You are on page 1of 21

Khoa Kỹ thuật công trình

Bộ môn Cơ sở kỹ thuật xây dựng

SỨC BỀN VẬT LIỆU 1


Chương 6
Xoắn thuần túy

1
Nội dung chính

6.1 Biến dạng của thanh tròn


6.2 Công thức ứng suất
6.3 Góc xoắn
6.4 Điều kiện bền, điều kiện cứng
6.5 Bài toán siêu tĩnh
6.6 Xoắn thanh tiết diện chữ nhật

5/29/2016 800047 - Xoắn thuần túy 2


6.1 Biến dạng của thanh tròn

• Torque is a moment that tends to twist a


member about its longitudinal axis

5/29/2016 800047 - Xoắn thuần túy 3


6.1 Biến dạng của thanh tròn

• If the angle of twist is small, the length of


the shaft and its radius will remain
unchanged.

5/29/2016 800047 - Xoắn thuần túy 4


6.1 Biến dạng của thanh tròn

5/29/2016 800047 - Xoắn thuần túy 5


6.2 Công thức ứng suất

• Due to the proportionality of triangles, we


can write

5/29/2016 800047 - Xoắn thuần túy 6


6.2 Công thức ứng suất

6.2.1 Trục tròn

5/29/2016 800047 - Xoắn thuần túy 7


6.2 Công thức ứng suất

5/29/2016 800047 - Xoắn thuần túy 8


6.2 Công thức ứng suất

6.2.2 Trục vành khăn

5/29/2016 800047 - Xoắn thuần túy 9


6.2 Công thức ứng suất

5/29/2016 800047 - Xoắn thuần túy 10


6.3 Góc xoắn

6.3.1 Mômen xoắn và tiết diện không đổi


• Usually in engineering practice the
material is homogeneous so that G is
constant

5/29/2016 800047 - Xoắn thuần túy 11


6.3 Góc xoắn

6.3.2 Mômen xoắn thay đổi


– The angle of twist of one end of the shaft with
respect to the other is then found from the
vector addition of the angles of twist of each
segment

5/29/2016 800047 - Xoắn thuần túy 12


6.3 Góc xoắn

6.3.3 Quy ước dấu


• Use the right-hand rule,
– whereby both the torque and angle will be
positive, provided the thumb is directed
outward from the shaft when the fingers curl
to give the tendency for rotation

5/29/2016 800047 - Xoắn thuần túy 13


6.3 Góc xoắn

5/29/2016 800047 - Xoắn thuần túy 14


6.4 Điều kiện bền, điều kiện cứng

• Kiểm tra điều kiện bền, cứng


τmax ≤[τ]
θmax ≤ [θ]

5/29/2016 800047 - Xoắn thuần túy 15


6.5 Bài toán siêu tĩnh
• Là bài toán mà không thể giải từ các
phương trình cân bằng tĩnh học
• Cần bổ sung thêm phương trình biến dạng

5/29/2016 800047 - Xoắn thuần túy 16


6.6 Xoắn thanh tiết diện chữ nhật

• Không thể dựa trên giả thiết mặt cắt


phẳng.

5/29/2016 800047 - Xoắn thuần túy 17


6.6 Xoắn thanh tiết diện chữ nhật
MZ
– Chỉ có ƯS tiếp
b
– Tại tâm và các góc, ƯS tiếp A H B

bằng 0
τ
– Trên 2 trục đối xứng, ứng F
max

h
E

suất thay đổi theo đường


cong D
C

Mz G

– Trung điểm cạnh dài: τmax = αhb 2


τ1
– Trung điểm cạnh ngắn:
τ1=γτmax
Mz
– Góc xoắn tương đối: θ= 3
5/29/2016 800047 - Xoắn thuần túy
βGhb 18
6.6 Xoắn thanh tiết diện chữ nhật

h/b 1 1.5 1.75 2 2.5 3


α 0.203 0.231 0.239 0.246 0.258 0.267
β 0.141 0.196 0.214 0.229 0.249 0.263
γ 1.000 0.859 0.820 0.795 0.766 0.753

h/b 4 6 8 10 >10
α 0.282 0.299 0.307 0.313 0.333
β 0.281 0.299 0.307 0.313 0.333
γ 0.745 0.743 0.742 0.742 0.742

5/29/2016 800047 - Xoắn thuần túy 19


Ví dụ 1

• Determine the fraction of T that is resisted


by the material contained within the outer
region of the shaft, which has an inner
radius of c/2 and outer radius c.

5/29/2016 800047 - Xoắn thuần túy 20


Ví dụ 2

• The solid steel shaft has a diameter of 20


mm. If it is subjected to the two torques,
determine the reactions at the fixed
supports A and B.

5/29/2016 800047 - Xoắn thuần túy 21

You might also like