You are on page 1of 25

KỸ THUẬT DẦU KHÍ ĐẠI CƯƠNG

GIẾNG DẦU KHÍ

TÓM TẮT NỘI DUNG

Nội dung chương này đề cập đến


 Các đại lượng đặc trưng cho vị trí không gian của giếng dầu khí
 Các quá trình cơ bản của công tác xây dựng giếng
 Tổ hợp thiết bị khoan
GIẾNG DẦU KHÍ

KẾT THÚC CHƯƠNG SINH VIÊN CẦN

Phân biệt các đại lượng đặc trưng cho vị trí không gian của giếng
Hiểu rõ các quá trình xây dựng giếng cơ bản
Nắm được các cụm thiết bị trong tổ hợp thiết bị khoan
KHÁI NIỆM VÀ PHÂN LOẠI

 Giếng dầu khí


 Là công trình hình trụ, chiều dài lớn, tiết diện bé
 Không thể vào bên trong để thao tác, phải tiến hành từ trên mặt
 Là phương tiện thăm dò chắc chắn nhất
D
 Là phương tiện khai thác duy nhất
 Các thông số của giếng gồm
 Đường kính giếng D
 Chiều sâu giếng H N O  B

 Chiều dài thân giếng L
 Độ lệch đáy S L 
H L
 Vị trí không gian
 Góc lệch 
   3o/100m: Giếng thẳng đứng
  > 3o/100m: Giếng cong xiên S
 Góc phương vị 
KHÁI NIỆM VÀ PHÂN LOẠI

 Giếng thực tế có thể gồm các quĩ đạo: thẳng


đứng, cong, xiên, ngang.
 Tập hợp các phần này trên hình chiếu
đứng gọi là trắc diện (profile)
 Số lượng giếng thẳng đứng ít (thường là
giếng thăm dò, thẩm lượng)
 Giếng cong xiên được thực hiện bằng kỹ A
thuật khoan định hướng
B
 Các giếng dầu khí bao gồm:
 Phần đầu tiên: AB – thẳng đứng C L

 Phần cuối cùng: EG- phần giếng trong mỏ 


D
 E G
Thẳng đứng:   0
S
 Xiên:  > 0 và  = const
3
 Ngang:  = 80o  110o 4
1 2 D
A,B E
C
G
KHÁI NIỆM VÀ PHÂN LOẠI

Một số trắc diện phổ biến


XÂY DỰNG GIẾNG

 Ứng dụng của giếng dầu khí


 Giếng tìm kiếm: Xem xét khả năng về dầu khí
 Giếng thăm dò: Phát hiện tích tụ, đánh giá sơ bộ khả năng công nghiệp
 Giếng thẩm lượng: Đánh giá chính xác khả năng công nghiệp, loại bỏ tích
tụ không có giá trị
 Giếng khai thác: Điều khiển dòng chảy từ đáy lên miệng
 Giếng tác động vào vỉa: Duy trì áp suất vỉa bằng bơm ép hơi và nước,
ngoài ra có thể ép các tác nhân nhiệt hoặc hóa chất
 Giếng kỹ thuật: Quan trắc tốc độ thấm, hướng thấm, mức độ liên thông
thủy lực, sự dịch chuyển mặt tiếp xúc giữa các pha, khắc phục cứu chữa
sự cố
XÂY DỰNG GIẾNG

 Xây dựng giếng: gồm 3 quá trình cơ bản


 Quá trình phá hủy
 Quá trình vận chuyển đất đá phá hủy
 Quá trình gia cố thành giếng
XÂY DỰNG GIẾNG
q

v
T

pr pw
p

Q
XÂY DỰNG GIẾNG

 Dụng cụ phá hủy là choòng


 Kiểu lưỡi cắt bằng thép
 Choòng chóp xoay
 Choòng kim cương
XÂY DỰNG GIẾNG
XÂY DỰNG GIẾNG
XÂY DỰNG GIẾNG

 Quá trình vận chuyển đất đá phá hủy


 Đáy giếng phải được làm sạch liên tục nhờ chất lỏng khoan
 Chất lỏng khoan là chất lỏng cấu trúc có nhiệm vụ:
 Làm mát, bôi trơn mũi khoan
 Giữ ổn định tạm thời thành lỗ khoan
 Cân bằng áp lực trên thành lỗ khoan
 Cung cấp năng lượng cho động cơ đáy
 Giữ mùn khoan không bị lắng khi bơm ngừng chạy
 Chất lỏng khoan gồm 2 pha
 Pha liên tục là chất lỏng: nước hoặc dầu
 Pha phân tán (chất tạo cấu trúc): sét, polime
 Các hóa phẩm
• điều khiển quá trình phân tán,
• Ổn định hệ thống phân tán
• Chống ăn mòn
• Diệt khuẩn
• Bôi trơn
XÂY DỰNG GIẾNG

 Quá trình vận chuyển đất đá phá hủy


XÂY DỰNG GIẾNG

 Quá trình gia cố thành giếng


 Gia cố tạm thời: Nhờ tính chất của chất lỏng khoan
 Gia cố vĩnh viễn: Bằng ống chống và trám xi măng
CẤU TRÚC GIẾNG
 Cấu trúc giếng
Là bản thiết kế chính
Cột ống bề mặt (ống định hướng)
Cột ống dẫn hướng
Cột ống kỹ thuật
Cột ống khai thác
THIẾT BỊ KHOAN

 Tổ hợp thiết bị khoan


Gồm 4 cụm thiết bị chính
 Tháp khoan và hệ thống nâng thả
 Cụm thiết bị xoay
 Hệ thống tuần hoàn
 Cụm thiết bị động lực
THIẾT BỊ KHOAN

 Tháp khoan và hệ thống nâng thả


THIẾT BỊ KHOAN

 Cụm thiết bị xoay


 Bàn Roto
 Đầu thủy lực
 Đầu xoay di động (Top drive)
THIẾT BỊ KHOAN

 Đầu xoay di động (Top drive)


THIẾT BỊ KHOAN

 Hệ thống tuần hoàn


 Máy bơm khoan
 Sàn rung
 Máng lắng
 Máy xoáy lốc thủy lực
 Máy tách khí
THIẾT BỊ KHOAN
 Máy bơm khoan: Bơm piston
 2 xi lanh tác dụng kép
 3 xi lanh tác dụng đơn

8
7 6 10 11 12 13 14

6a 3

5
1
4 A
2
1 4a
B
4 1- Thân
6a
1- Bể chứa dung dịch; 2- Chõ bơm; 2- Buồng khí nén
2 3- Van
3- Đường ống hút; 4,4a- Van hút
5- Piston; 6,6a- Van đẩy; 7. Ra tio cao áp;
8- Bình điều hoà; 9- Xi lanh; 10- Trục piston;
11- Con trượt; 12- Thanh truyền; 4- Màng
13- Tay quay; 14- Trục truyền
THIẾT BỊ KHOAN
 Sàn rung
 Máy tách cát (xoáy lốc thủy lực)
THIẾT BỊ KHOAN

 Cụm thiết bị động lực


Cung cấp năng lượng cho các cụm thiết bị khác hoạt động. Yêu cầu có đặc
tính mềm
 Động cơ Diezen
 Động cơ điện xoay chiều
 Động cơ Diezen-Điện 1 chiều
GIẾNG DẦU KHÍ

THE END OF CHAPTER 3

You might also like