You are on page 1of 9

Gia sư: Nguyễn Đức Ninh

ĐỀ SỐ 13 ÔN TẬP MÔN VẬT LÍ


THI THPT QUỐC GIA NĂM HỌC 2021 – 2022
Họ, tên thí sinh:...........................................................................Số báo danh:..............................
Cho biết: Gia tốc trọng trường g = 10m/s 2; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10−19 C; tốc độ ánh sáng
trong chân không c = 3.108 m/s; số Avôgadrô NA = 6,022.1023 mol/1; 1 u = 931,5 MeV/c2.

Câu 1. Con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng m = 100g và lò xo có độ cứng k = 100 N/m, lấy
. Chu kì dao động điều hòa của vật là
A. 0,3 B. 0,2 C. 0,1 D. 0,4

Câu 2. Một nguồn phát sóng cơ động theo phương trình (cm), t tính bằng giây. Tần

số của sóng này bằng


A. Hz. B. 2 Hz. C. Hz. D. 0,5 Hz.

Câu 3. Một dòng điện xoay chiều có cường độ biến thiên theo phương trình (A). Tại

thời điểm t thì pha của cường độ dòng điện là

A. rad. B. rad. C. 0 rad. D. rad.

Câu 4. Dấu hiệu đặc trưng nhất để nhận biết dòng điện là
A. Tác dụng nhiệt B. Tác dụng từ C. Tác dụng hóa học D. Tác dụng sinh lí
Câu 5. Một sóng cơ học phát ra từ nguồn O, lan truyền trong mặt nước với vận tốc 1 m/s. Người ta thấy
hai điểm M, N gần nhau nhất trên mặt nước nằm trên cùng đường thẳng đi qua O và cách nhau 20 cm
luôn dao động ngược pha. Tần số của sóng bằng
A. 0,5 Hz. B. 1,5 Hz. C. 2 Hz. D. 2,5 Hz.
Câu 6. Dòng điện xoay chiều chạy qua một điện trở thuần R trong một thời gian t rất dài tỏa
ra một nhiệt lượng được tính bằng:

A. B. C. D.

Câu 7. Một mạch dạo động điện từ gồm cuộn ảm có độ tự cảm L bằng 5 mh, tụ điện có điện dung C =
5000 pF. Tần số góc của dao động là
A. rad/s B. rad/s C. rad/s D. rad/s
Câu 8. Một vật dao động điều hòa với biên độ 5cm, tốc độ của vật qua vị trí cân bằng 2 m/s. Tần số góc
của vật là
A. 10 rad/s B. 20 rad/s C. 40 rad/s D. rad/s
Câu 9. Trong máy thu thanh, loa có tác dụng
A. Khuếch đại âm thanh
B. Biến dao động điện thành dao động âm
C. Tách tín hiệu âm thanh ra khỏi dao động điện từ
D. Hòa trộn các loại âm thanh thành một bản nhạc.
Trang 1/5
Gia sư: Nguyễn Đức Ninh

Câu 10. Một hạt mang điện tích C bay vào từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,5T, vận tốc
hạt là m/s và có phương hợp với vectơ cả ứng từ góc . Lực Lorenxơ tác dụng lên hạt có độ lớn
bằng
A. N B. N C. N D. N
Câu 11. Sản phẩm của phóng xạ ngoài hạt nhân còn có
A. Hạt B. Hạt pôzitôn và phản hạt nơtrinô
C. Electron và phản hạt của nơtrinô D. Hạt electron và nơtrinô
Câu 12. Khi nói về siêu âm, phát biêt nào sau đây sai?
A. Siêu âm có thể bị phản xạ khi gặp vật cản. B. Siêu âm có tần số lớn hơn 20 khz.
C. Siê.u âm có thể truyền được trong chân không D. Siêu âm có thể truyền được trong chất rắn.
Câu 13. Ảnh của một vật thật qua thấu kính phân kỳ
A. luôn nhỏ hơn vật. B. khác phía đối với vật so với thấu kính
C. luôn ngược chiều với vật D. Hòa có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn vật
Câu 14. Khi nói về sóng ánh sáng, phát biểu đúng là
A. Ánh sáng trắng không bị tán sắc khi đi qua mặt phân cách hai môi trường trong suốt.
B. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi đi qua mặt phân cách hai môi trường trong suốt.
C. Tia X có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng nhìn thấy.
D. Tia tử ngoại có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng nhìn thấy.
Câu 15. Hiện tượng giao thoa ánh sáng là bằng chứng thực nghiệm chứng tỏ ánh sáng
A. là sóng siêu âm B. Siêu âm có tần số lớn hơn 20 kHz
C. có tính chất hạt D. có tính chất sóng
Câu 16. Xét nguyên tử hydro, năng lương nhỏ nhất ứng với quỹ đạo nào sau đây
A. Quỹ đạo P B. Quỹ đạo N C. Quỹ đạo L D. Quỹ đạo K
Câu 17. Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng
A. giảm điện trở của chất bán dẫn khi chiếu ánh sáng vào
B. ánh sáng giải phóng electron liên kết tạo thành electron dẫn và lỗ trống tham gia vào quá trình dẫn
điện trong chất bán dẫn.
C. electron hấp thụ phôtôn để chuyển lên trạng thái kích thích có năng lượng cao
D. sóng ánh sáng truyền đi trong sợi cáp quang.
Câu 18. Chỉ ra phát biểu sai
A. Pin quang điện là dụng cụ biến đổi trực tiếp năng lượng ánh sáng thành điện năng.
B. Pin quang điện hoạt động dựa vào hiện tượng quang điện trong.
C. Quang trở và pin quang điện đều hoạt động dựa vào hiện tượng quang điện ngoài.
D. Quang trở là một điện trở có trị số phụ thuộc cường độ chùm sáng thích hợp chiếu vào nó.
Câu 19. Chọn câu sai khi nói về phóng xạ
A. Các tia phóng xạ đều có bản chất là sóng điện từ
B. Phóng xạ là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng
C. Phóng xạ là phản ứng hạt nhân tự phát
D. Quá trình phóng xạ không phụ thuộc vào các tác động của các yếu tố bên ngoài.
Gia sư: Nguyễn Đức Ninh

Câu 20. Nhiên liệu dùng cho phản ứng nhiệt hạch là
A. Hêli B. Hyđrô thường C. Đơtơri và triti D. Liti
Câu 21. Pin thứ nhất có , , pin thứ hai có , , mắc nối tiếp nhau và với
điện trở tạo thành mạch kín. Hiệu điện thế giữa hai cực của pin thứ nhất là
A. 0 V B. 0,4 V C. 1,6 V D. 3,6 V
Câu 22. Cho hai chất điểm dao động điều hòa trên hai đường thẳng song song theo các phương trình
(cm) và (cm). Kể từ , vị trí đầu tiên chúng có cùng tọa độ là:
A. -1,46 cm. B. 0,73cm. C. -0,73 cm D. 1,46 cm
Câu 23. Hai giây sau khi bắn viên đạn ra. Người bắn nghe được tiếng nổ phản xạ lại. Vận tốc truyền âm
trong không khí là 320 m/s. Khoảng cách từ chỗ bắn đến chỗ đạn nổ là
A. 320 m B. 640 m C. 1280 m D. 960 m
Câu 24. Trên sợi dây nằm ngang đang có sóng dừng ổn định, biên độ bụng sóng là 2a, trên đây có ba
điểm liên tiếp theo đúng thứ tự M, N và P dao động cùng biên độ a, cùng pha với MN – NP = 20 cm. Biết
tốc độ truyền sóng là 1,2 m/s. Tần số dao động của sóng là
A. 2,5 Hz B. 4 Hz C. 2 Hz D. 4,5 Hz
Câu 25. Một vật thực hiện đồng thời 3 dao động điều hòa cùng phương cùng tần số có phương trình lần

lượt là ; . Tại thời điểm t 1 các giá trị li độ

cm; cm; cm. Tại thời điểm t 2 các giá trị li độ ; ; .


Tính biên độ dao động tổng hợp?
A. 40 cm B. 50 cm C. cm D. 60 cm
Câu 26. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch mắc
nối tiếp gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện có điện dung thay đổi được. Điều chỉnh điện dung

C đến giá trị bằng (F) hoặc (F) thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm thuần đều có giá trị

bằng nhau. Giá trị của độ tự cảm L bằng bao nhiêu?

A. (H) B. (H) C. (H) D. (H)

Câu 27. Thực hiện giao thoa ánh sáng với nguồn sáng gồm hai thành phần đơn sắc nhìn thấy có bước
sóng và . Trên màn hứng các vân giao thoa, giữa hai vân sáng gần nhau nhất cùng với
vân sáng trung tâm ta đếm được 11 vân sáng. Trong đó, số vân của bức xạ và của bức xạ lệch nhau
3 vân, bước sóng có giá trị là
A. B. C. D. .
Gia sư: Nguyễn Đức Ninh

Câu 28. Hiệu điện thế giữa anốt và catốt của một ống Rơghen là U = 25 kV. Coi vận tóc ban đầu của
chùm electron phát ra từ catốt bằng không. Bước sóng nhỏ nhất của tia Rơghen do ống này phát ra là
A. m B. m C. m D. m

Câu 29. Xung quanh từ trường biến thiên có


điện trường xoáy với đường sức điện bao quanh
các đường sức từ có chiều cho như hình vẽ. Hỏi
trường hợp nào vẽ đúng mối quan hệ về chiều giữa
và ( điện trường xoáy E sinh ra khi có từ
trường B biến thiên )
A. Cả hình (1) và hình (2) đều đúng
B. Cả hình (1) và hình (2) đều sai
C. Hình (1) đúng, Hình (2) sai
D. Hình (1) sai, Hình (2) đúng
Câu 30. Mạch chọn sóng vô tuyến khi mắc tụ điện có điện dung C 1 với cuộn dây có độ tự cảm L thì thu
được sóng vô tuyến có bước sóng m, khi mắc tụ điện có điện dung C2 với cuộn dây có độ tự cảm
L thì thu được sóng vô tuyến có bước sóng m. Khi mắc tụ điện C1 song song với tụ điện C2 rồi
mắc vào cuộn dây L thì mạch thu được sóng vô tuyến có bước sóng:
A. 150 m B. 72 m C. 210 m D. 30 m
Câu 31. Năm 1610, Ga-li-lê đã quan sát thấy 4 vệ tinh của mộc tinh. Ganymede là một trong 4 vệ tinh
đó và là vệ tinh lớn nhất trong số các vệ tinh của các hành tinh trong hệ Mặt Trời. Đường kính xích đạo
của nó khoảng 5262 km. Nếu Ga-li-lê muốn quan sát thấy vệ tinh này khi nó cách xa Trái Đất 630 000
000 km thì ông phải dùng kính thiên văn có bội số giác ít nhất bằng: (cho năng suất phân li của mắt là
)
A. 34,827 B. 39,564 C. 0,027 D. 119726,340
Câu 32. Đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R có thể thay đổi được mắc nối tiếp với cuộn

thuần cảm có độ tự cảm . Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều có tần số f =

50 Hz. Với giá trị nào của R sau đây thì công suất tiêu thụ của mạch cực đại
A. B. C. D.
Câu 33. Chất phóng xạ Urani phóng xạ tạo thành Thôri (Th). Chu kì bán rã của là
năm. Tại một thời điểm nào đó tỉ lệ giữa số nguyên tử Th và nguyên tử bằng 2. Sau
thời điểm đó bao lâu thì tỉ lệ số nguyên tử nói trên bằng 23?
A. năm B. năm C. năm D. năm
Câu 34. Mạch RLC có R thay đổi để công suất như nhau P 1 = P2 biết hệ số công suất ứng với R 1 là x hệ
số công suất ứng với R2 là y ta có
A. x3 + y3 là hằng số B. x2 ; y2 là hằng số C. x + y là hằng số D. x2 + y2 là hằng số
Gia sư: Nguyễn Đức Ninh

Câu 35. Trong thí nghiệm giao thoa sóng nước, hai nguồn A và B cách nhau 25 cm, dao động theo
phương vuông góc với mặt nước, cùng biên độ, cùng pha, cùng tần số tạo ra sóng có bước sóng 2 cm.
M là một điểm trên mặt nước cách A và B lần lượt là 20 cm và 15 cm. Gọi N là điểm đối xứng với M
qua AB. Số điểm dao động cực đại, cực tiểu trên MN lần lượt là
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 36. Một con lắc lò xo đặt nằm ngang có độ cứng k = 18 N/m và vật nặng có khối lượng 0,2 kg. Đưa
vật tới vị trí lò xo dãn 10 cm rồi thả nhẹ cho vật dao động điều hòa. Sau khi đi được quãng đường 2 cm
thì giữ điểm chính giữa lò xo, khi đó tiếp tục dao động với biên độ A 1. Sau thời gian vật đi qua vị trí động
năng bằng 3 lần thế năng thì tiếp tục giữ điểm chính giữa của phần lò xo còn lại, khi đó vật tiếp tục dao
động với biên độ A2 gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 3,75 cm B. 10 cm C. 9,75 cm D. 4,25 cm
Câu 37. Cho đồ thì i(t) của một mạch điện RLC mắc nối tiếp. Biểu thức của dòng điện là

A.

B.

C.

D.

Câu 38. Tại mặt chất lỏng nằm ngang có hai nguồn sống A, B cách nhau 16 cm, dao động điều hòa theo
phương thẳng đứng với cùng phương trình . Ở mặt chất lỏng, gọi là đường vuông góc đi
qua trung điểm O của đoạn AB, M là điểm thuộc mà phần tử sóng tại M dao động ngược pha với phần
tử sóng tại O, đoạn OM ngắng nhất là 6cm. Số điểm dao động với biên độ cực tiểu trên đoạn AB là
A. 15 B. 17 C. 19 D. 21
Câu 39. Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Y-âng, đồng thời chiếu hai ánh sáng đơn sắc
màu đỏ và màu lục thì khoảng vân giao thoa trên màn trương ứng bằng 1,5 mm và 1,1 mm. Gọi M và N là
hai điểm nằm ở hai bên của vân sáng trung tâm, cách vân trung tâm lần lượt là 6,4 mm và 26,5 mm. Số
vân sáng màu đỏ quan sát được trên đoạn MN là
A. 2 B. 20 C. 22 D. 28
Câu 40. Mạch RLC nối tiếp có L thay đổi. Khi và thì và hệ số công suất của
mạch RLC khi đó tương ứng là và . Hệ số công suất của đoạn mạch RC là:

A. B. C. D.

-----------------HẾT---------------
Gia sư: Nguyễn Đức Ninh

Hướng dẫn
Câu 35. Chọn đáp án B.

Ta có MA = 20 cm, MB = 15 cm, AB = 25 cm nên tam giác AMB vuông tại M.


Mà IA.IB = MA2 suy ra IA = 16 cm. IB.AB=MB2 suy ra IB = 9 cm.
Xét trên đoạn IM, sô điểm dao động với biên độ cực đại là

Vậy trên đoạn IM có 1 điểm dao động với biên độ cực đại.
Do tính chất đối xứng IN cũng có một điểm dao động với biên độ cực đại.
Vậy trên MN có 2 điểm dao động với biện độ cực đại.
Câu 36. Chọn đáp án A.
Độ cứng của các lò xo sau lần đầu tiên và lần thứ hai giữ cố định lần lượt là k 1 = 2k = 36 N/m và k2 = 4k
= 72 N/m.
+ Sau lần thứ 1 ( lúc nhốt x = 0,8A) thế năng bị nhốt và cơ năng còn lại lần lượt là

+ Sau lần 2 ( lúc nhốt x = 0,5A1) thế năng bị nhốt và cơ năng lần lượt là

Câu 37. Chọn đáp án A.

Từ đồ thị ta đọc được, về biện độ


Gia sư: Nguyễn Đức Ninh

Tại thời điểm t = 0 ta có và đang đi về âm nên trên đường tròn ta có điểm pha ban đầu

Quay từ tới vị trí ta được trong thời gian

Câu 38. Chọn đáp án C.

Giả sử hai nguồn có phương trình dao động

Gọi d là khoảng cách từ 1 điểm M thuộc tới 2 nguồn thì phương trình sóng tại M là:

Phương trình sóng tại O là

Độ lệch pha giữa sóng tại O và tại M là

Để M và O ngược pha thì

Tại vị trí gần O nhất ngược pha với O thì OM = 6cm

Mặt khác do d = AM > OA = 8cm nên M gần O nhất ứng với k = 0

Vậy ta có

Số điểm dao động với biên độ cực tiểu trên AB là

điểm
Gia sư: Nguyễn Đức Ninh

Câu 39. Chọn đáp án B.

Vị trí vạch sáng trùng:


Điều kiện:
(có 2 giá trị)
Vị trí vân sáng màu đỏ:
Điều kiện ( có 22 giá trị)
Vậy số vân màu đỏ quan sát được trên đoạn MN: 22 – 2 = 20 vân.
Câu 40. Chọn đáp án C.
Khi hoặc ta luôn có:

Sử dụng phương pháp giản đồ ta có:

Với ta vẽ bình thường.

Với ta vẽ theo các bước sau:

B1: Vẽ trục I nằm ngang, rồi vẽ .


Gia sư: Nguyễn Đức Ninh

B2: Vẽ // do .

B3: Hạ từ xuống hai trục I và Uc ta được và .


B4: Tổng hợp U.
Áp dụng định ly hàm số sin ta có:

(hình 1)

(hình 2)

Vậy

STUDY TIP
Đối với các bài toán liên quan đến góc lệch pha, hệ số, công suất...
- Cần làm rõ được từng giả thiết xem đại lượng nào là không đổi vế vẽ vào giản đồ các trường hợp cho
chính xác.
- Phương trình liên hệ giữa các trường hợp là gi.
- Vẽ giản đồ, sau đó sử dụng các hệ thức lượng trong tam giác vuông, định lý pytago, định lí hàm sin,
hàm cos…

You might also like