You are on page 1of 33

Khoa Kỹ thuật công trình

Bộ môn Cơ sở kỹ thuật xây dựng

SỨC BỀN VẬT LIỆU 1


Chương 3
Trạng thái ứng suất & thuyết bền

1
Nội dung chính
3.1 Công thức (CT) chuyển đổi ứng suất
(ƯS) phẳng
3.2 Ứng suất chính và ứng suất tiếp cực đại
3.3 Vòng tròn Mohr ứng suất phẳng
3.4 Quan hệ giữa ứng suất và biến dạng.
3.5 Các thuyết bền

800047 - Trạng thái ứng suất & thuyết


5/29/2016 2
bền
3.1 CT chuyển đổi ƯS phẳng
• 3.1.1 Quy ước dấu (Sign Convention)

800047 - Trạng thái ứng suất & thuyết


5/29/2016 3
bền
3.1 CT chuyển đổi ƯS phẳng
• 3.1.2 Các thành phần ứng suất pháp và
ứng suất tiếp

800047 - Trạng thái ứng suất & thuyết


5/29/2016 4
bền
3.1 CT chuyển đổi ƯS phẳng

800047 - Trạng thái ứng suất & thuyết


5/29/2016 5
bền
3.2. ƯS chính và ƯS tiếp cực đại
• Ứng suất chính
• Ứng suất tiếp cực đại

800047 - Trạng thái ứng suất & thuyết


5/29/2016 6
bền
3.2. ƯS chính và ƯS tiếp cực đại
• 3.2.1 Ứng suất chính
– Có 2 mặt chính vuông góc nhau và song song
với trục z được xác định bởi
2τ xy
tan 2α 0 =
σ x −σ y
– Ứng suất chính
2
σx +σ y  σ x −σ y 
σ max,min = ±   + τ 2
xy
2  2 
800047 - Trạng thái ứng suất & thuyết
5/29/2016 7
bền
3.2. ƯS chính và ƯS tiếp cực đại
• 3.2.2 Ứng suất tiếp cực đại
– Cho đạo hàm τuv với α bằng 0, có
σ x −σ y 1
tan 2α = − =−
2τ xy tan 2α 0
– Suy ra: α=αo±K45o
– Ứng suất tiếp cực trị
2
σ
 x − σ y σ1 − σ 3
τ max =  2
 + τ xy τ max =
 2  2
800047 - Trạng thái ứng suất & thuyết
5/29/2016 8
bền
3.3 Vòng tròn Mohr ứng suất phẳng
• Biến đổi công thức ƯS trên mặt nghiêng
σx +σ y σ x −σ y
σu − = cos 2α + τ xy sin 2α
2 2
σ x −σ y
τ uv = − sin 2α + τ xy cos 2α
2

• Bình phương 2 vế rồi cộng lại


2 2
 σx +σ y   σ x −σ y 
σ
 u −  + τ 2
uv =   + τ 2
xy
 2   2 
2
σx +σ y  σ x −σ y 
• Đặt c= ;R =   + τ 2
xy
2  2 
800047 - Trạng thái ứng suất & thuyết
5/29/2016 9
bền
3.3 Vòng tròn Mohr ứng suất phẳng

( u ) uv
2
• Các giá trị ƯS pháp σ − c + τ 2
= R 2

và ƯS tiếp trên các


mặt song song với
trục z của phân tố R
đều được biểu thị O
c σ
trên vòng tròn Mohr
ứng suất
c
τ
800047 - Trạng thái ứng suất & thuyết
5/29/2016 10
bền
3.3 Vòng tròn Mohr ứng suất phẳng
• Cách vẽ vòng tròn Mohr

D’

E
σ
O
F c

σy D τxy
σx
τ
800047 - Trạng thái ứng suất & thuyết
5/29/2016 11
bền
3.3 Vòng tròn Mohr ứng suất phẳng

σy
τyx
B c 2α1 E G A σ
O
α F 2α
τuv M
σx τxy α
α1
τxy σy P
D
σx
σu

τ
800047 - Trạng thái ứng suất & thuyết
5/29/2016 12
bền
3.3 Vòng tròn Mohr ứng suất phẳng

σmin
σmax

B c E A
O
τuv F σ
α2
τxy α1
D
P
σy
σx

τ 800047 - Trạng thái ứng suất & thuyết


5/29/2016 13
bền
3.3 Vòng tròn Mohr ứng suất phẳng

σmin
σmax

B c E A
O
τuv F σ
α2
τxy α1
D
P
σy
σx

τmax
τ 800047 - Trạng thái ứng suất & thuyết
5/29/2016 14
bền
3.3 Vòng tròn Mohr ứng suất phẳng
• TTƯS phẳng đặc biệt

σmin σmax

τ O c E A
σ B σ

τ
800047 - Trạng thái ứng suất & thuyết
5/29/2016 15
bền
3.3 Vòng tròn Mohr ứng suất phẳng
• TT trượt thuần túy

σmin =-|τ| σmax =|τ|

τ c
B A σ

5/29/2016
800047 - Trạng thái ứng suất & thuyết τ 16
bền
3.4 Quan hệ giữa ƯS và biến dạng
3.4.1 Định luật Hooke tổng quát
• Gọi ε là biến dạng dài tương đối theo
phương ứng suất σ
σ
ε=
E
• Biến dạng theo phương vuông góc σ
σ
ε ' = −νε = −ν
E
800047 - Trạng thái ứng suất & thuyết
5/29/2016 17
bền
3.4 Quan hệ giữa ƯS và biến dạng
Trạng thái ứng suất khối
• Giả sử phân tố ở TTƯS khối với các ứng
suất chính σ1, σ2, σ3 theo 3 phương chính
I, II, III 1
ε1 = [σ 1 −ν (σ 2 + σ 3 )]
E
1
ε 2 = [σ 2 −ν (σ 1 + σ 3 )]
E
1
ε 3 = [σ 3 −ν (σ 2 + σ 1 )]
E
800047 - Trạng thái ứng suất & thuyết
5/29/2016 18
bền
3.4 Quan hệ giữa ƯS và biến dạng
Trạng thái ứng suất tổng quát
• Liên hệ biến dạng dài và giữa ứng suất
pháp theo 3 phương vuông góc bất kỳ
1
ε x = σ x −ν (σ y + σ z ) 
E
1
ε y = σ y −ν (σ x + σ z ) 
E
1
ε z = σ z −ν (σ x + σ y ) 
E
800047 - Trạng thái ứng suất & thuyết
5/29/2016 19
bền
3.4 Quan hệ giữa ƯS và biến dạng
3.4.2 Quan hệ giữa E, ν và G
Trạng thái ứng suất phẳng
– Biến dạng góc γxy biểu thị sự thay đổi góc
trượt giữa 2 mặt x và y, các mặt khác không
thay đổi hình dáng
γxy
τ xy
γ xy =
τxy G

800047 - Trạng thái ứng suất & thuyết


5/29/2016 20
bền
3.4 Quan hệ giữa ƯS và biến dạng
Trạng thái ứng suất khối τ xy
• Ứng suất tiếp chỉ làm γ xy =
G
biến dạng bề mặt vuông
góc với bề mặt nó tác τ yz
γ yz =
dụng chứ không ảnh G
hưởng biến dạng góc τ zx
trên các bề mặt khác
γ zx =
G

800047 - Trạng thái ứng suất & thuyết


5/29/2016 21
bền
3.4 Quan hệ giữa ƯS và biến dạng
Quan hệ giữa các hằng số đàn hồi E, ν, G

E
G=
2(1 +ν )

800047 - Trạng thái ứng suất & thuyết


5/29/2016 22
bền
3.4 Quan hệ giữa ƯS và biến dạng
• Định luật Hooke cho phân tố ở TTƯS khối
với đủ 6 thành phần ứng suất gồm 6 biểu
thức sau
1 τ xy
ε x = σ x −ν (σ y + σ z )  γ xy =
E G
1 τ yz
ε y = σ y −ν (σ x + σ z )  γ yz =
E G
1 τ zx
ε z = σ z −ν (σ x + σ y )  γ zx =
E
5/29/2016
G
800047 - Trạng thái ứng suất & thuyết
23
bền
3.5 Các thuyết bền
Trạng thái ứng suất đơn
• Ứng suất σ ≤ Ứng suất cho phép [σ]
Ứng suất nguy hiểm của vật liệu
[σ ] = Hệ số an toàn (FS)
• Ứng suất nguy hiểm
– Vật liệu dẻo: σch
– Vật liệu giòn: σb

800047 - Trạng thái ứng suất & thuyết


5/29/2016 24
bền
3.5 Các thuyết bền
Trạng thái ứng suất phức tạp
• Ứng suất nguy hiểm phụ thuộc vào ứng
suất chính và tỉ lệ những ứng suất này
• Thí nghiệm kéo, nén 3 chiều đòi hỏi thiết
bị phức tạp
⇒ Không thể căn cứ thí nghiệm trực tiếp mà
phải phán đoán nguyên nhân gây hỏng và
giả thiết về độ bền của vật liệu
800047 - Trạng thái ứng suất & thuyết
5/29/2016 25
bền
3.5 Các thuyết bền
“Thuyết bền là những giả thiết về nguyên
nhân cơ bản sự phá hoại vật liệu, không
phụ thuộc vào TTƯS của vật liệu, nhờ đó
có thể đánh giá độ bền của vật liệu ở mọi
TTƯS khi chỉ biết độ bền ở TTƯS đơn”
σt=f(σ1, σ2, σ3) ≤ [σ]k
• Vế trái gọi là ứng suất tính (ứng suất
tương đương)

800047 - Trạng thái ứng suất & thuyết


5/29/2016 26
bền
3.5 Các thuyết bền
3.5.1 Vật liệu dẻo (Ductile Materials)
• Maximum-Shear-Stress Theory.

800047 - Trạng thái ứng suất & thuyết


5/29/2016 27
bền
3.5 Các thuyết bền
• Maximum-Distortion-Energy Theory.

800047 - Trạng thái ứng suất & thuyết


5/29/2016 28
bền
3.5 Các thuyết bền
3.5.2 Vật liệu giòn (Brittle Materials)
• Maximum-Normal-Stress Theory

800047 - Trạng thái ứng suất & thuyết


5/29/2016 29
bền
Ví dụ 1
• Trạng thái ứng suất như hình vẽ. Xác định
– Mặt chính, ứng suất chính
– Ứng suất tiếp cực trị và ứng suất pháp tương
ứng

800047 - Trạng thái ứng suất & thuyết


5/29/2016 30
bền
Ví dụ 1

αo=26.6o
α=-18.4o

Ứng suất chính Ứng suất tiếp cực trị

800047 - Trạng thái ứng suất & thuyết


5/29/2016 31
bền
Ví dụ 2
• Vẽ vòng tròn Mohr của TTƯS ở ví dụ 1

800047 - Trạng thái ứng suất & thuyết


5/29/2016 32
bền
Ví dụ 3
• Trạng thái ứng suất như hình vẽ. Dùng
phương pháp vòng tròn Mohr để xác định
– Mặt chính, ứng suất chính
– Ứng suất tiếp cực trị và ứng suất pháp tương
ứng

800047 - Trạng thái ứng suất & thuyết


5/29/2016 33
bền

You might also like