Professional Documents
Culture Documents
BÁO CÁO
PROJECT BASE LEARNING 2
KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP
SƠ ĐỒ MẶT BẰNG
SƠ ĐỒ TÍNH VÀTÍNH
TOÁN TẢI TRỌNG
BỐ TRÍ THÉP BẢN
4
PHẦN A: BẢN
SÀN
5
SƠ ĐỒ A
7
PHẦN III: TÍNH TOÁN SƠ BỘ SÀN VÀ DẦM
Xét tỉ số 2 cạnh của ô bản: Xem bản là loại bản một
phương và được tính toán
Cắt dải bản rộng 1m theo phương L1, xem dải bản như
một dầm liên tục để tính toán
.
theo sơ đồ khớp dẻo.
8
PHẦN IV: SƠ ĐỒ TÍNH VÀ TÍNH TOÁN TẢI TRỌNG
Chọn a = 25 mm
Tính toán cốt thép chịu momen uốn 11
b) Cốt thép chịu momen âm đặt theo phương c) Cốt thép phân bố được bố trí vuông góc với
vuông góc với dầm phụ cốt thép chịu lực
13
PHẦN B: DẦM
PHỤ
NỘI DUNG CHÍNH PHẦN DẦM 14
PHỤ
a) Momen uốn
PHẦN II: TÍNH TOÁN NỘI LỰC 19
b) Lực cắt
20
PHẦN IV: TÍNH TOÁN VÀ BỐ TRÍ CỐT THÉP
Tính theo tiết diện chữ nhật: = 200 mm, : =400 mm.
Giả thiết a = 35 mm, = - a = 500 – 35 = 365 mm.
Tại gối B, với M= 44,703 kNm
• Đối với momen âm:
Thỏa mãn
Thỏa mãn
Diện tích cốt thép:
Thỏa mãn
21
PHẦN IV: TÍNH TOÁN VÀ BỐ TRÍ CỐT THÉP
a) Tính toán cốt thép dọc
Độ vươn của cánh lấy không lớn hơn giá trị bé nhất
trong các trị số sau:
(1/6) (
(1/2) ( .
Vậy
Chọn
Sàn d (t) L(t) H(t) L1xL2 g (t) n(t) n(c) b(c) h(c) J(c) g(t) Tổng tải tường
(m) (m) (m) (m2) (daN/m^3) (daN/m^2) (daN/m^2)
S5,1 0.2 4.085 3.49 33.300 1500 1.1 1.1 0 0 400 141.282 1.413
S6,1 0.1 1.285 3.49 10.800 1500 1.1 1.1 0 0 400 68.515 0.685
S7,1 0.1 1.775 3.49 59.940 1500 1.1 1.1 1.2 2.14 400 54.754 0.548
S8,1 0.1 2.584 3.49 34.780 1500 1.1 1.1 0.6 1.07 400 59.027
S8,2 0.1 1.9 3.49 34.780 1500 1.1 1.1 0 0 400 31.458
S8,3 0.1 2.21 3.49 34.780 1500 1.1 1.1 0 0 400 36.591 1.466
S8,4 0.1 0.68 3.49 34.780 1500 1.1 1.1 0 0 400 11.259
S8,5 0.1 0.5 3.49 34.780 1500 1.1 1.1 0 0 400 8.278
S11,1 0.2 2.1 3.49 18.737 1500 1.1 1.1 0 0 400 129.081 1.291
S13,1 0.1 3.405 3.49 35.100 1500 1.1 1.1 1.2 2.14 400 88.054
1.759
S13,2 0.1 3.395 3.49 35.100 1500 1.1 1.1 1.2 2.14 400 87.890
S14,1 0.1 2.11 3.49 10.875 1500 1.1 1.1 0 0 400 111.728
1.673
S14,2 0.1 1.05 3.49 10.875 1500 1.1 1.1 0 0 400 55.599
S17,1 0.1 2.84 3.49 16.608 1500 1.1 1.1 1.2 2.14 400 234.541
2.793
S17,2 0.1 1.29 3.49 16.608 1500 1.1 1.1 0 0 400 44.728
WC1,1 0.1 0.965 3.51 5.115 1500 1.1 1.1 0 0 400 109.263 1.093
WC2,1 0.1 1.57 3.51 16.295 1500 1.1 1.1 0 0 400 55.801
WC2,1' 0.1 1.1 3.51 16.295 1500 1.1 1.1 0 0 400 39.096
WC2,2 0.2 1.57 3.51 16.295 1500 1.1 1.1 0 0 400 111.602 3.014
WC2,3 0.1 1.57 3.51 16.295 1500 1.1 1.1 0 0 400 55.801
WC2,3' 0.1 1.1 3.51 16.295 1500 1.1 1.1 0 0 400 39.096
WC3,1 0.1 1.66 3.51 17.176 1500 1.1 1.1 0 0 400 55.974
1.119
WC3,2 0.1 1.66 3.51 17.176 1500 1.1 1.1 0 0 400 55.974
29
PHẦN IVB: TÍNH TOÁN TẢI TRỌNG
TĨNH TẢI TÁC DỤNG LÊN DẦM
30
PHẦN IVB: TÍNH TOÁN TẢI TRỌNG
HOẠT TẢI
31
TĨNH TẢI
TỔNG TẢI
TRỌNG
HOẠT TẢI
32
.
2.
PHẦN V: TÍNH TOÁN NỘI LỰC
TÍNH TOÁN
PHẦN V: TÍNH
TOÁN THÉP
BẢN
37
XÁC ĐỊNH
ĐƯỢC TIẾT
DIỆN THÉP, TIẾN
DỰA VÀO SỐ LIỆU
KHOẢNG HÀNH BỐ
ĐÃ TÍNH TOÁN
CÁCH ĐẶT TRÍ THÉP
THÉP
41
ĐƯỢC GỌI
CÓ HÌNH
LÀ THÉP
DẠNG
THÉP LỚP TRÊN MŨ,CHỊU
CONG 90
MOMEN
ĐẦU
ÂM
42
CÓ HÌNH
THÉP NẰM
DẠNG
DƯỚI,CHỊU
THÉP LỚP DƯỚI CONG 180
MOMEN
ĐỘ Ở 2
DƯƠNG
ĐẦU
43
DẦM PHỤ
46
chọn b=200
*Sau khi tính toán sơ bộ được kích thước dầm 200x400(mm x
mm), tiến hành tính toán thép ở phần (7.a) không thõa mãn
giá trị αm và αR nên ta tiến hành tăng kích thước tiết diện
dầm phụ lên thành 300x600(mm x mm) để thõa mãn các
điều kiện ở phần tính toán thép bên dưới.
» TRỌNG LƯỢNG BẢN THÂN 48
TĨNH TẢI
DẦM
VÀO DẦM
» SƠ ĐỒ TRUYỀN TẢI 50
VÀO DẦM
54
LÊN DẦM
TĨNH TẢI
56
57
BIỂU ĐỒ MOMEN
VÀ
BIỂU ĐỒ LỰC CẮT
BIỂU ĐỒ MOMEN VÀ 58
LỰC CẮT
59
TỔ HỢP NỘI LỰC TRÊN 60
DẦM
BẢNG TỔ
HỢP
MOMEN
DẦM
61
THỰC TẾ
CỐT 66
ĐAI
BƯỚC 1:
CỐT 67
ĐAI
BƯỚC 2,3:
68
CỐT ĐAI
BƯỚC 4:
HÌNH ẢNH CỐT THÉP ĐAI 69
THỰC TẾ
70
TIẾN VẼ BIỂU
XÁC ĐỊNH BIỂU HÀNH ĐỒ BAO
ĐỒ BAO MOMEN UỐN, VẬT
CẮT LIỆU
THÉP
72
PHẦN V: XÁC ĐỊNH BIỂU ĐỒ BAO MOMEN
73
Tính khả năng chịu momen của tiết diện trước và sau khi cắt,
uốn:
Tìm giá trị momen vừa tính trên biểu đồ bao momen và trình bày
thành biểu đồ bao vật liệu
74
PHẦN V: TIẾN HÀNH UỐN, CẮT THÉP
Tính khả
năng chịu
momen của
tiết diện:
75
PHẦN V: TIẾN HÀNH UỐN, CẮT THÉP
76
330(mm)
77
BIỂU ĐỒ
BAO VẬT
LIỆU
BỐ TRÍ
THÉP,
UỐN,
CẮT
THÉP
78
.
79
Nhận xét: Từ số liệu vật liệu xây dựng có sự thay đổi theo hướng giảm về
giá trị, nhưngkhông đáng kể và vẫn thỏa mãn các yêu cầu như đã tính toán.
83
Nhận xét: Từ số liệu vật liệu xây dựng có sự thay đổi theo hướng giảm về
giá trị, nhưng không đáng kể và vẫn thỏa mãn các yêu cầu như đã tính
toán.
84
Nhận xét: Thay đổi giá trị Mf tăng lên nhưng vẫn thõa mãn tính tiết
diện theo hình chữ nhật
85
PHẦN VII: KIỂM TRA SỐ LIỆU VẬT LIỆU XÂY DỰNG
Kiểm tra thép đai:
Theo lý thuyết
Thay đổi các giá trị tại các điểm giới hạn, nhưng vẫn thõa
mãn các yêu cầu của các bước kiểm tra cốt đai
86
KẾT LUẬN:
-Sau khi thay các giá trị Rbt, Rs theo các số liệu ở thí nghiệm vật liệu
xây dựng vào so với các giá trị lấy theo các TCVN
->ta thấy các kết quả tính toán ra có giá trị giảm so với với ban đầu
nhưng không đang kể và vẫn thõa mãn điều kiện tính toán và thiết kế
ban đầu.
87
CẢM ƠN
THẦY VÀ
CÁC BẠN
ĐÃ LẮNG
NGHE!