Professional Documents
Culture Documents
Bánh vít
Bộ truyền TV-BV
1
5.6.1. Khái niệm chung
Phân loại
TV trụ
TV lõm 3
2
5.6.1. Khái niệm chung
Phân loại
- Tiện ren bằng dao 2 lưỡi, năng suất cao, tuy nhiên khó mài,
do đó ít dùng
Nhận xét:
+ Nếu gia công TV không cần mài dùng TV Acsimet.
+ Nếu phải mài dùng TV thân khai.
6
3
5.6.1. Khái niệm chung
Ưu,, nhược điểm
Ưu
Ưu điểm:
Tỷ số truyền lớn.
Cần dùng vật liệu giảm ma sát (đồng thanh) tương đối đắt để
làm bánh vít.
+ Sử dụng khi cần chuyển động giữa các trục chéo nhau.
+ Bộ truyền dùng để truyền công suất không quá 50- 60 kW, làm
việc ngắn hạn.
+ Có tỷ số truyền lớn, được dùng rộng rãi trong các cơ cấu phân
độ.
4
5.6.1. Khái niệm chung
Phạm vi sử dụng
Thang máy 9
http://kiemdinhthangmay.com.vn/cau-tao-thang-may-co-va-khong-phong-may.html
d1
q
m
- Số mối ren trục vít - Z1, số răng BV - Z2
Z1 = 1; 2; 4 Trong một số trường hợp Z1 = 3, 6
Số mối ren càng ít thì khả năng tự hãm càng cao.
10
5
5.6.2. Thông số hình học
- Góc nâng ren vít
p z z1 p mz1 z1
tg
d1 d1 d1 q
11
d1 qm; d 2 mz2
- Đường kính vòng đỉnh:
da1 d1 2m m(q 2)
d a 2 m( z 2 2 2 x)
- Đường kính vòng đáy:
d f 1 m(q 2,4)
Góc ôm:
d f 2 m(z2 2,4 2.x)
- Khoảng cách trục:
m
aw (q z2 )
2 12
6
5.6.2. Thông số hình học
Đường kính ngoài miền BV: daM 2
daM 2 d a 2 2m Khi Z1 =1
daM 2 d a 2 m Khi Z1 =4
13
Giống như BR: dịch dao bằng cách di chuyển con dao cắt so
với phôi.
Khi cắt bánh vít phải dùng dao cắt hình dạng & kích thước giống
với TV. Đồng thời vị trí TV ăn khớp giống với vị trí đặt dao khi ăn
khớp.
=> Nên dịch dao chỉ tiến hành đối với bánh vít.
Dịch chỉnh: đảm bảo cho bộ truyền có khoảng cách trục tiêu
chuẩn hoặc khoảng cách trục cho trước.
aw q Z 2
x
m 2
0,7 x 0,7 14
7
5.6.2. Thông số hình học
Dịch chỉnh
d w1 d1 2 xm (q 2 x)m
2 xm : Khoảng cách dịch chỉnh
Kích thước của BV thay đổi, trừ đường kính vòng lăn = đường
kính vòng chia.
d w2 d 2 mZ 2
15
Trục vít
16
8
5.6.3. Kết cấu
17
Bánh vít có đường kính lớn => Bánh vít thường làm rời rồi lắp lên trục.
Bánh vít ghép: độ dôi (a); bulông (b); đúc trực tiếp (c).
9
5.6.4. Chế tạo bánh vít
Bánh vít:
Mặt xuyến
Mặt chân răng và mặt đỉnh răng BV là một phần mặt xuyến, mà
ko phải mặt trụ tròn như ở BR ????
19
Bánh vít
10
5.6.5. Cơ học truyền động trục vít
Vận tốc và tỷ số truyền
Tỷ số truyền:
w1 n1
u
w2 n2
Khi TV quay được 1 vòng => 1 điểm trên vòng lăn BV di chuyển 1
khoảng bằng pz => BV quay được bao nhiêu vòng??
BV quay được
pz
Vòng.
d 2
n1 pz d 2 mZ 2 Z2
n2 u
d 2 pz pZ1 Z1
Tỷ số truyền:
d 2 m .Z 2
Z d2
u 2 d1
Z1 d1 tg q
m
Z1
tg
q
Nhận xét:
Không dựa vào đường kính để xác
d2
u định được tỷ số truyền của Bộ truyền
d1
TV-BV.
22
11
5.6.5. Cơ học truyền động trục vít
Vận tốc và tỷ số truyền
Vận tốc
d1n1
v1
60000 v1 d1n1
d n v2 d 2 n2 w2
v2 2 2
60000
Thay:
v2
d2 n
1
d1tg n2 w1
v2
v2 v1tg w1
v1 vt 23
12
5.6.5. Cơ học truyền động trục vít
Vận tốc và tỷ số truyền
v1 d w1n1
vt ,m/ s
cos w 60000 cos w
Góc vít trên mặt trụ lăn
Với bộ truyền ko dịch chỉnh: dw1=d1=m.q; w=
1 q
cos
1 tg 2 z12 q 2
mn1
vt z12 q 2
19100
25
Nhận xét:
13
5.6.5. Cơ học truyền động trục vít
Lực tác dụng
n2
Fr2 Ft1
Ft2 Fa1
n1
Fa2 Fr1
Ft1
Fa1
Góc ma sát ' arctgf ' n1 27
n2
Fr2 Ft1
Ft2 Fa1
n1
Fa2 Fr1
Ft1
Fa1
Góc ma sát ' arctgf ' n1 28
14
5.6.5. Cơ học truyền động trục vít
Lực tác dụng
Ft2 Fa1
n1
Fa2 Fr1
Ft1
Fa1
n1 29
Trường hợp trục vít bị động, lực ma sát hướng theo chiều
ngược lại => ' '
Khi góc ma sát nhỏ : ' 30
Bỏ qua ảnh hưởng của lực ma sát.
2T2
Fa1 Ft 2
d2
Ft1 Fa 2 Fa1tg Ft 2tg
;a a n
15
5.6.5. Cơ học truyền động trục vít
Hiệu suất
Hiệu suất bộ truyền trục vít:
T2w2 tg
Khi trục vít dẫn động:
T1w1 tg ( )
31
0,95.tg ( )
Khi bánh vít dẫn động:
tg ( )
Bộ truyền trục vít tự hãm???
32
16
5.6.5. Cơ học truyền động trục vít
Hiệu suất
Hiệu suất bộ truyền trục vít:
T2w2 tg
Khi trục vít dẫn động:
T1w1 tg ( )
0,95.tg
+ Nếu kể đến mất mát công suất do khuấy dầu:
tg ( )
0,95 – hệ số kể đến ảnh hưởng của mất mát do khuấy dầu.
Nhận xét: Tăng hiệu suất bộ truyền ?
+ Tăng góc vít , góc ma sát giảm
'
Đạo hàm theo => max ứng với 450
2
z Tăng z1 => z2 tăng => kích thước bộ truyền tăng.
tg 1
q Giảm q => d1= m.q giảm => TV không đủ cứng
0,95.tg ( )
Khi bánh vít dẫn động:
tg ( )
Bộ truyền trục vít tự hãm???
34
17
5.6.6. Tính độ bền bộ truyền trục vít
Các dạng hỏng và chỉ tiêu tính toán
35
Do cơ tính vật liệu bánh vít (đồng thanh hoặc gang) kém hơn vật
liệu trục vít (thép) => tính toán độ bền tiến hành cho răng BV.
Với các bộ truyền có tỷ số truyền lớn: cần kiểm nghiệm thêm về
độ bền của thân trục theo hệ số an toàn.
36
18
5.6.6. Tính độ bền bộ truyền trục vít
Vật liệu
Trục vít:
- Thép các bon chất lượng tốt và thép hợp kim.
Bánh vít: (được chế tạo từ các vật liệu giảm ma sát)
- Nhóm I: đồng thanh
+ Đồng thanh nhiều thiếc: vt = 625 m/s
+ Đồng thanh thiếc kẽm chì: vt = 512 m/s
- Nhóm II: đồng thanh không thiếc và đồng thau
dùng cho các trường hợp có: vt < 5 m/s
- Nhóm III: gang xám
dùng cho các trường hợp có: vt < 2 m/s
Nhận xét:
- Chọn vật liệu chế tạo trục vít, bánh vít phụ thuộc vào trị số của tải trọng,
vận tốc trượt và khả năng cung cấp vật liệu.
- Dựa vào vận tốc trượt làm căn cứ chọn vật liệu bánh vít
vít..
37
Ứng suất tiếp xúc cho phép ứng với 107 chu kỳ
Ứng suất uốn cho
phép ứng với 106
chu kỳ
Ứng suất uốn cho phép:
T
NFE 60( 2i )9n2iti
Ứng suất cho phép khi quá tải: T2max
38
19
5.6.6. Tính độ bền bộ truyền trục vít
Tính toán theo độ bền tiếp xúc
+ Mục đích: Hạn chế dạng hỏng tróc bề mặt răng và hạn chế dính răng
qH
H ZM H
2
H Ưs cho phép của vật liệu xác định bằng thực nghiệm
Fn K H
qH
lH
Coi bánh vít là bánh răng nghiêng có góc nghiêng , có tổng chiều
dài tiếp xúc lH giữa răng bánh vít và ren trục vít
K e be a
lH Ke là hệ số phụ thuộc vào ea
cos
Do bánh vít ôm trục vít theo cung tròn với góc ôm 2d, chiều rộng b2
của bánh vít đc xác định như sau
d1 2d
b b2
360o
40
20
5.6.6. Tính độ bền bộ truyền trục vít
Tính toán theo độ bền tiếp xúc
2T2
10o ; F t 2 ; a 20o
d2
41
480 T2 K H
H H
d2 d1
2aw
Thay d1 =qm; d2 = mz2 ; m
( z2 q)
=> Công thức thiết kế
2
170 K H T2
aw ( z2 q )3
z 2 [ H ] q
42
21
5.6.6. Tính độ bền bộ truyền trục vít
Tính toán theo độ bền uốn
+ Răng bánh vít làm bằng vật liệu độ bền thấp hơn trục vít, chỉ kiểm nghiệm
uốn răng bánh vít
Hệ số tải trọng
Mô đun pháp
Mục đích: Tránh biến dạng dư hoặc dính bề mặt răng cũng như tránh
gãy răng do quá tải.
Tính như trong bộ truyền bánh răng:
Hqt H K qt [ H ]max
Fqt F K qt [ F ]max
K qt T2Tmax
2
44
22
5.6.6. Tính độ bền bộ truyền trục vít
Tính nhiệt
Qsr Qthoát
Qsr Pms .103W P1 (1 )103 (W ) 1000(1 ) P1
t t0
KT A(1 )
Qtđ KT (t t0 ) A(1 )
KT - là hệ số tỏa nhiệt
Hệ số xét đến sự thoát nhiệt qua đáy hộp
β - Hệ số xét đến sự giảm nhiệt sinh ra trong 1 đơn vị thời gian do làm việc
ngắt quãng hoặc do tải trọng làm việc giảm so với tải trọng danh nghĩa.
A – diện tích bề mặt thoát nhiệt.
45
Qsr Qthoát
Qsr Pms .103W P1 (1 )103 (W ) 1000(1 ) P1
t t0
KT A(1 )
Qtđ KT (t t0 ) A(1 )
KT - là hệ số tỏa nhiệt
Hệ số xét đến sự thoát nhiệt qua đáy hộp
β - Hệ số xét đến sự giảm nhiệt sinh ra trong 1 đơn vị thời gian do làm việc
ngắt quãng hoặc do tải trọng làm việc giảm so với tải trọng danh nghĩa.
A – diện tích bề mặt thoát nhiệt.
46
23
5.6.6. Tính độ bền bộ truyền trục vít
Tính nhiệt
tck /( Pi ti / P1 )
Công suất và thời gian chịu tải ở chu kỳ thứ i
47
Cách xác định ứng suất cho phép khi tính toán bánh vít
Trình tự tính toán bộ truyền trục vít.
48
24
Ôn tập
Cách xác định vận tốc, vận tốc trượt, tỷ số truyền của bộ truyền TV
Hiệu suất bộ truyền trục vít, khi nào bộ truyền TV tự hãm.
Vật liệu trục vít và bánh vít.
Phân tích lực ăn khớp trong bộ truyền TV.
Các dạng hỏng và chỉ tiêu tính toán bộ truyền TV.
Cách xác định ứng suất cho phép khi tính toán bộ truyền TV.
Trình tự tính toán bộ truyền TV.
49
25