You are on page 1of 34

Chương 11: Ổ LĂN

11.1 Khái niệm chung

270
Chương 11: Ổ LĂN

11.1 Khái niệm chung


-Cấu tạo 4 bộ
phận:
o Vòng ngoài
o Vòng trong
o Con lăn
o Vòng cách

271
 Phân loại

- Theo hình dạng con lăn: ổ bi, ổ đũa, ổ


côn, ổ kim.

- Theo số dãy con lăn: 1 dãy, 2 dãy, 4


dãy,….
272
 Phân loại

- Theo chiều lực tác dụng:


 Ổ đỡ: chỉ chịu được lực hướng tâm và
một phần nhỏ lực dọc trục.
 Ổ đỡ chặn: chịu được lực hướng tâm lẫn
lực dọc trục.
 Ổ chặn: chỉ chịu được lực dọc trục.
 Ổ chặn đỡ: chịu được lực dọc trục và một
phần nhỏ lực hướng tâm.
273
274
275
11.2 Một số loại ổ lăn thông dụng

276
11.3 Kí hiệu ổ lăn

277
11.3 Kí hiệu ổ lăn

278
11.3 Kí hiệu ổ lăn

279
11.3 Kí hiệu ổ lăn

280
11.3 Kí hiệu ổ lăn

281
11.3 Kí hiệu ổ lăn

282
11.3 Kí hiệu ổ lăn

 Ví dụ: ký hiệu ổ 53206


o 06 – chỉ đường kính trong ổ 30 (06 x5)
o 2 – chỉ đường kính ngoài ổ cỡ nhẹ
o 3 – chỉ ổ đũa lòng cầu 2 dãy

283
11.4 Các dạng hỏng và chỉ tiêu tính toán

 Các dạng hỏng


- Tróc rỗ bề mặt do mỏi: do ứng suất tiếp xúc thay đổi
theo thời gian. Sau một thời gian làm việc, các vết nứt
tế vi phát triển thành tróc trên rãnh vòng và trên bề
mặt con lăn. Tróc là dạng hỏng chủ yếu của các ổ lăn
làm việc với vận tốc cao, chịu tải trọng lớn, được che
kín tốt.
- Mòn con lăn và vòng ổ: thường xảy ra với các ổ bôi
trơn không tốt, có các hạt kim loại rơi vào ổ. Mòn là
dạng hỏng chủ yếu của các ổ lăn trong ôtô, máy kéo,
284
máy xây dựng…
 Các dạng hỏng

- Vỡ vòng cách: do lực ly tâm và tác dụng của


con lăn gây nên, thường xảy ra với các ổ quay
nhanh.
- Vỡ con lăn và vòng ổ: do động năng va đập lớn,
do lắp ráp không chính xác (vòng bị lệch, con lăn
bị kẹt…).
- Biến dạng dư bề mặt rãnh vòng và con lăn:
thường xảy ra đối với các ổ lăn chịu tải nặng và
quay chậm.
285
 Chỉ tiêu tính toán

 Các ổ lăn làm việc với vận tốc thấp


(n<1vòng/phút): Tính theo khả năng tải tĩnh để
tránh biến dạng dư bề mặt làm việc.

 Các ổ lăn làm việc với vận tốc cao


(n>10vòng/phút): Tính theo khả năng tải động
để tránh tróc vì mỏi.

 Trường hợp (1≤ n ≤10 vòng/phút): Tính theo


khả năng tải động và lấy n=10 vòng/phút. 286
11.5 Tính toán ổ lăn theo tuổi thọ

287
11.5 Tính toán ổ lăn theo tuổi thọ

288
11.5 Tính toán ổ lăn theo tuổi thọ

289
11.5 Tính toán ổ lăn theo tuổi thọ

290
11.5 Tính toán ổ lăn theo tuổi thọ

291
11.5 Tính toán ổ lăn theo tuổi thọ

292
11.5 Tính toán ổ lăn theo tuổi thọ

293
11.5 Tính toán ổ lăn theo tuổi thọ

294
11.5 Tính toán ổ lăn theo tuổi thọ

295
11.5 Tính toán ổ lăn theo tuổi thọ

296
11.5 Tính toán ổ lăn theo tuổi thọ

297
11.5 Tính toán ổ lăn theo tuổi thọ

298
11.5 Tính toán ổ lăn theo tuổi thọ

299
11.5 Tính toán ổ lăn theo tuổi thọ

300
Chi tiết máy

301
11.5 Tính toán ổ lăn theo tuổi thọ

302
11.5 Tính toán ổ lăn theo tuổi thọ

303

You might also like