Professional Documents
Culture Documents
45.Key Đề Sở Nam Định 21 22 Lần 4
45.Key Đề Sở Nam Định 21 22 Lần 4
1.C 2.D 3.C 4.B 5.D 6.A 7.C 8.B 9.B 10.B
11.D 12.D 13.B 14.D 15.C 16.A 17.B 18.D 19.A 20.C
21.D 22.B 23.C 24.D 25.B 26.D 27.A 28.C 29.C 30.A
31.B 32.B 33.D 34.A 35.A 36.C 37.B 38.A 39.A 40.C
Câu 1: Một con lắc đơn dao động điều hòa tự do với chu kì T tại nơi có gia tốc trọng trường g, chiều dài của
dây treo là l. Khi vật ở vị trí có li độ góc là thì li độ dài là s. Hệ thức nào sau đây đúng?
g l s
A. T 2 . B. T . C. T 2 . D. T 2 .
l g g sg
ĐÁP ÁN
l
T 2 .
g
Đáp án C
Câu 2: Đặt điện áp xoay chiều u 120 cos 100t Vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện. Dung kháng
3
của tụ điện bằng 50 . Biểu thức của cường độ dòng điện chạy qua tụ điện là
A. i 1, 2 2 cos 100t A . B. i 2, 4 cos 100t A .
3 3
C. i 2, 4 2 cos 100t A . D. i 2, 4 cos 100t A .
6 6
ĐÁP ÁN
U0 120
I0 2, 4 (A)
ZC 50
i u .
2 3 2 6
Đáp án D
Câu 3: Một sóng cớ có tần số f , truyền trên một sợi dây đàn hồi với tốc độ và có bước sóng . Hệ thức đúng
là
A. 17. B. 8. C. 9. D. 11.
ĐÁP ÁN
27 1 Z Z 8.
Đáp án B
Câu 11: Tia có bản chất là dòng các hạt nhân
A. 32 He . B. 12 H . C. 31 H . D. 24 He .
ĐÁP ÁN
Đáp án D
Câu 12: Trong hiện tượng giao thoa sóng ở mặt nước với hai nguồn sóng kết hợp dao động điều hòa cùng
pha. Sóng truyền ở mặt nước có bước sóng . Cực tiểu giao thoa nằm tại những điểm có hiệu đường đi của
hai sóng từ hai nguồn tới điểm đó bằng
A. 2k với k 0, 1, 2, B. k với k 0, 1, 2,
C. (2k 1) với k 0, 1, 2, D. (k 0, 5) với k 0, 1, 2,
ĐÁP ÁN
Đáp án D
Câu 13: Tính chất nổi bật của tia X là
A. tác dụng ion hóa không khí. B. khả năng đâm xuyên.
C. tác dụng nhiệt mạnh. D. kích thích phát quang.
ĐÁP ÁN
Đáp án B
Câu 14: Một suất điện động xoay chiều có biểu thức là e 220 2 cos(100t )V . Trong thời gian 1 s kể từ
thời điểm t 0 , có bao nhiêu lần suất điện động có độ lớn bằng 220V ?
A. 50 lần. B. 400 lần. C. 100 lần. D. 200 lần.
ĐÁP ÁN
t 100 mà 1 có 2 lần nên 100 có 200 lần.
Đáp án D
Đáp án A
Câu 17: Hiện tượng khúc xạ ánh sáng là hiện tượng ánh sáng bị
A. giảm cường độ khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.
B. đổi hướng (gãy khúc) khi truyền xiên góc qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.
C. thay đổi màu sắc khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.
D. đổi hướng quay trở lại môi trường cũ khi truyền tới mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.
Đáp án B
Câu 18: Sóng vô tuyến từ anten của một ra đa phát ra truyền thẳng tới một máy bay rồi phản xạ trở lại
anten. Thời gian từ khi phát đến khi nhận được sóng phản xạ là t , tốc độ truyền sóng là c. Khoảng cách từ
ra đa đến máy bay lúc đó là
1 1
A. c t . B. c t . C. 2c. t . D. c t .
4 2
ĐÁP ÁN
t
s c. .
2
Đáp án D
Câu 19: Công thức tính tần số dao động tự do của mạch dao động LC lí tưởng là
1 1
A. f . B. f . C. f 2 LC D. f LC .
2 LC LC
ĐÁP ÁN
Đáp án A
Câu 20: Năng lượng phôtôn của ánh sáng đơn sắc có tần số f là
R2 4002 Z 1000 10
K mở thì ZL ZC 200 1000 L L H.
ZC 200 100
Đáp án B
Câu 33: Một sóng ngang truyền trên sợi dây đàn hồi rất dài từ M đến N có vị trí cân bằng cách nhau 50cm .
25
Phương trình dao động của điểm M là uM A cos t cm . Vận tốc tương đối của M đối với N là
3
25 3
v MN B cos t cm / s . Biết A 0, B 0 và tốc độ truyền sóng trên dây có giá trị từ 160cm / s đến
3 4
170cm / s . Tốc độ truyền sóng trên dây gần giá trị nào sau đây nhất?
A. 169cm / s . B. 161cm / s . C. 163cm / s . D. 166cm / s .
ĐÁP ÁN
igh r S
Điều kiện phản xạ toàn phần là r 2 igh
2 45°
r 30 o
I
Với n1 1, 414 thì 7, 5o r
r+α r+α r+2α
igh 45
o
G
α
r 28, 67o
α
Với n2 1, 474 thì 7, 025o
igh 42, 72
o
Câu 38: Đặt điện áp xoay chiều u U 2 cos(100t )V vào hai đầu
AB của đoạn mạch như hình bên. Biết rằng U có thể thay đổi
được, cuộn dây thuần cảm. Khi U 100V và K nối với chốt (1)
thì cường độ dòng điện trong mạch lệch pha so với điện áp u một
góc và có giá trị hiệu dụng là I, công suất tỏa nhiệt trên đoạn mạch là 50W . Khi U 100 3 V và K nối
3
với chốt (2) thì cường độ dòng điện hiệu dụng vẫn bằng I. Điện trở' R 2 có giá trị là
A. 150 . B. 100 . C. 200 . D. 50 .
ĐÁP ÁN
P UI cos 50 100.I.cos I 1A
3
P I2R 1 50 12 R 1 R 1 50
ZLC Z
tan tan LC ZLC 50 3
R 3 50
U 100 3
I 1 R 2 150 .
R Z
2 2 2
2 LC R 50 3
2
2