Professional Documents
Culture Documents
Nokey Đề Kiểm Tra 15p Hết Bài 7 Lớp 10
Nokey Đề Kiểm Tra 15p Hết Bài 7 Lớp 10
Họ tên: _______________________________________
Câu 1: [VLSN] Trường hợp nào sau đây quỹ đạo của vật là đường tròn?
A. Qũy đạo của một điểm trên cánh quạt B. Qũy đạo của boomerang sau khi được ném đi
C. Anh Hiếu chạy đua trong cuộc thi marathon D. Anh Dũng ném một hòn đá theo phương ngang
Câu 2: [VLSN] “Lúc 10 giờ, xe chúng tôi đang chạy trên quốc lộ 1, cách Hà Nội 10 km. Việc xác định hệ quy
chiếu của ô tô như trên còn thiếu yếu tố gì?
A. Vật làm mốc. B. Mốc thời gian. C. Thước đo và đồng hồ. D. Chiều chuyển động.
Câu 3: [VLSN] Hình vẽ bên là đồ thị tọa độ − thời gian của một chiếc xe chạy từ A đến B trên một đuờng
thẳng. Xe này xuất phát lúc
x(km)
150 B
120
90
60
30 A
O 1 2 3 4 5 t(h)
A. 0 giờ (tính từ mốc thời gian), từ điểm A trùng với gốc tọa độ O
B. 1 giờ (tính từ mốc thời gian), từ điểm A trùng với gốc tọa độ O
C. 0 giờ (tính từ mốc thời gian), từ điểm A cách gốc tọa độ O 30 km
D. 1 giờ (tính từ mốc thời gian), từ điểm A cách gốc tọa độ O 30 km
Câu 4: [VLSN] Phương trình chuyển động của một chất điểm dọc theo trục Ox có dạng: x = 5 – 54t (x đo
bằng km; t đo bằng giờ). Chất điểm đó chuyển động với tốc độ
A. 5 km/h B. -5 km/h C. -54 km/h D. 15 m/s
Câu 5: [VLSN] Đồ thị vận tốc theo thời gian của chuyển động thẳng như hình vẽ. Chuyển động thẳng
nhanh dần đều là đoạn v (m/s)
v(m / s)
N
M
Q
O P
t(s)
O
Câu 6: [VLSN] Phương trình của một vật chuyển động thẳng biến đổi đều là: x = −20t 2 − 10t + 5 (cm; s).
Tính gia tốc và tính chất của chuyển động.
A. 40 cm/s2; vật chuyển động nhanh dần đều B. 20 cm/s2; vật chuyển động chậm dần đều
C. -40 cm/s2; vật chuyển động nhanh dần đều D. 10 cm/s2; vật chuyển động chậm dần đều
Câu 7: [VLSN] Chọn phát biểu đúng về vận tốc(v) và gia tốc(a) trong chuyển động thẳng nhanh dần đều:
A. a luôn âm. B. a luôn cùng dấu với v. C. a luôn trái dấu với v. D. v = 5 − 3t
Câu 8: [VLSN]. Phương trình nào dưới đây là phương trình chuyển động của chuyển động thẳng đều?
1
A. x = 2t + t 2 B. v = 2 C. x = 10 − 20t D. v = 5 − 3t
2
Câu 9 [VLSN]. Biểu thức nào dưới đây có thể sử dụng để tính quãng đường trong chuyển động thẳng biến
đổi đều?
at 2 at
A. S = v 0 + B. v20 − v2 = 2as C. S = v 0 t + D. v2 − v02 = 2as
2 2
Câu 10 [VLSN]. Chọn đáp án đúng: Chuyển động chậm dần đều là chuyển động có:
A. Tốc độ giảm dần theo thời gian. B. Tốc độ tăng dần theo thời gian.
C. Vận tốc tăng dần theo thời gian. D. Vận tốc giảm dần theo thời gian.
1 1
x = v 0 t + at 2 x = v 0 t + at 2
A. 2 (a và v0 cùng dấu). B. 2 (a và v0 trái dấu).
1 1
x = x 0 + v 0 t + at 2 x = x 0 + v 0 t + at 2
C. 2 (a và v0 cùng dấu). D. 2 (a và v0 trái dấu).
Câu 15 [VLSN]. Trong công tốc tính vận tốc của chuyển động thẳng nhanh dần đều: v = v0 + at thì
A. 100 m. B. 50 m. C. 25 m. D. 200 m.
Câu 20 [VLSN]. Một đoàn tàu đang chạy với vận tốc 72km/h thì hãm phanh xe chuyển động chậm dần đều
sau 5h thì dừng hẳn. Quãng đường mà tàu đi được từ lúc bắt đầu hãm phanh đến lúc dừng lại là
A. 4 m. B. 50 m. C. 18 m. D. 14,4 m.