You are on page 1of 87

1

ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG-TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA


KHOA XÂY DỰNG DÂN DỤNG VÀ CÔNG NGHIỆP

BÁO CÁO
PROJECT BASE LEARNING 2
KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP

GVHD: TS. VƯƠNG LÊ THẮNG


NHÓM SVTH: NHÓM 1
LỚP HP: 21N69A
ĐÀ NẴNG, THÁNG 11/2023
2

THÀNH VIÊN NHÓM 1

TRẦN ĐÌNH HẢI HUỲNH NGỌC VÕ PHI HOÀNG


21X1CLC1 THỊNH 21X1CLC1 21X1CLC1
3

NỘI DUNG CHÍNH PHẦN SÀN

TÍNH TOÁN NỘI LỰC


VÀ THÉP BẢN
TÍNH TOÁN SƠ BỘ SÀN
VÀ DẦM
SỐ LIỆU ĐẦU VÀO
PHẦN
PHẦN 1 PHẦN 2 3
PHẦN 4 PHẦN 5 PHẦN NOV
6

SƠ ĐỒ MẶT BẰNG
SƠ ĐỒ TÍNH VÀTÍNH
TOÁN TẢI TRỌNG
BỐ TRÍ THÉP BẢN
4

PHẦN A: BẢN
SÀN
5

PHẦN I: SỐ LIỆU ĐẦU VÀO

SƠ ĐỒ L1(m) L2(m) Ptc (

A 1.9 5.3 7.4


6
PHẦN II: SƠ ĐỒ MẶT BẰNG

SƠ ĐỒ A
7
PHẦN III: TÍNH TOÁN SƠ BỘ SÀN VÀ DẦM
Xét tỉ số 2 cạnh của ô bản: Xem bản là loại bản một
phương và được tính toán
Cắt dải bản rộng 1m theo phương L1, xem dải bản như
một dầm liên tục để tính toán
.
theo sơ đồ khớp dẻo.
8
PHẦN IV: SƠ ĐỒ TÍNH VÀ TÍNH TOÁN TẢI TRỌNG

Chiều Trọng Trị tiêu Hệ số độ Trị tính


Lớp cấu dày lượng chuẩn tin cậy toán
tạo riêng về tải
trọng
Gạch 10 20 0.2 1.1 0.22
Vữa lát 30 18 0.54 1.3 0.702
Bêtông
80 25 2 1.1 2.2
cốt thép
Vữa trát 10 18 0.18 1.3 0.234
Tổng cộng 2.92 3.356
PHẦN IV:TÍNH TOÁN NỘI LỰC VÀ THÉP BẢN 9

Biểu đồ momen Biểu đồ lực cắt


10
Tính toán cốt thép chịu momen uốn

Chọn a = 25 mm
Tính toán cốt thép chịu momen uốn 11

Kiểm tra khả năng chịu lực cắt của bản


Bản không bố trí cốt đai, vì lực cắt của bản hoàn toàn do bê
tông chịu. Điều kiện để bê tông chịu toàn bộ lực cắt là
Thỏa
mãn
Tính toán cốt thép cấu tạo 12
a) Cốt thép chịu momen âm đặt theo phương vuông góc với dầm chính

b) Cốt thép chịu momen âm đặt theo phương c) Cốt thép phân bố được bố trí vuông góc với
vuông góc với dầm phụ cốt thép chịu lực
13

PHẦN B: DẦM
PHỤ
NỘI DUNG CHÍNH PHẦN DẦM 14

PHỤ

BIỂU ĐỒ BAO VẬT


LIỆU
TÍNH TOÁN NỘI LỰC
SƠ ĐỒ TÍNH
PHẦN
PHẦN 1 PHẦN 2 3
PHẦN 4 PHẦN 5 PHẦN NOV
6

TÍNH TOÁN TẢI TÍNH TOÁN VÀ BỐ


TRỌNG TRÍ CỐT THÉP CHỊU
LỰC TÍNH TOÁN CỐT
THÉP CẤU TẠO
PHẦN I: SƠ ĐỒ TÍNH 15

Dầm phụ là dầm liên tục 3 nhịp


đối xứng. Xét một nửa bên trái của
dầm phụ
PHẦN II: TÍNH TOÁN TẢI TRỌNG 16
PHẦN III: TÍNH TOÁN TẢI TRỌNG 17
PHẦN II: TÍNH TOÁN NỘI LỰC 18

a) Momen uốn
PHẦN II: TÍNH TOÁN NỘI LỰC 19

b) Lực cắt
20
PHẦN IV: TÍNH TOÁN VÀ BỐ TRÍ CỐT THÉP
Tính theo tiết diện chữ nhật: = 200 mm, : =400 mm.
Giả thiết a = 35 mm, = - a = 500 – 35 = 365 mm.
Tại gối B, với M= 44,703 kNm
• Đối với momen âm:
Thỏa mãn

Thỏa mãn
Diện tích cốt thép:

Kiểm tra hàm lượng cốt thép:

Thỏa mãn
21
PHẦN IV: TÍNH TOÁN VÀ BỐ TRÍ CỐT THÉP
a) Tính toán cốt thép dọc
Độ vươn của cánh lấy không lớn hơn giá trị bé nhất
trong các trị số sau:
(1/6) (

(1/2) ( .
Vậy
Chọn

• Đối với momen dương: Bề rộng cánh


Tính
-Tại giữa nhịp, tính toán theo tiết diện chữ T, =
có cánh nằm trong vùng nén, bề dày cánh = 411,06106 Nmm.

Trục trung hòa đi qua cánh


Tính theo tiết diện chữ nhật
* Tại nhịp biên với

Kiểm tra hàm lượng cốt thép

* Tại nhịp 2 với M = 39,076 kNm


,,
.
Ta có bảng sau:
24
25
26
27
PHẦN IVB: TÍNH TOÁN TẢI TRỌNG
TĨNH TẢI
PHẦN IVB: TÍNH TOÁN TẢI TRỌNG 28
TĨNH TẢI TÁC DỤNG LÊN SÀN

Sàn d (t) L(t) H(t) L1xL2 g (t) n(t) n(c) b(c) h(c) J(c) g(t) Tổng tải tường
(m) (m) (m) (m2) (daN/m^3) (daN/m^2) (daN/m^2)
S5,1 0.2 4.085 3.49 33.300 1500 1.1 1.1 0 0 400 141.282 1.413
S6,1 0.1 1.285 3.49 10.800 1500 1.1 1.1 0 0 400 68.515 0.685
S7,1 0.1 1.775 3.49 59.940 1500 1.1 1.1 1.2 2.14 400 54.754 0.548
S8,1 0.1 2.584 3.49 34.780 1500 1.1 1.1 0.6 1.07 400 59.027
S8,2 0.1 1.9 3.49 34.780 1500 1.1 1.1 0 0 400 31.458
S8,3 0.1 2.21 3.49 34.780 1500 1.1 1.1 0 0 400 36.591 1.466
S8,4 0.1 0.68 3.49 34.780 1500 1.1 1.1 0 0 400 11.259
S8,5 0.1 0.5 3.49 34.780 1500 1.1 1.1 0 0 400 8.278
S11,1 0.2 2.1 3.49 18.737 1500 1.1 1.1 0 0 400 129.081 1.291
S13,1 0.1 3.405 3.49 35.100 1500 1.1 1.1 1.2 2.14 400 88.054
1.759
S13,2 0.1 3.395 3.49 35.100 1500 1.1 1.1 1.2 2.14 400 87.890
S14,1 0.1 2.11 3.49 10.875 1500 1.1 1.1 0 0 400 111.728
1.673
S14,2 0.1 1.05 3.49 10.875 1500 1.1 1.1 0 0 400 55.599
S17,1 0.1 2.84 3.49 16.608 1500 1.1 1.1 1.2 2.14 400 234.541
2.793
S17,2 0.1 1.29 3.49 16.608 1500 1.1 1.1 0 0 400 44.728
WC1,1 0.1 0.965 3.51 5.115 1500 1.1 1.1 0 0 400 109.263 1.093
WC2,1 0.1 1.57 3.51 16.295 1500 1.1 1.1 0 0 400 55.801
WC2,1' 0.1 1.1 3.51 16.295 1500 1.1 1.1 0 0 400 39.096
WC2,2 0.2 1.57 3.51 16.295 1500 1.1 1.1 0 0 400 111.602 3.014
WC2,3 0.1 1.57 3.51 16.295 1500 1.1 1.1 0 0 400 55.801
WC2,3' 0.1 1.1 3.51 16.295 1500 1.1 1.1 0 0 400 39.096
WC3,1 0.1 1.66 3.51 17.176 1500 1.1 1.1 0 0 400 55.974
1.119
WC3,2 0.1 1.66 3.51 17.176 1500 1.1 1.1 0 0 400 55.974
29
PHẦN IVB: TÍNH TOÁN TẢI TRỌNG
TĨNH TẢI TÁC DỤNG LÊN DẦM
30
PHẦN IVB: TÍNH TOÁN TẢI TRỌNG
HOẠT TẢI
31

PHẦN IIIB: TÍNH TOÁN TẢI TRỌNG

TĨNH TẢI

TỔNG TẢI
TRỌNG

HOẠT TẢI
32

PHẦN IVB TÍNH TOÁN TẢI TRỌNG


TỔNG TẢI

.
2.
PHẦN V: TÍNH TOÁN NỘI LỰC

TÍNH TOÁN

XÁC ĐỊNH LOẠI SƠ TRA BẢNG


ĐỒ CÁC HỆ SỐ
CHO TỪNG Ô SÀN ->NỘI SUY
BẢN KÊ 2 PHƯƠNG 34
PHẦN V: TÍNH TOÁN NỘI LỰC
35
BẢN DẦM 1 PHƯƠNG PHẦN V: TÍNH TOÁN NỘI LỰC
36

PHẦN V: TÍNH
TOÁN THÉP
BẢN
37

PHẦN V: TÍNH TOÁN THÉP BẢN

SỬ DỤNG CÁC CÔNG THỨC


TÍNH TOÁN CHÍNH
38

PHẦN V: TÍNH TOÁN THÉP BẢN ( Bản kê)


39

PHẦN V: TÍNH TOÁN THÉP BẢN ( Bản dầm)


40

PHẦN VI: BỐ TRÍ THÉP BẢN

XÁC ĐỊNH
ĐƯỢC TIẾT
DIỆN THÉP, TIẾN
DỰA VÀO SỐ LIỆU
KHOẢNG HÀNH BỐ
ĐÃ TÍNH TOÁN
CÁCH ĐẶT TRÍ THÉP
THÉP
41

PHẦN VI: BỐ TRÍ THÉP BẢN

ĐƯỢC GỌI
CÓ HÌNH
LÀ THÉP
DẠNG
THÉP LỚP TRÊN MŨ,CHỊU
CONG 90
MOMEN
ĐẦU
ÂM
42

PHẦN VI: BỐ TRÍ THÉP BẢN

CÓ HÌNH
THÉP NẰM
DẠNG
DƯỚI,CHỊU
THÉP LỚP DƯỚI CONG 180
MOMEN
ĐỘ Ở 2
DƯƠNG
ĐẦU
43

PHẦN VI: BỐ TRÍ THÉP BẢN


1. 44

PHẦN I:SƠ ĐỒ TÍNH CỦA DẦM PHỤ

Hình ảnh về dầm phụ D1


45
HÌNH ẢNH VỀ CHI TIẾT VỀ DẦM PHỤ CẦN TÍNH

DẦM PHỤ
46

Số liệu tính toán:


- Bê tông có cấp độ bền B20: Rb
= 11,5 MPa, Rbt = 0,9 MPa

- Thép dầm dùng thép: CB300-V,


Rs= 260 MPa, Rsw= 210 MPa,
Rsc= 60 MPa
47
CHỌN SƠ BỘ TIẾT DIỆN DẦM
; (ld là chiều dài nhịp)

chọn b=200
*Sau khi tính toán sơ bộ được kích thước dầm 200x400(mm x
mm), tiến hành tính toán thép ở phần (7.a) không thõa mãn
giá trị αm và αR nên ta tiến hành tăng kích thước tiết diện
dầm phụ lên thành 300x600(mm x mm) để thõa mãn các
điều kiện ở phần tính toán thép bên dưới.
» TRỌNG LƯỢNG BẢN THÂN 48

TĨNH TẢI
DẦM

qd3=qbt+qtr=nbt.γ.b.(h−hb)+2.ntr.g.δtr.(h−hb)=1,1.25.0,2.(0,4−0,1 )+2.1,3.16.0, 15.(0,4−0,1 )=1,7 6(kN/m)


» TẢI TRỌNG DO Ô SÀN TRUYỀN 49

VÀO DẦM
» SƠ ĐỒ TRUYỀN TẢI 50

TRỌNG TỪ SÀN VÀO


DẦM
51
TĨNH TẢI: TẢI TRỌNG TỪ SÀN
TRUYỀN VÀO DẦM
TĨNH TẢI DO TƯỜNG VÀ CỬA XÂY 52
TRÊN DẦM
» - Trọng lượng đơn vị của tường:

» - Trọng lượng đơn vị của cửa:

» - Tải trọng phân bố vào dầm:


HOẠT TẢI TÁC DỤNG 53

VÀO DẦM
54

TỔNG HỢP TẢI TRỌNG TRUYỀN


VÀO DẦM
SƠ ĐỒ TẢI TRỌNG TÁC DỤNG 55

LÊN DẦM

TĨNH TẢI
56
57

PHẦN II: BIỂU ĐỒ

BIỂU ĐỒ MOMEN

BIỂU ĐỒ LỰC CẮT
BIỂU ĐỒ MOMEN VÀ 58

LỰC CẮT
59
TỔ HỢP NỘI LỰC TRÊN 60

DẦM

BẢNG TỔ
HỢP
MOMEN
DẦM
61

BẢNG TỔ HỢP LỰC


CẮT DẦM
62

PHẦN III: TÍNH TOÁN CỐT THÉP


63

TÍNH TOÁN CỐT THÉP

TÍNH TOÁN CỐT THÉP DỌC

TÍNH TOÁN CỐT THÉP ĐAI


64

CỐT THÉP DỌC


HÌNH ẢNH CỐT THÉP DỌC 65

THỰC TẾ
CỐT 66

ĐAI

BƯỚC 1:
CỐT 67

ĐAI

BƯỚC 2,3:
68

CỐT ĐAI

BƯỚC 4:
HÌNH ẢNH CỐT THÉP ĐAI 69

THỰC TẾ
70

PHẦN V: TÍNH TOÁN


UỐN, CẮT, NEO
CỐT THÉP
71

QUY TRÌNH THỰC HIỆN

TIẾN VẼ BIỂU
XÁC ĐỊNH BIỂU HÀNH ĐỒ BAO
ĐỒ BAO MOMEN UỐN, VẬT
CẮT LIỆU
THÉP
72
PHẦN V: XÁC ĐỊNH BIỂU ĐỒ BAO MOMEN
73

CẮT VÀ UỐN THÉP

Xác định số lượng thanh thép dọc cần cắt

Tính khả năng chịu momen của tiết diện trước và sau khi cắt,
uốn:

Tìm giá trị momen vừa tính trên biểu đồ bao momen và trình bày
thành biểu đồ bao vật liệu
74
PHẦN V: TIẾN HÀNH UỐN, CẮT THÉP
Tính khả
năng chịu
momen của
tiết diện:
75
PHẦN V: TIẾN HÀNH UỐN, CẮT THÉP
76

MỘT SỐ YÊU CẦU KHI UỐN THÉP

330(mm)
77

PHẦN VI: BIỀU ĐỒ BAO VẬT LIỆU


BIỂU ĐỒ
BAO
MOMEN
T

BIỂU ĐỒ
BAO VẬT
LIỆU

BỐ TRÍ
THÉP,
UỐN,
CẮT
THÉP
78

PHẦN VI: BIỀU ĐỒ BAO VẬT LIỆU

.
79

HÌNH ẢNH THỰC TẾ VỀ BỐ TRÍ THÉP


80

HÌNH ẢNH THỰC TẾ VỀ BỐ TRÍ THÉP


81

PHẦN VI: BẢNG THỐNG KÊ CỐT THÉP


82

PHẦN VII: KIỂM TRA SỐ LIỆU VẬT LIỆU XÂY DỰNG


*, Khi thí nghiệm, máy nén thể hiện bê tông B25 có cường độ nén là 32,96(Mpa). Tiến hành xử lý
số liệu, chia cho hệ số làm việc là 1,15. Thu được = 28,66 (Mpa)
Kiểm tra sàn bản kê:
Theo lý thuyết

Theo kết quả vật liệu xây dựng

Nhận xét: Từ số liệu vật liệu xây dựng có sự thay đổi theo hướng giảm về
giá trị, nhưngkhông đáng kể và vẫn thỏa mãn các yêu cầu như đã tính toán.
83

PHẦN VII: KIỂM TRA SỐ LIỆU VẬT LIỆU XÂY DỰNG


Kiểm tra sàn bản dầm:
Theo lý thuyết

Theo kết quả vật liệu xây dựng

Nhận xét: Từ số liệu vật liệu xây dựng có sự thay đổi theo hướng giảm về
giá trị, nhưng không đáng kể và vẫn thỏa mãn các yêu cầu như đã tính
toán.
84

PHẦN VII: KIỂM TRA SỐ LIỆU VẬT LIỆU XÂY DỰNG


Kiểm tra thép dọc:
Theo lý thuyết

Theo kết quả vật liệu xây dựng

Nhận xét: Thay đổi giá trị Mf tăng lên nhưng vẫn thõa mãn tính tiết
diện theo hình chữ nhật
85
PHẦN VII: KIỂM TRA SỐ LIỆU VẬT LIỆU XÂY DỰNG
Kiểm tra thép đai:
Theo lý thuyết

Theo kết quả vật liệu xây dựng

Thay đổi các giá trị tại các điểm giới hạn, nhưng vẫn thõa
mãn các yêu cầu của các bước kiểm tra cốt đai
86

PHẦN VII: KIỂM TRA SỐ LIỆU VẬT LIỆU XÂY DỰNG

KẾT LUẬN:
-Sau khi thay các giá trị Rbt, Rs theo các số liệu ở thí nghiệm vật liệu
xây dựng vào so với các giá trị lấy theo các TCVN
->ta thấy các kết quả tính toán ra có giá trị giảm so với với ban đầu
nhưng không đang kể và vẫn thõa mãn điều kiện tính toán và thiết kế
ban đầu.
87

PROJECT BASE LEARNING 2


KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP

CẢM ƠN
THẦY VÀ
CÁC BẠN
ĐÃ LẮNG
NGHE!

You might also like