You are on page 1of 5

7/29/2019

Chương V V.1. ĐẠI CƯƠNG


CƠ CẤU CAM 1. Định nghĩa

V.1. ĐẠI CƯƠNG Cam là cơ cấu có


V.2. ĐỘNG LỰC HỌC CƠ CẤU CAM khớp cao, có khả
V.2.1. Phân tích động học cơ cấu cam năng thực hiện
V.2.2. Động lực học cơ cấu cam được những
V.3. TỔNG HỢP CƠ CẤU CAM
chuyển động phức
tạp của khâu bị
dẫn với độ chính
xác cao.

V.1. ĐẠI CƯƠNG V.1. ĐẠI CƯƠNG


2. Phân loại: 2. Phân loại:
 Cam quay  Cam tịnh tiến

1
7/29/2019

V.1. ĐẠI CƯƠNG V.1. ĐẠI CƯƠNG


2. Phân loại: 2. Phân loại:
 Theo chuyển động của cần:  Theo hình dạng đầu cần: nhọn, con lăn, bằng

V.1. ĐẠI CƯƠNG V.1. ĐẠI CƯƠNG


2. Phân loại: 2. Phân loại:
 Theo mặt tiếp xúc (ngoài, trong)  Cam không gian

2
7/29/2019

V.2. ĐỘNG HỌC CƠ CẤU CAM


Xét cơ cấu cam cần lắc đáy nhọn.
Khâu dẫn quay đều ω1.
Bii
B’i
Xác định qui luật biến đổi vị trí,
vận tốc, gia tốc của cần.
φi
B0 Vị trí cần: CB’i
ψi
A ψ0
C ACBi   i
ω1
ứng với góc quay cam φi
Bi'CBi  i

Phương V.2. ĐỘNG LỰC HỌC CƠ CẤU CAM


pháp
đổi giá 1. Động học cơ cấu cam

• Một chu kỳ chuyển động của cần ứng


với một vòng quay của cam
Khi đầu cần tx với biên dạng cam là
cung ad và cb – vị trí cần không đổi

• Biên dạng cam có 4 cung tròn


khác nhau:
Cung ad và cb có tâm O1,
bán kính Rmin và Rmax
Cam quay liên tục, bán kính O1B
thay đổi – cần chuyển động cam

3
7/29/2019

V.2. ĐỘNG LỰC HỌC CƠ CẤU CAM V.2. ĐỘNG LỰC HỌC CƠ CẤU CAM
1. Động học cơ cấu cam 2. Động lực học cơ cấu cam

• Có 4 vị trí của cần: Lực tác dụng lên cần:


- đi xa (ab);  đi - Lực cản kỹ thuật Q, Q
- đứng ở xa (bc);  xa N’
- Áp lực từ cam N và lực ma sát F
- về gần (cd);  vê
- đứng ở gần (da)  gân α – góc áp lực F’
   S
P NF
F
φ: góc ms giữa cam và cần
 xa  đi φ
Lực từ giá t/d lên cần: N’ , F’
 gân   
 vê cam
S  N ' F ' N P
φ’: góc ms giữa giá và cần

V.2. ĐỘNG LỰC HỌC CƠ CẤU CAM V.2. ĐỘNG LỰC HỌC CƠ CẤU CAM
2. Động lực học cơ cấu cam 2. Động lực học cơ cấu cam

Cơ cấu cân bằng Góc áp lực α ảnh hưởng đến khả


   năng chuyển động của cần và kích
 
Q Q
Q, S , P  0 thước cam.
N’ N’
   max 
Q
P cos  ' P

Q cos     ' S F’ S F’
S [αmax] góc áp lực lớn nhất cho phép
Khi α + φ + φ’ = 90º F F
[αmax] = 35 – 38º đ/v cam cần tịnh tiến.
thì P/Q → ∞ φ φ
[αmax] = 40 – 45º đ/v cam cần lắc.
α α
Lực P rất lớn để thắng Q
– hiện tượng tự hãm N P N P

4
7/29/2019

V.3. TỔNG HỢP CƠ CẤU CAM

Cơ cấu cam có hình dáng, kích thước phải thỏa mãn:


- Làm việc được (không tự hãm)
- Thực hiện đúng quy luật chuyển động yêu cầu
- Kích thước nhỏ gọn (trong phạm vi cho phép)

You might also like