Professional Documents
Culture Documents
20cm
n
2cm
Qx = A1 y1 + A2 y2 + ... + An yn = ∑ Ai yi
2cm
1
15 cm n
Qy = A1 x1 + A2 x2 + ... + An xn = ∑ Ai xi
1
2cm
10
Qy y0 dA
y
xC = x0
A yC C x0
Qx
yC =
A x
xC x
800047 - Đặc trưng hình học của mặt
5/29/2016 5
cắt ngang
4.1 Trọng tâm
• Trọng tâm của hình phức tạp gồm nhiều
hình đơn giản
20cm n
2cm Sy ∑Ax i i
2cm
xC = = 1
A A
15 cm n
Sx ∑Ay i i
2cm yC = = 1
A A
10
I x = ∫ y dA; I y = ∫ x dA
2 2
x
A A x
dy
3
bh
Ix =
12 y
x
3 h
hb
Iy =
12
b
800047 - Đặc trưng hình học của mặt
5/29/2016 11
cắt ngang
4.3 MQTCTT của 1 số hình đơn giản
• 4.3.2 Hình tam giác
y
3
bh dy
Ix = h
12 y
by
x
b
Ip π D4
Ix = I y =
2
=
64
(
1 −η 4 )
r r x
η=
R R
b x
• Oxy là hệ trục trung tâm x
X
a
I X = I x + b2 A X
IY = I y + a 2 A
I XY = I xy + abA
800047 - Đặc trưng hình học của mặt
5/29/2016 15
cắt ngang
4.5 Công thức xoay trục
Ix + Iy Ix − Iy
Iu = + cos 2α − I xy sin 2α
2 2
Ix + Iy Ix − Iy
Iv = − cos 2α + I xy sin 2α
2 2
v y
Ix − Iy F
I uv = sin 2α + I xy cos 2α
2 dF
y
α
u
I u + I v = I x + I y = const v
u
α x
x
800047 - Đặc trưng hình học của mặt
5/29/2016 16
cắt ngang
Ví dụ 1
• Xác định mô men quán tính chính, trọng
tâm của mặt cắt