Professional Documents
Culture Documents
C - 08. Cơ cấu phẳng toàn khớp thấp
C - 08. Cơ cấu phẳng toàn khớp thấp
CƠ CẤU PHẲNG
TOÀN KHỚP THẤP
NHƯỢC ĐIỂM
Khó thiết kế cơ cấu để tạo ra chuyển động cho trước
6
Đặc điểm động học C/c bốn khâu bản lề
TỈ SỐ TRUYỀN
C
2
B 3
1 ω ω3
1
A D
4
Cơ cấu bốn khâu bản lề biến chuyển động quay của khâu 1 (ω1)
thành chuyển động quay của khâu 3 (ω3).
ω
→ Tỉ số truyền của cơ cấu bốn khâu bản lề: i13 = 1
ω3
7
Đặc điểm động học C/c bốn khâu bản lề
ĐỊNH LÝ KENNEDY
Định lý Kennedy (Phương pháp tâm vận tốc tức thời): Trong cơ
cấu bốn khâu bản lề, tâm quay tức thời trong chuyển động tương
đối giữa hai khâu đối diện là giao điểm hai đường tâm của hai khâu
còn lại. Q
2 C
B 3
1 ω ω3
1
P A D
8 4
Đặc điểm động học C/c bốn khâu bản lề
ĐỊNH LÝ WILLIS
Định lý Willis: Trong cơ cấu bốn khâu bản lề, đường thanh truyền
(BC) chia đường giá (AD) thành hai đoạn tỉ lệ nghịch với vận tốc
của hai khâu nối giá. C
2
B 3
1 ω ω3
1
P A D
4
v P1 = v P3
⇔ PA ⋅ ω1 = PD ⋅ ω3
ω1 PD
⇔ i13 = =
ω3 PA
9
Đặc điểm động học C/c bốn khâu bản lề
HỆ SỐ NĂNG SUẤT
Hệ số năng suất: là tỉ số giữa thời gian làm việc và thời gian chạy
không trong một chu kỳ của cơ cấu.
Chiều chạy không
Chiều làm việc
t lv
C k=
2 t ck
B 3
φck ω3 = ϕlv
t lv ω
ω1 θ
1
1 ϕck
t ck =
D ω1
A 4
ϕlv 180o + θ
φlv ⇒k= =
ϕck 180o − θ
10
Đặc điểm động học C/c bốn khâu bản lề
ĐIỀU KIỆN QUAY TOÀN VÒNG CỦA KHÂU NỐI GIÁ
Điều kiện quay toàn
vòng của khâu nối giá:
l2 + l 3 l 4 + l1 ≤ l 2 + l3
C
2
B 3ω
3 l 4 − l1 ≥ l 2 − l3
1
ω1
A Định lý: Một khâu nối
l1 4 D |l2 – l3| giá quay toàn vòng khi và
chỉ khi quỹ tích của một
điểm trên khâu nối giá
nằm trong miền với của
điểm trên thanh truyền
nối với điểm đó.
11
Cơ cấu tay quay con trượt
Tâm vận tốc tức thời của hai khâu 1&3:
B C Tâm vận tốc tức thời của
1 2 2 3 hai khâu 1&3 là giao điểm
⇒
14 43 P của BC và đường thẳng Δ
P A ⊥x (qua A và vuông góc với x).
B
1
ω1 2 v P1 = v P3 = v3
A
⇒ v3 = PA ⋅ ω1
x D
C 3
4 v3
12
Cơ cấu Culit
x = AB ⋅ sin ϕ
14
Cơ cấu Tang
Δ'
Tâm vận tốc tức thời của hai khâu 1&3:
P ⊥ B
AB
v3 C 1 2 2 3
3 B ⇒ ∆ ∩ ∆′ = P
2 Δ 14 43
A ⊥ BC
4 φ
1 ω1 v P1 = v P3 = v3
A ⇔ v3 = PA ⋅ ω1
x
x = AC ⋅ tgϕ
15
HẾT CHƯƠNG 8
16