Professional Documents
Culture Documents
Chương 5 CƠ CẤU CAM
Chương 5 CƠ CẤU CAM
CƠ CẤU CAM
NỘI DUNG CHÍNH
I. Giới thiệu về cơ cấu cam
II. Phân loại cơ cấu cam
III. Động học cơ cấu cam
IV. Thiết kế cam
I. GIỚI THIỆU VỀ CƠ CẤU CAM
1. Cơ cấu CAM?
⚫ Một hệ thống/cơ cấu sử dụng cam và cần để tạo ra
một chuyển động xác định
⚫ Đa số cam là một tấm kim loại phẳng có một hình
dạng hoặc biên dạng khác thường
⚫ Cam được gắn với trục để truyền chuyển động
quay cho cam
⚫ Khi cam quay làm cho cần có một chuyển động cụ
thể (tịnh tiến hay dao động qua lại)
⚫ Sau đó chuyển động của cần sẽ được truyền cho
cơ cấu khác hoặc bộ phận khác của cơ cấu
I. GIỚI THIỆU VỀ CƠ CẤU CAM
2. Ưu điểm của cơ cấu cam
⚫ Đơn giản và gọn: chỉ có ba khâu là cam, cần và giá.
Đôi khi có thêm con lăn.
⚫ Cần có thể thực hiện chính xác mọi loại chuyển
động
3. Nhược điểm của cơ cấu cam
⚫ Có khớp cao (tiếp xúc đường hoặc điểm)
⚫ Không truyền được công suất lớn
4. Ứng dụng
⚫ Động cơ đốt trong …
ỨNG DỤNG CỦA CƠ CẤU CAM
⚫ Trục cam của động cơ
Kết hợp với cần đẩy xupáp
để điều chỉnh xupáp
ỨNG DỤNG CỦA CƠ CẤU CAM
⚫ Máy cuốn sợi
Sợi
2 作者:潘存云教授
A
1
ỨNG DỤNG CỦA CƠ CẤU CAM
⚫ Cơ cấu cấp phôi
Phôi
2 作者:潘存云教授
1
3
ỨNG DỤNG CỦA CƠ CẤU CAM
⚫ Bộ điều khiển trong máy cắt
刀架
o
2
1
5. CÁC THUẬT NGỮ SỬ DỤNG VỚI CAM
TDP – phần dừng trên
Con lăn rf
Vòng cơ sở
rb
Hành trình
Tiếp tuyến
Đường dịch chuyển – phương dịch chuyển
của cần.
O
Đường biên dạng lí thuyết - vạch ra bởi F
Tương ứng với biên dạng cam trong cần
đáy nhọn
Lực lò xo
4. THEO CÁCH GIỮ CAM VÀ CẦN TIẾP XÚC
Cam hộp
4. THEO CÁCH GIỮ CAM VÀ CẦN TIẾP XÚC
r1
r2
r1+r2 =const
’0 ω
a = dv/dt 01
⚫ Xung B
j = da/dt
C
XÂY DỰNG ĐỒ THỊ CHUYỂN VỊ
Vị trí dừng dưới BDP
Đồ thị chuyển vị
Đường lăn
F3
Cam đứng yên, cần chuyển động tịnh tiến và quay quanh
cam. Tập hợp tất cả các vị trí của cần biểu diễn một họ
đường cong. Bao hình của họ này chính là biên dạng
cam.
- Bao hình ngoài
- Bao hình trong (biên dạng thực)
2.1 Thiết kế theo hình học
Sử dụng phương pháp vẽ. Chỉ tạo ra được hữu hạn các vị
trí của cần
XÂY DỰNG BIÊN DẠNG CAM TỪ CÁC
VỊ TRÍ CỦA CẦN
s '−e
tan =
s + (rb + rf )2 − e2
4. BÁN KÍNH CONG