You are on page 1of 88

Cơ học lý thuyết

Chương 8: Động học vật rắn

10/20/2023 Cơ học lý thuyết - Chương 8: Động học vật rắn 1


Nội dung
- Chuyển động quay quanh trục cố định
- Chuyển động song phẳng (Tịnh tiến + Quay)
- Chuyển động tuyệt tối, tương đối
- Xác định vận tốc và gia tốc tương đối
- Xác định tâm vận tốc tức thời
- Chuyển động tương đối với trục quay. Gia tốc coriolis

10/20/2023 Cơ học lý thuyết - Chương 8: Động học vật rắn 2


Các dạng chuyển động

Tịnh tiến Tên lửa trượt

Tịnh tiến Thanh lắc đôi

Quay quanh
Con lắc phức
điểm cố định

Hợp chuyển Thanh truyền trong


động (Song Động cơ xoay chiều
phẳng)
10/20/2023
Hợp chuyển động = Tịnh tiến + Quay
Cơ học lý thuyết - Chương 8: Động học vật rắn 3
Chuyển động quay quanh trục cố định

10/20/2023 Cơ học lý thuyết - Chương 8: Động học vật rắn 4


Chuyển động quay
Mối quan hệ giữa vận tốc góc – gia tốc góc

Trong đó,
 : Tọa độ góc
 : vận tốc góc
 : gia tốc góc
Với  là const

Thus, all lines on a rigid body in its plane of motion have the same angular
displacement, the same angular velocity, and the same angular acceleration
10/20/2023 Cơ học lý thuyết - Chương 8: Động học vật rắn 5
Chuyển động quay quanh 1 trục cố định

Gia tốc tại A

10/20/2023 Cơ học lý thuyết - Chương 8: Động học vật rắn 6


Dạng chuyển động quay trục cố định
Ví dụ 1: Thanh chữ L quay cùng chiều kim đồng hồ với gia tốc góc alpha = 4
rad/s^2, vận tốc góc  = 2rad/s. Xác định vận tốc và gia tốc tại A.

Cách 1: A quay quanh trục cố định O. Vận tốc và


gia tốc tại A được xác định theo vận tốc và gia tốc
góc của thanh.
Alpha: là gia tốc góc.
Omega: Là vận tốc góc
v : V ậ n tố c t ạ i A
a : Gia tốc tại A
r : Là khoảng các A tới O

10/20/2023 Cơ học lý thuyết - Chương 8: Động học vật rắn 7


Dạng chuyển động quay trục cố định
Cách 1:

an at
r
v

r = 0.5 m
v = 2 (0.5) = 1 m/s
at = 0.5 (4) = 2 m/s^2
an = 0.5 (2^2) = 2 m/s^2
a = 2.83 m/s^2
10/20/2023 Cơ học lý thuyết - Chương 8: Động học vật rắn 8
Dạng chuyển động quay trục cố định
Cách 2: Xác định theo tích có hướng của các vector.
an at
r
v

Alpha: là gia tốc góc.


Omega: Là vận tốc góc
v : Vận tốc tại A
a : Gia tốc tại A
10/20/2023
r : Là khoảng các A tới O
Cơ học lý thuyết - Chương 8: Động học vật rắn 9
1. Thanh OA quay quanh trục O trong mặt phẳng. Tại thời điểm
đang xét vận tốc góc và gia tốc góc của thanh =5rad/s và
 =8rad/s2 theo chiều như trên hình. Tính vận tốc và gia tốc của điểm
A tại thời điểm này A fixed axis
v  ω × r an  ω  v at    r
ω  k  5k   k  8k
 0.5   3 
rA     0.3 cos15  i   0.5  0.3 sin15  j
 2   2 
rA   0.5398i  0.355 j
v  ω × r  5k   0.5398i  0.355 j  1.777i  2.7 j
a n  ω × v  5k   1.777i  2.7 j  13.5i  8.885 j
at   × r  8k   0.5398i  0.355 j  2.84i  4.318 j

a  at  a n  16.34i  4.567 j
Chuyển động quay quanh trục cố định
10/20/2023 Cơ học lý thuyết - Chương 8: Động học vật rắn 10
Ví dụ 2: Cho cơ cấu chuyển động như hình vẽ. Bánh rang quay
nâng khối nặng L lên 4 ft với vận tốc đều v=3 ft/s
A) Xác định gia tốc tại C
B) Xác định vận tốc và gia tốc góc tại trục A

at

10/20/2023 Cơ học lý thuyết - Chương 8: Động học vật rắn 11


1inh = 1/12 feet
Xác định gia tốc tại C

Xác định vận tốc và gia tốc góc tại A

10/20/2023 Cơ học lý thuyết - Chương 8: Động học vật rắn 12


2. Tấm tam giác OAB quay ngược chiều kim đồng hồ với tốc độ
tăng dần quanh điểm O.Gia tốc tiếp và gia tốc pháp của điểm C tại
thời điểm xét là 30m/s2 và 80m/s2. Tìm vận tốc và gia tốc góc của trục
quay
An equilateral triangle: Tam giác đều
Normal component: Thành phần trực giao
2 2  3 Tangential component: Thành phần tiếp tuyến
r OC  OA.sin 60   . 0.15   0.0866 m A certant Instant: Thời điểm tức thời
3 3 2
.. a 30
346.41 rad / s2 
..
at  r r    t

r 0.0866 Plate
v2 . an 80
30.4 rad / s
counterclockwise
an  rw w 
2

r r 0.0866

Chuyển động quay quanh trục cố định


10/20/2023 Cơ học lý thuyết - Chương 8: Động học vật rắn 13
3. Điểm A trên đĩa tròn nằm ở vị trí =0 khi t=0. Tại thời điểm t=0,
vận tốc góc của đĩa 0=0.1rad/s. Xác định vận tốc và gia tốc của điểm
A tại thời điểm t=2s.
TH1: Gia tốc góc =const=2rad/s2
TH2: Gia tốc góc =2t
TH3: Gia tốc góc =2
TH4: Gia tốc góc =2

Chuyển động quay quanh trục cố định


10/20/2023 Cơ học lý thuyết - Chương 8: Động học vật rắn 14
TH1: Gia tốc góc =const=2rad/s2
 t  2

 d  dt   d   2dt    4.1 rad / s 


t0 0.1 0
0

vA  r  0.2  4.1  0.82  m / s 


at  r  0.2  2  0.4  m / s2 

an  r2  0.2   4.1  3.362  m / s2 


2

a  at 2  an2  3.376  m / s2 

Chuyển động quay quanh trục cố định


10/20/2023 Cơ học lý thuyết - Chương 8: Động học vật rắn 15
TH2: Gia tốc góc =2t
 t  2

 d  dt   d   2tdt   0.1  t


22
 4.1 rad / s
0
0 t0 0.1 0

vA  r  0.2 4.1  0.82 m / s


at  r  0.2 4  0.8 m / s2 

an  r2  0.2 4.1  3.362 m / s2 


2

a  at 2  an2  3.456 m / s2 

Chuyển động quay quanh trục cố định


10/20/2023 Cơ học lý thuyết - Chương 8: Động học vật rắn 16
TH3: Gia tốc góc = 2

 t  2  2
1
 d  dt   d   2dt    d   2dt
t0 0.1 0 0.1 0
0

Chuyển động quay quanh trục cố định


10/20/2023 Cơ học lý thuyết - Chương 8: Động học vật rắn 17
TH4: Gia tốc góc = 2
 2   0.1
    2  2  2

  d     d    d    2 d      d     dt   d    2 dt
2

0 0 0.1 0
2 0 0 0 0

 2   0.1
 
 2 2  2 
1 2

 d    2   2 dt  ln      0.1
2
 dt  d  2
 2t
0 0
2 
0    0.1
2 2
0 0.1
0

    2   0.12 
 ln    2 2     2   0.12  0.1e 2 2
 0.1 
 
 2   0.1  0.1e 2      0.849  rad / s     0.596  rad 
2
 2

v A  r  0.2  0.849  0.17  m / s 


at  r  0.2   2  0.596   0.238  m / s 2 

a n  r 2  0.2   0.849   0.144  m / s 2 


2

a at 2  a n 2  0.278  m / s 2 
Chuyển động quay quanh trục cố định
10/20/2023 Cơ học lý thuyết - Chương 8: Động học vật rắn 18
4 Hệ ròng rọc đôi với hai dây cu roa gắn vào bánh quay quanh trục
cố định, Tại thời điểm khảo sát điểm A có vận tốc 1.5m/s điểm B có
gia tốc 45m/s2. Xác định gia tốc của điểm C
vA 1.5
Tại A v A  rA      20  rad / s 
rA 0.075
 B 45
Tại B  B  rB    
rB 0.4
 112.5 rad / s 2   Pulley

Tại C  tC  rC  112.5  0.36   40.5 m / s 2 



 nC  2 rC   20   0.36   144 m / s 2
2

 C  40.52  1442  149.59 m/ s 2  

10/20/2023 Cơ học lý thuyết - Chương 8: Động học vật rắn 19


5. Cơ cấu bánh xe như hình vẽ. Bánh xe B quay cùng chiều kim
đồng hồ với tốc độ 300rev/min Khi cho bánh xe A quay ngược
chiều kim đồng hồ tại thời điểm t=2s với gia tốc a thay đổi theo thời
gian trong suốt thời gian 4s chuyển động như hình vẽ. Xác định tốc
độ quay Nb của bánh xe B khi t=6s
 6
Bánh xe A  d     2
A dt Clockwise acceleration
0

t  2s : N A  2 N B  600  rev / min 


6
 A   o  
2
A dt Gear

 2 
6
 A  6 0 0      t  2 dt
 60  2

2 .N
 A  8 6 .8 r a d / s  A
60
N t  6 
A  8 2 9 .3 r e v / m in 
N t  6 
B  4 1 4 .6 5 r e v / m in  Revolution/min:
Chuyển động quay quanh trục cố định Vong/phut
10/20/2023 Cơ học lý thuyết - Chương 8: Động học vật rắn 20
6. Cuộn cáp lăn không trượt trên mặt ngang.
Nếu điểm A có vận tốc vA=0.8m/s hướng sang
phải. Tính vận tốc của tâm O và vận tốc góc w
của cuộn cáp
Cuộn cáp lăn không trượt vận tốc của điểm A Telephone-cable reel
nằm rìa bánh bằng với vận tốc của cuộn cáp.
Đoạn thẳng OC vẫn vuông góc với mặt đường
v0
vA 0.8
   1.333  rad / s 
AC 0.6 A vA
v 0  OC .
vA 0.9
v 0  OC  0.8  1.2  m / s  C
AC 0.6

10/20/2023 Cơ học lý thuyết - Chương 8: Động học vật rắn 21


Chuyển động tuyệt đối

10/20/2023 Cơ học lý thuyết - Chương 8: Động học vật rắn 22


7. Bánh xe có bánh kính r lăn không trượt với vận
tốc không đổi v0. Xác định độ lớn của vận tốc và gia
tốc của điểm A ở rìa bánh xe theo tọa độ x và y. Thể
hiện kết quả dưới dạng vecto
𝑣
xA  x0  r cos  , yA  r  r sin   , x0  v0 , v0  r 𝑣0
v  x  x  rsin  , v  y  r cos  A 𝑣0
Ax A 0 Ay A

vAx  v0 1 sin   , vAy  v0 cos  r


Constant velocity
𝜃
vA   vAx    vAy   v0 21 sin  
2 2

 
2
v
 Ax  v Ax  v0 cos    0
cos   ,
r A 𝛼
v 
2

 Ay  v Ay   v0 sin    0 sin   𝜃


r 𝛼
v 
2
𝛼
 Ax    Ay 
2 2
A   0
r
10/20/2023 Cơ học lý thuyết - Chương 8: Động học vật rắn 23
Chuyển động tuyệt đối
8. Cho kết cấu như hình vẽ. Điểm A có gia tốc
a=const chiều hướng sang phải từ vị trí nghỉ.
Xác định vận tốc góc (w) của thanh AB theo x,a
. .
x  2b cos   , x  2b  sin  
.
vx
.
   AB  
.. v
𝜃
a  x  const
.
v  x  2ax Constant acceleration

2ax 2ax
 
2b 1  cos 2   4b2  x 2

10/20/2023 Cơ học lý thuyết - Chương 8: Động học vật rắn 24


Chuyển động tuyệt đối
9. Con trượt A trượt trong mặt phẳng nằm ngang
với vận tốc v=const. Xác định vận tốc góc của
thanh AB theo xA
xA L 2
  xA  L sin  
sin B sin  60  3
. 2 .
v  xA  L  cos  
3
𝜃 Bar AB
2
3 x 
cos    1  sin 2
   1  A 
4 L 
Slider A
. v 3
   2
3 x 
2L 1   A  Constant speed
4 L 

10/20/2023 Cơ học lý thuyết - Chương 8: Động học vật rắn Displacement xA 25


Chuyển động tuyệt đối
10. Tìm gia tốc góc của thanh mảnh AB là 1
hàm phụ thuộc vào x và vận tốc góc w0
vA   0r, v A   x , x    0 r ,
  
Slender bar
h  x ta n 
w
1
x t a n   x   0
cos 
2

x
   sin  c o s 𝜃
x drum
x  h  x 
       
x  h2  x2  h2  x2 
 h   0rh
   x  2 2 

 h  x  h2  x2

10/20/2023 Cơ học lý thuyết - Chương 8: Động học vật rắn 26


Chuyển động tuyệt đối
11. Sự quay của đòn bẩy OA được điều khiển
bằng sự di chuyển của đĩa tròn với vận tốc v theo
phương ngang như hình vẽ. Biểu diễn vận tốc
góc w của đòn bẩy OA theo x

r  x sin  x sin  x cos  0


Lever

v  x,   
x v r
   tan    Disk
x x x2  r 2

10/20/2023 Cơ học lý thuyết - Chương 8: Động học vật rắn 27


Chuyển động tuyệt đối
12. Một chiếc Oto được nâng lên với vận tốc v
bằng trục nâng như hình vẽ. Piston kéo ra với tốc
độ là . Xác định vận tốc v
y  2b sin
v  y  2bcos
s2  L2  b2  2bLcos
ss
 
bL sin s
ss
 v  2b cot 
bL

10/20/2023 Cơ học lý thuyết - Chương 8: Động học vật rắn 28


Chuyển động tuyệt đối
13. Một bánh xe quanh cùng chiều kim đồng hồ với tốc độ
không đổi là 600 vòng/phút. Bánh xe được gắn với thanh AB
trượt qua đệm C. Tính vận tốc góc w của thanh AB ở thời
điểm đang xét với

o  N  20  , AB  
30
8 16
  sin      2sin 
sin  sin    
1  2  cos 
 sin  cos   cos sin =2sin       19.107 𝑤
tan   sin   𝜷
sin      2sin 
    cos      2 cos 
 cos        cos      cos  
 cos    
AB      0.2857  20  17.94  rad / s 
 cos      2cos  
10/20/2023 Cơ học lý thuyết - Chương 8: Động học vật rắn 29
Chuyển động tuyệt đối
14. Dao động góc của thanh AB đạt được nhờ
tay quay OA. OA quay ngược chiều kim đồng
hồ với tốc độ ổn định N=200 vòng/phút. Xác
định vận tốc góc của thanh AB theo

N  wOA  ,
30
AH 2.5sin 
tan   
OB  OH 9  2.5 cos 
crank
1 


2.5 cos  9  2.5cos    2.5sin  2.5 sin  
cos 2   9  2.5 cos  
2

1  22.5cos  6.25  clockwise


 
cos   9  2.5 cos  
2 2

BH
cos   , BH 2  OA2  OB 2  2OAOB cos 
AB
 

10/20/2023 Cơ học lý thuyết - Chương 8: Động học vật rắn 30


Chuyển động tuyệt đối
15. Biểu diễn vận tốc góc và gia tốc góc của cần AB theo . Biết tốc
độ w0 quay cùng chiều kim đồng hồ. Giả sử wAB và aAB quay
người chiều kim đồng hồ
l r
 , l  cos   r cos
sin sin 
BH  r sin
r cos r cos
AB      0
l cos  l r 
2

1  sin 
l 
l  cos   l  2 sin   r2 sin ,  0  0 𝛽
2
r
l  2 sin   r2 sin r02   1

 AB     sin l 
l cos  l  r 2 3/2
 
1  sin   
 l  

10/20/2023 Cơ học lý thuyết - Chương 8: Động học vật rắn 31


Chuyển động tuyệt đối
Chuyển động tương đối

10/20/2023 Cơ học lý thuyết - Chương 8: Động học vật rắn 32


Vận tốc

10/20/2023 Cơ học lý thuyết - Chương 8: Động học vật rắn 33


Gia tốc

10/20/2023 Cơ học lý thuyết - Chương 8: Động học vật rắn 34


Bài toán chuyển động song phẳng của vật rắn
1. Vận tốc
- Công thức vận tốc: vA=vB+vA/B, trong đó vA: vận tốc của điểm A so với hệ quy
chiếu tuyện đối, vB là vận tốc của điểm B so với hệ quy chiếu tuyệt đối. vA/B là
vận tốc của điểm A so với hệ quy chiếu tương đối chuyển động tịnh tiến gắn với B.
Vector vận tốc vA/B vuông góc với AB, vA/B = AB.w ,
- Vận tốc v của điểm bất kỳ qua tâm vận tốc tức thời: v=r.w, r là khoảng cách từ
điểm đang xét tới tâm vận tốc tức thời. Vector v vuông góc với đường thẳng nối
điểm đang xét với tâm vận tốc tức thời

10/20/2023 Cơ học lý thuyết - Chương 8: Động học vật rắn 35


Bài toán chuyển động song phẳng của vật rắn
2. gia tốc
- Công thức gia tốc: aA=aB+aA/B, với aA/B= (aA/B)t + (aA/B)n
trong đó aA: gia tốc của điểm A so với hệ quy chiếu tuyện đối, aB là vận tốc của
điểm B so với hệ quy chiếu tuyệt đối. (aA/B)t và (aA/B)n là gia tốc tiếp tuyến và
pháp tuyến của điểm A so với hệ quy chiếu tương đối chuyển động tịnh tiến gắn
với B.
Vector gia tốc (aA/B)t vuông góc với AB, (aA/B)t = alpha.AB , (aA/B)n gia tốc (aA/B)n
= AB. w^2.
- Gia tốc a của điểm bất kỳ qua tâm vận tốc tức thời: at=r.a0, an= r.w^2, với r là
khoảng cách từ điểm đang xét tới tâm vận tốc tức thời.
10/20/2023 Cơ học lý thuyết - Chương 8: Động học vật rắn 36
Tâm vận tốc tức thời
Định nghĩa: Tâm vận tốc tức thời C có vận tốc vC = 0 tại thời điểm khảo sát

Quy tắc xác định:

 Tổng quát: vA không song song với vB

Kẻ đường vuông góc của vA và vB, giao điểm


của chúng là tâm vận tốc tức thời C

10/20/2023 Cơ học lý thuyết - Chương 8: Động học vật rắn 37


Tâm vận tốc tức thời
Quy tắc xác định:

 vA song song với vB


Tâm vận giao điểm tốc tức thời là giao điểm
của đường AB với đường thẳng nối đầu mút của
vector vA và vB

Chú ý: Giao điểm này ở vô cùng thì vật rắn


chuyển động tịnh tiến tức thời

10/20/2023 Cơ học lý thuyết - Chương 8: Động học vật rắn 38


Tâm vận tốc tức thời
Quy tắc xác định:

 Biết 1 điểm có vận tốc bằng 0

Khi vật chuyển động lăn không trượt trên một đường cố
định thì điểm tiếp xúc có vận tốc bằng 0 (Điểm tiếp xúc
của hai vật không trượt phải có cùng vận tốc)

10/20/2023 Cơ học lý thuyết - Chương 8: Động học vật rắn 39


VD1. Bánh xe bán kính 300mm lăn không trượt, tại thời điểm đang xét vận tốc
của tâm O là 3m/s. Xác định vận tốc tại A

10/20/2023 Cơ học lý thuyết - Chương 8: Động học vật rắn 40


Chuyển động tương đối
VD1. Bánh xe bán kính 300mm lăn không trượt, tại thời điểm đang xét vận tốc
của tâm O là 3m/s. Xác định vận tốc tại A
Cách 2: Theo vector

10/20/2023 Cơ học lý thuyết - Chương 8: Động học vật rắn 41


Chuyển động tương đối
VD1. Bánh xe bán kính 300mm lăn không trượt, tại thời điểm đang xét vận tốc
của tâm O là 3m/s. Xác định vận tốc tại A

Xác định qua tâm vận tốc tức thời C

10/20/2023 Cơ học lý thuyết - Chương 8: Động học vật rắn 42


Chuyển động tương đối
Xác định gia tốc tại điểm A và C

C là tâm vận tốc tức thời

10/20/2023 Cơ học lý thuyết - Chương 8: Động học vật rắn 43


VD2. Cho cơ cấu như hình vẽ. Tay quay CB quay quanh trục C làm cho
tay quanh OA quanh quanh trục O. Khi tay quay CB nằm ngang, OA
thẳng đứng thì vận tốc góc của CB là 2rad/s. Tại thời điểm này, Xác định
vận tốc và gia tốc góc của OA và AB

10/20/2023 Cơ học lý thuyết - Chương 8: Động học vật rắn 44


VD2. Cho cơ cấu như hình vẽ. Tay quay CB quay quanh trục C làm cho
tay quanh OA quanh quanh trục O. Khi tay quay CB nằm ngang, OA
thẳng đứng thì vận tốc góc của CB là 2rad/s. Tại thời điểm này, Xác định
vận tốc góc của OA và AB

CB  0

10/20/2023 Cơ học lý thuyết - Chương 8: Động học vật rắn 45


VD3. Tay quay OB có vận tốc góc 10 rad/s. Xác định vận tốc của A, D và
thanh AB

Xác định qua tâm vận tốc tức thời C


Vận tốc góc của BC tương đương với vận tốc góc của AC, DC, AB

10/20/2023 Cơ học lý thuyết - Chương 8: Động học vật rắn 46


17. Một xe đẩy hang có vận tốc Vc = 4ft/s di chuyển sang
phải. Xác định tốc độ góc N của bánh xe để điểm A nằm trên
đỉnh bánh xe có vận tốc
a.vA = 4ft/s hướng sang trái
b.vA = 0
c. vA = 8ft/s hướng sang phải
v A  vO  v A / O ,
10
v A / O  OAw  w  ft / s 
12
a ) v A  4  ft / s  , vO  4  ft  , v A/ O  8  ft / s  
8.12 60
OAw  v A / O  w   9.6,  N  9.6  91.71 vong / phut 
10 2
b) v A  0  ft / s  , vO  4  ft  , v A/O  4  ft / s  
4.12 60
OAw  v A / O  w   4.8,  N  4.8  45.86  vong / phut 
10 2
c) v A  8  ft / s  , vO  4  ft  , v A/O  4  ft / s  
4.12 60
OAw  v A / O  w   4.8,  N  4.8  45.86  vong / phut 
10 2

10/20/2023 Cơ học lý thuyết - Chương 8: Động học vật rắn 47


18. Tốc độ của tâm trái đất như là quỹ đạo quay quanh mặt trời
với vận tốc v=107257 km/h và vận tốc góc tuyệt đối của trái đất
w=7.292.10^-5 rad/s theo hướng trục quay bắc-nam. Bán kính
trái đất R=6371 km. Xác định vân tốc của điểm các điểm trên
đường xích đạo A, B, C, D. Bỏ độ nghiêng của trái đất

vO 107257 km/ h ,
wR   7.292.105  6371.103   465 m/ s 1672km / h 𝑣 /
V0=v
𝑣 /
vA  vo  vA/O  107257   1672
2 2

vB  vo  vB/O 107257 1672   km/ h O

vC  vo  vC/O  107257  1672   km/ h


2 2

𝑣
vD  vo  vD/O 107257 1672 km/ h
𝑣 /
/

10/20/2023 Cơ học lý thuyết - Chương 8: Động học vật rắn 48


Chuyển động tương đối
19. Độ lớn của vận tốc tuyệt đối vA trên lốp xe là 12m/s
tại thời điểm khảo sát. Xác định vận tốc vo và vận tốc góc
w của bánh xe. Biết bánh xe lăn không trượt
Cách 1: Cộng độ lớn

vA/O  r  vo
vo  vA cos45  12cos45  8.49m/ s
v0
 
r
Cách 3: Cộng vector
vA  vO  vA/O
vAxi  vAy j  voi  vA/O j
Cách 2: Tính qua tâm vận tốc tức thời C
vo  vAx ; vA/O  vAy
vA  AC
vA
   26.1 rad / s
10/20/2023 Cơ học lý thuyết - Chương 8: Động học vật rắn
Chuyển động tương đối AC 49
20. Hai dòng dọc được đính cùng nhau tạo thành một
khối với dây cáp bao quanh. Nếu điểm A trên dây cáp kéo
lên có vận tốc v=0.9 m/s, Xác định độ lớn của vận tốc vO
và vB của ròng rọc lớn.

𝒘
180
v0  vA 𝒗𝑶
180  90
vA
vA  w.OA  w 
OA
vB  v0  vB/O  v0  OB.w

10/20/2023 Cơ học lý thuyết - Chương 8: Động học vật rắn 50


Chuyển động tương đối
21. Cơ cấu như hình vẽ. Tại thời điểm đang xét xA=0.85L, vận tốc
của con trượt A là v=2m/s hướng sang phải. Xác định vận tốc của B
và vận tốc góc của thanh AB. Bằng cách xác định tâm vận tốc tức
thời. Biết L=0.8 m
sin60 sin 
    47.4   72.6
L 0.85L B

1  42.6 1  17.4 C  120 𝛽1 C
vB 𝛽
AC L
  AC  0.782L
sin 1 sin C
BC L
  BC  0.345L 𝛼1
sin1 sin C
2
 3.2 rad / s
𝛼
vA  AC  
0.782 0.8 A vA
vB  BC  0.345 0.8 3.2  0.884 rad / s

10/20/2023 Cơ học lý thuyết - Chương 8: Động học vật rắn 51


Xác định tâm vận tốc tức thời
22. Cho cơ cấu như hình vẽ. Sự di chuyển của thanh được kiểm
soát bằng 2 rãnh trượt A và B. Nếu vận tốc góc của thanh là 2 rad/s
quay ngược chiều kim đồng hồ và . Xác định vận tốc của điểm
A và B bằng cách xác định tâm vận tốc tức thời

AC  0.5sin 45, BC  0.5sin 45


vP
 v A   AC  0.707  m / s  C
B
 vB   BC  0.707  m / s 

vB
45 vA

10/20/2023 Cơ học lý thuyết - Chương 8: Động học vật rắn 52


Xác định tâm vận tốc tức thời
23. Hai bánh xe lăn trên hai thanh A, B tương ứng như
hình vẽ. Gia tốc của thanh A là 2 m/s^2. Xác định vận tốc
và gia tốc của P.

A
vA vB 0.80.6
  5.384 rad / s Sliding bars
AB 0.26
vA vO vA/O vO vA AO0.80.1 5.38
B
vP vO vP/O vP/O  PO.
vp 0.9m/ s

10/20/2023 Cơ học lý thuyết - Chương 8: Động học vật rắn 53


Chuyển động tương đối
23. Hai bánh xe lăn trên hai thanh A, B tương ứng như
hình vẽ. Gia tốc của thanh A là 2 m/s^2. Xác định vận tốc
và gia tốc của P.
aA aO
 aO 1.231 m / s , A
260 160
a
  O  7.694 rad / s2 
0.16
aP  aO  aPn/O  aPt /O,
aPn/O  PO2  0.16 5.38  4.64 m / s2 
2
B
aPt /O  PO  0.16 7.694 1.231 m / s2 
a(P/O)n
aP   a  aO    a   3.62 m / s 
2 2
n t 2 P aO
P/O P/O

a(P/O)t

10/20/2023 Cơ học lý thuyết - Chương 8: Động học vật rắn 54


Chuyển động tương đối
24. Cho cơ cấu thanh truyền con trượt như hình vẽ, tay quay OB quay
quanh trục cố định O truyền chuyển động qua thanh truyền AB đẩy
con trượt A chuyển động. Xác định vận tốc, gia tốc của A và vận tốc
góc, gia tốc góc của thanh AB. Nếu =90 và =3rad/s^2

10/20/2023 Cơ học lý thuyết - Chương 8: Động học vật rắn 55


24. Xác định vận tốc, gia tốc của A và vận tốc góc, gia tốc góc của
thanh AB. Nếu =90 và =3rad/s^2
Vận tốc của điểm B được xác định qua vận tốc góc:
vB  .OB  3  0.6 j  1.8 j  m / s 

Vận tốc của con trượt A:


vA  vB  vA/ B , vA/ B  A/ B  rA/ B
vA/ B  A/ Bk   1.2sin  30 i 1.2cos  30 j 
i j k
0 0 A/ B  A/ B 1.2cos  30 i 1.2sin  30 j 
1.2sin  30 1.2cos  30 0
vAi  1.8 j  A/ B 1.2cos  30 i 1.2sin  30 j 
vAi  A/ B 1.2cos  30 i  vA  A/ B 1.2cos  30   3.12 m / s 
 
1.8 j  A/ B1.2sin  30 j A/ B  1.8/ 1.2sin  30   3 rad / s 
10/20/2023 Cơ học lý thuyết - Chương 8: Động học vật rắn 56
24. Xác định vận tốc, gia tốc của A và vận tốc góc, gia tốc góc của
thanh AB. Nếu =90 và =3rad/s^2
aBt   .OB  3  0.6  j  1.8 j  m / s 2 
Gia tốc tại điểm B:
aBn   2 .OB  32  0.6  i  5.4i  m / s 2 
Gia tốc của con trượt A:
aA  aB  aA/ B , aA  aB  atA/ B  aAn / B .
aA/ B   A/ B  rA/ B  A/ B  A/ B  rA/ B 
aAi  5.4i 1.8 j   A/ B 1.2cos  30 i 1.2sin  30 j 
atA/ B   A/ B k   1.2sin  30 i  1.2cos  30 j 
A2/ B 1.2sin  30 i 1.2cos  30 j 
i j k
0 0  A/ B   A/ B 1.2cos  30 i  1.2sin  30 j  aAi  5.4i   A/ B1.2cos  30 i  A2/ B1.2sin  30 i

1.2sin  30 1.2cos  30 0  A/ B1.2sin  30 j  1.8 j  A/ B1.2cos  30 j
2


aAn / B  A/ B k  A/ B k   1.2sin  30 i  1.2cos  30 j   aA  5.4   A/ B 1.2cos  30   A2/ B1.2sin  30  19.32  m / s2 

aAn / B  A/ B k  1.2cos  30 i  1.2sin  30 j  
 A/ B  1.8  9 1.2 cos  30  / 1.2sin  30   18.59  rad / s 
A/ B 2

i j k
0 0 A/ B  A2 / B 1.2sin  30 i  1.2cos  30 j 
A/ B1.2cos  30 A/ B1.2sin  30 0
10/20/2023 Cơ học lý thuyết - Chương 8: Động học vật rắn 57
24b. Xác định vận tốc, gia tốc của A và vận tốc góc, gia tốc góc của
thanh AB. Nếu =90 và =3rad/s^2
b. Giải lại với =60

10/20/2023 Cơ học lý thuyết - Chương 8: Động học vật rắn 58


25. Xét thanh AB như hình vẽ. Tại thời điểm đang xét, vận
tốc của điểm A là vA = 3 m/s hướng sang phải. Xác định
vận tốc và gia tốc của điểm B và vận tốc góc w và gia tốc góc
của thanh. Đường kính của bánh xe nhỏ có thể bỏ qua.

0.5  0.5sin30
sin   12.025
1.2
vA  vB  vA/ B , vA/ B   rAB
3i  vB  sin30i  cos30 j  k x1.2 cosi  sin j 
3i  vB  sin30i  cos30 j   0.25i 1.174 j
𝜽
0.5vB  0.25  3
 vB  4.38 m / s
 3 
 vB 1.174   3.23 rad / s
2
10/20/2023 Cơ học lý thuyết - Chương 8: Động học vật rắn 59
Chuyển động tương đối
25. Xét thanh AB như hình vẽ. Tại thời điểm đang xét, vận
tốc của điểm A là vA = 3 m/s hướng sang phải. Xác định
vận tốc và gia tốc của điểm B và vận tốc góc w và gia tốc góc
của thanh.
aA  aB  aA/ B , atA/ B    rAB, aAn/ B     rAB
vB2
aB  a  a  a  sin30i  cos30 j    cos30i  sin30 j 
t
B
n
B
t
B
0.5
vB2
0  aB  sin30i  cos30 j    cos30i  sin30 j  k x1.2 cosi  sin j 
t

0.5
k  0.25i 1.174 j 
0.5aBt  33.23  0.25 12.25  aBt  23.87 m / s2 
 
 3 t   𝜽
 aB 19.18  1.174  2.608   36.17 rad / s 
2

 2

10/20/2023 Cơ học lý thuyết - Chương 8: Động học vật rắn 60


Chuyển động tương đối
26. Tại thời điểm đang xét, Tấm ABD quay ngược chiều
kim đồng hồ với vận tốc góc w = 3 rad/s. Xác định vận tốc
và gia tốc góc của BC tại thời điểm đang xét.

vB  vA  vB/ A , vBi  vA j  AB k  rB/ A


vBi  vA j  ABk   4i  3 j   vA j  AB  3i  4 j  vB
w
 vB  3AB  9  in / s  wOA vA
 𝜃
vA  4AB  12  in / s 
aOA=0

vB 9
BC    3 rad / s 
BC 3 vA
 vA  4 3  12 in / s
AB 
Xác định qua tâm vận tốc tức thời C AC
vB  AB BC  3 3  9 in / s  vA
vB/A
vB 9
BC    3 rad / s
BC 3
vB
10/20/2023 Cơ học lý thuyết - Chương 8: Động học vật rắn 61
Chuyển động tương đối
26. Tại thời điểm đang xét, Tấm ABD quay ngược chiều
kim đồng hồ với vận tốc góc w = 3 rad/s. Xác định vận tốc
và gia tốc góc của BC tại thời điểm đang xét.

aB  aA  aBn / A  aBt / A vB
w
vB2 9 wOA vA
a 
n
B   3 m / s2  , aBt  BC BC aOA=0
𝜃
BC 3
aBn / A  AB
2
AB  32  5  45 m / s2  , aBt / A   AB AB
vA2 122
a 
n
A   48 m / s2  , atA   AOOA  0 aA
AO 3
vA
 aBt / A  0, AB   ABD  0, aB/An
aBn vB/A
BC  28rad / s2
aBt
vB
10/20/2023 Cơ học lý thuyết - Chương 8: Động học vật rắn 62
Chuyển động tương đối
Bài 27. Cơ cấu 4 khâu bản lề như trên hình, tại thời điểm này vận tốc góc và gia tốc góc của
thanh OA lần lượt: 0=10rad/s và 0= 0 rad/s2. Tính vận tốc góc và gia tốc góc của BC và AB
tại thời điểm này. Giải lại bài toán với 0= 5 rad/s2

vA  vB  vA/ B, vA  O  rAO 10k  0.06i  0.08 j 


vA  0.8i  0.6 j  m / s
vB  BC  rBC  BCk  0.18 j   0.18BCi  m / s
vA/ B  A/ Bk rA/ B  A/ Bk  0.24i  0.1 j   0.1A/ Bi  0.24A/ B j  m / s
vA  vB  vA/ B
0.8i  0.6 j  0.18BCi  0.1A/ Bi  0.24A/ B j
0.8  0.18BC  0.1A/ B BC  5.83 rad / s
 
 0.6  0.24A/ B A/ B  2.5 rad / s

10/20/2023 Cơ học lý thuyết - Chương 8: Động học vật rắn 63


Bài 27. Cơ cấu 4 khâu bản lề như trên hình, tại thời điểm này vận tốc góc và gia tốc góc của
thanh OA lần lượt: 0=10rad/s và 0= 0 rad/s2. Tính vận tốc góc và gia tốc góc của BC và AB
tại thời điểm này. Giải lại bài toán với 0= 5 rad/s2

aA  aB  aA/ B , aA  aAt  aAn , aB  aBt  aBn , aA/ B  atA/ B  aAn / B .


aA/ B   A/ B  rA/ B  A/ B  A/ B  rA/ B 
atA  OA  rA/O  0, aAn  0  0  rA/O   6i  8 j  m / s2 
aB  0.18BC  6.125 j  m / s2 
atA/ B  0.1 ABi  0.24 AB j  m / s2 
aAn / B  1.5i  0.625 j  m / s2 
  AB  10.42  rad / s2 


BC  19.21 rad / s 
2

10/20/2023 Cơ học lý thuyết - Chương 8: Động học vật rắn 64


26. Xét thanh AB như hình vẽ. Tại A có vận tốc vA= 2m/s hướng xuống trong thời
gian chuyển động. Cho , xác định vận tốc, gia toc góc của thanh AB va tại G
trung điểm của thanh AB.
vA 2
   11.547  rad / s 
AC 0.2cos  30 
vG  CG  11.547  0.1  1.155  m / s 

aB  aA  aB/ A, aA  0, aB/ A  aBt / A  aBn/ A.


aBt / A   A/ B rB/ A  ABk 0.2 cos30i  sin30 j   AB  0.1i  0.173 j  C
aBn/ A  B/ A B/ A  rB/ A   23.09i 13.33 j
AB  76.98 rad / s2 


 B  30.79 rad / s 
2

1 1
aG  aA  aG/ A  aBt / A  aBn/ A  15.40i  m / s2 
2 2

10/20/2023 Cơ học lý thuyết - Chương 8: Động học vật rắn 65


Chuyển động tương đối
Bài 29. Cơ cấu như trên hình, tại thời điểm này vận tốc góc và gia tốc góc của
thanh OA lần lượt: 0=10rad/s và 0=5rad/s2. Tính vận tốc góc và gia tốc góc
của BC và AB tại thời điểm này

10/20/2023 Cơ học lý thuyết - Chương 8: Động học vật rắn 66


30. Tại thời điểm đang xét, thanh OB có vận tốc góc quay cùng
chiều kim đồng hồ w=0.8 rad/s và đi qua vị trí nằm ngang. Xác định
vận tốc của con lăn A và điểm C nằm giữa AB. Bằng cách xác định
tâm vận tốc tức thời

vA  9.04in / sec, vC  6.99in / sec

10/20/2023 Cơ học lý thuyết - Chương 8: Động học vật rắn 67


Xác định tâm vận tốc tức thời
31. Cho cơ cấu như hình vẽ. Tại thời điểm khi
. . Xi lanh có vận tốc vA = 4ft/s và tăng lên 3
ft/s mỗi giây. Xác định vận tốc góc và gia tốc góc
của thanh BC. Bằng cách xác định tâm vận tốc tức
thời

10/20/2023 Cơ học lý thuyết - Chương 8: Động học vật rắn 68


Xác định tâm vận tốc tức thời
32. Bánh đà quay cùng chiều kim đồng hồ với tốc độ 600 vòng/phút và nối với
thanh AB trượt qua vòng đai C. Biết góc = 45. Xác định vận tốc góc wAB của
thanh AB bằng cách sử dụng mối liên hệ vận tốc tương đối. Gợi ý: Chọn điểm D
trên AB trùng khớp với C như là điểm quy chiếu.

2   8 16
o  N  20  , AB  ,  sin      2sin  vA
60 sin  sin     vA/D

1  2  cos 
 sin cos   cossin =2sin      14.64
tan   sin  𝜶

vA  vD  vA/ D , vA  rOA  8 20   502.65 in / s , 𝜷


vD
D
vA/ D  vA sin    45  vA/ D  433.72 in / s
AD  8sin 135 / sin 14.64  22.38 in
vA/ D 433.72
AB  AD   19.378 rad / s
AD 22.38

10/20/2023 Cơ học lý thuyết - Chương 8: Động học vật rắn 69


Chuyển động tương đối
33. Xác định vận tốc và gia tốc góc của thanh AB và vận tốc
và gia tốc của B tại thời điểm đang xét. Giả sử các đại lượng
w0 và r đã biết.

10/20/2023 Cơ học lý thuyết - Chương 8: Động học vật rắn 70


Chuyển động tương đối
34. Cho cơ cấu như hình vẽ. Xác định vận tốc góc và gia tốc
góc của thanh AB và vận tốc và gia tốc của vòng trục B tại thời
điểm tức thời. Bằng cách xác định tâm vận tốc tức thời. Giả sử
wo và r đã biết

10/20/2023 Cơ học lý thuyết - Chương 8: Động học vật rắn 71


Xác định tâm vận tốc tức thời
35. Determine the velocity and acceleration of point D
which will produce a counterclockwise angular velocity and
acceleration 40 rad/s of for link AB in the position shown
for the four-bar linkage.

10/20/2023 Cơ học lý thuyết - Chương 8: Động học vật rắn 72


Xác định tâm vận tốc tức thời
Chuyển động tương đối với trục quay

10/20/2023 Cơ học lý thuyết - Chương 8: Động học vật rắn 73


Chuyển động tương đối với trục quay

10/20/2023 Cơ học lý thuyết - Chương 8: Động học vật rắn 74


Chuyển động tương đối với trục quay

10/20/2023 Cơ học lý thuyết - Chương 8: Động học vật rắn 75


Chuyển động tương đối với trục quay
Ví dụ1. Đĩa tròn chuyển động quay quanh O với điểm A chuyển
động trên rãnh đi qua tâm như hình vẽ. Xác định vận tốc và gia
tốc tuyệt đối của A
r  6' , r  5in / s, r  81in / s 2

10/20/2023 Cơ học lý thuyết - Chương 8: Động học vật rắn 76


Chuyển động tương đối với trục quay
Ví dụ

10/20/2023 Cơ học lý thuyết - Chương 8: Động học vật rắn 77


Bài 1. Đĩa tròn quay quanh trục cố đinh với 2

tại thời điểm như trên hình. Con trượt A trượt trên rãnh. Xác định vận tốc
và gia tốc tuyệt đối của A tại thời điểm đang xét, khi
x  36mm, x  100mm / s, 
x  150mm / s 2

10/20/2023 Cơ học lý thuyết - Chương 8: Động học vật rắn 78


40. Bánh đĩa lăn không trượt trên mặt phẳng ngang. Tại thời điểm đang xét, tâm O có
vận tốc và gia tốc như hình vẽ. Chất điểm A có tốc độ u và tốc độ thay đổi theo thời gian
so với bánh đĩa. Xác định vận tốc và gia tốc tuyệ đối của chất điểm A

10/20/2023 Cơ học lý thuyết - Chương 8: Động học vật rắn 79


Chuyển động tương đối với trục quay
41. Vòng trục A đang trượt trên thanh với vận tốc u so với thanh như hình vẽ. Đồng
thời, thanh đang quay với vận tốc góc w tại trục cố định B. Chọn gốc tọa độ tại B xác
định gia tốc Coriolis của con trượt A tại thời điểm này

10/20/2023 Cơ học lý thuyết - Chương 8: Động học vật rắn 80


Chuyển động tương đối với trục quay
Bai 42. Bánh xe lăn không trượt sang phải với vận tốc của tâm O v=2ft/s. Vào thời
điểm con trượt A được điểu khiển bằng cơ cấu không biểu diễn trên hình theo quy
luật và Xác định vận tốc và gia tốc của A khi x=6in và =30

10/20/2023 Cơ học lý thuyết - Chương 8: Động học vật rắn 81


Bai 42.

10/20/2023 Cơ học lý thuyết - Chương 8: Động học vật rắn 82


Bài 43. Thanh OA có vận tốc góc 0 2rad/s quay ngược chiều kim
đồng hồ. Thanh BC có thể trượt qua ống gắn với thanh OA ở điểm A.
Xác định vận tốc góc và gia tốc góc của thanh BC và vận tốc và gia
tốc của ống A

10/20/2023 Cơ học lý thuyết - Chương 8: Động học vật rắn 83


Bài 44. Tại thời điểm khảo sát đĩa tròn quay quang trục đi qua điểm O với vận tốc góc
0 20rad/s theo chiều kim đồng hồ và gia tốc góc 0 5rad/s2 ngược chiều kim đồng
hồ. Khớp A gắn với đĩa tròn nhưng trượt dọc theo rãnh trên thanh BC. Xác định gia tốc
và vận tốc tương đối của điểm A so với thanh BC và vận tốc góc và gia tốc góc của
thanh BC

10/20/2023 Cơ học lý thuyết - Chương 8: Động học vật rắn 84


Bài 44. Xác định vận tốc

10/20/2023 Cơ học lý thuyết - Chương 8: Động học vật rắn 85


Bài 44. Xác định vận tốc
Vận tốc A tính theo thanh BC

Vận tốc A tính theo chuyển động trên đĩa O

10/20/2023 Cơ học lý thuyết - Chương 8: Động học vật rắn 86


Bài 44. Xác định gia tốc
Gia tốc A tính theo thanh BC

Gia tốc A tính theo đĩa tròn O

10/20/2023 Cơ học lý thuyết - Chương 8: Động học vật rắn 87


Bài 44. Xác định gia tốc

10/20/2023 Cơ học lý thuyết - Chương 8: Động học vật rắn 88

You might also like