You are on page 1of 6

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2021

Bài thi: Khoa học Tự nhiên; Môn: VẬT LÝ MÃ ĐỀ 104


Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề

Cho biết: Gia tốc trọng trường g = 10m/s2; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10−19 C; tốc độ ánh sáng trong
chân không e = 3.108 m/s; số Avôgadrô NA = 6,022.1023 mol−1; 1 u = 931,5 MeV/c2.

Câu 1: Vật sáng AB có dạng đoạn thẳng nhỏ đặt vuông góc với trục chính (A nằm trên trục chính của thấu kính
2
hội tụ cho ảnh A'B'. Biết A'B' có độ cao bằng lần độ cao của vật AB và khoảng cách giữa A’ và A bằng
3
50cm. Tiêu cự của thấu kính bằng
A. 9cm B. 6cm. C. 15cm. D. 12cm.
Câu 2: Một tia sáng truyền từ không khí vào môi trường thủy tinh có chiết suất tuyệt đối n  3 dưới góc tới
60°, coi không khí có chiết suất tuyệt đối là 1. Góc khúc xạ có giá trị là
A. 30° B. 45° C. 60° D. 37,5°
 
Câu 3: Một vật nhỏ dao động điều hòa với li độ x  10 cos   t   (x tính bằng cm, t tính bằng s).
 6
Lấy   10. Gia tốc của vật có độ lớn cực đại là
2

A. 100cm / s 2 B. 10cm / s 2 C. 100 cm / s 2 D. 10 cm / s 2


Câu 4: Khi nói về tia hồng ngoại và tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại là những bức xạ mà mắt thường không nhìn thấy được.
B. Nguồn phát ra tia tử ngoại thì không thể phát ra tia hồng ngoại.
C. Tia hồng ngoại thì có tác dụng nhiệt còn tia tử ngoại thì không.
D. Tia hồng ngoại gây ra hiện tượng quang điện còn tia tử ngoại thì không.
Câu 5: Một mạch dao động để bắt tín hiệu của một máy thu vô tuyến gồm một cuộn cảm có hệ số tự cảm
L  2 F và một tụ điện. Để máy thu bắt được sóng vô tuyến có bước sóng   16m thì tụ điện phải có điện
dung bằng bao nhiêu?
A. 36pF B. 160 pF. C. 320pF. D. 17,5pF
Câu 6: Đặt điện áp xoay chiều u vào hai đầu đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm thuần thì dòng điện trong mạch có
cường độ i. Nhận định nào sau đây đúng?
 
A. i sớm pha hơn u góc . B. i sớm pha hơn u góc .
2 4
 
C. i trễ pha hơn u góc . D. i trễ pha hơn u góc .
2 4
Câu 7: Tốc độ truyền âm phụ thuộc vào
A. môi trường truyền âm B. bước sóng C. tần số âm. D. năng lượng âm.
Câu 8: Một sợi dây căng ngang đang có sóng dừng. Sóng truyền trên dây có bước sóng . Khoảng cách giữa
nút sóng và bụng sóng liên tiếp là
 
A. B. C. 2 D. 
2 4

Câu 9: Một vật khối lượng 1kg dao động điều hòa với chu kì T  s, năng lượng của vật là 0, 08J. Biên độ
5
dao động của vật là
A. 8cm B. 2cm C. 4cm D. 6cm
Trang 1/5 - Mã đề thi 104
Câu 10: Một con lắc đơn gồm vật có khối lượng m, dây treo có chiều dài l  2m, lấy g   2  m / s 2  . Con lắc
 
dao động điều hòa dưới tác dụng của ngoại lực có biểu thức F  F0 cos  t    N  . Nếu chu kì của ngoại lực
 2
tăng từ 4s lên 8s thì biên độ dao động cưỡng bức của vật sẽ
A. luôn tăng B. giảm rồi tăng. C. luôn giảm D. tăng rồi giảm
Câu 11: Cho phản ứng hạt nhân sau: 1 H 1 H 2 He  0 n  3, 25MeV . Biết độ hụt khối của 12 H là 0, 0024u.
2 2 3 1

Lấy 1u  931,5MeV / c 2 . Năng lượng liên kết hạt nhân 32 He là


A. 77,21MeV B. 1, 22MeV C. 12,21MeV D. 7,72MeV
Câu 12: Trong quá trình lan truyền sóng điện từ, véc-tơ cảm ứng từ B và véc-tơ điện trường E luôn luôn
A. dao động vuông pha
B. dao động cùng pha
C. cùng phương và vuông góc với phương truyền sóng
D. dao động cùng phương với phương truyền sóng.
Câu 13: Một máy phát điện xoay chiều một pha với roto có 8 cặp cực, để máy phát tạo ra được dòng điện xoay
chiều với tần số 50Hz thì tốc độ quay của roto phải bằng
A. 6,25 vòng/phút B. 12,5 vòng/phút C. 375 vòng/phút D. 750 vòng/phút
Câu 14: Trong một mạch điện xoay chiều, số chỉ của vôn kế cho biết
A. Giá trị tức thời của hiệu điện thế hai đầu vôn kế
B. Giá trị hiệu dụng của hiệu điện thế hai đầu vôn kế
C. Giá trị cực tiểu của hiệu điện thế hai đầu vôn kế
D. Giá trị cực đại của hiệu điện thế hai đầu vôn kế
 
Câu 15: Một vật có khối lượng m dao động với phương trình li độ x  A cos  t   . Động năng của vật này
 2

tại thời điểm t  là:

1 1 1 1
A. m A2 B. m 2 A2 C. m 2 A2 D. m A2
2 2 4 4
Câu 16: Chọn phát biểu đúng. Hạ âm là
A. bức xạ điện từ có bước sóng ngắn. B. âm có tần số nhỏ hơn 16Hz
C. bức xạ điện từ có bước sóng dài. D. âm có tần số trên 20kHz.
Câu 17: Câu sai khi nói về tính chất và ứng dụng của các loại quang phổ
A. Dựa vào quang phổ liên tục ta biết được thành phần cấu tạo nguồn sáng
B. Dựa vào quang phổ vạch hấp thụ và vạch phát xạ ta biết được thành phần cấu tạo nguồn sáng.
C. Mỗi nguyên tố hóa học được đặc trưng bởi một quang phổ vạch phát xạ và một quang phổ vạch hấp thụ.
D. Dựa vào quang phổ liên tục ta biết được nhiệt độ của nguồn sáng.
Câu 18: Tại một điểm có sóng điện từ truyền qua, cảm ứng từ biến thiên theo phương trình
 
B  B0 cos  2 .108 t   ( B0  0, t tính bằng giây). Kể từ lúc t = 0, thời điểm đầu tiên để cường độ điện trường
 3
tại điểm đó bằng 0 là
10 8 10 8 10 8 10 8
A. s B. s C. s D. s
8 9 12 6

Trang 2/5 - Mã đề thi 104


 
Câu 19: Điện áp hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp là u  200 2 cos 100 t   V , cường độ dòng điện
 3
qua đoạn mạch là i  2 cos 100 t  A . Công suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng
A. 200W B. 141W C. 143W D. 100W
Câu 20: Cho mạch điện xoay chiều nối tiếp R, C. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế
R 1
u  120 2 cos 100 t V  , thì ZC  . Tại thời điểm t  s thì hiệu điện thế trên tụ có giá trị bằng
3 150
A. 60 2V B. 60 6V C. 30 2V D. 30 6V
Câu 21: Một khung dây hình chữ nhật chuyển động song song với dòng điện thẳng dài
vô hạn như hình vẽ. Dòng điện cảm ứng trong khung

A. có chiều ABCD B. có chiều ADCB


C. cùng chiều với I D. bằng không
Câu 22: Kim loại có công thoát electron là 2,62eV. Khi chiếu vào kim loại này hai bức
xạ có bước sóng 1  0, 4 m và 2  0, 2 m thì hiện tượng quang điện
A. xảy ra với cả 2 bức xạ
B. xảy ra với bức xạ 1 , không xảy ra với bức xạ 2
C. không xảy ra với cả 2 bức xạ
D. xảy ra với bức xạ 2 , không xảy ra với bức xạ 1.
Câu 23: Khi nói về dao động cưỡng bức, nhận xét nào sau đây là sai?
A. Khi xảy ra cộng hưởng thì vật tiếp tục dao động với tần ssoo bằng tần số ngoại lực cưỡng bức.
B. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số và biên độ của ngoại lực cưỡng bức.
C. Tần số dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức
D. Tần số dao động cưỡng bức bằng tần số riêng của nó
Câu 24: Nếu chiếu một chùm tia tử ngoại có bước sóng ngắn (phát ra từ ánh sáng hồ quang) vào tấm kẽm tích
điện âm, thì
A. tấm kẽm mất dần điện tích dương. B. tấm kẽm mất dần điện tích âm.
C. điện tích âm của tấm kẽm không đổi D. tấm kẽm tăng thêm điện tích âm.
Câu 25: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng có bước sóng
từ 0,38 m đến 0, 76  m. Tại vị trí vân sáng bậc 4 của ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0, 76 m còn có bao
nhiêu vẫn sáng nữa của các ánh sáng đơn sắc khác?
A. 4 B. 7 C. 6 D. 5
Câu 26: Đặt điện áp xoay chiều u  U0cos t  vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn
cảm thuần và tụ điện, khi đó mạch có Z L  ZC . Tại một thời điểm nào đó, điện áp tức thời trên cuộn dây có giá
trị cực đại và bằng 200V thì điện áp tức thời giữa hai đầu mạch điện lúc đó là
A. 67V B. 0V C. 200V D. 150V
Câu 27: Lần lượt chiếu vào catốt các bức xạ điện từ gồm bức xạ có bước sóng 1  0,54 m và bức xạ có bước
sóng 2  0,35 m thì vận tốc ban đầu cực đại của các electron quang điện lần lượt là v1 và v2 với v2  2v1.
Công thoát của kim loại làm ca-tốt là
A. 1,88eV B. 1,6eV C. 5eV D. 10eV

Trang 3/5 - Mã đề thi 104


Câu 28: Một vật có khối lượng m = 100g, dao động điều hòa trên trục
Ox. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của gia tốc a vào li độ z
của vật. Động năng của vật khi nó có li độ x  1cm là

A. 1,00mJ B. 2,00mJ
C. 1,125mJ D. 3,00mJ
Câu 29: Các đoạn AM, MN, NB lần lượt chứa các phần tử: cuộn cảm
thuần, điện trở, tụ điện. Dòng điện xoay chiều chạy qua mạch có tần
số ổn định và có giá trị cực đại là 1A. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự
phụ thuộc của điện áp hai đầu đoạn mạch AN và hai đầu đoạn mạch MB
theo thời gian t. Giá trị hệ số tự cảm của cuộn dây và điện dung của tụ
điện lần lượt là

A. 360mH ;50 F B. 510mH ;35,35 F


C. 255mH ;50  F D. 255mH ;70, 7  F
Câu 30: Một sóng ngang có bước sóng  truyền trên sợi dây dài, qua điểm M rồi đến điểm N cách nhau
25, 75 . Tại một thời điểm nào đó M có li độ âm và đang chuyển động đi xuống thì điểm N đang có li độ
A. âm và đang đi xuống B. dương và đang đi lên
C. dương và đang đi xuống D. âm và đang đi lên.
 
Câu 31: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số x1  2 cos  2 t   cm;
 3
x2  2cos  2 t  cm. Tốc độ trung bình của vật từ lúc bắt đầu chuyển động đến khi vật qua vị trí có động năng
bằng thế năng lần thứ nhất là
A. 4,098cm/s B. 7,098cm/s C. 6,24cm/s D. 5,027cm/s
Câu 32: Cần truyền tải điện từ nhà máy đến nơi tiêu thụ điện sao cho công suất nhận được tại nơi tiêu thụ là
không đổi, bằng một đường dây nhất định. Ban đầu điện áp đưa lên đường dây 5kV thì hiệu suất truyền tải điện
là 64%. Để hiệu suất truyền tải là 90% thì điện áp đưa lên đường dây là
A. 9kV B. 7,5kV C. 8kV D. 12,5kV
Câu 33: Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ:
E  8V , r  2, 0; R1  12; R2  6. Bỏ qua điện trở của ampe kế và dây nối. Số
1
chỉ của ampe kế là 0,33  A. Nhiệt lượng tỏa ra trên R3 trong 10 phút là
3

A. 5,4kJ B. 1,8kJ
C. 9,6kJ D. 2,4kJ
Câu 34: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220V vào hai đầu hộp đen X

thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch bằng 0,25A và sớm pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn
3
mạch. Cũng đặt điện áp đó vào hai đầu hộp đen Y thì thấy cường độ dòng điện hiệu dụng vẫn là 0,25A và dòng

điện chậm pha so với điện áp hai đầu đoạn mạch. Nếu đặt điện áp trên vào đoạn mạch gồm X, Y mắc nối
6
tiếp thì cường độ dòng điện hiệu dụng có giá trị bằng
2 2 2
A. 2A B. A C. A D. A
4 8 2
Trang 4/5 - Mã đề thi 104
Câu 35: Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp của máy biến áp lí tưởng điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không
đổi. Nếu quấn thêm vào cuộn thứ cấp 80 vòng thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp để hở thay đổi 20% so
với lúc đầu. Số vòng dây ban đầu ở cuộn thứ cấp là
A. 600 vòng B. 1200 vòng C. 400 vòng D. 300 vòng
Câu 36: Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C  4 F . Tần
số dao động riêng của mạch f = 12,5kHz. Mạch dao động với điện áp cực đại giữa hai bản tụ là U0 = 13V. Khi
điện áp tức thời giữa hai bản tụ u = 12V thì cường độ dòng điện tức thời trong mạch bằng
A. i  5 .101 A B. i  5 .102 A C. i  5 .104 A D. i  5 .103 A
Câu 37: Một đu quay có bán kính R  12 2m, lồng bằng kính trong suốt quay đều trong mặt phẳng đứng. Hai
người A và B (coi như chất điểm) ngồi trên hai lồng khác nhau của đu quay. Ban đầu người A thấy mình vị trí
cao nhất, đến thời điểm t1  2s người B lại thấy mình ở vị trí thấp nhất và ở thời điểm t2  6s người A lại thấy
mình ở vị trí thấp nhất lần đầu. Chùm tia sáng mặt trời chiếu vào theo hướng song song với mặt phẳng chứa đu
quay và nghiêng một góc 45° so với phương ngang. Bóng của 2 người chuyển động trên mặt đất nằm ngang.
Khi bóng của người A đang chuyển động với tốc độ cực đại thì vận tốc tương đối của bóng người của người A
đối với bóng của người B có độ lớn bằng
A. 4 m / s B. 2 m / s C. 6 m / s D. 5 m / s
Câu 38: Người ta định đầu tư một phòng hát Karaoke hình hộp chữ nhật có diện tích sàn khoảng 18m2 , cao
3m. Dàn âm thanh gồm 4 loa có công suất như nhau đặt tại các góc dưới A, B và các góc A', B' ngay trên A, B,
màn hình gắn trên tường ABA'B'. Bỏ qua kích thước của người và loa, coi rằng loa phát âm đẳng hướng và
tường hấp thụ âm tốt. Phòng có thiết kế để công suất đến tai người ngồi hát tại trung điểm M của CD đối diện
cạnh AB là lớn nhất. Tai người chịu được cường độ âm tối đa bằng 8W / m 2 . Công suất lớn nhất của mỗi loa
mà tai người còn chịu đựng được gần giá trị nào sau đây
A. 535W B. 814W C. 543W D. 678W
Câu 39: Dùng hạt proton có động năng K P  5, 68MeV bắn vào hạt nhân 11 Na đứng yên, ta thu được hạt  và
23

hạt X có động năng tương ứng là 6,15MeV và 1,91MeV. Coi rằng phản ứng không kèm theo bức xạ gamma, lấy
khối lượng hạt nhân tính theo u gần bằng số khối của nó. Góc giữa véc-tơ vận tốc của hạt  và hạt X xấp xỉ
bằng
A. 70° B. 98° C. 159° D. 137°
Câu 40: Hai nguồn sóng kết hợp trên mặt nước S1S 2 dao động với phương trình u1  a sin t  .
u2  a cos t  .S1S2  9. Điểm M gần nhất trên trung trực của S1S 2 dao động cùng pha với u1 cách S1; S2 bao
nhiêu?
45 43 39 41
A. B. C. D.
8 8 8 8
-------------------HẾT--------------------

Trang 5/5 - Mã đề thi 104


Trang 6/5 - Mã đề thi 104

You might also like