You are on page 1of 16

Chương 2: Phần 2

MỐI GHÉP THEN,


THEN CHỐT
CHỐT,
VÒNG GĂNG
` Khái niệm và phân loại
` Then vát
` Then bằng
` Then bán nguyệt
` Then hoa
` Chốt
` Vòng găng

2
o Là mối ghép tháo được.
o Dùng để truyền chuyển động và moment xoắn giữa trục và chi
tiết gắng trên trục.
trục
o Bao gồm: then bằng, then vát, then bán nguyệt, then hoa

3
` Đặc điểm:
◦ Dùng trong cơ cấu truyền tải trọng lớn
◦ Thân vát nghiêng 1/100, có vai chận dọc trục
◦ Khó chế tạo
◦ Lực nêm gây mất đồng tâm giữa trục và chi tiết quay

4
4
3

1:100
J8
φ 36 H8 10
h7
k7
2

Ký hiệu: then vát kiểu then b×h×l


b h l
Vi dụ: then vát A 18 11 100

5
` Đặc điểm:
◦ Có tiết diện hình chữ nhật hoặc vuông
◦ Ký hiệu: B×H×L
◦ Làm việc bằng 2 mặt bên

6
◦ Dùng trong cơ cấu truyền tải trọng nhỏ hoặc lắp trượt

` Biểu diễn: l/B=4/5

7
` Đặc điểm:
◦ Truyền moment xoắn nhỏ
◦ Làm việc bằng
ằ hai mặt bên
◦ Tự động điều chỉnh được vị trí
◦ Dùng trong trường hợp: tháo lắp thường xuyên,
xuyên yêu cầu độ
đồng tâm cao, số vòng quay lớn

8
` Phương pháp chế tạo then

t t1
h
R

9
` Đặc điểm
◦ Thực chất của then hoa là nhiều then bằng, bố trí cách đều
trên
ê mặt
ặ trụ tròn
ò của
ủ trục
◦ Dùng trong trường hợp truyền lực lớn,
◦ Độ đồng tâm cao
◦ Gồm: Then hoa hình chữ nhật, thân khai, tam giác

10
` Kích thước danh nghĩa: số răng (Z), đường kính trong (d),
đường kính ngoài (D).
` Ph
Phương pháp
há định
đị h tâm:
â Theo
Th đđường
ờ kí kínhh ngoài
ài D,
D đđường
ờ kính
kí h
trong, mặt bên

` Ghi kích thước:


◦ Kí hiệu bề mặt định tâm (D d B)
(D,d,B)
◦ Kích thước danh nghĩa (Z d D)
◦ Kí hiệu dungg sai
D6 23 26
d8 42 48 11
` Cách vẽ quy ước

12
` Biểu diễn mối ghép then hoa

13
` Dùng để lắp ghép hay định vị các chi tiết lắp ghép, hoặc
truyền chuyển động

` Gồ hốt vát,
Gồm: chốt át chốt
hốt côn,
ô chốt
hốt đà
đàn hồi hốt an ttoàn
hồi, chốt à

14
1 φ 25 H8
j7

M5
5

φ K7
h6
φ 40 H7
k6

1 2 3 4 15
` Dùng để chặn dọc trục
` Vòng găng trên trục, vòng găng trên lỗ
d1
r
R D1
b
n
Dk
d2

d
s m

16

You might also like