ñi qua trung ñiểm của thanh và vuông góc với
thanh là 0,12 kg.m2. Chiều dài của thanh là
A. 0,4 m B. 0,6 m C. 0,8 m D. 0,3 m
l I 0,12
Giải: I = ( m1 + m 2 ) r 2 = ( m1 + m 2 ) ( ) 2 => l = 2 =2 = 0, 4m . Chọn A
2 ( m1 + m 2 ) ( 2, 4 + 0, 6 )
Câu 59: Một bánh xe ñang quay ñều quanh trục ∆ cố ñịnh với ñộng năng là 225 J. Biết momen
quán tính của bánh xe ñối với trục ∆ là 2kg.m2. Tốc ñộ góc của bánh xe là
A.56,5 rad/s B. 30 rad/s C. 15 rad/s D. 112,5 rad/s
1 2.Wd 2.225
Giải: Wd = I ω 2 => ω = = = 15rad / s Chọn C
2 I 2
Câu 60: Một ñĩa tròn, phẳng, ñồng chất có momen quán tính 8 kg.m2 ñối với trục ∆ cố ñịnh ñi qua
tâm ñĩa và vuông góc với bề mặt ñĩa. Đĩa quay quanh ∆ với gia tốc góc bằng 3 rad/s. Momen lực
tác dụng lên ñĩa ñối với trục ∆ có ñộ lớn là
8 3
A. 24 N.m B. N.m C. 12 N.m D. N.m
3 8
Giải: Phương trình ñộng lực học của vật rắn (ñĩa tròn, phẳng, ñồng chất quay quanh trục ∆ cố ñịnh
ñi qua tâm ñĩa và vuông góc với bề mặt ñĩa với momen quán tính I): M=Iγ = 8.3=24N.m Chọn A
NHẬN XÉT:
1. Phần nâng cao quá dễ!!!
2.Cái mới: Chọn gần giá trị nào nhất !Theo tôi là ñánh ñố HS!
3.Nhìn chung:
+Đề thi năm nay ít có khả năng phân loại học sinh hơn ñề thi các năm trước. Với
số lượng câu RẤT dễ khá nhiều ( trên 25 câu) và câu RẤT khó cũng nhiều hơn,
do ñó năm nay khó ñòi hỏi ñiểm 10 nhiều và khó có ñược một phổ ñiểm ñẹp!
Cụ thể như sau:
+ Cấp ñộ (lý thuyết): 8 câu, (các câu: 3, 15, 16, 25, 35, 38, 41, 42).
+ Cấp ñộ (bài tập cơ bản): 18 câu, (các câu: 2,4,6,8,9,11,17,23,29,31,33,34,43,
44, 45, 46, 47, 50).
+ Cấp ñộ (bài tập vận dụng ): 6 câu, (các câu: 18, 20, 32, 37, 40, 49).
+ Cấp ñộ (bài tập khó): 10 câu, (các câu: 13, 14, 19, 22, 24, 26, 28, 36, 39,
48).
+ Cấp ñộ (bài tập rất khó): 8 câu, (các câu: 1, 5, 7, 10, 12, 21, 27,30).
+Như vậy có thể thấy ñề ra ñã tặng trên 5 ñ cho HS trung bình. HS khá cũng dễ
dàng có ñược trên 7 ñiểm, nhưng cao hơn 9 ñiểm thì … hơi khó (ñối với cả HS
Cho biết: hằng số Plăng h=6,625.10-34J.s; ñộ lớn ñiện tích nguyên tố e = 1,6.10-19C; tốc ñộ ánh sáng
trong chân không c = 3.108 m/s; số Avôgadrô NA = 6,02.1023 mol-1.
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 ñến câu 40)
Câu 1: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có ñộ cứng 100 N/m và vật nhỏ khối lượng m. Con lắc dao
ñộng ñiều hòa theo phương ngang với chu kì T. Biết ở thời ñiểm t vật có li ñộ 5cm, ở thời ñiểm
T
t+ vật có tốc ñộ 50cm/s. Giá trị của m bằng
4
A. 0,5 kg B. 1,2 kg C.0,8 kg D.1,0 kg
HD: Hai vị trí cách nhau T/4 => Hai vị trí lệch pha nhau góc π/2
x v v x
Theo ñường tròn lượng giác: = => ω = = 10
A ωA x
k
ω= => m = 1,0kg v
m
Câu 2: Một chất ñiểm dao ñộng ñiều hòa với chu kì T. Gọi vTB là tốc ñộ trung bình của chất ñiểm
trong một chu kì, v là tốc ñộ tức thời của chất ñiểm. Trong một chu kì, khoảng thời gian mà
π
v≥ vTB là
4
T 2T T T
A. B. C. D.
6 3 3 2
4 A 2ωA 2vMAX π v
HD: vTB = = = => vTB = MAX
T π π 4 2
π 2T
Tốc ñộ tức thời v ≥ vTB => Thời gian quét => ñáp án B
4 3
Câu 3: Laze A phát ra chùm bức xạ có bước sóng 0,45 µ m với công suất
0,8W. Laze B phát ra chùm bức xạ có bước sóng 0,60 µ m với công suất 0,6
W. Tỉ số giữa số phôtôn của laze B và số phôtôn của laze A phát ra trong mỗi giây là
20 3
A.1 B. C.2 D.
9 4
P n λ n Pλ
HD: B = B A => B = B A = 1 => Đáp án A
PA n AλB n A PAλB
Câu 4: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng ñơn sắc có
bước sóng λ1 . Trên màn quan sát, trên ñoạn thẳng MN dài 20 mm (MN vuông góc với hệ vân giao
thoa) có 10 vân tối, M và N là vị trí của hai vân sáng. Thay ánh sáng trên bằng ánh sáng ñơn sắc có
5λ
bước sóng λ2 = 1 thì tại M là vị trí của một vân giao thoa, số vân sáng trên ñoạn MN lúc này là
3
A.7 B. 5 C. 8. D. 6
HD: M, N là hai vân sáng, trên MN có 10 vân tối => có 10 khoảng vân => i1 = 2 mm
HD: Phóng xạ và phân hạch ñều là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng => ñáp án A
Câu 6: Tại nơi có gia tốc trọng trường là g, một con lắc lò xo treo thẳng ñứng ñang dao ñộng ñều
hòa. Biết tại vị trí cân bằng của vật ñộ dãn của lò xo là ∆l . Chu kì dao ñộng của con lắc này là
g 1 ∆l 1 g ∆l
A. 2π B. C. D. 2π
∆l 2π g 2π ∆l g
mg m ∆l ∆l
HD: ∆l = => = => T = 2π
k k g g
Câu 7: Đặt ñiện áp u = U0cos100πt (V) vào hai ñầu ñoạn mạch AB gồm hai ñoạn mạch AM và MB
mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm ñiện trở thuần 100 3Ω mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có ñộ tự
10−4
cảm L. Đoạn mạch MB chỉ có tụ ñiện có ñiện dung F . Biết ñiện áp giữa hai ñầu ñoạn mạch
2π
π
AM lệch pha so với ñiện áp giữa hai ñầu ñoạn mạch AB. Giá trị của L bằng
3
3 2 1 2
A. H B. H C. H D. H
π π π π
HD: ZC = 200Ω
+ Nếu ZL >ZC, Điều kiện tồn tại. ϕ AM > π/3 => ZL > 300 Ω=> Đáp án A và B loại
Z
+ ZL = Zc => Hiện tượng cộng hưởng => tan ϕ = C => ϕ = 49 0 => Loại ñáp án D
R
=> Đáp án ñúng là A
Câu 8: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau ñây là sai?
A. Trong chân không, phôtôn bay với tốc ñộ c = 3.108 m/s dọc theo các tia sáng.
B. Phôtôn của các ánh sáng ñơn sắc khác nhau thì mang năng lượng khác nhau.
C. Năng lượng của một phôtôn không ñổi khi truyền trong chân không.
D. Phôtôn tồn tại trong cả trạng thái ñứng yên và trạng thái chuyển ñộng.
HD: Photon chỉ tồn tại trong trạng thái chuyển ñộng
Câu 9: Một mạch dao ñộng ñiện từ lí tưởng ñang có dao ñộng ñiện từ tự do. Biết ñiện tích cực ñại
trên một bản tụ ñiện là 4 2 µC và cường ñộ dòng ñiện cực ñại trong mạch là 0,5 π 2 A. Thời gian
ngắn nhất ñể ñiện tích trên một bản tụ giảm từ giá trị cực ñại ñến nửa giá trị cực ñại là
4 16 2 8
A. µ s. B. µ s. C. µ s. D. µ s.
3 3 3 3
Q0
HD: T = 2π = 16µs
I0
π 8
Góc quét => t = T/6 = µ s. => Đáp án D
3 3
Câu 10: Trong hiện tượng giao thoa sóng nước, hai nguồn dao ñộng theo phương vuông góc với
mặt nước, cùng biên ñộ, cùng pha, cùng tần số 50 Hz ñược ñặt tại hai ñiểm S1 và S2 cách nhau
10cm. Tốc ñộ truyền sóng trên mặt nước là 75 cm/s. Xét các ñiểm trên mặt nước thuộc ñường tròn
tâm S1, bán kính S1S2, ñiểm mà phần tử tại ñó dao ñộng với biên ñộ cực ñại cách ñiểm S2 một ñoạn
ngắn nhất bằng
A. 85 mm. B. 15 mm. C. 10 mm. D. 89 mm.
v
HD: λ = = 1,5 cm
f
+ O là trung ñiểm S1S2, hai nguồn dao ñộng cùng pha nên tại O là cực ñại bậc không (k = 0)
+ khoảng cách giữa hai cực ñại liên tiếp trên S1S2: λ/2 = 0,75cm
2OS 2
+trên khoảng OS2 có = 6 cực ñại => ñiểm gần S2 nhất dao ñộng M
λ
S1
S2
cực ñại trên S1S2 nằm trên vân cực ñại thứ 6 (k = 6), cắt ñường tròn tại ñiểm M o
thỏa mãn bài toán: MS1 – MS2 = 6λ => MS2 = S1S2 - 6λ = 1cm = 10mm
=> Đáp án C
π
Câu 11: Hai dao ñộng cùng phương lần lượt có phương trình x1 = A1 cos(π t + ) (cm) và x2 =
6
π
6 cos(π t − ) (cm). Dao ñộng tổng hợp của hai dao ñộng này có phương trình
2
x = A cos(π t + ϕ ) (cm). Thay ñổi A1 cho ñến khi biên ñộ A ñạt giá trị cực tiểu thì
π π
A. ϕ = − rad . B. ϕ = π rad . C. ϕ = − rad . D. ϕ = 0 rad .
6 3
HD: + Biểu diễn giản ñồ Fressnen A1
A A1 sin(OAˆ 2 A) sin 60 0 x
= => A = A1 = A1 O
sin(OAˆ 2 A) sin(OAˆ A2 ) sin(OAˆ A2 ) sin(OAˆ A2 )
A cực tiểu khi sin(OAˆ A ) = 1 => OAˆ A = π/2 = AOˆ A
2 2 1
=> góc (AOx) = π/3. A
Pha âm => Đáp án C A2
Câu 12: Một con lắc lò xo dao ñộng ñiều hòa theo phương ngang với cơ năng dao ñộng là 1 J và
lực ñàn hồi cực ñại là 10 N. Mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Gọi Q là ñầu cố ñịnh của lò xo,
khoảng thời gian ngắn nhất giữa 2 lần liên tiếp Q chịu tác dụng lực kéo của lò xo có ñộ lớn 5 3 N
là 0,1 s. Quãng ñường lớn nhất mà vật nhỏ của con lắc ñi ñược trong 0,4 s là
A. 40 cm. B. 60 cm. C. 80 cm. D. 115 cm.
HD:
1 2
kA = 1
2 => A = 20 cm.
kA = 10
3
Thời gian ngắn nhất liên tiế pñể Fhp = Fhpmax là T/6 = 0,1
2
T = 0,6
+ Thời gian t = 0,4 = T/2 + T/6
+ Quãng ñường lớn nhất ñi ñược: S = 2A +A = 60cm
(Quãng ñường lớn nhất vật ñi ñược trong khoảng thời gian T/6 là s = A. Dùng ñường tròn lượng
giác ta có thể chứng minh ñược ñiều này)
Câu 14: Khi nói về tính chất của tia tử ngoại, phát biểu nào sau ñây là sai?
A. Tia tử ngoại làm iôn hóa không khí.
B. Tia tử ngoại kích thích sự phát quang của nhiều chất.
C. Tia tử ngoại tác dụng lên phim ảnh.
D. Tia tử ngoại không bị nước hấp thụ.
HD: Tia tử ngoại bị nước, thủy tinh hấp thụ mạnh …. => Đáp án D
Câu 15: Trong một phản ứng hạt nhân, có sự bảo toàn
A. số prôtôn. B. số nuclôn. C. số nơtron. D. khối lượng.
Câu 16: Tại ñiểm O trong môi trường ñẳng hướng, không hấp thụ âm, có 2 nguồn âm ñiểm, giống
nhau với công suất phát âm không ñổi. Tại ñiểm A có mức cường ñộ âm 20 dB. Để tại trung ñiểm
M của ñoạn OA có mức cường ñộ âm là 30 dB thì số nguồn âm giống các nguồn âm trên cần ñặt
thêm tại O bằng
A. 4. B. 3. C. 5. D. 7.
2
OA
HD: LM – LA = 10lg => LM = 26 dB
OM
Công suất phát của mỗi nguồn là P:
P I I M′ nP 10 LM′ /10 n 103
I= ; L = 10lg => = = => = ≈ 2,5 => n = 5 => Cần ñặt them 5 – 2
4πR 2 I0 I M 2 P 10 LM /10 2 10 2, 6
= 3 nguồn
Đáp án B
238 206
Câu 17: Hạt nhân urani 92 U sau một chuỗi phân rã, biến ñổi thành hạt nhân chì 82 Pb . Trong quá
trình ñó, chu kì bán rã của 238
92 U biến ñổi thành hạt nhân chì là 4,47.109 năm. Một khối ñá ñược phát
hiện có chứa 1,188.1020 hạt nhân U và 6,239.1018 hạt nhân
238
92
206
82 Pb . Giả sử khối ñá lúc mới hình
thành không chứa chì và tất cả lượng chì có mặt trong ñó ñều là sản phẩm phân rã của 23892U . Tuổi
của khối ñá khi ñược phát hiện là
A. 3,3.108 năm. B. 6,3.109 năm. C. 3,5.107 năm. D. 2,5.106 năm.
HD:
20
+ Số hạt 238 238 238 206
92U ban ñầu: N0( 92U )= N( 92U ) + N( 82 Pb ) = 1,25039.10 hạt
ln 2
N 0 ( 238
92 U )
t
238
= e T
=> t = 3,3.108 năm
N ( 92 U )
Câu 18: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ñồng thời hai ánh sáng
ñơn sắc λ1, λ2 có bước sóng lần lượt là 0,48 µm và 0,60 µm. Trên màn quan sát, trong khoảng giữa
hai vân sáng gần nhau nhất và cùng màu với vân sáng trung tâm có
i1 λ1 4
HD: Khoảng vân trùng: = = => I = 5i1 = 4i2 =>trong khoảng hai vân sáng gần nhau nhất
i2 λ2 5
trùng màu vân trung tâm có 5-1 = 4 vân sáng λ1 và 4-1 = 3 vân sáng λ2.
Câu 19: Tổng hợp hạt nhân heli 24 He từ phản ứng hạt nhân 11H + 37 Li → 24 He + X . Mỗi phản ứng
trên tỏa năng lượng 17,3 MeV. Năng lượng tỏa ra khi tổng hợp ñược 0,5 mol heli là
A. 1,3.1024 MeV. B. 2,6.1024 MeV. C. 5,2.1024 MeV. D. 2,4.1024 MeV.
Câu 20: Một sóng âm và một sóng ánh sáng truyền từ không khí vào nước thì bước sóng
A. của sóng âm tăng còn bước sóng của sóng ánh sáng giảm.
B. của sóng âm giảm còn bước sóng của sóng ánh sáng tăng.
C. của sóng âm và sóng ánh sáng ñều giảm.
D. của sóng âm và sóng ánh sáng ñều tăng.
HD:+ Sóng âm truyền từ không khí vào nước, tính ñàn hồi môi trường tăng => v tăng, f không ñổi
=> bước sóng tăng
+ Sóng ánh sáng truyền vào nước, chiết suất môi trường tăng => bước sóng giảm
Câu 21: Trong giờ thực hành, một học sinh mắc ñoạn mạch AB gồm ñiện trở thuần 40 Ω, tụ ñiện
có ñiện dung C thay ñổi ñược và cuộn dây có ñộ tự cảm L nối tiếp nhau theo ñúng thứ tự trên. Gọi
M là ñiểm nối giữa ñiện trở thuần và tụ ñiện. Đặt vào hai ñầu ñoạn mạch AB một ñiện áp xoay
chiều có giá trị hiệu dụng 200V và tần số 50 Hz. Khi ñiều chỉnh ñiện dung của tụ ñiện ñến giá trị
Cm thì ñiện áp hiệu dụng giữa hai ñầu ñoạn mạch MB ñạt giá trị cực tiểu bằng 75 V. Điện trở thuần
của cuộn dây là
A. 24 Ω. B. 16 Ω. C. 30 Ω. D. 40 Ω.
Ur B
HD:
A U
URR M
+ UMB cực tiểu khi AMB thẳng hàng => ZL = ZC
UMB = Ur = 75V, UR = 200-75=125V
U
+ r = r R =24Ω => Đáp án A
UR
Câu 22: Khi nói về sóng ñiện từ, phát biểu nào sau ñây là sai?
A. Sóng ñiện từ mang năng lượng.
B. Sóng ñiện từ tuân theo các quy luật giao thoa, nhiễu xạ.
C. Sóng ñiện từ là sóng ngang.
D. Sóng ñiện từ không truyền ñược trong chân không.
HD: Sóng ñiện từ lan truyền trong chân không với vận tốc bằng vận tốc ánh sáng => Đáp án D
Câu 23: Khi nói về sự truyền sóng cơ trong một môi trường, phát biểu nào sau ñây ñúng?
A. Những phần tử của môi trường cách nhau một số nguyên lần bước sóng thì dao ñộng cùng
pha.
HD: Đáp án C
Câu 24: Điện năng từ một trạm phát ñiện ñược ñưa ñến một khu tái ñịnh cư bằng ñường dây truyền
tải một pha. Cho biết, nếu ñiện áp tại ñầu truyền ñi tăng từ U lên 2U thì số hộ dân ñược trạm cung
cấp ñủ ñiện năng tăng từ 120 lên 144. Cho rằng chi tính ñến hao phí trên ñường dây, công suất tiêu
thụ ñiện của các hộ dân ñều như nhau, công suất của trạm phát không ñổi và hệ số công suất trong
các trường hợp ñều bằng nhau. Nếu ñiện áp truyền ñi là 4U thì trạm phát huy này cung cấp ñủ ñiện
năng cho
A. 168 hộ dân. B. 150 hộ dân. C. 504 hộ dân. D. 192 hộ dân.
P2
HD: + Công suất hao phí ∆P = R (Với R là ñiện trở trên ñường dây, P là công suất của trạm
U2
phát, U là ñiện áp truyền, P0 là công suất tiêu thụ của mỗi hộ dân)
P2
Ta có: P = 2 R + 120.P0 (1)
U
P2
P= R + 144.P0 (2)
4.U 2
P2
P= R + x.P0 (3)
16.U 2
+ từ (1)và (2): P = 152P0 (4)
+ từ (3) và (1), kết hợp với (4) ta có: 15.152.P0 = (16x-120)P0
=> x = 150 Hộ dân
Đáp án B
Câu 25: Trên một sợi dây căng ngang với hai ñầu cố ñịnh ñang có sóng dừng. Không xét các ñiểm
bụng hoặc nút, quan sát thấy những ñiểm có cùng biên ñộ và ở gần nhau nhất thì ñều cách ñều
nhau 15cm. Bước sóng trên dây có giá trị bằng
A. 30 cm. B. 60 cm. C. 90 cm. D. 45 cm.
HD: Các ñiểm có cùng biên ñộ ñều cách ñều nhau thì cách nhau một khoảng λ/4 = 15cm => λ = 60
cm.
Câu 26: Từ một trạm phát ñiện xoay chiều một pha ñặt tại vị trí M, ñiện năng ñược truyền tải ñến
nơi tiêu thụ N, cách M 180 km. Biết ñường dây có ñiện trở tổng cộng 80 Ω (coi dây tải ñiện là ñồng
chất, có ñiện trở tỉ lệ thuận với chiều dài của dây). Do sự cố, ñường dây bị rò ñiện tại ñiểm Q (hai
dây tải ñiện bị nối tắt bởi một vật có ñiện trở có giá trị xác ñịnh R). Để xác ñịnh vị trí Q, trước tiên
người ta ngắt ñường dây khỏi máy phát và tải tiêu thụ, sau ñó dùng nguồn ñiện không ñổi 12V, ñiện
trở trong không ñáng kể, nối vào hai ñầu của hai dây tải ñiện tại M. Khi hai ñầu dây tại N ñể hở thì
cường ñộ dòng ñiện qua nguồn là 0,40 A, còn khi hai ñầu dây tại N ñược nối tắt bởi một ñoạn dây
có ñiện trở không ñáng kể thì cường ñộ dòng ñiện qua nguồn là 0,42 A. Khoảng cách MQ là
A. 135 km. B. 167 km. C. 45 km. D. 90 km.
HD: M cách Q một khoảng x và tổng trở dây từ M ñến Q là Rx
Câu 27: Đặt ñiện áp u = U0 cosωt (V) (U0 không ñổi, ω thay ñổi ñược) vào hai ñầu ñoạn mạch gồm
4
ñiện trở thuần R, cuộn cảm thuần có ñộ tự cảm H và tụ ñiện mắc nối tiếp. Khi ω=ω0 thì cường
5π
ñộ dòng ñiện hiệu dụng qua ñoạn mạch ñạt giá trị cực ñại Im. Khi ω = ω1 hoặc ω = ω2 thì cường ñộ
dòng ñiện cực ñại qua ñoạn mạch bằng nhau và bằng Im. Biết ω1 – ω2 = 200π rad/s. Giá trị của R
bằng
A. 150 Ω. B. 200 Ω. C. 160 Ω. D. 50 Ω.
U 1 5π
HD :+ Cường ñộ dòng ñiện hiệu dụng qua mạch ñạt cực ñại Im = khi ω02 = => C =
R LC 4ω02
Im
+ với ω1 và ω2 có cùng I = =>
2
4ω 4ω02 4
ω02 = ω1 ω2 và R = ZL - Zc=> R = 1 − = (ω1 − ω2 ) = 160Ω
5π 5πω1 5π
Câu 28: Đặt ñiện áp u = U0cosωt vào hai ñầu ñoạn mạch gồm ñiện trở thuần R, cuộn cảm thuần có
ñộ tự cảm L và tụ ñiện có ñiện dung C mắc nối tiếp. Gọi i là cường ñộ dòng ñiện tức thời trong
ñoạn mạch; u1, u2 và u3 lần lượt là ñiện áp tức thời giữa hai ñầu ñiện trở, giữa hai ñầu cuộn cảm và
giữa hai ñầu tụ ñiện; Z là tổng trở của ñoạn mạch. Hệ thức ñúng là
u u u
A. i = u3ωC. B. i = 1 . C. i = 2 . D. i = .
R ωL Z
HD:dòng ñiện tức thời i và u1 cùng pha với nhau => ñáp án B
Câu 29: Đặt ñiện áp u = 400cos100πt (u tính bằng V, t tính bằng s) vào hai ñầu ñoạn mạch AB gồm
ñiện trở thuần 50 Ω mắc nối tiếp với ñoạn mạch X. Cường ñộ dòng ñiện hiệu dụng qua ñoạn mạch
1
là 2 A. Biết ở thời ñiểm t, ñiện áp tức thời giữa hai ñầu AB có giá trị 400 V; ở thời ñiểm t +
400
(s), cường ñộ dòng ñiện tức thời qua ñoạn mạch bằng không và ñang giảm. Công suất tiêu thụ ñiện
của ñoạn mạch X là
A. 400 W. B. 200 W. C. 160 W. D. 100 W.
Câu 30: Một chất ñiểm dao ñộng ñiều hòa trên trục Ox. Vectơ gia tốc của chất ñiểm có
HD: Đáp án D
Câu 31: Hai chất ñiểm M và N có cùng khối lượng, dao ñộng ñiều hòa cùng tần số dọc theo hai
ñường thẳng song song kề nhau và song song với trục tọa ñộ Ox. Vị trí cân bằng của M và của N
ñều ở trên một ñường thẳng qua góc tọa ñộ và vuông góc với Ox. Biên ñộ của M là 6 cm, của N là 8
cm. Trong quá trình dao ñộng, khoảng cách lớn nhất giữa M và N theo phương Ox là 10 cm. Mốc
thế năng tại vị trí cân bằng. Ở thời ñiểm mà M có ñộng năng bằng thế năng, tỉ số ñộng năng của M
và ñộng năng của N là
4 3 9 16
A. . B. . C. . D. .
3 4 16 9 N
HD: Theo giản ñồ frenen, khoảng cách M,N lớn nhất trên Ox khi MN song song M
với Ox. OM2 + ON2 = MN2=> tam giác OMN vuông tại O
+ M ở vị trí ñộng năng bằng thế năng => N ở vị trí ñộng năng bằng thế năng
2
WñM WM AM 9 O
= = = => Đáp án C
WñN WN AN 16
Câu 32: Tại Hà Nội, một máy ñang phát sóng ñiện từ. Xét một phương truyền có phương thẳng
ñứng hướng lên. Vào thời ñiểm t, tại ñiểm M trên phương truyền, vectơ cảm ứng từ ñang có ñộ lớn
cực ñại và hướng về phía Nam. Khi ñó vectơ cường ñộ ñiện trường có
A. ñộ lớn cực ñại và hướng về phía Tây. B. ñộ lớn cực ñại và hướng về phía Đông.
C. ñộ lớn bằng không. D. ñộ lớn cực ñại và hướng về phía Bắc.
HD: + trong sóng ñiện từ, ñiện trường và từ trường luôn dao ñộng cùng pha nhau, có phương
dao ñộng vuông góc với nhau.
+ Theo quy tắc nắm bàn tay phải, chiều quay từ ñiện trường ñến từ trường => Đáp án A
Câu 33: Chiếu xiên từ không khí vào nước một chùm sáng song song rất hẹp (coi như một tia sáng)
gồm ba thành phần ñơn sắc: ñỏ, lam và tím. Gọi rñ, rl , rt lần lượt là góc khúc xạ ứng với tia màu
ñỏ, tia màu lam và tia màu tím. Hệ thức ñúng là
A. rl = rt = rñ. B. rt < rl < rñ. C. rñ < rl < rt. D. rt < rñ < rl .
HD: Ánh sáng truyền từ một môi trường sang môi trường chiết quang hơn. Nếu chiết suất càng lớn
thì góc khúc xạ càng nhỏ => Đáp án B
Câu 34: Các hạt nhân ñơteri 12 H ; triti 13 H , heli 24 He có năng lượng liên kết lần lượt là 2,22 MeV;
8,49 MeV và 28,16 MeV. Các hạt nhân trên ñược sắp xếp theo thứ tự giảm dần về ñộ bền vững của
hạt nhân là
A. 12 H ; 24 He ; 13 H . B. 12 H ; 13 H ; 24 He . C. 24 He ; 13 H ; 12 H . D. 13 H ; 24 He ; 12 H .
Câu 36: Một con lắc ñơn gồm dây treo có chiều dài 1 m và vật nhỏ có
khối lượng 100 g mang ñiện tích 2.10-5 C. Treo con lắc ñơn này trong
ñiện trường ñều với vectơ cường ñộ ñiện trường hướng theo phương ngang và có ñộ lớn 5.104 V/m.
Trong mặt phẳng thẳng ñứng ñi qua ñiểm treo và song song với vectơ cường ñộ ñiện trường, kéo
vật nhỏ theo chiều của vectơ cường ñộ ñiện trường sao cho dây treo hợp với vectơ gia tốc trong
ur
trường g một góc 54o rồi buông nhẹ cho con lắc dao ñộng ñiều hòa. Lấy g = 10 m/s2. Trong quá
trình dao ñộng, tốc ñộ cực ñại của vật nhỏ là
A. 0,59 m/s. B. 3,41 m/s. C. 2,87 m/s. D. 0,50 m/s.
HD:+ P = mg = 1N; Fñ = qE = 1N
+ Vật ở vị trí cân bằng khi dây treo hợp với phương thẳng ñứng một góc bằng α1 = 450
+ Theo ñịnh luật bảo toàn năng lượng (với α0 = 54)
1 2
mv = mgl (cos α1 − cos α 0 ) + qEl (sin α1 − sin α 0 ) => v = 0,59 m/s
2
Câu 37. Đặt ñiện áp u = U0cos2 π ft vào hai ñầu ñoạn mạch gồm ñiện trở thuần R, cuộn cảm thuần
có ñộ tự cảm L và tụ ñiện có ñiện dung C mắc nối tiếp. Gọi UR, UL, UC lần lượt là ñiện áp hiệu
dụng giữa hai ñầu ñiện trở, giữa hai ñầu cuộn cảm và giữa hai ñầu tụ ñiện. Trường hợp nào sau ñây,
ñiện áp tức thời giữa hai ñầu ñoạn mạch cùng pha với ñiện áp tức thời giữa hai ñầu ñiện trở?
A. Thay ñổi C ñể URmax B. Thay ñổi R ñể UCmax
C. Thay ñổi L ñể ULmax D. Thay ñổi f ñể UCmax
Câu 38: Biết công thoát êlectron của các kim loại: canxi, kali, bạc và ñồng lần lượt là: 2,89 eV;
2,26eV; 4,78 eV và 4,14 eV. Chiếu ánh sáng có bước sóng 0,33 µ m vào bề mặt các kim loại trên.
Hiện tượng quang ñiện không xảy ra với các kim loại nào sau ñây?
A. Kali và ñồng B. Canxi và bạc C. Bạc và ñồng D. Kali và canxi
HD:Năng lượng photon chiếu tới phải lớn hơn hoặc bằng công thoát khi ñó mới xảy ra hiện tượng
quang ñiện.
hc
e= = 3,76 eV => Hiện tượng quang ñiện không xảy ra với Bạc và ñồng
λ
Câu 39: Đặt ñiện áp u = U0cos ω t (U0 và ω không ñổi) vào hai ñầu ñoạn mạch AB theo thứ tự
gồm một tụ ñiện, một cuộn cảm thuần và một ñiện trở thuần mắc nối tiếp. Gọi M là ñiểm nối giữa
tụ ñiện và cuộn cảm. Biết ñiện áp hiệu dụng giữa hai ñầu AM bằng ñiện áp hiệu dụng giữa hai ñầu
Câu 40: Đặt ñiện áp u= 150 2 cos100π t (V) vào hai ñầu ñoạn mạch mắc nối tiếp gồm ñiện trở
thuần 60 Ω , cuộn dây (có ñiện trở thuần) và tụ ñiện. Công suất tiêu thụ ñiện của ñoạn mạch bằng
250 W. Nối hai bản tụ ñiện bằng một dây dẫn có ñiện trở không ñáng kể. Khi ñó, ñiện áp hiệu dụng
giữa hai ñầu ñiện trở bằng ñiện áp hiệu dụng giữa hai ñầu cuộn dây và bằng 50 3 V. Dung kháng
của tụ ñiện có giá trị bằng
A. 60 3Ω B. 30 3Ω C. 15 3Ω D. 45 3Ω
HD: U = 150V;
U 3 π
Theo giản ñồ: cosφ1 = = => ϕ1 =
2U R 2 6
Câu 43: Một ánh sáng ñơn sắc màu cam có tần số f ñược truyền từ chân không vào một chất lỏng
có chiết suất là 1,5 ñối với ánh sáng này. Trong chất lỏng trên, ánh sáng này có
A. màu tím và tần số f. B. màu cam và tần số 1,5f.
C. màu cam và tần số f. D. màu tím và tần số 1,5f.
HD: Trong quá trình truyền, tần số ánh sáng không ñổi khi ñi vào các môi trường khác nhau =>
Đáp án C
Câu 44: Một hạt nhân X, ban ñầu ñứng yên, phóng xạ α và biến thành hạt nhân Y. Biết hạt nhân X
có số khối là A, hạt α phát ra tốc ñộ v. Lấy khối lượng của hạt nhân bằng số khối của nó tính theo
ñơn vị u. Tốc ñộ của hạt nhân Y bằng
4v 2v 4v 2v
A. B. C. D.
A+4 A− 4 A− 4 A+ 4
HD: Theo ñịnh luật bảo toàn ñộng lượng
r r r
r 4v 4v
(A - 4) V + 4 v = 0 => V = => Độ lớn V =
A−4 A− 4
Câu 45: Một mạch dao ñộng gồm một cuộn cảm thuần có ñộ tự cảm xác ñịnh và một tụ ñiện là tụ
xoay, có ñiện dung thay ñổi ñược theo quy luật hàm số bậc nhất của góc xoay α của bản linh ñộng.
Khi α = 00, tần số dao ñộng riêng của mạch là 3 MHz. Khi α =1200, tần số dao ñộng riêng của
mạch là 1MHz. Để mạch này có tần số dao ñộng riêng bằng 1,5 MHz thì α bằng
A. 300 B. 450 C. 600 D.900
HD: Ci =αi.K + C0
1 A 1
C= 2 2
= 2 (voi A = )
4π f f 4π 2
A 1 1 K 1 1 1
C0 = 2
; C1 = 120.K +C0 => 120K = C1 – C0 = A 2 − 2 => = 2 − 2 = >
f0 f1 f0 A 120 f1 f0
A 1 1 A 1 1
= 1,35.1014 ; C2 – C0 = α.K = A 2 − 2 => α = 2 − 2 = 450
k f2 f0 K f2 f0
Câu 46: Một vật dao ñộng tắt dần có các ñại lượng nào sau ñây giảm liên tục theo thời gian?
A. Biên ñộ và tốc ñộ B. Li ñộ và tốc ñộ
C. Biên ñộ và gia tốc D. Biên ñộ và cơ năng
HD: Đáp án D
Câu 47. Một ñộng cơ ñiện xoay chiều hoạt ñộng bình thường với ñiện áp hiệu dụng 220V, cường
ñộ dòng ñiện hiệu dụng 0,5 A và hệ số công suất của ñộng cơ là 0,8 . Biết rằng công suất hao phí
của ñộng cơ là 11 W. Hiệu suất của ñộng cơ (tỉ số giữa công suất hữu ích và công suất tiêu thụ toàn
phần) là
A. 80% B. 90% C. 92,5% D. 87,5 %
HD: + Công suất tiêu thụ toàn phần P = U.I.cosφ = 88W => Công suất hữu ích Phi = P – Php = 88
– 11 = 77W
+ Hiệu suất của ñộng cơ:
P 77
H = hi = = 87,5%
Php 88
Câu 48: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng ñơn sắc có bước sóng λ , khoảng cách
giữa hai khe hẹp là a, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe hẹp ñến màn quan sát là 2m. Trên
màn quan sát, tại ñiểm M cách vân sáng trung tâm 6 mm, có vân sáng bậc 5. Khi thay ñổi khoảng
cách giữa hai khe hẹp một ñoạn bằng 0,2 mm sao cho vị trí vân sáng trung tâm không thay ñổi thì
tại M có vân sáng bậc 6. Giá trị của λ bằng
A. 0,60 µ m B. 0,50 µ m C. 0,45 µ m D. 0,55 µ m
Câu 49: Đặt ñiện áp xoay chiều u = U0cos ω t (U0 không ñổi, ω thay ñổi ñược) vào hai ñầu ñoạn
mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Khi ω = ω 1 thì cảm kháng và dung kháng của ñoạn mạch lần lượt là
Z1L và Z1C . Khi ω = ω 2 thì trong ñoạn mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Hệ thức ñúng là
Z Z Z Z
A. ω1 = ω2 1L B. ω1 = ω2 1L C. ω1 = ω2 1C D. ω1 = ω2 1C
Z1C Z1C Z1 L Z1L
Z 1L ω2 Z
HD: = ω12 LC = 12 => ω1 = ω2 1L => Đáp án B
Z1C ω2 Z1C
Câu 50: Trên một sợi dây ñàn hồi dài 100 cm với hai ñầu A và B cố ñịnh ñang có sóng dừng, tần số
sóng là 50 Hz. Không kể hai ñầu A và B, trên dây có 3 nút sóng . Tốc ñộ truyền sóng trên dây là
A. 15 m/s B. 30 m/s C. 20 m/s D. 25 m/s
HD: 5 nút sóng (kể cả A, B) => 4 bụng sóng => 2λ = 100 => λ = 50 cm
v = λ.f = 25 m => Đáp án A.
B. Theo chương trình Nâng cao (10 câu, từ câu 51 ñến câu 60)
Câu 51. Xét các hành tinh sau ñây của Hệ Mặt Trời: Thủy Tinh, Trái Đất, Thổ Tinh, Mộc Tinh.
Hành tinh xa Mặt trời nhất là
A. Mộc Tinh B. Trái Đất C. Thủy Tinh D. Thổ Tinh
HD: Đáp án D (sắp xếp theo thứ tự từ mặt trời ra: Thủy, Kim, Trái Đất, Hỏa, Mộc, Thổ, Thiên
vương, Hải Vương)
Câu 52. Một ñĩa bắt ñầu xoay quay quanh trục cố ñịnh của nó với gia tốc góc không ñổi, sau 10s
quay ñược góc 50 rad. Sau 20s kể từ lúc bắt ñầu quay, góc mà ñĩa quay ñược là
A. 400 rad B. 100 rad C. 300 rad D. 200 rad
HD:
2
1 α t
α = γ .t 2 => 2 = 2 => α 2 = 4α1 = 200 rad/s.
2 α1 t1
Câu 53. Tại thời ñiểm t = 0, một vật rắn bắt ñầu quay nhanh dần ñều từ trạng thái nghỉ quanh một
trục cố ñịnh ∆ . Ở các thời ñiểm t1 và t2 = 4t1, momen ñộng lượng của vật ñối với trục ∆ lần lượt là
L1 và L2. Hệ thức liên hệ giữa L1 và L2 là
HD: ω = γ.t
L2 ω2 t 2
L = I.ω => = = = 4 => L2 = 4 L1
L1 ω1 t1
0, 4
Câu 54. Khi ñặt vào hai ñầu một cuộn dây có ñộ tự cảm H một hiệu ñiện thế một chiều 12 V
π
thì cường ñộ dòng ñiện qua cuộn dây là 0,4 A. Sau ñó, thay hiệu ñiện thế này bằng một ñiện áp
xoay chiều có tần số 50 Hz và giá trị hiệu dụng 12 V thì cường ñộ dòng ñiện hiệu dụng qua cuộn
dây bằng
A. 0,30 A B. 0,40 A C. 0,24 A D. 0,17 A
12
HD: + Đặt vào hai ñầu mạch ñiện áp một chiều: R = = 30Ω
0,4
U
+ Đặt vào ñiện áp xoay chiều: ZL = 40Ω => Z = R 2 + Z L2 = 50Ω => I = = 0,24 A
Z
Câu 55. Một thanh có chiều dài riêng là l . Cho thanh chuyển ñộng dọc theo phương chiều dài của
nó trong hệ quy chiếu quán tính có tốc ñộ bằng 0,8 c (c là tốc ñộ ánh sáng trong chân không). Trong
hệ quy chiếu ñó, chiều dài của thanh bị co bớt 0,4 m. Giá trị của l là
A. 2 m B. 1 m C. 4 m D. 3 m
v2
HD: l ′ = l 1 − = 0,6l ; ∆l = l – l’ = 0,4l=0,4m => l =1m
c2
Câu 56. Chiếu ñồng thời hai bức xạ có bước sóng 0,542 µ m và 0,243 µ m vào catôt của một tế bào
quang ñiện. Kim loại làm catôt có giới hạn quang ñiện là 0,500 µ m . Biết khối lượng của êlectron là
me= 9,1.10-31 kg. Vận tốc ban ñầu cực ñại của các êlectron quang ñiện bằng
A. 9,61.105 m/s B. 9,24.105 m/s C. 2,29.106 m/s D. 1,34.106 m/s
HD: Chỉ bức xạ có bước sóng 0,243 µ m mới gây ra hiện tượng quang ñiện
2hc 1 1
vmax = − = 9,61.105m/s
me λ2 λ0
Câu 57. Tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2, một con lắc ñơn có chiều dài 1 m, dao ñộng
với biên ñộ góc 600. Trong quá trình dao ñộng, cơ năng của con lắc ñược bảo toàn. Tại vị trí dây
treo hợp với phương thẳng ñứng góc 300, gia tốc của vật nặng của con lắc có ñộ lớn là
A. 1232 cm/s2 B. 500 cm/s2 C. 732 cm/s2 D. 887 cm/s2
HD: Gia tốc toàn phần của vật nặng bao gồm hai thành phần gia tốc tiếp tuyến và gia tốc hướng
tâm vuông góc với nhau
v 2 2 gl (cos α − cos α 0 )
aht = = =2g(cosα -cosα0) = 7,3205 m/s2
l l
att = g.sinα = 5 m/s2
a= aht2 + att2 = 887 cm/s2
Câu 59. Một bánh xe ñang quay quanh một trục cố ñịnh ( ∆ ) với ñộng năng 1000 J. Biết momen
quán tính của bánh xe ñối với trục ∆ là 0,2 kg.m2. Tốc ñộ góc của bánh xe là
A. 50 rad/s B. 10 rad/s C. 200 rad/s D. 100 rad/s
HD: Động năng vật rắn quay quanh một trục cố ñịnh:
1 2Wñ
Wñ = Iω 2 => ω = = 100 rad/s
2 I
Câu 60. Một ñĩa tròn bắt ñầu quay nhanh dần ñều từ trạng thái nghỉ quanh trục qua tâm và vuông
góc với mặt ñĩa, với gia tốc 0,25 rad/s2. Sau bao lâu, kể từ lúc bắt ñầu quay, góc giữa vectơ gia tốc
tiếp tuyến và vectơ gia tốc của một ñiểm nằm trên mép ñĩa bằng 450?
A. 4 s B. 2 s C. 1 s D. 3 s
HD: Véc tơ gia tốc tiếp tuyến và véc tơ gia tốc hợp nhau một góc 450 => att = aht => γR = ω2R =>
1
γ = (γt)2 => t = =2s
γ
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2011
Môn: VẬT LÍ; Khối A
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
(Đề thi có 07 trang)
Mã đề 936
Hướng dẫn giải chi tiết đề thi đại học môn Vật Lý năm học 2011
Cho biết: hằng số Plăng h = 6,625.10 -34 J.s; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10 -19 C; tốc độ ánh
sáng trong chân không c = 3.10 8 m/s; 1u = 931,5 MeV/c2.
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40)
Câu 1: Một con lắc đơn được treo vào trần một thang máy. Khi thang máy chuyển động thẳng đứng
đi lên nhanh dần đều với gia tốc có độ lớn a thì chu kì dao động điều hòa của con lắc là 2,52 s. Khi
thang máy chuyển động thẳng đứng đi lên chậm dần đều với gia tốc cũng có độ lớn a thì chu kì dao
động điều hòa của con lắc là 3,15 s. Khi thang máy đứng yên thì chu kì dao động điều hòa của con
lắc là
A. 2,78 s. B. 2,96 s. D. 2,61 s. D. 2,84 s.
Giải:
* Thang máy đi lên nhanh dần đều, gia tốc trọng trường hiệu dụng: g1 = g + a
* Thang máy đi lên chậm dần đều, gia tốc trọng trường hiệu dụng: g2 = g - a
T2 g1 3,15 g a 0,5625
* a g
T1 g2 2,52 g a 2,5625
T g1 ga
* T 2,78s Đáp án A.
T1 g g
Câu 2: Một học sinh quấn một máy biến áp với dự định số vòng dây của cuộn sơ cấp gấp hai lần số
vòng dây của cuộn thứ cấp. Do sơ suất nên cuộn thứ cấp bị thiếu một số vòng dây. Muốn xác định
số vòng dây thiếu để quấn tiếp thêm vào cuộn thứ cấp cho đủ, học sinh này đặt vào hai đầu cuộn sơ
cấp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dung không đổi, rồi dùng vôn kế xác định tỉ số điện áp ở
cuộn thứ cấp để hở và cuộn sơ cấp. Lúc đầu tỉ số điện áp bằng 0,43. Sau khi quấn thêm vào cuộn
thứ cấp 24 vòng dây thì tỉ số điện áp bằng 0,45. Bỏ qua mọi hao phí trong máy biến áp. Để được
máy biến áp đúng như dự định, học sinh này phải tiếp tục quấn thêm vào cuộn thứ cấp
A. 60 vòng dây. B. 84 vòng dây. C. 100 vòng dây. D. 40 vòng dây.
Giải:
Gọi N1, N2 là số vòng dây ban đầu của mỗi cuộn; n là số vòng phải cuốn thêm cần tìm. Ta có:
N2 N 24
0,43; 2 0,45 N1 1200; N 2 516
N1 N1
Đáp án A.
N1
2 n 60
N 2 24 n
Câu 3: Nếu nối hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần L mắc nối tiếp với điện trở thuần R = 1
vào hai cực của nguồn điện một chiều có suất điện động không đổi và điện trở trong r thì trong
mạch có dòng điện không đổi cường độ I. Dùng nguồn điện này để nạp điện cho một tụ điện có điện
dung C = 2.10-6 F. Khi điện tích trên tụ điện đạt giá trị cực đại, ngắt tụ điện khỏi nguồn rồi nối tụ
điện với cuộn cảm thuần L thành một mạch dao động thì trong mạch có dao động điện từ tự do với
chu kì bằng .10-6 s và cường độ dòng điện cực đại bằng 8I. Giá trị của r bằng
A. 2 . B. 0,25 . C. 0,5 . D. 1 .
Giải:
* Khi mắc L,R vào nguồn điện một chiều: I (1)
R r
* Khi mắc tụ C vào nguồn điện một chiều thì điện áp cực đại của tụ: U 0 (2)
1
nhân pôlôni và số hạt nhân chì trong mẫu là . Tại thời điểm t2 = t1 + 276 ngày, tỉ số giữa số hạt
3
nhân pôlôni và số hạt nhân chì trong mẫu là
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
9 16 15 25
Giải:
N1Po N N1 N 0 .2 k 1 1
* Tại thời điểm t1: 1 k1
k1 2 t1 2T 276 ngày
N1Pb N1 N 0 N1 N 0 (1 2 ) 3
* Tại thời điểm t2 = t1 + 276 = 552 ngày k2 = 4, tương tự có:
N 2 Po N N2 N 0 .2 k 2 24 1
2 k 2
4
Đáp án C.
N 2 Pb N 2 N 0 N 2 N 0 (1 2 ) 1 2 15
Câu 8: Một chất phát quang được kích thích bằng ánh sáng có bước sóng 0,26 m thì phát ra ánh
sáng có bước sóng 0,52 m . Giả sử công suất của chùm sáng phát quang bằng 20% công suất của
3
Câu 14: Thực hiện thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc màu lam ta quan sát được
hệ vân giao thoa trên màn. Nếu thay ánh sáng đơn sắc màu lam bằng ánh sáng đơn sắc màu vàng và
các điều kiện khác của thí nghiệm vẫn giữ nguyên thì
A. khoảng vân giảm xuống. B. vị trí vân trung tâm thay đổi.
C. khoảng vân tăng lên. D. khoảng vân không thay đổi.
Giải: tăng i tăng Đáp án C.
Câu 15: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc,
khoảng cách giữa hai khe là 0,6 mm. Khoảng vân trên màn quan sát đo được là 1 mm. Từ vị trí ban
đầu, nếu tịnh tiến màn quan sát một đoạn 25 cm lại gần mặt phẳng chứa hai khe thì khoảng vân mới
trên màn là 0,8 mm. Bước sóng của ánh sáng dùng thí nghiệm là
A. 0,50 m . B. 0,48 m . C. 0,64 m . D. 0,45 m .
Giải:
D
* Ban đầu : i =
a
( D 0,25)
* Lúc sau : i’ =
a
i D 1 ai
* D 1,25m 0,48m Đáp án B.
i' D 0,25 0,8 D
Câu 16: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox với biên độ 10 cm, chu kì 2 s. Mốc thế năng
ở vị trí cân bằng. Tốc độ trung bình của chất điểm trong khoảng thời gian ngắn nhất khi chất điểm đi
1
từ vị trí có động năng bằng 3 lần thế năng đến vị trí có động năng bằng thế năng là
3
A. 14,64 cm/s. B. 26,12 cm/s. C. 21,96 cm/s. D.7,32 cm/s.
Giải:
A 1 A 3
* Vị trí động năng bằng 3 lần thế năng: x = ; Vị trí động năng bằng thế năng: x =
2 3 2
A A 3 T 1
* Thời gian ngắn nhất giữa hai vị trí bằng thời gian đi từ đến và bằng t = s
2 2 12 6
A 3 A s
Quãng đường tương ứng: s = - = 5( 3 1 ) vtb = 21,96cm / s Đáp án C.
2 2 t
Câu 17: Một khung dây dẫn phẳng quay đều với tốc độ góc quanh một trục cố định nằm trong
mặt phẳng khung dây, trong một từ trường đều có vectơ cảm ứng từ vuông gốc với trục quay của
Câu 25: Một lăng kính có góc chiết quang A = 60 (coi là góc nhỏ) được đặt trong không khí. Chiếu
một chùm ánh sáng trắng song song, hẹp vào mặt bên của lăng kính theo phương vuông góc với mặt
phẳng phân giác của góc chiết quang, rất gần cạnh của lăng kính. Đặt một màn ảnh E sau lăng kính,
vuông góc với phương của chùm tia tới và cách mặt phẳng phân giác của góc chiết quang 1,2 m.
Chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng đỏ là nđ = 1,642 và đối với ánh sáng tím là nt = 1,685. Độ
rộng từ màu đỏ đến màu tím của quang phổ liên tục quan sát được trên màn là
A. 5,4 mm. B. 36,9 mm. C. 4,5 mm. D. 10,1 mm.
Giải: ĐT = d.A(nt - nđ) = 1,2.6. .(1,685 - 1,642) 5,4.10-3 m = 5,4 (mm). Đáp án A.
180
Câu 26: Đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn AM gồm điện trở
103
thuần R1 = 40 mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C = F, đoạn mạch MB gồm điện trở
4
thuần R2 mắc với cuộn thuần cảm. Đặt vào A, B điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số
Câu 53 : Chọn D
Vì T phụ thuộc vào I, m, g , d
Câu 56 : Chọn C
Vì theo phương trình M = Iγ M và I không đổi nên γ không đổi
Câu 57 : Chọn C
Câu 51 : Xét 4 hạt : nơtrinô, nơtron, prôtôn, êlectron. Các hạt này được sắp xếp theo thứ tự giảm
dần của khối lượng nghỉ :
A. prôtôn, nơtron, êlectron, nơtrinô B. nơtron, prôtôn, nơtrinô, êlectron
C. nơtrinô, nơtron, prôtôn, êlectron D. nơtron, prôtôn, êlectron, nơtrinô
Câu 52 : Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi lần lượt vào hai đầu
điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C thì cường độ dòng điện
hiệu dụng qua mạch tương ứng là 0,25 A; 0,5 A; 0,2 A. Nếu đặt điện áp xoay chiều này vào hai đầu
đoạn mạch gồm ba phần tử trên mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch là
A. 0,2 A B. 0,3 A C. 0,15 A D. 0,05 A
U U U
+ Ta có R = ; ZL = ; ZC =
I1 I2 I3
+ Khi mắc nối tiếp ba phần tử ta có tổng trở của mạch là :
Z = R 2 ( Z L Z C ) 2 U . 16 (2 5) 2 5U
Cường độ dòng điện qua mạch là I = U/Z = 0,2 A Chọn A
Câu 53 : Con lắc vật lí là một vật rắn quay được quanh một trục nằm ngang cố định. Dưới tác dụng
của trọng lực, khi ma sát không đáng kể thì chu kì dao động nhỏ của con lắc
A. không phụ thuộc vào gia tốc trọng tường tại vị trí con lắc dao động
B. phụ thuộc vào biên độ dao động của con lắc
C. phụ thuộc vào khoảng cách từ trọng tâm của vật rắn đến trục quay của nó
D. không phụ thuộc vào momen quán tính của vật rắn đối với trục quay của nó
Câu 54 : Một bánh đà đang quay đều quanh trục cố định của nó. Tác dụng vào bánh đà một momen
hãm, thì momen động lượng của bánh đà có độ lớn giảm đều từ 3,0 kg.m 2/s xuống còn 0,9 kg.m2/s
trong thời gian 1,5 s. Momen hãm tác dụng lên bánh đà trong khoảng thời gian đó có độ lớn là
A. 3,3 N.m B. 14 N.m C. 1,4 N.m D. 33 N.m
L2 L1
Áp dụng công thức M = 1,4 N .m Chọn C
t
Câu 55 : Một vật rắn quay nhanh dần đều quanh một trục cố định. Tại t = 0, tốc độ góc của vật là
0. Kể từ t = 0 , trong 10 s đầu, vật quay được một góc 150 rad và trong giây thứ 10 vật quay được
một góc 24 rad. Giá trị của 0 là
A. 2,5 rad/s B. 5 rad/s C. 7,5 rad/s D. 10 rad/s
1 2
+ Góc quay của vật trong 10 giây đầu là : φ = ω0.t + t = 10ω0 + 50 =150 (1)
2
+ Góc quay của vật trong 9 giây đầu là : φ / = 9ω0 + 40,5
+ Góc quay của vật trong giây thứ 10 là : φ - φ / = ω0 + 4,5 =24(2)
Giải hệ (1) và (2) được ω0 = 5Rad/s Chọn B
Câu 56 : Một cái thước khi nằm yên dọc theo một trục tọa độ của hệ quy chiếu quán tính K thì có
chiều dài là 0 . Khi thước chuyển động dọc theo trục tọa độ này với tốc độ bằng 0,8 lần tốc độ ánh
sáng trong chân không thì chiều dài của thước đo được trong hệ K là
A. 0,8 0 B. 0, 6 0 C. 0,36 0 D. 0, 64 0
2
v
Chiều dài của thước trong hệ K là : 0 1 0,6 0 Chọn B
c
Câu 57: Một vật rắn quay quanh một trục cố định, có momen quán tính không đổi đối với trục này.
Nếu momen lực tác dụng lên vật khác không và không đổi thì vật sẽ quay
A. với gia tốc góc không đổi. B. với tốc độ góc không đổi.
C. chậm dần đều rồi dừng hẳn. D. nhanh dần đều rồi chậm dần đều.
Câu 58: Một đĩa tròn mỏng đồng chất có đường kính 30 cm, khối lượng 500 g quay đều quanh trục
cố định đi qua tâm đĩa và vuông góc với mặt phẳng đĩa. Biết chu kỳ quay của đĩa là 0,03 s. Công
cần thực hiện để làm cho đĩa dừng lại có độ lớn là
A. 820 J. B. 123 J. C. 493 J. D. 246 J.
2 2
+ Mô men quán tính của đĩa là : I = 1/2m.r = 0,0225 Kg.m
2 6,28
+ Tốc độ góc của đĩa khi quay đều là : ω = 209,33 Rad/s
T 0,03
+ Theo định lí biến thiên động năng ta có : Wđ2 - Wđ1 = - Wđ1 = A
1
→A=- I . 2 943J độ lớn của công cần thực hiện để hãm đĩa là 493 J Chọn C
2
Câu 59: Một sợi dây đàn hồi căng ngang, hai đầu cố định. Trên dây có sóng dừng, tốc độ truyền
sóng không đổi. Khi tần số sóng trên dây là 42 Hz thì trên dây có 4 điểm bụng. Nếu trên dây có 6
điểm bụng thì tần số sóng trên dây là
A. 252 Hz. B. 126 Hz. C. 28 Hz. D. 63 Hz.
Câu 60: Khi chiếu một bức xạ điện từ có bước sóng 1 = 0,30m vào catôt của một tế bào quang
điện thì xảy ra hiện tượng quang điện và hiệu điện thế hãm lúc đó là 2 V. Nếu đặt vào giữa anôt và
catôt của tế bào quang điện trên một hiệu điện thế UAK = -2V và chiếu vào catôt một bức xạ điện từ
khác có bước sóng 2 = 0,15m thì động năng cực đại của êlectron quang điện ngay trước khi tới
anôt bằng
A. 1,325.10-18J. B. 6,625.10-19J. C. 9,825.10-19J. D. 3,425.10 -19J.
hc 19
+ Tính công thoát : A = e .Uh 3,425.10 J
1
+ Động năng ban đầu cực đại của elctrôn khi đuộc chiế bởi bức xạ λ2 là :
hc
Wđmax = A 9,825.10 19 J
2
+ Vì đặt vào anot và ca tốt hiệu điện thế âm UAK = - 2V → UKA = 2V nên các elctrôn đi sang ca tốt
bị hãm bởi hiệu điện thế này :
Theo định lí biến thiên động năng ta có : WđA = Wđmax + e.UKAK = 9,825.10 – 19 -1,6.10 – 19 .2 =
6,625.10 – 19 J
Chọn B
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2010
Môn: VẬT LÍ; Khối A
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Mã đề thi 136
ĐỀ VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
PHẦN CHUNG:
Câu 1: Một hạt có khối lượng nghỉ m0. Theo thuyết tương đối, động năng của hạt này khi chuyển động với
tốc độ 0,6c (c là tốc độ ánh sáng trong chân không) là
A. 1,25m0c2 B. 0,36m0c2 C. 0,25 m0c2 D. 0,225 m0c2
m0 c 2
Giải: Wđ = mc2 - m0c2 = - m0c2 = 0,25 m0c2 đáp án C
2
0,6c
1
c
Câu 2: Ba điểm O, A, B cùng nằm trên một nửa đường thẳng xuất phát từ O. Tại O đặt một nguồn điểm
phát sóng âm đẳng hướng trong không gian, môi trường không hấp thụ âm. Mức cường độ âm tại A là 60dB,
tại B là 20dB. Mức cường độ âm tại trung điểm M của đoạn AB là
A. 40dB B. 34dB C. 26dB D. 17dB
2
P I R I I
Giải: Ta có: I 2
1 2 ; L 10 lg L1 L2 10 lg 1
4R I 2 R1 I0 I2
2
I I R
LA LB 10 lg A 40 A 10 4 B RB 100R A
IB IB RA
2
R RB I R
Lại có: RM A 50,5 RA LM L A 10 lg M 10 lg A LM 26dB đáp án C
2 IA RM
Câu 3: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có
bước sóng 0,6m. Khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe tới màn
quan sát là 2,5m, bề rộng của miền giao thoa là 1,25cm. Tổng số vân sáng và vân tối có trong miền giao
thoa là
A. 21 vân B. 15 vân C. 17 vân D. 19 vân
L 12,5
Giải: i = 1,5mm 8,33 có 9 vân sáng, 8 vân tối có 17 vân đáp án C
i 1,5
Câu 4: Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm có độ tự cảm 4H và một tụ điện có điện dung biến đổi
từ 10pF đến 640 pF. Lấy 2 = 10. Chu kỳ dao động riêng của mạch này có giá trị
A. từ 2.10-8s đến 3,6.10-7s B. từ 4.10 -8s đến 2,4.10-7s
-8 -7
C. từ 4.10 s đến 3,2.10 s C. từ 2.10 -8s đến 3.10 -7s
Giải: T 2 LC
Với C1 = 10pF thì T1 = 4.10-8s ; với C2 = 640pF thì T2 = 3,2.10-7s đáp án C
Câu 5: Khi electron ở quĩ đạo dừng thứ n thì năng lượng của nguyên tử hiđro được tính theo công thức
13,6
En 2 (eV) (n = 1, 2, 3, ....). Khi electron trong nguyên tử hidro chuyển từ quĩ đạo dừng thứ n = 3 sang
n
quĩ đạo dừng n = 2 thì nguyên tử hidro phát ra photon ứng với bức xạ có bước sóng bằng
A. 0,4350 m B. 0,4861 m C. 0,6576 m D. 0,4102 m
hc
Giải: Áp dụng CT: E3 E 2 (đổi đơn vị eV ra Jun) đáp án C
Câu 6: Cho ba hạt nhân X, Y, Z có số nuclon tương ứng là AX, AY, AZ với AX = 2AY = 0,5AZ. Biết năng
lượng liên kết của từng hạt nhân tương ứng là EX, EY, EZ với EZ < EX < EY. Sắp xếp các hạt nhân
này theo thứ tự tính bền vững giảm dần là
A. Y, X, Z B. Y, Z, X C. X, Y, Z D. Z, X, Y
EY EY E X E X E X EZ
Giải: 2 2 2 X ; 2 2 2 Z Y X Z đáp án A
AY AX AX AX AZ AZ
pn U 2 3U 1 U 3U1 3U1
+) f 2 3 3 f1 I2 2 3
60 Z L 2 3Z L1 Z2 R Z L2
2
R 9 Z L1
2
3
Z L Z C1 ( Z L Z C 2 ) Z L 300 L H đáp án C
Câu 33: Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ khối lượng 0,02kg và lò xo có độ cứng 1N/m. Vật nhỏ được đặt
trên giá đỡ cố định nằm ngang dọc theo trục lò xo. Hệ số ma sát trượt của giá đỡ và vật nhỏ là 0,1. Ban đầu
giữ vật ở vị trí lò xo bị nén 10 cm rồi buông nhẹ để con lắc dao động tắt dần. Lấy g = 10m/s2. Tốc độ lớn
nhất vật nhỏ đạt được trong quá trình dao động là
A. 40 3 cm/s B. 20 6 cm/s C. 10 30 cm/s D. 40 2 cm/s
Giải: Vì cơ năng của con lắc giảm dần nên vận tốc của vật sẽ có giá trị lớn nhất tại vị trí nằm trong đoạn
đường từ lúc thả vật đến lúc vật qua VTCB lần thứ nhất ( 0 x A ):
1
Tính từ lúc thả vật (cơ năng kA2 ) đến vị trí bất kỳ có li độ x ( 0 x A ) và có vận tốc v (cơ năng
2
1 2 1 2
mv kx ) thì quãng đường đi được là (A - x).
2 2
Độ giảm cơ năng của con lắc = |Ams| , ta có:
1 2 1 2 1 2
kA ( mv kx ) mg ( A x) mv 2 kx 2 2 mg .x kA2 2 mg. A (*)
2 2 2
+) Xét hàm số: y = mv2 = f(x) = kx 2 2mg.x kA2 2mg. A
Dễ thấy rằng đồ thị hàm số y = f(x) có dạng là parabol, bề lõm quay xuống dưới (a = -k < 0), như vậy y =
b mg
mv2 có giá trị cực đại tại vị trí x 0,02m
2a k
Thay x = 0,02 (m) vào (*) ta tính được vmax = 40 2 cm/s đáp án D.
Chú ý: có thể tìm cực đại của hàm số y = f(x) bằng phương pháp khảo sát hàm số.
Câu 34: Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình li độ
5
x 3 cos(t )(cm) . Biết dao động thứ nhất có phương trình li độ x1 5 cos(t )(cm) . Dao M1 động thứ
6 6
hai có phương trình li độ là
O x
PHẦN RIÊNG:
Câu 41: Trong giờ học thực hành, học sinh mắc nối tiếp một quạt điện xoay chiều với điên trở R rồi mắc hai
đầu đoạn mạch này vào điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 380V. Biết quạt điện này có các giá trị định
mức 220V-88W và khi hoạt động đúng công suất định mức thì độ lệch pha giữa điện áp ở hai đầu quạt và
cường độ dòng điện qua nó là , với cos = 0,8. Để quạt điện này chạy đúng công suất định mức thì R bằng
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2009
TẠO Môn: VẬT LÍ; Khối A
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi có 07 trang)
Mã đề 629
Hướng dẫn giải chi tiết đề thi đại học môn Vật Lý năm học 2009
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40)
Câu 1: Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 5 H và tụ điện
có điện dung 5F. Trong mạch có dao động điện từ tự do. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp
mà điện tích trên một bản tụ điện có độ lớn cực đại là
A. 5.10-6s. B. 2,5.10-6s. C.10.10-6s. D. 10-6s.
Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp mà điện tích trên một bản tụ điện có độ lớn cực đại là nửa
chu kì T/2=5 .10-6s. Chọn A
Câu 2: Khi nói về thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Năng lượng phôtôn càng nhỏ khi cường độ chùm ánh sáng càng nhỏ.
B. Phôtôn có thể chuyển động hay đứng yên tùy thuộc vào nguồn sáng chuyển động hay đứng
yên.
C. Năng lượng của phôtôn càng lớn khi tần số của ánh sáng ứng với phôtôn đó càng nhỏ.
D. Ánh sáng được tạo bởi các hạt gọi là phôtôn.
Theo hệ thức plăng E=h.f A,C sai.
Phôtôn không tồn tại ở trạng thái đứng yên B sai.
Theo thuyết lượng tử as thì D đúng Chọn D.
Câu 3: Trong sự phân hạch của hạt nhân 235 92 U , gọi k là hệ số nhân nơtron. Phát biểu nào sau đây là
đúng?
A. Nếu k < 1 thì phản ứng phân hạch dây chuyền xảy ra và năng lượng tỏa ra tăng nhanh.
B. Nếu k > 1 thì phản ứng phân hạch dây chuyền tự duy trì và có thể gây nên bùng nổ.
C. Nếu k > 1 thì phản ứng phân hạch dây chuyền không xảy ra.
D. Nếu k = 1 thì phản ứng phân hạch dây chuyền không xảy ra.
Câu này khỏi nói Chọn B.
Câu 4: Một con lắc lò xo dao động điều hòa. Biết lò xo có độ cứng 36 N/m và vật nhỏ có khối
lượng 100g. Lấy 2 = 10. Động năng của con lắc biến thiên theo thời gian với tần số.
B. Theo chương trình Nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60)
Câu 51: Một nguồn phát sóng cơ dao động theo phương trình u 4cos 4 t ( cm ) . Biết dao
4
động tại hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng cách nhau 0,5 m có độ lệch pha
là . Tốc độ truyền của sóng đó là
3
A. 1,0 m/s B. 2,0 m/s. C. 1,5 m/s. D. 6,0 m/s.
Quá dễ Chọn D.
Câu 52: Một vật rắn quay quanh một trục cố định dưới tác dụng của momen lực không đổi và khác
không. Trong trường hợp này, đại lượng thay đổi là
A. Momen quán tính của vật đối với trục đó. B. Khối lượng của vật
C. Momen động lượng của vật đối với trục đó. D. Gia tốc góc của vật.
2 2 2 2
i u 2 100 2
50.I 1 I 0 2 3 A Chọn A.
1
I
0 0 U I
0 0
Câu 55: Một vật rắn quay nhanh dần đều quanh một trục cố định, trong 3,14 s tốc độ góc của nó
tăng từ 120 vòng/phút đến 300 vòng/phút. Lấy 3,14 . Gia tốc góc của vật rắn có độ lớn là
A. 3 rad/s2 B. 12 rad/s2 C. 8 rad/s2 D. 6 rad/s2
Quá dễ Chọn D.
23
Câu 56: Lấy chu kì bán rã của pôlôni 210 84 Po là 138 ngày và N A = 6,02. 10 mol-1. Độ phóng xạ của
42 mg pôlôni là
A. 7. 1012 Bq B. 7.10 9 Bq C. 7.10 14 Bq D. 7.1010 Bq.
Không có gì đáng nói Chọn A.
Câu 57: Chiếu đồng thời hai bức xạ có bước sóng 0,452 µm và 0,243 µm vào catôt của một tế bào
quang điện. Kim loại làm catôt có giới hạn quang điện là 0,5 µm. Lấy h = 6,625. 10-34 J.s, c = 3.10 8
m/s và m e = 9,1.10-31 kg. Vận tốc ban đầu cực đại của các êlectron quang điện bằng
A. 2,29.104 m/s. B. 9,24.103 m/s C. 9,61.105 m/s D. 1,34.106 m/s
5
Dùng 0,243m tính ra 9,61.10 m/s Chọn C.
Câu 58: Momen quán tính của một vật rắn đối với một trục quay cố định
A. Có giá trị dương hoặc âm tùy thuộc vào chiều quay của vật rắn.
B. Phụ thuộc vào momen của ngoại lực gây ra chuyển động quay của vật rắn.
C. Đặc trưng cho mức quán tính của vật rắn trong chuyển động quay quanh trục ấy.
D. Không phụ thuộc vào sự phân bố khối lượng của vật rắn đối với trục quay.
Quá dễ Chọn C.
Câu 59: Tại nơi có gia tốc trọng trường 9,8 m/s2, một con lắc đơn và một con lắc lò xo nằm ngang
dao động điều hòa với cùng tần số. Biết con lắc đơn có chiều dài 49 cm và lò xo có độ cứng 10 N/m.
Khối lượng vật nhỏ của con lắc lò xo là
A. 0,125 kg B. 0,750 kg C. 0,500 kg D. 0,250 kg
g k l.k
m Chọn C.
l m g
Câu 60: Một vật có khối lượng nghỉ 60 kg chuyển động với tốc độ 0,6c (c là tốc độ ánh sáng trong
chân không) thì khối lượng tương đối tính của nó là
A. 75 kg B. 80 kg C. 60 kg D. 100 kg.
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2008
TẠO Môn: VẬT LÍ; Khối A
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi có 07 trang)
Mã đề 319
Hướng dẫn giải chi tiết đề thi đại học môn Vật Lý năm học 2008
A. và -. B. -. C. . D. +
HD: 226 222
88 Ra 86 Rn
HD:
mY
A
N A 2 N0 1 2
Tt
A2 A
3. 2
t
mX NX
N0 .2 T A1 A1
A1
NA
Câu 39 : Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dòng điện xoay chiều ba pha ?
A. Khi cường độ dòng điện trong một pha bằng không thì cường độ dòng điện trong hai pha
còn lại khác không
B. Chỉ có dòng điện xoay chiều ba pha mới tạo được từ trường quay
C. Dòng điện xoay chiều ba pha là hệ thông gồm ba dòng điện xoay chiều một pha, lệch pha
nhau góc
3
D. Khi cường độ dòng điện trong một pha cực đại thì cường độ dòng điện trong hai pha còn
lại cực tiểu.
i I sin t 0
1 0
2 I0 3
HD: Ví dụ: khi t 0 i2 I0 sin t 2
3
2 I0 3
i3 I0 sin t
2
3
Câu 40: Đoạn mạch điện xoay chiều gồm biến trở R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện
có điện dung C mắc nối tiếp. Biết hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu đoạn mạch là U, cảm kháng ZL,
dung kháng ZC (với ZC ZL) và tần số dòng điện trong mạch không đổi. Thay đổi R đến giá trị R0
thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch đạt giá trị cực đại Pm, khi đó
U2 Z2L
A. R0 = ZL + ZC. B. Pm . C. Pm . D. R 0 ZL ZC
R0 ZC
Câu 43 : Nếu chùm tia sáng ló khỏi thấu kính phân kỳ mà hội tụ tại một điểm thì chùm tia tới thấu
kính đó có đường kéo dài
A. giao nhau ở sau thấu kính và giao điểm trùng với tiêu điểm vật của thấu kính
B. song song với trục chính của thấu kính
C. giao nhau ở sau thấu kính và giao điểm cách thấu kính một khoảng lớn hơn độ tiêu cự của
thấu kính.
D. giao nhau ở sau thấu kính và giao điểm cách thấu kính một khoảng nhỏ hơn độ lớn tiêu cự
của thấu kính.
1 1 1 1 1 1
HD: 0 f d ph¬ng ¸nD
f d d' f d d'
Câu 44 : Một kính thiên văn quang học gồm vật kính và thị kính là các thấu kính hội tụ có tiêu cự
lần lượt là 1,2 m và 6 cm. Một người mắt không có tật, quan sát một thiên thể ở rất xa bằng kính
thiên văn này trong trạng thái mắt không điều tiết có góc trông ảnh là 5'. Góc trông thiên thể khi
không dùng kính là
A. 0,25' B. 0,5' C. 0,2' D. 0,35'
f1 f2 6
HD: G 0 . 5' . 0 , 25'
0 f2 f1 120
Câu 45 : Một người cận thị có điểm cực cận cách mắt 10 cm, điểm cực viễn cách mắt 50 cm, đeo
kính có độ tụ − 2 điốp, sát mắt thì nhìn rõ vật
A. ở xa vô cực mà không cần điều tiết B. ở gần nhất cách mắt một đoạn 10 cm
C. cách mắt 50 cm mà mắt không cần điều tiết D. ở xa vô cực nhưng mắt vẫn cần điều tiết
1
HD: Sửa tật cận thị: f l OCV 0 0 , 5 0 , 5m D 2 ®ièp
f
Câu 60 : Một đĩa phẳng đang quay quanh trục cố định đi qua tâm và vuông góc với mặt phẳng đĩa
với tốc độ góc không đổi. Một điểm bất kỳ nằm ở mép đĩa
A. không có cả gia tốc hướng tâm và gia tốc tiếp tuyến
B. chỉ có gia tốc hướng tâm mà không có gia tốc tiếp tuyến
C. chỉ có gia tốc tiếp tuyến mà không có gia tốc hướng tâm
D. có cả gia tốc hướng tâm và gia tốc tiếp tuyến.
HD: Quay đều chỉ có gia tốc hướng tâm, gia tốc tiếp tuyến bằng 0
[<br>] Trong một ñoạn mạch ñiện xoay chiều chỉ có tụ ñiện thì hiệu ñiện thế ở hai ñầu ñoạn
mạch
A. sớm pha π/2 so với cường ñộ dòng ñiện. B. trễ pha π/4 so với cường ñộ
dòng ñiện.
C. trễ pha π/2 so với cường ñộ dòng ñiện. D. sớm pha π/4 so với cường ñộ
dòng ñiện.
Câu 2: Từ không khí người ta chiếu xiên tới mặt nước nằm ngang một chùm tia sáng hẹp
song song gồm hai ánh sáng ñơn sắc: màu vàng, màu chàm. Khi ñó chùm tia khúc xạ(Đề thi
tuyển sinh ĐH-CĐ năm 2007)
A. gồm hai chùm tia sáng hẹp là chùm màu vàng và chùm màu chàm, trong ñó góc khúc
xạ của chùm màu vàng lớn hơn góc khúc xạ của chùm màu chàm.
B. chỉ là chùm tia màu vàng còn chùm tia màu chàm bị phản xạ toàn phần.
C. gồm hai chùm tia sáng hẹp là chùm màu vàng và chùm màu chàm, trong ñó góc khúc xạ
của chùm màu vàng nhỏ hơn góc khúc xạ của chùm màu chàm.
D. vẫn chỉ là một chùm tia sáng hẹp song song.
Câu 3: Một chùm ánh sáng ñơn sắc tác dụng lên bề mặt một kim loại và làm bứt các êlectrôn
(êlectron) ra khỏi kim loại này. Nếu tăng cường ñộ chùm sáng ñó lên ba lần thì(Đề thi tuyển
sinh ĐH-CĐ năm 2007)
A. ñộng năng ban ñầu cực ñại của êlectrôn quang ñiện tăng chín lần.
B. công thoát của êlectrôn giảm ba lần.
C. ñộng năng ban ñầu cực ñại của êlectrôn quang ñiện tăng ba lần.
D. số lượng êlectrôn thoát ra khỏi bề mặt kim loại ñó trong mỗi giây tăng ba lần.
Câu 4: Nội dung chủ yếu của thuyết lượng tử trực tiếp nói về(Đề thi tuyển sinh ĐH-CĐ năm
2007)
A. sự phát xạ và hấp thụ ánh sáng của nguyên tử, phân tử.
B. cấu tạo của các nguyên tử, phân tử.
C. sự hình thành các vạch quang phổ của nguyên tử.
D. sự tồn tại các trạng thái dừng của nguyên tử hiñrô.
Câu 5: Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao ñộng(Đề thi tuyển sinh ĐH-
CĐ năm 2007)
A. với tần số bằng tần số dao ñộng riêng. B. với tần số nhỏ hơn tần số dao
ñộng riêng.
C. với tần số lớn hơn tần số dao ñộng riêng. D. mà không chịu ngoại lực tác
dụng.
Câu 6: Trên một sợi dây dài 2 m ñang có sóng dừng với tần số 100 Hz, người ta thấy ngoài 2
ñầu dây cố ñịnh còn có 3 ñiểm khác luôn ñứng yên. Vận tốc truyền sóng trên dây là(Đề thi
tuyển sinh ĐH-CĐ năm 2007)
A. 60 m/s. B. 80 m/s. C. 40 m/s. D.
100 m/s.
Giải
Trên sợi dây có 5 nút sóng, vậy có 4 bó sóng. Mỗi bó sóng có chiều dài nửa bước sóng
λ
4 = 2 ⇒ λ = 1(m )
2
λ
⇒v= = λf = 1.100 = 100(m / s )
T
Câu 7: Cho: 1eV = 1,6.10-19J; h = 6,625. 10-34J.s; c = 3. 108 m/s. Khi êlectrôn (êlectron) trong
nguyên tử hiñrô chuyển từ qũy ñạo dừng có năng lượng Em=-0,85 eV sang quĩ ñạo dừng có
năng lượng En= -13,60 eV thì nguyên tử phát bức xạ ñiện từ có bước sóng(Đề thi tuyển sinh
ĐH-CĐ năm 2007)
A. 0,0974 µm. B. 0,4340 µm. C. 0,4860 µm. D.
0,6563 µm.
Giải
Electron bức xạ photon có năng lượng bằng hiệu hai mức năng lượng
hc hc 6,625.10 −34.3.108
= E m − En ⇒ λ = = = 0,974.10 −7 (m )
λ Em − En [− 0,85 − (− 13,6 )].1,6.10 −19
Câu 8: Nhận ñịnh nào sau ñây sai khi nói về dao ñộng cơ học tắt dần? (Đề thi tuyển sinh ĐH-
CĐ năm 2007)
A. Trong dao ñộng tắt dần, cơ năng giảm dần theo thời gian.
B. Lực ma sát càng lớn thì dao ñộng tắt càng nhanh.
C. Dao ñộng tắt dần là dao ñộng có biên ñộ giảm dần theo thời gian.
D. Dao ñộng tắt dần có ñộng năng giảm dần còn thế năng biến thiên ñiều hòa.
Câu 9: Năng lượng liên kết riêng là năng lượng liên kết(Đề thi tuyển sinh ĐH-CĐ năm 2007)
A. tính riêng cho hạt nhân ấy. B. của một cặp prôtôn-prôtôn.
C. tính cho một nuclôn. D. của một cặp prôtôn-nơtrôn (nơtron).
Câu 10: Phát biểu nào là sai? (Đề thi tuyển sinh ĐH-CĐ năm 2007)
A. Nguyên tắc hoạt ñộng của tất cả các tế bào quang ñiện ñều dựa trên hiện tượng
quang dẫn.
B. Điện trở của quang trở giảm mạnh khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào.
C. Có một số tế bào quang ñiện hoạt ñộng khi ñược kích thích bằng ánh sáng nhìn thấy.
D. Trong pin quang ñiện, quang năng biến ñổi trực tiếp thành ñiện năng.
Câu 11: Hiệu ñiện thế giữa anốt và catốt của một ống Rơnghen là 18,75 kV. Biết ñộ lớn ñiện
tích êlectrôn (êlectron), vận tốc ánh sáng trong chân không và hằng số Plăng lần lượt là
1,6.10-19 C, 3.108 m/s và 6,625.10-34 J.s. Bỏ qua ñộng năng ban ñầu của êlectrôn. Bước sóng
nhỏ nhất của tia Rơnghen do ống phát ra là(Đề thi tuyển sinh ĐH-CĐ năm 2007)
A. 0,4625.10-9 m. B. 0,5625. 10-10 m. C. 0,6625. 10-9 m. D.
0,6625. 10-10 m.
Giải
Năng lượng của e thu ñược khi tới mặt anốt là
W = e(VK − VA ) = −1,6.10 −19. − 18,75.103 = 30.10 −16 ( J )
Khi toàn bộ năng lượng của e ñược chuyển thành năng lượng tia Rơnghen thì phôtôn tia
Rơnghen sẽ có bước sóng ngắn nhất
hc hc 6,625.10 −34.3.108
=W ⇒ λ = = = 0,6625.10 −10 (m )
λ W 30.10 −16
π
Câu 12: Một vật nhỏ thực hiện dao ñộng ñiều hòa theo phương trình x = 10 sin 4πt + (cm )
2
với t tính bằng giây. Động năng của vật ñó biến thiên với chu kì bằng(Đề thi tuyển sinh ĐH-
CĐ năm 2007)
A. 0,50 s. B. 1,50 s. C. 0,25 s. D.
1,00 s.
Giải
Động năng biến thiên với chu kì bằng 1/2 lần chu khi dao ñộng
T 1 2π
Td = x = . = 0,25(s )
2 2 4π
Câu 13: Bước sóng của một trong các bức xạ màu lục có trị số là(Đề thi tuyển sinh ĐH-CĐ
năm 2007)
A. 0,55 nm. B. 0,55 µm. C. 55 nm. D.
0,55 mm.
Câu 14: Đặt hiệu ñiện thế u = U0sinωt (U0 và ω không ñổi) vào hai ñầu ñoạn mạch RLC
không phân nhánh. Biết ñộ tự cảm L và ñiện dung C ñược giữ không ñổi. Điều chỉnh trị số
ñiện trở R ñể công suất tiêu thụ của ñoạn mạch ñạt cực ñại. Khi ñó hệ số công suất của ñoạn
mạch bằng(Đề thi tuyển sinh ĐH-CĐ năm 2007)
2
A. 0,5. B. 0,85. C. D. 1.
2
Giải
Công suất tiêu thụ của ñoạn mạch ñược xác ñịnh bởi phương trình
2
U U2 R U2 R
P = RI 2 = R 0 = 0 . 2 = 0 . 2
Z 2 2 Z 2 R + (Z L − Z C )2
U 02 1
P= .
2
R+
(Z L − Z C )2
R
Xét mẫu số, ta có
R+
(Z L − Z C )2 ≥ 2 R.
(Z L − ZC )2 = 2 Z L − ZC
R R
U 02 1 U 02
⇒ Pmax = . =
2 2 Z L − ZC 4 Z L − ZC
Công suất ñạt cực ñại khi
R=
(Z L − Z C )2 ⇒ R = Z − ZC
L
R
Hệ số công suất xác ñịnh bởi phương trình
R R Z L − ZC 1
cos ϕ = = = =
Z R 2 + (Z L − Z C )
2
(Z − ZC
2
) + (Z 2
− ZC ) 2
L L
Câu 15: Phát biểu nào sai khi nói về sóng ñiện từ? (Đề thi tuyển sinh ĐH-CĐ năm 2007)
A. Trong sóng ñiện từ, ñiện trường và từ trường biến thiên theo thời gian với cùng chu kì.
π
B. Trong sóng ñiện từ, ñiện trường và từ trường luôn dao ñộng lệch pha nhau
2
C. Sóng ñiện từ dùng trong thông tin vô tuyến gọi là sóng vô tuyến.
D. Sóng ñiện từ là sự lan truyền trong không gian của ñiện từ trường biến thiên theo thời gian.
Câu 16: Một mạch dao ñộng ñiện từ gồm một tụ ñiện có ñiện dung 0,125 µF và một cuộn cảm
có ñộ tự cảm 50µH. Điện trở thuần của mạch không ñáng kể. Hiệu ñiện thế cực ñại giữa hai
bản tụ ñiện là 3 V. Cường ñộ dòng ñiện cực ñại trong mạch là(Đề thi tuyển sinh ĐH-CĐ năm
2007)
A. 7,5 2 mA. B. 15 mA. C. 7,5 2 A. D. 0,15 A.
Giải
Giaû thieát phöông trình q
q = Q0 sin (ωt + ϕ )
dq
⇒i= = ωQ0 cos(ωt + ϕ )
dt
1 CU 0 0,125.10 −6.3
⇒ I 0 = ωQ0 = Q0 = = 0,15( A)
LC LC 50.10 −6.0,125.10 −6
Câu 17: Trong thí nghiệm Iâng (Y-âng) về giao thoa của ánh sáng ñơn sắc, hai khe hẹp cách
nhau 1 mm, mặt phẳng chứa hai khe cách màn quan sát 1,5 m. Khoảng cách giữa 5 vân sáng
liên tiếp là 3,6 mm. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm này bằng(Đề thi tuyển
sinh ĐH-CĐ năm 2007)
A. 0,40 µm. B. 0,76 µm. C. 0,48 µm. D.
0,60 µm.
Giải
5 vân sáng liên tiếp có 4 khoảng vân
⇒ 4i = 3,6 ⇒ i = 0,9(mm )
ai 1.0,9
⇒λ = = 3
= 6.10 −4 (mm ) = 0,6(µm )
D 1,5.10
Câu 18: Hiện tượng ñảo sắc của vạch quang phổ (ñảo vạch quang phổ) cho phép kết luận
rằng(Đề thi tuyển sinh ĐH-CĐ năm 2007)
A. trong cùng một ñiều kiện về nhiệt ñộ và áp suất, mọi chất ñều hấp thụ và bức xạ các ánh
sáng có cùng bước sóng.
B. các vạch tối xuất hiện trên nền quang phổ liên tục là do giao thoa ánh sáng.
C. trong cùng một ñiều kiện, một chất chỉ hấp thụ hoặc chỉ bức xạ ánh sáng.
D. ở nhiệt ñộ xác ñịnh, một chất chỉ hấp thụ những bức xạ nào mà nó có khả năng phát
xạ và ngược lại, nó chỉ phát những bức xạ mà nó có khả năng hấp thụ.
Câu 19: Trong một ñoạn mạch ñiện xoay chiều không phân nhánh, cường ñộ dòng ñiện sớm
pha φ (với 0 < φ < 0,5π) so với hiệu ñiện thế ở hai ñầu ñoạn mạch. Đoạn mạch ñó(Đề thi
tuyển sinh ĐH-CĐ năm 2007)
A. gồm ñiện trở thuần và tụ ñiện.
B. gồm cuộn thuần cảm (cảm thuần) và tụ ñiện.
C. chỉ có cuộn cảm.
D. gồm ñiện trở thuần và cuộn thuần cảm (cảm thuần).
Câu 20: Dòng ñiện chạy qua một ñoạn mạch có biểu thức i = I0sin100πt. Trong khoảng thời
gian từ 0 ñến 0,01s cường ñộ dòng ñiện tức thời có giá trị bằng 0,5I0 vào những thời ñiểm(Đề
thi tuyển sinh ĐH-CĐ năm 2007)
1 2 1 3 1 2
A. s vaø s B. s vaø s C. s vaø s D.
400 400 500 500 300 300
1 5
s vaø s
600 600
Giải
Xét phương trình
i=0,5I0
1
⇔ I 0 sin (100πt ) = I 0
2
1 π
⇔ sin (100πt ) = = sin
2 6
π 1 k
100πt = 6 + 2kπ (k ≥ 0 ) t = 600 + 50
⇒ ⇒
100πt = 5π + 2lπ (l ≥ 0 ) t = 5 + l
6 600 50
1 1 1 1 2
t = 600 ; 600 + 50 ; 600 + 50 ...
5 5 1 5 2
t = ; + ; + ...
600 600 50 600 50
Vậy trong khoảng thời gian từ 0 ñến 0,01s cường ñộ dòng ñiện tức thời có giá trị bằng 0,5I0
1 5
vào những thời ñiểm s vaø s .
600 600
Câu 21: Một nguồn phát sóng dao ñộng theo phương trình u = asin20πt (cm) với t tính bằng
giây. Trong khoảng thời gian 2 s, sóng này truyền ñi ñược quãng ñường bằng bao nhiêu lần
bước sóng? (Đề thi tuyển sinh ĐH-CĐ năm 2007)
A. 20. B. 40. C. 10. D. 30.
Giaûi
Chu kì dao ññộng của sóng
2π 2π
T= = = 0,1(s )
ω 20π
Khoảng thời gian 2(s) gấp 20 lần chu kì. Vậy trong khoảng thời gian 2(s) sóng truyền ñược
ñoạn ñường 20 lần bước sóng.
Câu 22: Các bức xạ có bước sóng trong khoảng từ 3.10-9 m ñến 3.10-7 m là(Đề thi tuyển sinh
ĐH-CĐ năm 2007)
A. tia Rơnghen. B. tia tử ngoại. C. ánh sáng nhìn thấy. D.
tia hồng ngoại.
Câu 23: Một tụ ñiện có ñiện dung 10 µF ñược tích ñiện ñến một hiệu ñiện thế xác ñịnh. Sau
ñó nối hai bản tụ ñiện vào hai ñầu một cuộn dây thuần cảm có ñộ tự cảm 1 H. Bỏ qua ñiện trở
của các dây nối, lấy π2 = 10. Sau khoảng thời gian ngắn nhất là bao nhiêu (kể từ lúc nối) ñiện
tích trên tụ ñiện có giá trị bằng một nửa giá trị ban ñầu? (Đề thi tuyển sinh ĐH-CĐ năm 2007)
3 1 1
A. s B. s C. s D.
400 300 1200
1
s
600
Giải
Phương trình dao ñộng của ñiện tích hai bản tụ ñiện có dạng
q = Q0 sin (ωt + ϕ )
Tại thời ñiểm t=0 thì q=Q0
π
⇒ Q0 = Q0 sin ϕ ⇒ sin ϕ = 1 ⇒ ϕ =
2
π
⇒ q = Q0 sin ωt +
2
Xét phương trình q=Q0/2
π Q π 1 π
Q0 sin ωt + = 0 ⇒ sin ωt + = = sin
2 2 2 2 6
π π π 2kπ
ωt + 2 = 6 + 2kπ ⇒ t = − 3ω + ω π
⇒ ⇒ t min =
ωt + π = 5π + 2lπ ⇒ t = π + 2lπ 3ω
2 6 3ω ω
π π LC π 1.10.10 −6 1
t min =
1
= = = (s )
3. 3 3 300
LC
Câu 24: Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có ñộ cứng k, dao ñộng ñiều
hòa. Nếu tăng ñộ cứng k lên 2 lần và giảm khối lượng m ñi 8 lần thì tần số dao ñộng của vật
sẽ(Đề thi tuyển sinh ĐH-CĐ năm 2007)
A. tăng 4 lần. B. giảm 2 lần. C. tăng 2 lần. D.
giảm 4 lần.
Giải
Tần số dao ñộng của con lắc lò xo có ñộ cứng k, khối lượng m
1 k
f =
2π m
Nếu k’=2k, m’=m/8 thì
1 2k
f'= =4f
2π m / 8
Câu 25: Giả sử sau 3 giờ phóng xạ (kể từ thời ñiểm ban ñầu) số hạt nhân của một ñồng vị
phóng xạ còn lại bằng 25% số hạt nhân ban ñầu. Chu kì bán rã của ñồng vị phóng xạ ñó
bằng(Đề thi tuyển sinh ĐH-CĐ năm 2007)
A. 0,5 giờ. B. 2 giờ. C. 1 giờ. D.
1,5 giờ.
Giải
Gọi N0 là số nguyên tử chất phóng xạ tại thời ñiểm ban ñầu
Số nguyên tử chất phóng xạ còn lại sau thời gian t là
t
−
N (t ) = N 0 2 T
∆E =
( = 0,894.108 (eV )
1,6.10 −19
Câu 34: Đặt vào hai ñầu ñoạn mạch RLC không phân nhánh một hiệu ñiện thế xoay chiều
π
u = U 0 sin ωt thì dòng ñiện trong mạch là i = I 0 sin ωt + . Đoạn mạch ñiện này luôn có(Đề
6
thi tuyển sinh ĐH-CĐ năm 2007)
A. ZL = R. B. ZL < ZC. C. ZL = ZC. D.
ZL > ZC.
Câu 35: Đặt vào hai ñầu ñoạn mạch ñiện RLC không phân nhánh một hiệu ñiện thế xoay
chiều có tần số 50 Hz. Biết ñiện trở thuần R = 25 Ω, cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) có L
1 π
= H. Để hiệu ñiện thế ở hai ñầu ñoạn mạch trễ pha so với cường ñộ dòng ñiện thì dung
π 4
kháng của tụ ñiện là(Đề thi tuyển sinh ĐH-CĐ năm 2007)
A. 100 Ω. B. 150 Ω. C. 125 Ω. D.
75 Ω.
Giải
π
Hiệu ñiện thế ở hai ñầu ñoạn mạch trễ pha so với cường ñộ dòng ñiện
4
π
⇒ϕ = − ⇒ tgϕ = −1
4
Z L − ZC
⇒ = −1 ⇒ Z C = Z L + R
R
Cảm kháng của cuộn dây
1
Z L = ωL = 2πfL = 2π .50. = 100(Ω )
π
⇒ Z C = 100 + 25 = 125(Ω )
Câu 36: Đặt hiệu ñiện thế u =100 2 sin100πt (V) vào hai ñầu ñoạn mạch RLC không phân
1
nhánh với C, R có ñộ lớn không ñổi và L = H . Khi ñó hiệu ñiện thế hiệu dụng ở hai ñầu
π
mỗi phần tử R, L và C có ñộ lớn như nhau. Công suất tiêu thụ của ñoạn mạch là(Đề thi tuyển
sinh ĐH-CĐ năm 2007)
A. 350 W. B. 100 W. C. 200 W. D. 250 W.
Giải
Ta có
2
U = U R2 + (U L − U C ) = U R
⇒ U R = 100(V ) ⇒ U L = 100(V )
Cảm kháng của cuộn dây
1
Z L = ωL = 100π . = 100(Ω )
π
U L 100
⇒I= = = 1( A) ⇒ P = U R I = 100.1 = 100(W )
Z L 100
Câu 37: Đặt hiệu ñiện thế u = U0sinωt (U0 không ñổi) vào hai ñầu ñoạn mạch RLC không
phân nhánh. Biết ñiện trở thuần của mạch không ñổi. Khi có hiện tượng cộng hưởng ñiện
trong ñoạn mạch, phát biểu nào sau ñây sai? (Đề thi tuyển sinh ĐH-CĐ năm 2007)
A. Hiệu ñiện thế hiệu dụng ở hai ñầu ñiện trở R nhỏ hơn hiệu ñiện thế hiệu dụng ở hai
ñầu ñoạn mạch.
B. Cường ñộ hiệu dụng của dòng ñiện trong mạch ñạt giá trị lớn nhất.
C. Hiệu ñiện thế tức thời ở hai ñầu ñoạn mạch cùng pha với hiệu ñiện thế tức thời ở hai ñầu
ñiện trở R.
D. Cảm kháng và dung kháng của ñoạn mạch bằng nhau.
Câu 38: Lần lượt chiếu vào catốt của một tế bào quang ñiện các bức xạ ñiện từ gồm bức xạ có
bước sóng λ1 = 0,26 µm và bức xạ có bước sóng λ2 = 1,2λ1 thì vận tốc ban ñầu cực ñại của
3
các êlectrôn quang ñiện bứt ra từ catốt lần lượt là v1 và v2 với v2 = v1 . Giới hạn quang ñiện
4
λ0 của kim loại làm catốt này là(Đề thi tuyển sinh ĐH-CĐ năm 2007)
A. 1,00 µm. B. 0,42 µm. C. 1,45 µm. D.
0,90 µm.
Giải
Với bức xạ λ1 ta có
hc hc 1 2 1 1 1
= + mv1 ⇒ hc − = mv12
λ1 λ0 2 λ1 λ0 2
λ0 − λ1 1 2
⇒ hc = mv1
λ0 λ1 2
Với bức xạ λ2 ta có
hc hc 1 1 1 1
= + mv22 ⇒ hc − = mv22
λ2 λ0 2 λ2 λ0 2
λ0 − λ2 1 2
⇒ hc = mv2
λ0λ2 2
2 2
λ −λ λ v λ −λ 4
⇒ 0 1 2 = 1 ⇔ 0 1 .1,2 =
λ0 − λ2 λ1 v2 λ0 − λ2 3
⇔ 10,8(λ0 − λ1 ) = 16(λ0 − λ2 )
16λ2 − 10,8λ1 16λ2 − 10,8λ1 8,4λ1 8,4.0,26
⇔ λ0 = = = = = 0,42(µm )
5,2 5,2 5,2 5,2
Câu 39: Một con lắc ñơn ñược treo ở trần một thang máy. Khi thang máy ñứng yên, con lắc
dao ñộng ñiều hòa với chu kì T. Khi thang máy ñi lên thẳng ñứng, chậm dần ñều với gia tốc
có ñộ lớn bằng một nửa gia tốc trọng trường tại nơi ñặt thang máy thì con lắc dao ñộng ñiều
hòa với chu kì T’ bằng(Đề thi tuyển sinh ĐH-CĐ năm 2007)
T
A. 2T B. T/2 C. T 2 D.
2
Giải
Chu kì dao ñộng của con lắc khi thang máy ñứng yên
l
T = 2π
g
Khi con lắc chuyển ñộng với gia tốc a=g/2 chu kì xác ñịnh bởi công thức
l
T ' = 2π
g'
g’ là gia tốc trọng trường hiệu dụng
Trong trường hợp thang máy ñi lên thẳng ñứng, chậm dần ñều với gia tốc có ñộ lớn bằng một
nửa gia tốc trọng trường
⇒ g' = g / 2
l l
⇒ T ' = 2π '
= 2π = 2T
g g /2
Câu 40: Hai dao ñộng ñiều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là
π π
x1 = 4 sin πt − (cm ) và x2 = 4 sin πt − (cm ) . Dao ñộng tổng hợp của hai dao ñộng này
6 2
có biên ñộ là(Đề thi tuyển sinh ĐH-CĐ năm 2007)
A. 4 3 cm. B. 2 7 cm. C. 2 2 cm. D.
2 3 cm.
Giải
Ta có
A = A12 + A22 + 2 A1 A2 cos(ϕ 2 − ϕ1 )
π π
A = 4 2 + 4 2 + 2.4.4. cos − − − = 4 3 (cm )
2 6
PHẦN RIÊNG: Thí sinh chỉ ñược chọn làm 1 trong 2 phần (Phần I hoặc Phần II).
Phần I. Theo chương trình KHÔNG phân ban (10 câu, từ câu 41 ñến câu 50):
Trang 5/6 - Mã ñề thi 135
Câu 41: Một người mắt không có tật quan sát một vật qua một kính lúp có tiêu cự f=10cm
trong trạng thái ngắm chừng ở cực cận. Biết rằng mắt người ñó có khoảng thấy rõ ngắn nhất
là Đ=24cm và kính ñặt sát mắt. Độ bội giác của kính lúp và ñộ phóng ñại ảnh qua kính lúp lần
lượt là(Đề thi tuyển sinh ĐH-CĐ năm 2007)
A. 4,5 và 6,5. B. 3,4 và 3,4. C. 5,5 và 5,5. D.
3,5 và 5,3.
Giải
Theo ®Ò ta dÔ dµng cã
d ' = −24(cm )
d' f − 24.10 120
⇒d = '
= = (cm)
d − f − 24 − 10 17
d' − 24
⇒k =− =− = 3,4
d 120 / 17
Gc = k = 3,4
Câu 42: Vật kính và thị kính của một loại kính thiên văn có tiêu cự lần lượt là f1=168 cm và
f2=4,8 cm. Khoảng cách giữa hai kính và ñộ bội giác của kính thiên văn khi ngắm chừng ở vô
cực tương ứng là(Đề thi tuyển sinh ĐH-CĐ năm 2007)
A. 168 cm và 40. B. 100 cm và 30. C. 172,8 cm và 35. D.
163,2 cm và 35.
Giải
Khoảng cách hai kính
O1O2 = f1 + f 2 = 168 + 4,8 = 172,8(cm )
Độ bội giác
f1 168
G∞ = = = 35
f 2 4,8
Câu 43: Hiện tượng phản xạ toàn phần có thể xảy ra khi ánh sáng truyền theo chiều từ(Đề thi
tuyển sinh ĐH-CĐ năm 2007)
A. không khí vào nước ñá. B. nước vào không khí.
C. không khí vào thủy tinh. D. không khí vào nước.
Câu 44: Phát biểu nào sai khi liên hệ mắt với máy ảnh (loại dùng phim) về phương diện quang
học? (Đề thi tuyển sinh ĐH-CĐ năm 2007)
A. Ảnh của vật do mắt và máy ảnh thu ñược ñều là ảnh thật.
B. Thủy tinh thể có vai trò giống như vật kính.
C. Giác mạc có vai trò giống như phim.
D. Con ngươi có vai trò giống như màn chắn có lỗ với kích thước thay ñổi ñược.
Câu 45: Chiếu một tia sáng ñơn sắc từ không khí (chiết suất bằng 1) vào mặt phẳng của một
khối thủy tinh với góc tới 600. Nếu tia phản xạ và tia khúc xạ vuông góc với nhau thì chiết
suất của loại thủy tinh này bằng(Đề thi tuyển sinh ĐH-CĐ năm 2007)…
3
A. 3 B. 2 C.
2
2
D.
3
Giải
§Þnh luËt khóc x¹ cho ph-¬ng tr×nh
n1 sin i = n2 sin r
S S’
Tia khóc x¹ vu«ng gãc víi tia ph¶n x¹ i i
’
n1
π
⇒i+r =
2
π n2 r
n1 sin i = n 2 sin − i = n2 cos i
2
n R
⇒ 2 = tgi ⇒ n2 = n1tgi = 1.tg 600 = 3
n1
Câu 46: Vật kính của một loại máy ảnh là thấu kính hội tụ mỏng có tiêu cự 7 cm. Khoảng
cách từ vật kính ñến phim trong máy ảnh có thể thay ñổi trong khoảng từ 7 cm ñến 7,5 cm.
Dùng máy ảnh này có thể chụp ñược ảnh rõ nét của vật cách vật kính từ(Đề thi tuyển sinh
ĐH-CĐ năm 2007)
A. một vị trí bất kỳ. B. 7,5 cm ñến 105 cm.
C. 7 cm ñến 7,5 cm. D. 105 cm ñến vô cùng.
Giải
Công thức thấu kính áp dụng cho sự tảo ảnh qua vật kính
1 1 1 d' f
= + ' ⇒d = '
f d d d −f
’
Với d =7(cm)
7.7
⇒d = =∞
7−7
Với d’=7,5(cm)
7,5.7
⇒d = = 105(cm )
7,5 − 7
Câu 47: Một người mắt không có tật quan sát một vật qua một kính hiển vi quang học trong
trạng thái mắt không ñiều tiết. Mắt người ñó có ñiểm cực cận cách mắt 25 cm. Thị kính có
13
tiêu cự f2=4cm và vật ở cách vật kính cm . Khi ñó ñộ bội giác của kính hiển vi bằng 75.
12
Tiêu cự vật kính f1 và ñộ dài quang học δ của kính hiển vi này là(Đề thi tuyển sinh ĐH-CĐ
năm 2007)
A. f1 = 1 cm và δ = 12 cm. B. f1 = 0,8 cm và δ = 14
cm.
C. f1 = 1,2 cm và δ = 16 cm. D. f1 = 0,5 cm và δ = 11
cm.
Giải
Độ bội giác của kính hiển vi khi ngắm chừng ở vô cực xác ñịnh bởi phương trình
D
G∞ = −k1
f2
d1' D G d f 75.(13 / 12).4
⇔ G∞ = . ⇒ d1' = ∞ 1 2 = = 13(cm )
d1 f 2 D 25
⇒ f1 =
d1d1'
=
(13 / 12).13 = 1(cm)
d1 + d1 (13 / 12) + 13
'
Vật ở vô cực
d 2' = ∞ ⇒ d 2 = f 2 = 4(cm )
⇒ δ = O1O2 = ( f1 + f 2 ) = d1' + d 2 − ( f1 + f 2 ) = 13 + 4 − (1 + 4) = 12(cm)
Câu 48: Đặt vật sáng nhỏ AB vuông góc trục chính (A nằm trên trục chính) của một thấu kính
mỏng thì ảnh của vật tạo bởi thấu kính nhỏ hơn vật. Dịch chuyển vật dọc trục chính, về phía
thấu kính thì ảnh lớn dần và cuối cùng bằng vật. Thấu kính ñó là(Đề thi tuyển sinh ĐH-CĐ
năm 2007)
A. hội tụ. B.
phân kì.
C. hội tụ nếu vật nằm trong khoảng từ tiêu ñiểm ñến vô cùng.
D. hội tụ nếu vật nằm trong khoảng từ tiêu ñiểm ñến quang tâm của thấu kính.
Câu 49: Một lăng kính có tiết diện thẳng là một tam giác ñều, ba mặt như nhau, chiết suất
n = 3 , ñược ñặt trong không khí (chiết suất bằng 1). Chiếu tia sáng ñơn sắc, nằm trong mặt
phẳng tiết diện thẳng, vào mặt bên của lăng kính với góc tới i1=600. Góc lệch D của tia ló ra
mặt bên kia(Đề thi tuyển sinh ĐH-CĐ năm 2007)
A. giảm khi i giảm. B. giảm khi
i tăng.
C. tăng khi i thay ñổi. D. không
ñổi khi i tăng.
Giải