Professional Documents
Culture Documents
ω1 Cơ cấu tang
Cơ cấu tay quay con trượt A
A
CII 1
29/07/2019
II.1.2. Biến thể của cơ cấu 4 khâu bản lề II.2.1. Nội dung giải quyết 3 bài toán • vị trí
• vận tốc
C C
• gia tốc
Cơ cấu sin
II.2.2. Ý nghĩa
• Xác định vị trí - phối hợp và sử dụng chuyển động của các
ω ω cơ cấu để hoàn thành nhiệm vụ, bố trí không gian, vỏ
B A
B A máy, …
• Vận tốc, gia tốc - những thông số cần thiết phản ánh chất
C
lượng làm việc của máy
PHÂN TÍCH ĐỘNG HỌC CƠ CẤU BẰNG PHÂN TÍCH ĐỘNG HỌC CƠ CẤU BẰNG
PHƯƠNG PHÁP GIẢI TÍCH PHƯƠNG PHÁP GIẢI TÍCH
y Cho kích thước khâu AB: l1 y Vị trí tay quay:
1 B 2 1 B 2
khâu BC: l2 φ1 = φ1(t) = ω1t
φ1 φ1 φ2 = φ2(t) = f(φ1)
A Độ lệch tâm e A
ω1 3 ω1 3
e φ2 C Xác định: e φ2 C l1sin φ1 + e = l2sin φ2
x x
O - chuyển vị góc φ2, chuyển vị C O Hay sinφ2 = (l1sinφ1 + e)/l2
xC xC
- vận tốc góc ω2, vận tốc C
Suy ra: 2 arcsin
1
sin 1
- gia tốc góc ε2, gia tốc C
l2
- Vị trí tay quay AB được xác định bởi φ1, Với: Tỉ số thanh truyền – tay quay
l1
- Thanh truyền BC được xác định bởi φ2, e
Hệ số lệch tâm
- Vị trí con trượt: xC. l1
CII 2
29/07/2019
PHÂN TÍCH ĐỘNG HỌC CƠ CẤU BẰNG PHÂN TÍCH ĐỘNG HỌC CƠ CẤU BẰNG
PHƯƠNG PHÁP GIẢI TÍCH PHƯƠNG PHÁP GIẢI TÍCH
y
1 B sinφ2 = (l1sinφ1 + e)/l2 Khi cơ cấu e = 0:
2
1
Vận tốc góc thanh truyền 2: 2 arcsin
1
sin 1 2 arcsin sin 1
A
φ1
d 2
ω1 3 2
φ2
e C x dt 1 cos 1 cos 1
2 1 2
1
1
O 1 cos 1 cos 2
xC 2 1 cos 2
cos 2
d2 d22 1 sin 1 1 cos 2 1 sin 2
Gia tốc góc thanh truyền 2: 2 2 2 12 cos 2 2
dt dt cos 3 2 sin 1
1 sin 1 1 cos 2 1 sin 2 1 sin 1
2 12 cos 2 2 2
1
12 1
cos 3 2 sin 1
2
cos 2
3
PHÂN TÍCH ĐỘNG HỌC CƠ CẤU BẰNG PHÂN TÍCH ĐỘNG HỌC CƠ CẤU BẰNG
PHƯƠNG PHÁP GIẢI TÍCH PHƯƠNG PHÁP GIẢI TÍCH
y Vị trí con trượt: xC = l1(cosφ1 + λcosφ2)
B Vị trí con trượt C:
CII 3
29/07/2019
ωi = ωk của Bi với Bk n
aBA Hướng B → A là gia tốc pháp (hướng tâm)
vBri Bk // phương tịnh tiến giữa khâu i và khâu k n
aBA 2l AB
Phương a BA AB
t t
aBA
t
aBA .l AB
CII 4
29/07/2019
aBi , aBk là gia tốc tuyệt đối các điểm trên 2 khâu
• Bài toán vị trí
k
Bi ≡ Bk
• Bài toán vận tốc, gia tốc
i aBki Bk aBki Bk là gia tốc cô-ri-ô-lit trong c.động
tương đối của Bk và Bi.
εi = εk
ωi = ωk aBki Bk 2..vBi Bk
Vì vBi Bk nên aBki Bk 2..vBi Bk
r
Và có chiều là chiều của v Bi Bk quay đi 90º theo chiều quay của ω
aBri Bk là gia tốc trong chuyển động tương đối của Bk với Bi.
CII 5
29/07/2019
Các vectơ: bc, be… biểu diễn các vectơ vận tốc tương đối
b’
δ4 của C so với B, E so với B…
PHÂN TÍCH ĐỘNG HỌC CƠ CẤU BẰNG PHÂN TÍCH ĐỘNG HỌC CƠ CẤU BẰNG
PHƯƠNG PHÁP HỌA ĐỒ VECTƠ PHƯƠNG PHÁP HỌA ĐỒ VECTƠ
CII 6
29/07/2019
Bài tập
PHÂN TÍCH ĐỘNG HỌC CƠ CẤU BẰNG
PHƯƠNG PHÁP HỌA ĐỒ VECTƠ 1 B Cho lBC = 2lAB = 200mm
2 D φ1 = 90º
Định lý đồng dạng thuận:
ω1 ω1 = 10 rad/s (s-1)
3
φ1 C
Hình nối các điểm thuộc cùng một khâu (trên họa đồ cơ A
Tính vC
cấu) đồng dạng thuận với hình nối mút các vectơ gia tốc
Tính vD
tuyệt đối của các điểm đó (trên họa đồ gia tốc )
B C 3
A 1 2
ω1
Tính 1) vC, ω2
2) aC, ε2
CII 7
29/07/2019
G R12
CII 8
29/07/2019
Đưa cơ cấu từ trạng thái chuyển động về trạng thái cân Bước 1: Tách khâu
bằng tĩnh động tức thời.
Viết phương trình cân bằng
Bài toán: (theo điều kiện tĩnh định)
Cho cơ cấu và các lực Pi , M i tác dụng lên khâu thứ i
của cơ cấu. Xác định lực tác dụng tại khớp động. Bước 2: Giải hệ phương trình
(sử dụng phương pháp họa đồ vectơ)
CII 9
29/07/2019
R32
CII 10
29/07/2019
t
2. Giải hệ phương trình B P3 P2 R12 R12n R43 0
Cộng (1) với (3) P3
ω1
P2
M2
e 1// BC
R32 P2 R12 0 (1) A φ1 C D
R12n
M3
R12 d
R23 P3 R43 0 (3)
Chọn điểm gốc a và tỉ lệ xích P R43 R12t
b
R p.ea P3
43 P2
P3 P2 R12t R12n R43 0 (7)
R n p.de
12 a
c
12 p
R .ce
2 AD
CII 11
29/07/2019
Chú ý:
Bài tập ứng dụng
Cho cơ cấu ABCD như hình vẽ
P2 h2 M 2
t
R12
l BC lAB = 0,1 m
R12t
lBC = lCD = 0,2 m
R12t 0 1= 90o
Có chiều như hình vẽ
BC nằm ngang,
R12t 0 CD thẳng đứng
II.3.4. XÁC ĐỊNH LỰC CÂN BẰNG II.3.4. XÁC ĐỊNH LỰC CÂN BẰNG
1. Lực cân bằng
Lực cân bằng của một cơ cấu là ngoại lực cần phải đặt thêm vào
1. Lực cân bằng cơ cấu để nó cân bằng với tất cả các lực (kể cả lực quán tính) tác
Trong một hệ lực cân bằng, tổng công (A) hoặc công suất (P) của
tất cả các lực trong mọi di chuyển có thể đều bằng không (0).
Lực cân bằng (PC) đặt ở vị trí bất kỳ và có phương tuỳ ý (được
chọn trước).
CII 12
29/07/2019
II.3.4. XÁC ĐỊNH LỰC CÂN BẰNG II.3.4. XÁC ĐỊNH LỰC CÂN BẰNG
Mcb Áp lực khớp động tại A
Pcb
R21 R21 Khâu dẫn nối với giá bằng khớp quay loại V
B B
y
N21
PC , P1 , M1 , N 21, N 01 0
h12
Mcb
h12
Pcb
Mc B
M1 M1 P M A PC hC M1 P1h1 N21h21 0
Pc 1 M1
M 1 N 21h21 P1h1
PC
hc
A P1 A A
h1 P1 x hC
h1 N01?
MA = Mcb + M1 + P1h1 – R21h21 = 0 P1 P C P1 N 21 N01 0
N21
N01 M C PC hC M1 N 21h21 P1h1
MA = Pcbhcb + M1 + P1h1 – R21h21 = 0 P1 Pc N21
Mcb = Pcbhcb
P1
N01 P1 P N 1 21 N 01 0
II.3.4. XÁC ĐỊNH LỰC CÂN BẰNG II.3.4. XÁC ĐỊNH LỰC CÂN BẰNG
Áp lực khớp động tại A Áp lực khớp động tại A
Khâu dẫn nối với giá bằng khớp tịnh tiến loại V Có thể chọn lực cân bằng sao cho áp lực: N01 = 0
P1 PC P1 N21 N01 0
y
N21 Lực cân bằng tối ưu
B
P1
M1
M PC hC M1 P1h1 N01h01 0
B N21 P1 P C P1 N 21 0
B P1
Pc M1
Kc N21
A M Ph P h
O x h01 1 1 1 C C Pc A P1 Pc
N 01
N01 h01 N21
P1
N01 Với mỗi vị trí của cơ cấu có một lực cân bằng hoàn toàn
Chỉ đặt được Pc mà
Pc xác định, lực này biến đổi theo thời gian. Chu kỳ biến đổi
không đặt MC
của nó là chu kỳ biến đổi động lực học.
CII 13
29/07/2019
II.3.4. XÁC ĐỊNH LỰC CÂN BẰNG II.3.4. XÁC ĐỊNH LỰC CÂN BẰNG
2. Lực thu gọn 2. Lực thu gọn
Lực thu gọn về một điểm của cơ cấu là lực mà công (hoặc Để cơ cấu ở trạng thái cân bằng, đặt lực (hay momen
công suất) trong mọi di chuyển có thể bằng tổng công (hoặc
lực) tại điểm thu gọn:
tổng công suất) của tất cả các lực tác động trên cơ cấu.
Có thể chọn điểm bất kỳ làm điểm thu gọn. M c M t Pc Pt
Thu gọn tất cả các lực, tất cả các momen lực tác động trên
Pc , M c lực cân bằng
tất cả các khâu kể cả lực quán tính về điểm thu gọn được lực
thu gọn của cơ cấu – Lực thay thế Pt.
Pt , M t lực thu gọn
Tính PC: chọn trước điểm đặt và phương chiều • Phân tích lực cơ cấu
Tính MC: chọn trước chiều quay và mp tác dụng
Sau khi tính được lực cân bằng mới tính phản lực của giá tác
động vào khâu dẫn - N01
CII 14
29/07/2019
CII 15