You are on page 1of 5

LÝ THẦY QUÂN ➢➢ ĐỀ ĂN CHẮC 8+

LÝ THẦY QUÂN - BỘ ĐỀ ĂN CHẮC ĐIỂM 8+


ĐỀ SỐ 1
Thời gian làm bài: 50 phút

 
Câu 1: Một chất điểm dao động theo phương trình x = 6cos  t −  cm. Dao động của chất điểm có
 2
biên độ
A. 2 cm. B. 6 cm. C. 3cm. D. 12 cm.
Câu 2: Điều kiện để hai sóng cơ khi gặp nhau, giao thoa được với nhau là hai sóng phải xuất phát từ hai
nguồn dao động
A. cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.
B. cùng tần số, cùng phương.
C. cùng tần số, cùng phương và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.
D. cùng pha ban đầu và cùng biên độ.
Câu 3: Một máy biến áp có cuộn thứ cấp 2200 vòng dây được mắc vào mạng điện xoay chiều có điện
áp hiệu dụng 484V. Khi đó điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn sơ cấp để hở là 220V. Bỏ qua
mọi hao phí của máy biến thế. Số vòng dây của cuộn sơ cấp là
A. 110. B. 1000. C. 2500. D. 2000.
Câu 4: Sóng điện từ không phản xạ mà có khả năng xuyên qua tầng điện li?
A. Sóng dài. B. Sóng trung. C. Sóng ngắn. D. Sóng cực ngắn.
Câu 5: Trong thí nghiệm Young về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng  = 0,5 m . Khoảng
cách từ hai khe đến màn 1 m, khoảng cách giữa hai khe sáng là 0,5 mm. Khoảng cách giữa hai
vân sáng liên tiếp là
A. 0,5 mm. B. 0,1 mm. C. 2 mm. D. 1 mm.
Câu 6: Theo mẫu nguyên tử Bo, bán kính quỹ đạo dừng N của electron trong nguyên tử hiđrô
A. 47,7.10-11m. B. 132,5.10-11m. C. 21,2.10-11m. D. 84,8.10-11m.
Câu 7: Hạt nhân nguyên tử AZ X được cấu tạo gồm
A. Z nơtron và A prôtôn. B. Z nơtron và A nơtron.
C. Z prôtôn và (A-Z) nơtron. D. Z nơtron và (A-Z) proton.
Câu 8: Theo định luật khúc xạ thì
A. tia khúc xạ và tia tới nằm trong cùng một mặt phẳng.
B. góc khúc xạ có thể bằng góc tới.
C. góc tới tăng bao nhiêu lần thì góc khúc xạ tăng bấy nhiêu lần.
D. góc tới luôn luôn lớn hơn góc khúc xạ.
Câu 9: Dao động tắt dần
A. có biên độ giảm dần theo thời gian. B. luôn có lợi.
C. có biên độ không đổi theo thời gian. D. luôn có hại.
Câu 10: Một sóng dọc truyền trong một môi trường thì phương dao động của các phần tử môi trường
A. là phương ngang. B. là phương thẳng đứng.
C. trùng với phương truyền sóng. D. vuông góc với phương truyền sóng.

TRANG 1
LÝ THẦY QUÂN ➢➢ ĐỀ ĂN CHẮC 8+

Câu 11: Đặt điện áp u = 200 2 cos100πt (V) vào hai đầu một điện trở thuần 100 Ω. Công suất tiêu thụ
của điện trở bằng
A. 800W. B. 200W. C. 300W. D. 400W.
Câu 12: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng điện từ?
A. Sóng điện từ là sóng ngang.
B. Khi sóng điện từ lan truyền, vectơ cường độ điện trường luôn vuông góc với vectơ cảm ứng
từ.
C. Khi sóng điện từ lan truyền, vectơ cường độ điện trường luôn cùng phương với vectơ cảm
ứng từ.
D. Sóng điện từ lan truyền được trong chân không.
Câu 13: Hiện tượng chùm ánh sáng trắng đi qua lăng kính, bị phân tách thành các chùm sáng đơn sắc là
hiện tượng
A. phản xạ toàn phần. B. phản xạ ánh sáng.
C. tán sắc ánh sáng. D. giao thoa ánh sáng.
Câu 14: Pin quang điện là nguồn điện, trong đó
A. hóa năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng.
B. quang năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng.
C. cơ năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng.
D. nhiệt năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng.
Câu 15: Hạt nhân 37Li có khối lượng 7,0144 u. Cho khối lượng của prôtôn và nơtron lần lượt là 1,0073
u và 1,0087 u. Độ hụt khối của hạt nhân 37Li là
A. 0,0401 u. B. 0,0457 u. C. 0,0359 u. D. 0,0423 u.
Câu 16: Hai điện tích điểm q1= 2.10 C, q2= 4.10 C đặt cách nhau 3 cm trong không khí, lực tương tác
-9 -9

giữa chúng có độ lớn


A. 8.10-5 N. B. 9.10-5 N. C. 8.10-9 N. D. 9.10-6 N.
Câu 17: Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có biên độ là A1 và A2. Biên độ dao động
tổng hợp của hai dao động trên có giá trị lớn nhất là
A. A1 + A2. B. 2A1. C. A12 + A 22 . D. 2A2.
Câu 18: Trên một sợi dây dài 1 m hai đầu cố định, có sóng dừng với 2 bụng sóng. Bước sóng của sóng
trên dây là
A. 1 m. B. 2 m. C. 0,5 m. D. 0,25 m.
Câu 19: Khi có một dòng điện xoay chiều chạy qua cuộn dây có điện trở thuần 50 Ω thì hệ số công suất
của cuộn dây bằng 0,8. Cảm kháng của cuộn dây đó bằng
A. 45,5  . B. 91,0  . C. 37,5  . D. 75,0  .
Câu 20: Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung.
C. Tần số góc dao động riêng của mạch là
1 2π 1
A.  = . B.  = . C.  = LC . D.  = .
2π LC LC LC
Câu 21: Sắp xếp các tia hồng ngoại, tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia X theo thứ tự có tần số giảm dẩn
là:
A. tia X; tia hồng ngoại; ánh sáng nhỉn thấy; tia tử ngoại.
B. tia X; tia từ ngoại; ánh sáng nhìn thấy; tia hồng ngoại.
C. ánh sáng nhìn thấy; tia hồng ngoại; tia tử ngoại; tia X.
D. tia tử ngoại; tia X; tia hồng ngoại; ánh sáng nhìn thấy.

TRANG 2
LÝ THẦY QUÂN ➢➢ ĐỀ ĂN CHẮC 8+

Câu 22: Chiếu một chùm bức xạ có bước sóng λ vào bề mặt một tấm nhôm có giới hạn quang điện 0,4
μm. Hiện tượng quang điện không xảy ra khi λ bằng
A. 0,42 μm . B. 0,24 μm . C. 0,30 μm . D. 0,28 μm .
Câu 23: Trong một phản ứng hạt nhân, tổng khối lượng nghỉ của các hạt trước phản ứng là 37,9638 u và
tổng khối lượng nghỉ các hạt sau phản ứng là 37,9656 u. Lấy 1 u = 931,5 MeV/c2. Phản ứng này
A. tỏa năng lượng 16,8 MeV. B. thu năng lượng 1,68 MeV.
C. thu năng lượng 16,8 MeV. D. tỏa năng lượng 1,68 MeV.
Câu 24: Điện năng biến đổi hoàn toàn thành nhiệt năng ở dụng cụ hay thiết bị điện nào dưới đây khi
chúng hoạt động?
A. Bóng đèn dây tóc. B. Quạt điện.
C. Ấm điện. D. Acquy đang được nạp điện.
Câu 25: Một vật nặng treo vào một đầu lò xo làm cho lò xo dãn ra 1,6 cm. Đầu kia treo vào một điểm cố
định O. Hệ dao động điều hòa theo phương thẳng đứng và biết g = 10 m/s2. Tìm chu kỳ dao động
của hệ
A. 1,83 s. B. 0,50 s. C. 0,55 s. D. 0,251s.
Câu 26: Siêu âm là sóng âm có
A. tần số lớn hơn 16 Hz. B. cường độ rất lớn có thể gây điếc vĩnh viễn.
C. tần số trên 20.000Hz. D. tần số lớn nên goi là âm cao.
Câu 27: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở thì
A. Cường độ dòng điện trong đoạn mạch cùng pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
B. Cường độ dòng điện trong đoạn mạch trễ pha 0,5π so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
C. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch phụ thuộc vào tần số của điện áp.
D. Cường độ dòng điện trong đoạn mạch sớm pha 0,5π so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
Câu 28: Đặt điện áp u = 50 2 cos100  t(V) vào hai đầu đoạn mạch R, L, C nối tiếp. Biết điện áp hai đầu
cuộn cảm thuần là 30V, hai đầu tụ điện là 60V. Điện áp hai đầu điện trở thuần R là
A. 50 V. B. 40 V. C. 30 V. D. 20 V.
π
Câu 29: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 5cos(6πt + ) (cm). Trong 1s chất điểm
2
thực hiện được
A. 3 dao động toàn phần. B. 6 dao động toàn phần.
C. 4 dao động toàn phần. D. 6 dao động toàn phần.
Câu 30: Một vòng dây phẳng giới hạn diện tích S = 5 cm2 đặt trong từ trường đều cảm ứng từ B = 0,1T.
Mặt phẳng vòng dây làm thành với từ trường một góc α = 30°. Tính từ thông qua S.
A. 3.10-4Wb. B. 3.10-5 Wb. C. 4,5.10-5 Wb. D. 2,5.10-5 Wb.
Câu 31: Đặt điện áp u = 200 2 cos (100t ) ( V ) . vào hai đầu đoạn mạch RLC theo thứ tự gồm R=
10−4
100 3  và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L còn tụ điện có điện dung C = F . Biết điện
2
áp hiệu dụng hai đầu đoạn LC bằng 100 V và điện áp tức thời hai đầu mạch trễ pha hơn dòng
điện trong mạch. Giá trị L là
1 1 1 1
A. L = H. B. L = H . C. L = H. D. L = H .
2 3 4 

TRANG 3
LÝ THẦY QUÂN ➢➢ ĐỀ ĂN CHẮC 8+

Câu 32: Trong thí nghiệm giao thoa Y−âng, nguồn S phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ người ta đặt
màn quan sát cách mặt phẳng hai khe một khoảng D thì khoảng vân là 1,5 mm. Khi khoảng cách
từ màn quan sát đến mặt phẳng hai khe lần lượt là D − ΔD và D + ΔD thì khoảng vân thu được
trên màn tương ứng là i và 2i. Khi khoảng cách từ màn quan sát đến mặt phẳng hai khe là D +
2ΔD thì khoảng vân trên màn là:
A. 3 mm. B. 3,5 mm. C. 2 mm. D. 2,5 mm.
Câu 33: Tiến hành thí nghiệm đo gia tốc trọng trưởng bằng con tắc đơn, một học sinh đo được chiều dài
con lắc là 119 ± 1 (cm), chu kì dao động nhỏ của nó là 2,20 ± 0,01 (s), Lấy π2 = 9,87 và bỏ qua
sai số của số π. Gia tốc trọng trường đo học sinh đo được tại nơi làm thí nghiệm là
A. g = 9,7 ± 0,1 (m/s2). B. g = 9,8 ± 0,1 (m/s2).
C. g = 9,7 ± 0,2 (m/s2). D. g = 9,8 ± 0,2 (m/s2).
Câu 34: Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp O1 và O2 dao động cùng phương thẳng đứng, cùng tần số,
cùng pha cách nhau một khoảng 5 cm. Điểm P xa O1 nhất thuộc mặt nước trên đường thẳng
vuông góc với O1O2 tại O1 dao động với biên độ cực đại. Nếu O1P = 12 cm thì số cực tiểu trên
khoảng O1P là
A. 5. B. 10. C. 12. D. 4..
Câu 35: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào hai
đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm biến trở R, tụ điện có điện dung C và
cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay dổi được. Ứng với mỗi giá trị của
R, khi L = L1, thì trong đoạn mạch có cộng hưởng, khi L = L2 thì điện
áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại. Hình bên là đồ
thị biểu diễn sự phụ thuộc của
ΔL = L2 – L1 theo R. Giá trị của C là
A. 0,4 μF. B. 0,8 μF. C. 0,5 μF. D. 0,2 μF.
Câu 36: Lần lượt chiếu vào catốt của một tế bào quang điện các bức xạ điện từ gồm bức xạ có bước sóng
λ1 = 0,26 µm và bức xạ có bước sóng λ2 = 1,2λ1 thì tốc độ ban đầu cực đại của các êlectrôn quang
điện bứt ra từ catốt lần lượt là v1 và v2 với v2 = 0,75v1. Giói hạn quang điện λ0 của kim loại làm
catốt này là
A. 1,00 pm. B. 1,45 pm. C. 0,42 pm. D. 0,90 pm.
Câu 37: Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn kết hợp A và B cách nhau 20(cm) dao động theo
phương thẳng đứng với phương trình U A = 2cos ( 40t )( mm ) và U B = 2cos ( 40t +  )( mm ) .
Biết tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 30(cm/s). Xét hình vuông ABCD thuộc mặt chất
lỏng. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn BD là
A. 17. B. 18. C. 19. D. 20.
Câu 38: Đồng vị phóng xạ 84 Po phân rã α, biến đối thành đồng vị 84 Po với chu kì bán rã là 138 ngày.
210 210

Ban đầu có một mẫu 2g Po tinh khiết. Đến thời điểm t, tổng số hạt α và số hạt nhân 206
82 Pb (được
tạo ra) gấp 14 lần số hạt nhân 210
84 Po còn lại. Giá trị của t bằng
A. 552 ngày. B. 414 ngày. C. 828 ngày. D. 276 ngày. .

TRANG 4
LÝ THẦY QUÂN ➢➢ ĐỀ ĂN CHẮC 8+

Câu 39: Một con lắc lò xo được treo vào một điểm M cố định, đang
dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Hình bên là
đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của lực đàn hồi Fđh mà lò xo
tác dụng vào M theo thời gian t. Lấy g = π 2 m/s2. Độ dãn
của lò xo khi con lắc ở vị trí cân bằng là
A. 2 cm. B. 4 cm.
C. 6 cm. D. 8 cm.

Câu 40: Đặt một điện áp xoay chiều tần số f = 50 Hz, vào hai
đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp, cuộn cảm thuần có
1 200
độ tự cảm L = H , tụ điện có điện dung C = F
4 
, điện trở R có giá trị thay đổi được. Điều chỉnh R, ta tìm được hai giá trị R 1 khác R2 sao cho
đoạn mạch tiêu thụ cùng một công suất. Biết R1 + R2 = 100 . Giá trị của R12 + R 22 là
A. 25 2  . B. 50 2  . C. 25 14  . D. 50 7  .

BẢNG ĐÁP ÁN

1-B 2-C 3-B 4-D 5-D 6-D 7-C 8-A 9-A 10-C
11-D 12-C 13-C 14-B 15-D 16-A 17-A 18-A 19-C 20-D
21-B 22-A 23-B 24-C 25-D 26-C 27-A 28-B 29-A 30-D
31-D 32-D 33-C 34-D 35-C 36-C 37-C 38-B 39-B 40-C

TRANG 5

You might also like