Professional Documents
Culture Documents
CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY
Ổ đũa:
• Chịu tải trọng và tải trọng Ổ đũa
Ổ đũa
va đập tốt hơn ổ bi; trụ Ổ đũa Ổ đũa
côn
• Độ cứng cao hơn ổ bi; ngắn côn chặn
• Giá thành đắt hơn ổ bi cùng đỡ
3 loại.
Ổ LĂN
Ổ bi đỡ 1 dãy
-Chịu lực hướng tâm, đồng thời
chịu lực dọc trục nhỏ
4
Ổ LĂN
Ổ đũa trụ ngắn đỡ
-Chịu lực hướng tâm, đồng thời
chịu lực dọc trục nhỏ
5
Ổ LĂN
Ổ bi đỡ, đũa đỡ lòng cầu 2 dãy
6
Ổ LĂN
Ổ bi đỡ-chặn, ổ đũa côn
-Chịu và đồng thời lực hướng
tâm lực dọc trục 1 phía
7
Ổ LĂN
Ổ bi chặn, đũa chặn
-Chỉ chịu lực dọc trục
8
Ổ LĂN
(*) Loại ổ được chọn dựa trên:
-Điều kiện làm việc
-Khả năng quay nhanh
-Độ cứng
-Giá thành
Bảng 11.1:
9
Ổ LĂN
8.1.2 Ưu – nhược điểm
10
Ổ LĂN
8.2 Vật liệu chế tạo và cấp chính xác
8.2.1 Vật liệu chế tạo
• Vật liệu chế tạo con lăn, vòng trong và vòng ngoài: thép Cr
có độ rắn HRC58 đến HRC65
• Vật liệu chế tạo vòng cách: vật liệu giảm ma sát như thép ít
carbon, đồng thanh, hợp kim nhôm…
11
Ổ LĂN
8.3 Các dạng hỏng và chỉ tiêu tính
8.3.1 Các dạng hỏng
13
Ổ LĂN
8.4 Lựa chọn ổ lăn theo khả năng tải động
8.4.1 Chọn loại ổ
Cd QE m L
15
Ổ LĂN
Xác định tải trọng quy ước Q
Q ( XVFr YFa ) K t K
• Kt: hệ số xét đến ảnh hưởng của nhiệt độ tới tuổi thọ ổ
• Kσ: hệ số xét đến ảnh hưởng đặc tính tải trọng đến tuổi thọ ổ (Bảng
11.2)
• V: hệ số tính đến vòng nào quay, vòng trong quay – V=1, vòng
ngoài quay – V=1,2.
16
Ổ LĂN
• Fri: giá trị lực hướng tâm tác dụng lên ổ thứ i (i=0,1)
• Fai: giá trị lực dọc trục tác dụng lên ổ thứ i (i=0,1)
o Với ổ bi, ổ đũa trụ ngắn, ổ bi lòng cầu 2 dãy, Fai là tổng
các lực dọc trục ngoài tác dụng lên ổ
o Với ổ bi đỡ chặn, ổ đũa côn, ngoài lực dọc trục ngoài Fat
còn có lực dọc trục phụ Fsi
Fa 0(1) max Fs 0(1) , Fs1(0) Fat
17
Ổ LĂN
18
Ổ LĂN
• Xác định hệ số X, Y: hệ số tải trọng hướng tâm và dọc trục (Bảng
11.3)
QE m
i Li )
(Q m
L i
19
Ổ LĂN
(*) Khi kiểm nghiệm không thỏa mãn
• Tăng cỡ ổ (từ cỡ nhẹ sang cỡ trung hoặc trung rộng)
• Dùng loại ổ khác có tính năng tương đương nhưng khả năng
tải lớn hơn (thay ổ bi bằng ổ đũa)
20
NỐI TRỤC
9.1 Khái niệm chung
9.1.1 Nhiệm vụ của khớp nối
- Truyền mô men xoắn giữa các trục
đồng tâm, hơi lệch tâm
23
NỐI TRỤC
9.2 Tính chọn nối trục đàn hồi
9.2.1 Cấu tạo
Hai nửa nối trục được nối với nhau bằng bộ phận đàn hồi
(kim loại hoặc phi kim)
25
NỐI TRỤC
26
NỐI TRỤC
Nối trục vòng đàn hồi
27
NỐI TRỤC
28
NỐI TRỤC
Cấu tạo: gồm 2 đĩa có may ơ, lắp với đoạn cuối trục bằng
then; 2 đĩa được nối bằng chốt có vòng đàn hồi
Đặc điểm: cấu tạo đơn giản, dễ chế tạo, dễ thay thế, làm
việc tin cậy
Điều kiện làm việc: độ lêch tâm Δr=0,2-0,6, độ lệch góc
≤10 .
(*) Khi độ lệch tâm và độ lệch góc vượt quá trị số trên, vòng đàn hồi
mài mòn nhanh, gây ra tải trọng phụ Fr=(0.1-0.3)Ft .
29
NỐI TRỤC
Nối trục đàn hồi với đĩa hình sao
Cấu tạo: gồm 2 nửa nối trục có rãnh ăn khớp với
các gờ của đĩa giữa làm bằng cao su
30
31
NỐI TRỤC
Đặc điểm: cấu tạo đơn giản so với nối trục vòng
đàn hồi
Điều kiện làm việc: độ lêch tâm Δr ≤ 0,2, độ lệch
góc ≤1030’, dùng nối các đầu trục có d=12-45
32
NỐI TRỤC
Nối trục vỏ đàn hồi
34
NỐI TRỤC
9.2.4 Kiểm nghiêm điều kiện bền
Nối trục vòng đàn hồi
Điều kiện sức bền dập của vòng đàn hồi
36
NỐI TRỤC
Nối trục vỏ đàn hồi
Kiểm nghiệm ứng suất tiếp tại chỗ kẹp chặt
37
THEN
10.1 Khái niệm chung
Nhiệm vụ: Truyền chuyển
động và mô men xoắn
Phân loại
-Then bằng
-Then bằng cao
-Then bán nguyệt
-Then hoa
THEN
10.1.1 Ưu – nhược điểm
39
THEN
-Tiết diện là hình chữ nhật
- Khó đảm bảo tính đổi lẫn nên hạn chế việc sản xuất hàng
loạt
- Không truyền được lực theo dọc trục
40
THEN
10.2 Tính mối ghép then
10.2.1 Chọn tiết diện then
Bảng 9.1a:
Các thông số
then bằng
THEN
THEN
(9.1)
(9.2)
σd , c: ứng suất dập và ứng suất cắt tính toán, MPa
d: đường kính trục
T: Mô men xoắn trên trục
b, h, t: kích thước, mm, (bảng 9.1, 9.2)
lt: chiều dài then, lt,=(0,8…0,9) lm
[σd ]: ứng suất dập cho phép, MPa, (bảng 9.5)
[c]: ứng suất dập cho phép, Mpa, với thép 45, [c]=60…90 MPa
(*) [c]: va đập nhẹ, giảm đi 1/3, va đập mạnh, giảm 2/3
THEN
(*) Nếu điều kiện bền dập hoặc bền cắt không thỏa mãn :