You are on page 1of 39

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT – CÔNG NGHỆ CẦN THƠ

KHOA KỸ THUẬT CƠ KHÍ

Bài giảng học phần

CƠ HỌC MÁY
Số tín chỉ : 03

CBGD: Nguyễn Minh Thư


Email: nmthu@ctuet.edu.vn
1
Chương 6:

BỘ TRUYỀN BÁNH RĂNG

2
Chương 6: BÁNH RĂNG

6.1 Những vấn đề chung

6.2 Thông số hình học

6.3 Phân tích lục tác dụng

6.4 Các dạng hỏng và chỉ tiêu tính toán

6.5 Vật liệu chế tạo

6.6 Tính toán bộ truyền br trụ răng thẳng 3


6.1 Những vấn đề chung

 Nguyên lý
- Truyền động giữa các trục với tỉ số truyền xác
định
- Bộ truyền bánh răng có thể truyền chuyển
động giữa các trục song song, chéo nhau,….

4
 Phân loại

5
 Phân loại

Bộ truyền bánh răng phẳng


6
 Phân loại

Bộ truyền bánh răng không gian 7


 Phân loại

Ăn khớp ngoài Ăn khớp trong 8


 Phân loại

Răng nghiêng Răng thẳng Răng chữ V 9


 Phân loại

Br tròn Br không tròn 10


 Ưu điểm và nhược điểm

 Ưu điểm
- Kích thước nhỏ, khả năng tải lớn
- Tỉ số truyền không đổi do không có ht trượt trơn.
- Hiệu suất cao: 0.97 – 0.99
- Làm việc vận tốc cao, công suất lớn
- Tuổi thọ cao
 Nhược điểm
- Chế tạo phức tạp
- Đòi hỏi độ chính xác cao
11
6.2 Thông số hình học

- Đường kính vòng đỉnh da


- Đường kính vòng chân df
- Đường kính vòng chia d
- Bước răng p: Khoảng cách
giữa 2 biên hình liên tiếp
của răng đo theo vòng tròn
lăn.
12
- Bề dày br: st
6.2 Thông số hình học

- Bề rộng rãnh răng: et


- Mođun của răng: m
(tiêu chuẩn) m = 1;
1,25; 1,5; 2; 2,5; 3; 4;
5; 6; 8; 10; 12; 16; 20;
25; 32; 40; 50; 60; 80;
100
13
6.2 Thông số hình học

Đối với BR nghiêng


- Góc nghiêng: β 200 ≥ 𝛽 ≥ 80
- Bước pháp: pn
- Bước tiếp: pt
- Modun pháp: mn
- Modun tiếp: mt

14
Thông số hình học br nghiêng

15
6.2 Thông số hình học

 Bài tập

Bánh răng trụ răng nghiêng có z = 30; modun pháp bằng 4


và góc nghiêng là 140. Xác định đường kính vòng chia?
a. 123,674 b. 125,674
c. 127,674 d. 129,674

16
6.2 Thông số hình học

 Bài tập

Bánh răng trụ răng nghiêng có z1 = 24 và z2 = 151, khoảng


cách trục a = 710. Chọn góc nghiêng 𝛽 và modun pháp ?
( Lưu ý lấy cos 2 vế )

17
Thông số hình học br thẳng

d = m.z

da = d + 2.m

df = d – 2,5.m

𝑚
a= (z2 ± z1) 18
2
6.2 Thông số hình học

 Bài tập

Bộ truyền bánh răng trụ răng thẳng có z1 = 18 và z2 = 47,


modun bằng 10. Xác định kích thước bộ truyền trong trường hợp
bánh răng ăn khớp ngoài và ăn khớp trong ?

19
6.2 Thông số hình học

 Tỉ số truyền

u = ω1/ω2 = Z2/Z1

20
6.3 Phân tích lực tác dụng

 Qui tắc xác định lực

21
6.3 Phân tích lực tác dụng

 Lực tác dụng trong bộ truyền br trụ răng thẳng

22
6.3 Phân tích lực tác dụng

 Lực tác dụng trong bộ truyền br trụ răng nghiêng

23
6.3 Phân tích lực tác dụng

 Lực tác dụng trong bộ truyền br trụ răng nghiêng

24
 Xác định lực trong bộ truyền br trụ răng nghiêng

25
6.4 Các dạng hỏng và tiêu chuẩn tính

 Các dạng hỏng


 Gãy răng: do ứng suất uốn gây ra
 Tróc vì mỏi bề mặt răng: do ứng xuất tiếp và ma sát
trên bề mặt răng
 Mòn răng: xảy ra ở các bộ truyền hở, bôi trơn kém
 Dính răng: xảy ra với các bộ truyền chịu tải trọng
lớn làm việc với vận tốc cao
 Biến dạng bề mặt răng: xảy ra ở bộ truyền chế tạo từ
26

thép mềm, chịu tải trọng lớn


6.4 Các dạng hỏng và tiêu chuẩn tính

 Chi tiêu tính toán

27
6.5 Vật liệu chế tạo

SV THAM KHẢO SÁCH

28
6.6 Tính toán bộ truyền br trụ răng thẳng

Theo độ bền tiếp xúc

Tính toán

Theo độ bền uốn

29
6.6 Tính toán bộ truyền br trụ răng thẳng

Theo độ bền tiếp xúc

Ứng suất tiếp theo công thức Hetz

σH = ZM 𝑞𝑛 /2𝜌 ≤ [𝜎𝐻 ]

30
6.6 Tính toán bộ truyền br trụ răng thẳng

Hệ số xét đến cơ tính vật liệu

2𝐸1 𝐸2
𝑍𝑀 =
𝜋[𝐸2 1 − 𝜇12 + 𝐸1 1 − 𝜇22 ]

31
6.6 Tính toán bộ truyền br trụ răng thẳng

Bán kính cong tương đương


1 1 1
= ±
𝜌 𝜌1 𝜌2

32
6.6 Tính toán bộ truyền br trụ răng thẳng

Cường độ tải trọng


𝐹𝑛 𝐾𝐻
𝑞𝑛 =
𝑙𝐻

33
6.6 Tính toán bộ truyền br trụ răng thẳng

Theo độ bền tiếp xúc

34
6.6 Tính toán bộ truyền br trụ răng thẳng

Theo độ bền uốn

Sinh viên tham khảo ở tài liệu

[1] Nguyễn Trọng Hiệp, Chi tiết máy tập


1, 2, NXB Giáo dục, 2006,

35
Trình tự thiết kế

Xác định ứng Chọn hệ số tải Chọn hệ số


Chọn vật liệu
suất trọng K chiều rộng br

Tính vận tốc v Xác định chính


Xác định khoảng Xác định , số
và chọn cấp cx xác hệ số tải
cách trục a rang, chiều rộng
chế tạo trọng K và kct a

Kiểm nghiệm Xác định các


Kiểm nghiệm Tính lực tác
sức bền khi chịu thông số br
bền uốn dụng
tải đột ngột
36
[8] Nguyễn Tọng Hiệp, Nguyễn Văn Lẫm, Thiết kế chi tiết máy,
NXB Giáo Dục, 2009.
Chi tiết máy

HẾT
CHƯƠNG 6
37
Chi tiết máy

HẾT
CHƯƠNG 6
38
Chi tiết máy

HẾT
CHƯƠNG 6
39

You might also like